Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 lớpp 7 17 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.39 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIN HỌC KHỐI 7

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG PTDTNT SƠN HÒA

Thời gian: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN : TIN HỌC KHỐI 7.

Nhận biết
TN

Chủ đề
Điểm

Chương trình bảng tính
Các thành phần chính và dữ
liệu trên trang tính
Thực hiện tính toán trên
trang tính

Sử dụng hàm để tính toán

Thông hiểu
TN
TL



TL

Vận dụng
TN
TL

C4
0,25
C1, C2, C7, C9,
C12
1,25

C12, C8

7

0,5

C3, C6
0,5

1,75

C15

3

0,25
C10, C11,

C13, C23,
C24
1,25

C5, C18, C20,
C21, C22
1,25

Tổn
g
1
0,25

0,75
C1 11
6
3

1,25

Thao tác với bảng tính
Tổng

C16, C17, C19,
C25, C26, C27,
C28
1,75
20
5


7
1,75
8

1
2

Trang 1/5- Mã Đề 01

3

29
10


Họ và tên:.............................
Lớp: 7....

KIỂM TRA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút

ĐIỂM

Câu 1: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
D. B và C đúng

Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
A. Các hàng, các cột, các ô tính
B. Thanh công thức.
C. Hộp tên, khối.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
C. + - ^
A. + - . :
B. ^ / : x
D. + - * /
Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột
B. Một ô
C. Một hàng
D. Một khối
Câu 5: Nếutrong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Nhập sai dữ liệu.
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay

chứa dữ liệu?
A. Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn C. Hộp tên.
D. Thanh công thức
Câu 7: Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được
thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1;H15
B. B1:H15

C. Câu a và b đúng. D. B1…H15
Câu 8: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiênvà nhấn chọn
phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo
A. Phím nào cũng
B. Shift
C. Alt
D. Ctrl
được
Câu 9: Khối là:
A. Các ô cách nhau
B. Một nhóm các ô liền kề nhau
C. Các trang tính tạo thành
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. Average(A1,A2,A3,A4)
B. Average(A1:A4)/4
C. =Average(A1:A4)
D. =Average(A1:A4)/6
Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô

C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. (E4+B2)C2
B. =(E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)*C2
Câu 12: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
A. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
Trang 2/5- Mã Đề 01



B. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
C. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Để tính giá trị trung bình của ô A1 ,B1,C1,các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. = Average(A1,B1,C1)
B. =Average (A1,B1,C1)/3
C. =Sum ( A1+B1+C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số A1= 10; A2= 7; A3= 9; A4= 27; A5= 2 kết

quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27
B. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
D. Ô đầu tiên tham
A. Dấu ngoặc đơn
B. Dấu nháy
C. Dấu bằng
chiếu tới
Câu 16: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn Enter.
C. Câu a và c đúng.
D. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
Câu 17: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện:
A. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter.
B. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete
C. Câu a và b đúng.

D. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete
Câu 18: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 7
B. 10
C. 3
D. 21
Câu 19: Để chèn thêm một cột trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi
chọn một cột)?
A. EditRows;
B. InsertColumns;
C. EditColumns.
D. InsertRows;
Câu 20: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
C. Không thực hiện
A. 89
B. 95
D. 96
được
Câu 21: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1:A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10;
A5=2
A. 5
B. 2
C. 34
D. 10
Câu 22: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
D. Tìm số trung bình
A. Tính tổng
B. Tìm số lớn nhất
C. Tìm số nhỏ nhất
cộng

Câu 23: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1: A4), Trong đó A1=16; A2=4; A3= 22 ;
A4=6
A. 20
B. 23
C. 12
D. 21
Câu 24: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng của ô A5 và ô A10
C. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
D. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Câu 25: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:
B. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của
A. Chỉ thay đổi độ cao của hàng
hàng
Trang 3/5- Mã Đề 01


C. Tất cả đều đúng.
D. Chỉ thay đổi độ rộng của cột
Câu 26: Để di chuyển nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên

thanh công cụ:
A. New
B. Copy
C. Cut
D. Save
Câu 27: Để xoá một hàng trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi chọn
một hàng)?
A. EditRows;

B. InsertDelete;
C. EditDelete;
D. InsertColumns.
Câu 28: Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên thanh
công cụ:
A. Copy
B. New
C. Cut
D. Save
Phần Tự luận : Câu1/ Cho bảng số liệu như sau:

Sử dụng hàm thích hợp để tính
a) Tính điểm trung bình của lớp sử dụng địa chỉ tại ô G4
b) Tìm điểm lớp nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E10
c) Tìm điểm nhỏ nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E11
---------- HẾT ----------

Trang 4/5- Mã Đề 01


Trường PTDTNT Sơn Hòa
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Tin. Lớp: 7
A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm

Câu

Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm

1
D

2
D

3
D

4
B

5
C

6
D

7
B

8
D


9
D

10
C

11
B

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


12
D

13
A

14
B

15
C

16
A

17
B

18
A

19
B

20
D

0,25


0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

21
D

22
D

23
C

24
D

25
B


26
C

27
C

28
A

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25
B. Tự luân: (3 điểm)

a) Tính điểm trung bình tại cột G4: = AVERAGE(E4:F4) 1điểm.
b) Tìm điểm lớn nhất tại ô E10: = max ( E4: E9) 1 điểm
c) Tìm điểm nhỏ nhất tại ô E11: = min ( F4: F9) 1 điểm

DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG


NGƯỜI RA ĐỀ

Đoàn Văn Lý

Võ Đức Duy

Trang 5/5- Mã Đề 01



×