Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.46 KB, 6 trang )

Chng 6: LNG T NH SNG
Bi 30: Hin Tng Quang in- Thuyt Lng T nh Sỏng
I. T Lun
Bi 1.Cụng thoỏt electron khi kim loi natri l 2,48eV. Mt t bo quang in cú catụt lm bng natri, khi
c chiu sỏng bng chựm bc x cú bc súng 0,36m thỡ cho mt dũng quang in cú cng 3A.
Tớnh:
a) Gii hn quang in ca natri.
b) Vn tc ban u cc i ca electron quang in.
c) S electron bt ra khi catụt trong 1 giõy.
d) in ỏp hóm lm trit tiờu dũng quang in.
Bi 2.Chiu bc x cú bc súng = 0,438m vo catụt ca mt t bo quang in. Bit kim loi lm
catụt ca t bo quang in cú gii hn quang in l 0 = 0,62m.
a) Xỏc nh vn tc ban u cc i ca cỏc electron quang in.
b) Tỡm in ỏp hóm lm trit tiờu dũng quang in.
c) Bit cng dũng quang in bo hũa l 3,2mA. Tớnh s electron gii phúng t catụt trong 1 giõy.
II. Trc Nghim
1. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện
kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang điện?
A) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng
thích hợp chiếu vào nó.
B) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại
bị nung nóng.
C) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện
do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
D) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên
nhân nào khác.


3. Nng lng ca mt phụtụn c xỏc nh theo biu thc
hc
c
h
A. = h.
B. =
.
C. =
.
D. =
.

h
c
4. Ln lt chiu hai bc x cú bc súng 1 = 0,75m v 2 = 0,25m vo mt tm km cú gii hn
quang in o = 0,35m. Bc x no gõy ra hin tng quang in ?
A. C hai bc x.
B. Ch cú bc x 2.
C. Khụng cú bc x no.
D. Ch cú bc x 1.
5.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m.
Hiện tợng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng
A. 0,1 m
B. 0,2 m
C. 0,3 m
D. 0,4 m
6. Trong chõn khụng, bc x n sc vng cú bc súng l 0,589 m. Ly h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s
v e = 1,6.10-19 C. Nng lng ca phụtụn ng vi bc x ny cú giỏ tr l
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.

C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
-19
7. Cụng thoỏt electron ra khi kim loi A = 6,625.10 J, hng s Plng h = 6,625.10 -34Js, vn tc ỏnh sỏng
trong chõn khụng c = 3.108m/s. Gii hn quang in ca kim loi ú l
A. 0,300m.
B. 0,295m.
C. 0,375m.
D. 0,250m.
8. Cụng thoỏt electron ca mt kim loi l A = 4eV. Gii hn quang in ca kim loi ny l
A. 0,28m.
B. 0,31m. C. 0,35m. D. 0,25m.
9. Chiu lờn b mt catt ca mt t bo quang in chựm sỏng n sc cú bc súng 0,485 m thỡ thy
cú hin tng quang in xy ra. Bit hng s Plng h = 6,625.10 -34 J.s, vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng


c = 3.108 m/s, khi lng ca ờlectrụn l 9,1.10 -31 kg v vn tc ban u cc i ca ờlectrụn quang in l
4.105 m/s. Cụng thoỏt ờlectrụn ca kim loi lm catt bng
A. 6,4.10-20 J.
B. 6,4.10-21 J.
C. 3,37.10-18 J.
D. 3,37.10-19 J.
10.Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào
quang điện, đợc làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,5 m. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3.28.105m/s;
B. 4,67.105m/s;
C. 5,45.105m/s;
D.
5

6,33.10 m/s
11. Cụng thoỏt electron ca kim loi lm catụt ca mt t bo quang in l 4,5eV. Chiu vo catụt ln
lt cỏc bc x cú bc súng 1 = 0,16 m, 2 = 0,20 m, 3 = 0,25 m, 4 = 0,30 m,
5 =0,36 m, 6 = 0,40 m. Cỏc bc x gõy ra c hin tng quang in l:
A. 1, 2.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 3, 4, 5.
12. Catt ca mt t bo quang in lm bng xờ i cú gii hn quang in l 0,66m. Chiu vo
catt ỏnh sỏng t ngoi cú bc súng 0,33m. ng nng ban u cc i ca quang electron l:
A. 3,01.10-19J;
B. 3,15.10-19J;
C. 4,01.10-19J;
D. 2,51.10-19J
13 Mt ốn laze cú cụng sut phỏt sỏng 1W phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,7m. S phụtụn ca nú
phỏt ra trong 1 giõy l:
A. 3,52.1019.
B. 3,52.1020.
C. 3,52.1018.
D. 3,52.1016.
14. Chiu vo catụt ca t bo quang in mt ỏnh sỏng cú bc súng = 600nm t mt ngun sỏng cú
cụng sut 2mW. Bit c 1000 ht phụtụn ti p vo catụt thỡ cú 2 electron bt ra, cng dũng quang
in bóo hũa bng
A. 1,93.10-6A.
B. 0,193.10-6A.
C. 19,3mA.
D. 1,93mA.
15. Chiu chựm ỏnh sỏng cú cụng sut 3W, bc súng 0,35m vo catụt ca t bo quang in cú cụng
thoỏt electron 2,48eV thỡ o c cng dũng quang in bóo ho l 0,02A. Hiu sut lng t bng
A. 0,2366%. B. 2,366%.

C. 3,258%.
D. 2,538%.
16. Catt ca mt t bo quang in lm bng Xei c chiu bi bc x cú =0,3975m. Cho cng
dũng quang in bóo hũa 2A v hiu sut quang in: H = 0,5%. S photon ti catụt trong mi giõy l A.
1,5.1015photon
B. 2.1015photon
C. 2,5.1015photon
D. 5.1015photon
17. Chiu bc x cú bc súng 1 = 0,405m vo catụt ca 1 t bo quang in thỡ vn tc ban u cc
i ca electrụn l v1, thay bc x khỏc cú tn s f2 = 16.1014 Hz thỡ vn tc ban u cc i ca electrụn l
v2 = 2v1. Cụng thoỏt ca electrụn ra khi catụt l
A. 1,88 eV.
B. 3,2eV.
C. 1,6eV.
D. 2,2 eV.
BI 31& 32: HIN TNG QUANG IN TRONG- HIN TNG QUANG PHT QUANG
BI TP:
1.S phỏt sỏng ca ngun no di õy khụng l s phỏt quang?
A. ốn ng
B. nh trng
C. ốn LED
D. Con om úm
2.Mt cht phỏt quang cú kh nng phỏt ra ỏnh sỏng mu vng lc khi c kớch thớch phỏt sỏng. Hi khi
chiu vo cht ú ỏnh sỏng n sc no di õy thỡ cht ú s phỏt quang?
A.
B. Lc
C. Vng
D. Da cam
3.nh sỏng phỏt quang ca mt cht cú tn s 6.1014 Hz. Hi nhng bc x cú tn s no di õy cú th
gõy ra s phỏt quang cho cht ú?

A. 5.1014Hz
B. 7.1014Hz
C. 6.1014Hz
D. 9.1013Hz
4.Ct mc, bin bỏo giao thụng khụng s dng cht phỏt quang mu tớm m dựng mu l vỡ:
A. Mu tớm gõy chúi mt.
B. Khụng cú cht phỏt quang mu tớm.
C. Phn ln ốn ca cỏc phng tin giao thụng khụng th gõy phỏt quang mu tớm.
D. Mu d phõn bit trong ờm ti.
5.Ct mc, bin bỏo giao thụng khụng s dng cht phn quang m dựng cht phỏt quang l vỡ:
A. Cht phỏt quang cú th phỏt theo mi hng trong khi cht phn quang thỡ ch theo hng phn x v
gõy lúa mt ngi iu khin phng tin giao thụng.


B. Chất phản quang đắt tiền và dễ hư hỏng do điều kiện mơi trường.
C. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có cường độ lớn nên dễ quan sát hơn.
D. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có nhiều màu nên dễ quan sát hơn.
61.Chän c©u ®óng. Pin quang ®iƯn lµ ngn ®iƯn trong ®ã:
A. quang n¨ng ®ỵc trùc tiÕp biÕn ®ỉi thµnh ®iƯn n¨ng.
B. n¨ng lỵng mỈt trêi ®ỵc biÕn ®ỉi trùc tiÕp thµnh ®iƯn n¨ng.
C. mét tÕ bµo quang ®iƯn ®ỵc dïng lµm m¸y ph¸t ®iƯn.
D. mét quang ®iƯn trë, khi ®ỵc chiÕu s¸ng, th× trë thµnh m¸y ph¸t ®iƯn.
7.Phát biểu nào đúng khi so sánh hiện tượng quang phát quang và hiện tượng phản quang:
A. Đều có sự hấp thụ photon có năng lượng lớn rồi phát ra photon có năng lượng nhỏ hơn.
B. Đều là q trình tự phóng ra các photon.
C. Đều có sự hấp thụ photon.
D. Quang phát quang có sự hấp thụ photon còn phản quang chỉ phản xạ photon mà khơng hấp thụ.
8.Trong hiện tượng quang phát quang ln có sự hấp thụ hồn tồn một photon và:
A. Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.
B. Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.

C. Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn.
D. Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.
9.Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,35 m .
B. 0,50 m .
C. 0, 60 m .
D. 0, 45 m .
14
10.Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
BÀI 33: Mẫu Ngun Tử Bo
Tự Luận
Bài 1. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng -1,514eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 3,407eV thì nó
phát ra bức xạ có tần số bao nhiêu?
Bài 2.Trong ngun tử hiđrơ , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m.
a.Tính bán kính quỹ đạo dừng N
13,6
b.êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức - 2 (eV)
n
(n = 1, 2, 3,…). Khi ngun tử chuyển từ trạng thái dừng N về trạng thái dừng L thì nó phát ra photon có
bước sóng và tần số bao nhiêu?
Trắc Nghiệm
1.Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của ngun tử thì êlectron:
A. Dừng lại nghĩa là đứng n.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể.

D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
2.Theo giả thuyết của Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) ngun tử hidro.
A. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
3.Quang phổ vạch phát xạ Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, lam, tím.
B. Đỏ, lục, chàm, tím.
C. Đỏ, lam, chàm, tím.
D. Đỏ, vàng, chàm, tím.
4.Chän ph¸t biĨu §óng. ë tr¹ng th¸i dõng, nguyªn tư


A. không bức xạ và không hấp thụ năng lợng.
B. Không bức xạ nhng có thể hấp thụ năng lợng.
C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lợng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lợng.
5.Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đậo nào
sau đây?
A. Quỹ đạo K.
B. Quỹ đạo L.
C. Quỹ đạo M.
D. Quỹ
đạo N.
6.Trong nguyờn t hirụ , bỏn kớnh Bo l r0 = 5,3.10-11m. Bỏn kớnh qu o dng N l
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.

7.Khi nguyeõn tửỷ trong Hiủroõ ang trng thỏi kớch thớch 3,nú cú th phỏt ra s vch:
A.3
B.4
C.12
C.6
8.Theo mu nguyờn t Bo, bỏn kớnh qu o K ca ờlectron trong nguyờn t hirụ l r 0. Khi ờlectron
chuyn t qu o N v qu o L thỡ bỏn kớnh qu o gim bt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
9.Nguyờn t hirụ chuyn t trng thỏi dng cú nng lng E n = -1,5 eV sang trng thỏi dng cú nng
lng Em = -3,4 eV. Bc súng ca bc x m nguyờn t hirụ phỏt ra xp x bng
A. 0,654.10-7m.
B. 0,654.10-6m.
C. 0,654.10-5m.
D. 0,654.10-4m.
10. Trong nguyờn t hirụ, bỏn kớnh Bo l r 0 = 5,3.10-11m. mt trng thỏi kớch thớch ca nguyờn t hirụ,
ờlectron chuyn ng trờn qu o dng cú bỏn kớnh l r = 2,12.10 -10m. Qu o ú cú tờn gi l qu o
dng: A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
11.Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi ờlectrụn (ờlectron) trong nguyờn t hirụ
chuyn t qu o dng cú nng lng Em = - 0,85eV sang qu o dng cú nng lng En = - 13,60eV
thỡ nguyờn t phỏt bc x in t cú bc súng
A. 0,4340 m.
B. 0,4860 m.
C. 0,0974 m.
D. 0,6563 m.

12. Bit hng s Plng h = 6,625.10 -34 J.s v ln ca in tớch nguyờn t l 1,6.10 -19 C. Khi nguyờn t
hirụ chuyn t trng thỏi dng cú nng lng -1,514 eV sang trng thỏi dng cú nng lng -3,407 eV
thỡ nguyờn t phỏt ra bc x cú tn s
A. 2,571.1013 Hz.
B. 4,572.1014Hz.
C. 3,879.1014 Hz.
D. 6,542.1012 Hz.
13.i vi nguyờn t hirụ, cỏc mc nng lng ng vi cỏc qu o dng K, M cú giỏ tr ln lt l:
-13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s v e = 1,6.10-19 C. Khi ờlectron chuyn t qu
o dng M v qu o dng K, thỡ nguyờn t hirụ cú th phỏt ra bc x cú bc súng
A. 102,7 m.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
ễN TP CHNG
Cõu 1: Hin tng quang dn xy ra i vi
A. kim loi.
B. cht in mụi.
C. cht bỏn dn.
D. cht in phõn.
Cõu 2: Chiu mt chựm tia hng ngoi vo lỏ km tớch in õm thỡ
A. in tớch õm ca lỏ km mt i.
B. tm km s trung ho v in.
C. in tớch ca tm km khụng thay i.
D. tm km tớch in dng.
Cõu 3: Linh kin no di õy hot ng da vo hin tng quang in trong ?
A. T bo quang in. B. Quang in tr.
C. ốn LED.
D. Nhit in tr.
Cõu 4: Gii hn quang in ph thuc vo

A. bn cht kim loi lm catụt.
B. hiu in th UAK ca t bo quang in.
C. bc súng ỏnh sỏng chiu vo catụt.
D. in trng gia anụt v catụt.
Cõu 5: Vn tc ban u cc i ca cỏc quang eletron khi bt khi kim loi ph thuc vo
A. kim loi dựng lm catt.
B. s phụtụn chiu n catt trong mt giõy.


C. bc súng ca bc x ti.
D. kim loi dựng lm catt v bc súng ca bc x ti.
Cõu 6: Hiu in th hóm Uh trit tiờu hon ton dũng quang in khụng ph thuc vo
A. tn s f ca ỏnh sỏng chiu vo.
B. cụng thoỏt ca electrụn khi kim loi ú.
C. ng nng ban u cc i ca ờlectrụn.
D. cng chựm sỏng kớch thớch.
Cõu 7: Chiu bc x cú bc súng = 0,552 m vo catụt mt t bo quang in, dũng quang in bóo
ho cú cng l Ibh = 2m A. Cụng sut ca ngun sỏng chiu vo catụt l 1,20W. Hiu sut lng t
bn A. 0,650%.
B. 0,375%.
C. 0,550%.
D. 0,425%.

Cõu 8: Cụng sut ca ngun sỏng cú bc súng 0,3 m l 2,5W. Hiu sut lng t H = 1%. Cng
dũng quang in bóo ho l A. 0,6A.
B. 6mA.
C. 0,6mA.
D. 1,2A.
Cõu 9: Kim loi lm catụt mt t bo quang in cú cụng thoỏt ờlectron l 2,2eV. Chiu vo t bo quang
in bc x cú bc súng = 0,44 m. Vn tc ban u cc i ca quang ờlectron cú giỏ tr bng

A. 0,468.10-7m/s.
B. 0,468.105m/s.
C. 0,468.106m/s.
D. 0,468.109m/s.
Cõu 10: Chiu ln lt hai bc x cú bc súng 1 = 400nm v 2 = 0,25 m vo catụt mt t bo
quang in thỡ thy vn tc ban u cc i ca quang ờlectron gp ụi nhau. Cụng thoỏt ca ờlectron
bngA. 3,975.10-19eV.
B. 3,975.10-13J.
C. 3,975.10-19J.
D. 3,975.10-16J.
Cõu 11: Catụt ca mt t bo quang in cú cụng thoỏt ờlectron bng 4eV. Chiu n t bo quang in
ỏnh sỏng cú bc súng 2600A0. Gii hn quang in ca kim loi dựng lm catụt l
A. 3105A0.
B. 5214A0.
C. 4969A0.
D. 4028A0.
Cõu 12: Khi chiu bc x cú tn s f = 2,538.1015Hz vo kim loi dựng catụt t bo quang in thỡ cỏc
ờlectron bn ra u b gi li bi hiu in th hóm Uh = 8V. Gii hn quang in ca kim loi y l
A. 0,495 m.
B. 0,695 m.
C. 0,590 m.
D. 0,465 m.
Cõu 13: Trong mt ng Rnghen (ng tia X) ngi ta to ra mt hiu in th khụng i U = 2,1.10 4V
gia hai cc. Coi ng nng ban u ca ờlectron khụng ỏng k. ng nng ca ờlectron khi n õm cc
bng A. 1,05.104eV.
B. 2,1.104eV.
C. 4,2.104eV.
D. 4,56.104eV.
Cõu 14: Trong mt ng Rnghen ngi ta to ra mt hiu in th khụng i U = 2,1.10 4V gia hai cc.
Tn s cc i m ng Rnghen cú th phỏt ra l

A. 5,07.1018Hz.
B. 10,14.1018Hz.
C. 15,21.1018Hz.
D. 20,28.1018Hz.
Cõu 15: Mt ng Rnghen phỏt ra bc x cú bc súng ngn nht l 6.10 -11m. Hiu in th cc i gia
hai cc ca ng l
A. 21kV.
B. 2,1kV.
C. 3,3kV.
D. 33kV.
16.Theo thuyt lng t ỏnh sỏng thỡ nng lng ca
A. mt phụtụn bng nng lng ngh ca mt ờlectrụn (ờlectron).
B. mt phụtụn ph thuc vo khong cỏch t phụtụn ú ti ngun phỏt ra nú.
C. cỏc phụtụn trong chựm sỏng n sc bng nhau
D. mt phụtụn t l thun vi bc súng ỏnh sỏng tng ng vi phụtụn ú.
17.Chiu mt chựm bc x vo catt ca mt t bo quang in thỡ cng dũng quang in bóo hũa l
3 A. S ờlectron b rt ra khi catt trong mi giõy l:
A. 1,875.1013.
B.2,544.1013.
C. 3,263.1012.
D. 4,827.1012.
18. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện
kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
19.Chiu bc x cú bc súng 0,405m vo mt tm kim loi thỡ cỏc quang electron cú vn tc ban u
cc i l v1. Thay bc x khỏc cú tn s 16.1014Hz thỡ vn tc ban u cc i ca cỏc quang electron l
v2 = 2v1. Tỡm cụng thoỏt electron ca kim loi. A.3.10-19J B.2.10-19J

C.4,6.10-19J D.6.3.10-19J
20.Catot ca mt t bo quang in c lm bng mt kim loi cú gii hn quang in 0,3m ; khi chiu
sỏng bng bc x 0,25m thỡ vn tc ban u cc i ca quang electron l bao nhiờu ?
A. 540 m/s
B. 5,4 Km/s
C. 54 Km/s
D. 540 Km/s


21.Chän c©u §óng. Theo thut ph«t«n cđa Anh-xtanh, th× n¨ng lỵng:
A. cđa mäi ph«t«n ®Ịu b»ng nhau.
B. cđa mét ph«t«n b»ng mét lỵng tư n¨ng lỵng.
C. gi¶m dÇn khi ph«t«n ra xa dÇn ngn s¸ng. D. cđa ph«t«n kh«ng phơ thc vµo
bíc sãng.
22.Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 m . Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có bước sóng
1 0,3m ,  2 0,31m , 3 0,36m ,  4 0,4m . Gây ra hiện tượng quang điện chỉ có các bức xạ có
bước sóng:
A. 1
B.  4
C. 1 và  2
D. 3 và  4
23.Cơng thốt của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức xạ
có bước sóng nào sau đây ?A. 2,8 m
B. 2,5 m
C. 3,5 m
D. 5,4m
24.Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào các bức xạ có bức xạ 1
=0,26  m và 2 =1,2 1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron
lần lượt là v01 và v02=3/4v01. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot:
A. 0,42  m

B. 0,6  m
C. 0,24  m
D. 1  m
25. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của ngun tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ.
C. cấu tạo của các ngun tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của ngun tử, phân tử.
26.Đối với ngun tử hiđrơ, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn
có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phơtơn
này bằng : A. 1,21 eV
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
13,6
27.Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức - 2
n
(eV). (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong ngun tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n =
2 thì ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm.
B. 0,4861 μm.
C. 0,6576 μm.
D. 0,4102 μm.
28.Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong ngun tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì ngun tử
phát ra phơtơn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
32 21
32 21
A. 31 =

.
B. 31 = 32 - 21.
C. 31 = 32 + 21.
D. 31 =
.
21  31
21  31



×