Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

01 2018 DE THI THU LAN 1THANH CHUONG 3 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.87 KB, 7 trang )

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN
Đề thi:
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Group thảo luận học tập : />
Câu 1: [644109] Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1
A. V   r 2 h
B. V  2 r 2 h
C. V   r 2 h
6

1
D. V   r 2 h
3

Câu 2: [644110] Tứ diện đều ABCD cạnh a , M là trung điểm của CD. Côsin góc giữa AM và BD là:
A.

3
6

B.

2
3

C.



3
3

D.

2
6

Câu 3: [644111] Phương trình cot 3x  cot x có mấy nghiệm thuộc  0;10π  ?
A. 9.

B. 20.

2x 1
bằng
x  x  1
B. 1.

C. 19.

D. 10.

C. 2.

D.  2.

Câu 4: [644113] lim
A. 1.


Câu 5: [644114] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
 x  1  t

A(2;1;3), B(1; 2;1) và song song với đường thẳng d :  y  2t
 z  3  2t

A. 2x  y  3z  19  0 .
B. 10 x  4y  z  19  0 .
D. 10 x  4y  z  19  0 .

C. 2 x  y  3z  19  0 .

Câu 6: [644116] Giải phương trình log2 x.log3 x  x.log3 x  3  log 2 x  3log3 x  x. Ta có tổng các nghiệm

A. 35.

B. 9.

C. 5.

Câu 7: [644118] Cho số phức u  3  4i. Nếu z 2  u thì ta có
z  4  i
 z  1  2i
z  2  i
A. 
B. 
C. 
.
.
.

z   4  i
z  2  i
z   2  i

D. 10.

z  1 i
D. 
.
z  1 i

Câu 8: [644119] Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
1
1
1
.
A. y 
B. y  4 .
C. y  2 .
D. y  2
.
x 1
x 1
x  x 1
x
Câu 9: [644121] Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh S xq của hình trụ (T) là
A. S xq   Rl .


B. S xq   Rh .

C. S xq  2 Rl .

D. S xq   R 2 h .

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 10: [644122] Hàm số y  f  x  (có đồ thị như hình vẽ) là
hàm số nào trong 4 hàm số sau?
A. y   x 2  2   1
2

B. y   x 2  2   1.
2

C. y   x 4  4 x 2  3.
D. y   x 4  2 x 2  3.
Câu 11: [644123] Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0, 6% một tháng, sau mỗi tháng
lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao
nhiêu?
A. 500 1,006 (triệu đồng).

B. 500. 1, 06  (triệu đồng).


C. 500 1  12.0, 006  (triệu đồng).

D. 500 1, 006  (triệu đồng).

12

12

12

Câu 12: [644124] Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có pt là:
A. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  2 .
B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2 .
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2 .

D. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  2 .

Câu 13: [644125] Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A  2;6; 3 và song song với ( Oyz).
A. x  2 .

B. x  z  12 .

D. z  3 .

C. y  6 .

Câu 14: [644127] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  5 trên đoạn   2; 2.
A. max f  x   14.

B. max f  x   13.


 2;2

 2;2

C. max f  x    4.

D. max f  x   23.

 2;2

 2;2

2
1
Câu 15: [644128] Nếu log x  log a  log b thì x bằng
3
5
2



1

3

A. a 3 b 5 .

1


B. a 2 b 5 .

3



1

3

D. a 2 b  5 .

C. a 2 b 5 .

Câu 16: [644129] Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  1  x 2  3x  2  và trục hoành là
A. 0.

B. 1.

D. 3.

C. 2.

Câu 17: [644132] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  e x .

 f  x  dx  e  e  C.
C.  f  x  dx   e  e  C.
x

x


A.

x

x

 f  x  dx  e  e  C.
D.  f  x  dx   e  e  C.
B.

x

Câu 18: [644133] Tập nghiệm của bất phương trình 33 x  3x2 là
A.   ;1 .

B. 1;    .

x

x

C.   ;1.

Câu 19: [644135] Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?
A. 9
B. 3
C. 11

x


D.  0;1.
D. 12

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 20: [644137] Một tổ có 20 học sinh. Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động là
A. C204 .
B. A204 .
C. 420.
D. 204.
Câu 21: [644139] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x



y

1



0




0





1

0



0




5
2

y
0

0

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.   ;0  .


B.  0;1 .

C.  1;1 .

D. 1;    .

Câu 22: [644140] Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có 10 học sinh giỏi, khối 10 có 3 học sinh giỏi. Chọn
ngẫu nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.
2
4
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
11
11
11
11
Câu 23: [644142] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình bên.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng  x1; x2  .
B. f   x   0, x   x2 ; b  .
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng  a; x2  .
D. f   x   0, x   a; x2  .

Câu 24: [644143] Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng
với trung điểm BC và góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC theo a là:

A.

3a 3
24

B.

3a 3
8

a3
C.
4

D.

3a 3
4

Câu 25: [644144] Cho đường thẳng  đi qua điểm M (2; 0;  1) và có vectơ chỉ phương a  4;  6; 2 .
Phương trình tham số của đường thẳng  là:

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

 x  2  2t

A.  y  3t .

 z  1  t


 x  2  4t

B.  y  6t .
 z  1  2t


Học trực tuyến tại www.moon.vn

 x  4  2t

C.  y  6  3t .
 z  2t


 x  2  2t

D.  y  3t .
 z  1 t


1
C. I  .
8

3
D. I  .
2


ln 2

Câu 26: [644146] Tính I 

e

2x

dx.

0

1
A. I  .
2

B. I  1.

Câu 27: [644147] Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b

b

A. S    f  x   g  x   dx.

B. S    f  x   g  x   dx.

a


a

b

b

D. S   f  x   g  x  dx.

C. S    f  x   g  x   dx .

a

a

Câu 28: [644148] Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh bằng a . Tính thể tích của khối nón tương ứng.

3 a3 .

A.

B.

2 3 a 3
.
9

C.


3 a 3
.
24

D.

Câu 29: [644149] Phần ảo của số phức z  2  3i là
A.  3.
B.  3i.
C. 2.
Câu 30: [644151] Số hạng chứa x
37 31
x .
A. C40

31

1 

trong khai triển  x  2 
x 


31 31
B. C40
x .

3 a 3
.
8


D. 3.
40



2 31
C. C40
x .

4 31
D. C40
x .

Câu 31: [644152] Cho dãy số  u n  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u8  2log u10
và un1  10un , n  * . Khi đó u 2018 bẳng
A. 102000

B. 102008

C. 102018

D. 102017

Câu 32: [644153] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị của m là
A. 5

B. 4


C. 1

D. 3

Câu 33: [644154] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1B1C1D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x . Tìm

x để góc tạo bởi đường thẳng B1 D và  B1D1C  đạt giá trị lớn nhất.
A. x  1

B. x  0,5

C. x  2

D. x  2

Câu 34: [644155] Cho f  x    m4  1 x 4   2m1.m2  4  x 2  4m  16 , m  . Số cực trị của hàm số
y  f  x   1 là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy


Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 35: [644157] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : x  y  1  z  2 và mặt
1

phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng

d

1

1

nằm trong  P  sao cho

d

cắt và vuông góc với

đường thẳng  là
 x  3  t
 x  3t
 x  1  t
 x  2  4t




A. d :  y  1  2t  t    B. d :  y  2  t  t    C. d :  y  1  3t  t    D. d :  y  3  3t  t   

 z  1 t
 z  2  2t
 z  3  2t
 z  4t





Câu 36: [644158] Cho hai số phức z;  thỏa mãn z  1  z  3  2i ;   z  m  i với m  là tham số. Giá
trị của m để ta luôn có   2 5 là

m  7
A. 
m  3

m  7
B. 
 m  3

C. 3  m  7

D. 3  m  7

Câu 37: [644159] Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn f   x  

3
; f  0   1 và
x 1


f 1  f  2   2 . Giá trị f  3 bằng
A. 1  2ln 2

B. 1  ln 2

D. 2  ln 2

C. 1

Câu 38: [644161] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt cầu  S  lần lượt có

x  3 y z 1
 
;  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  18  0 . Biết d cắt  S  tại hai
1
2
2
điểm M , N thì độ dài đoạn MN là:
phương trình là: d :

A. MN 

30
.
3

B. MN 


Câu 39: [644162] Biết


C. MN 

16
.
3

D. MN  8.

1  x tan x
a
dx  ln
 a; b    là. Tính P  a  b
2
cos x  x
b

x

2
3

A. P  2

20
.
3

B. P  4


C. P  4

D. P  2

Câu 40: [644163] Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn  z  1  i  z  i   3i  9 và z  2 . Tính
P  a b .
A. 3

B. 1

C. 1

D. 2

Câu 41: [644165] Cho hàm số y  x 3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 1

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 42: [644166] Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol
y  3x 2 và nửa đường tròn có phương trình y  4  x 2 với 2  x  2
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A.


2  5 3
3

B.

4  5 3
3

C.

4  3
3

D.

2  3
3

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

3
nghịch biến  0;  
28 x7
15
15

C. m   .
D.   m  0
4
4

Câu 43: [644167] Tìm m để hàm số f  x    x3  mx 
A. m  

15
4

B. 

15
m0
4

Câu 44: [644168] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4x  3.2x 1  m  3  0 có 4 nghiệm
phân biệt.
A. 4
B. 12
C. 9
D. 3
2

2

Câu 45: [644169] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt
đáy bằng 300 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD.

A. S xq 

 a2 6
12

B. S xq 

 a2 3
12

C. S xq 

 a2 3
6

D. S xq 

 a2 6
6

Câu 46: [644170] Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
a
4a
2a
3a
A.
B.
C.
D.

.
.
3
3
3
4
Câu 47: [644172] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x 2  có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 48: [644173] Cho hàm số y  f  x  x  1 liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x  x  1  m có số nghiệm lớn nhất
A.  0, 6;0 

B.   0, 7;  0, 6 

C.  0;0, 6 

D.  0, 6;0, 7 

Câu 49: [644174] Trong không gian Oxyz, cho A  0;0; 3 , B  2;0; 1 và mp  P  : 3x  8 y  7 z  1  0. Có
bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng  P  sao cho ABC đều.

A. vô số

B. 1

C. 3

D. 2

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 50: [644176] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   ,
biết f   x    2 x  3 f 2  x   0 , f  x   0, x  0 và f 1 

1
. Tính giá trị của
6

P  1  f 1  f  2   ...  f  2017 
A.

6059
4038

B.


6055
4038

C.

6053
4038

D.

6047
4038

--------------- HẾT --------------

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)



×