Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề khảo sát môn Lịch sử mô phỏng đề THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.57 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH

ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12
MÔN:LỊCH SỬ
Năm học 2017- 2018
Thời gian làm bài:50phút
Đề gồm 05 trang

CỤM CÁC TRƯỜNG THPT TX QUẢNG YÊN

ĐỀ GỐC 02
Họ và tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.....................................

0001: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lập nhau là:
A. Mĩ – Anh –Đứcvà Nhật-Ý- Pháp.
B. Mĩ –Ý- Nhật và Anh- Pháp –Đức
C. Mĩ –Anh – Pháp và Đức-Ý- Nhật.
D. Đức- Áo – Hung- Ý và Anh- Pháp – Nga.
0002: Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản trong thời gian sau chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Tạm thời và mong manh.
B. Lâu dài và bền vững.
C. Lâu dài.
D. Mong manh.
0003: Đâu là ý nghĩa của Luận cương tháng tư do Lênin soạn thảo?
A. Giác ngộ cách mạng cho đông đảo quần chúng nhân dân.
B. Trang bị vũ khí tư tưởng cho mọi giai cấp, tầng lớp.
C. Chỉ rõ mục tiêu, đường lối chuyển sang cách mạng XHCN.
D. Cổ vũ quần chúng tích cực đứng dậy khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
0004: Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
0005: Chính quyển cách mạng ở Nghệ - Tĩnh được gọi là chính quyền Xô viết vì:
A. Nhân dân đứng lên tự quản lí đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phương.
B. Chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo.
C. Hình thức cùa chính quyền theo kiểu Xô viết (Nga).
D. Hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới.
0006: Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là:
A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân và trí thức.
0007: Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là gì ?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
C. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
D. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
0008: Cuộc vận động dân chủ 1936- 1939, được đông đảo nhân dân tham gia là do
A. chính sách tăng thuế của thực dân Pháp.
B. đa số nông dân không có hoặc có ít ruộng đất để làm ăn.
C. số người thất nghiệp tăng lên, giá cả sinh hoạt đắt đỏ.
D. đời sống của đa số nhân dân khó khăn, cực khổ.
0009: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Bắc
A. có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng đất nước.
B. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
1


C. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.

0010: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là
A. đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thôn, xã miền Nam.
B. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
0011: Lực lượng nào đã tấn công Đà Nẵng năm 1858?
A. Liên quân Pháp – Anh.
B. Liên quân Pháp – Hà Lan.
C. Liên quân Pháp – Tây Ban Nha.
D. Liên quân Pháp – Bồ Đào Nha.
0012: Cuộc tấn công quân Pháp của dân binh Gia Định (2/1859) đã làm thất bại kế hoạch nào?
A. Kế hoạch đánh lâu dài.
B. Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
C. Kế hoạch chinh phục từng gói nhỏ.
D. Kế hoạch đánh chắc, chắc thắng thì đánh.
0013: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
B. Các phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa.
C. Phương thức sản xuất thực dân.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
0014: Đâu không phải là đặc điểm của cuộc khởi nghĩa Hương Khê?
A. Nghĩa quân tự chế tạo vũ khí.
B. Khởi nghĩa tồn tại lâu nhất trong phong trào Cần Vương.
C. Quân đội được tổ chức chặt chẽ.
D. Lãnh đạo khởi nghĩa là quân triều đình Huế.
0015: Trước những hành động của Tôn Thất Thuyết, thực dân Pháp đã không thực hiện việc làm nào dưới

đây?
A. Xiết chặt bộ máy kìm kẹp triều đình.
B. Chủ động thương lượng với phái chủ chiến.

C. Tăng cường thêm lực lượng quân sự tại Huế.
D. Tìm mọi cách loại phái chủ chiến ra khỏi triều đình.
0016: Điểm khác nhau cơ bản của phong trào Cần Vương từ năm 1888- 1896 so với từ năm 1885-1888
A. Phát triển mạnh.
B. Lan rộng ở Bắc Kì và Trung Kì.
C. Lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu và văn thân.
D. Không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình.
0017: Bối cảnh lịch sử nào quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát.
0018: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành, khác với các nhà yêu

nước đi trước là:
A. Cần phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược.
B. Ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc lột dã man.
C. Cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập.
D. Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập.
0019: Sự khác biệt về bản chất chính quyền của nhà nước Liên Xô so với nhà nước Mĩ là gì?
A. Nền chuyên chính dân chủ.
B. Nền chuyên chính công – nông.
C. Nền chuyên chính dân chủ tư sản.
D. Nền chuyên chính dân chủ nhân dân.
0020: Điểm giống nhau căn bản giữa Liên minh châu Âu (EU) với Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
là:
2


A. đều là tổ chức liên kết kinh tế mang tính khu vực.

B. đều là tổ chức liên kết khu vực.
C. đều là tổ chức liên kết chính trị- kinh tế mang tính khu vực.
D. đều là tổ chức liên kết chính trị mang tính khu vực.
0021: Nội dung nào dưới đây không nằm trong những quyết định của Hội nghị Ianta năm 1945?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
0022: Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc gồm những quốc gia nào?
A. Mĩ – Anh – Pháp – Đức – Nhật.
B. Anh – Pháp – Nhật Bản - Việt Nam - Mĩ.
C. Liên Xô (Liên bang Nga) – Mĩ- Anh – Pháp – Trung Quốc.
D. Trung Quốc – Nhật Bản - Ấn Độ - Hàn Quốc – Liên Xô (Liên bang Nga).
0023: Sự kiện nào được coi là dấu mốc bắt đầu giai đoạn hoạt động khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông

Nam Á (ASEAN)?
A. Từ ASEAN với 5 nước thành viên đã nâng lên thành 10 nước thành viên.
B. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác – Hiệp ước Bali (2/1976).
C. Cuộc kháng chiến chống xâm lược của 3 nước Đông Dương kết thúc thắng lợi (1975).
D. 10 nước thành viên kí Bản Hiến chương ASEAN, xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
0024: Một trong những hành động của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến tình trạng đối đầu căng
thẳng với Liên Xô và các nước XHCN đó là:
A. Mĩ trực tiếp tiến hành chiến tranh xâm lược nhiều nơi.
B. Mĩ khởi xướng cuộc chiến tranh lạnh.
C. Mĩ gây ra những cuộc đảo chính, bạo loạn ở nhiều nơi.
D. Mĩ dính líu vào những cuộc xung đột ở nhiều nơi trên thế giới.
0025: Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong những năm nửa sau thế kỉ XX ?
A. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa hợp tác, vừa
đấu tranh.
B. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế

C. Các hoạt động kinh tế, chính trị, tài chính của các quốc gia và các tổ chức quốc tế mang tính quy mô
toàn cầu.
D. Sự phát triển như vũ bão của các cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến các
nước tư bản.
0026: Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay là
A. sự chênh lệch về trình độ quản lí khi tham gia hội nhập.
B. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
C. chưa tận dụng tốt nguồn vốn, kĩ thuật từ bên ngoài.
D. sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
0027: Mặt trận Liên Việt là kết quả sự thống nhất giữa các tổ chức nào trong năm 1951 ?
A. Mặt Trận tổ quốc Việt Nam và Hội liên hiệp thanh niên.
B. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.
C. Mặt Trận tổ quốc Việt Nam và Hội liên Việt.
D. Mặt trận Việt Minh và Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
0028: Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào thành lập tháng 3/1951 nhằm mục đích gì?
A. Tăng cường phát triển kinh tế, giao lưu văn hóa của ba nước Đông Dương.
3


B. Tăng cường phát triển kinh tế của 3 nước Đông Dương.
C. Tăng cường giao lưu văn hóa của ba nước Đông Dương
D. Tăng cường khối đoàn kết của ba nước Đông Dương.
0029: Với phương hướng chiến lược “tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu”, từ đông xuân 1951-1952, Đảng ta chủ

trương mở các chiến dịch ở
A. vùng rừng núi.
B. vùng đồng bằng.
C. đô thị.
D. vùng ven biển.
0030: Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì?

A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. “Đánh chắc, thắng chắc”.
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc Đánh chắc thắng”.
0031: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là
A. làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
B. làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ.
C. làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân
ở miền rừng núi.
D. làm thất bại âm mưu, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của
thực dân Pháp.
0032: Ngày 6 – 1 – 1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã làm gì để xây dựng chính quyền cách mạng ?
A. Thông qua Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
C. Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên, thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
0033: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm
1945 thành công là:
A. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
0034: Sau Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếp tục kí với Pháp bản Tạm ước (14-9-1946)
vì:
A. Muốn đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
B. Thời gian có hiệu lực của Hiệp định Sơ bộ sắp hết.
C. Thực dân Pháp dùng sức ép về quân sự yêu cầu ta phải nhân nhượng thêm.
D. Nhân dân Việt Nam cần thêm thời gian để chuẩn bị tốt cho cuộc kháng chiến lâu dài chống thực dân
Pháp.
0035: Sự kiện nào trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam

bùng nổ vào ngày 19/12/1946 ?
A. Quân Pháp tấn công Hải Phòng và Lạng Sơn.
B. Hội nghị Phôngtennơblô (Pháp) giữa Việt Nam và Pháp thất bại.
C. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Quân Pháp tiến hành thảm sát nhân dân Việt Nam ở Hàng Bún (Hà Nội).
0036: “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn: “ Bất kì đàn ông, đàn bà, bất
kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh
thực dân Pháp để cứu Tổ quốc”. Đoạn trích thể hiện tư tưởng nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh ?
A. Tư tưởng “đoàn kết quốc tế”.
B. Tư tưởng “đại đoàn kết dân tộc”.
4


C. Tư tưởng “chiến tranh nhân dân”.
D. Tư tưởng “ độc lập - tự do”.
0037: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 -

1954) đã đánh bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
0038: Ý nào sau đây không phải là một mục tiêu của ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 ?
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
B. Thiết lập “Hành lang Đông – Tây”.
C. Khai thông biên giới Việt- Trung.
D. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
0039: Nội dung nào nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi của Pháp có Mĩ giúp sức ?
A. Thiết lập “Hành lang Đông – Tây (Hải Phòng – Hà Nội – Hoà Bình – Sơn La).
B. Lập “vành đai trắng” bao vây căn cứ địa Việt Bắc.

C. Khóa chặt biên giới Việt – Trung, cắt đứt con đường liên lạc quốc tế.
D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
0040: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) là:
A. “Đại hội kháng chiến - kiến quốc”.
B. “Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh”.
C. “Đại hội nhằm tách Đảng Cộng sản Đông Dương”.
D. “Đại hội kháng chiến thắng lợi”.

5



×