Họ và tên:.............................
Lớp: 6....
KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
ĐIỂM
1. Để xoá một ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo em sử dụng phím:
a. Enter
b. Delete
c. Back Spac
2. Để sao chép phần văn bản em sử dụng nút lệnh.
d. câu b và c đúng
a.
d.
(Cut)
b.
(Copy)
c.
(Paste)
(Print)
3. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
3/ Chọn lệnh Insert Picture From File…
4/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4.
b) 4, 3, 2, 1.
c) 3, 4, 2, 1
d) 2, 3, 4, 1
4. Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở trên đoạn văn bản
đó em sử dụng nút lệnh:
a.
(Left)
b.
(Right)
c.
(Center)
d.
(Justify)
5. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.
b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.
d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
6: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
7. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.
b) Paragraph.
c) Page Setup
d) Find and Replace.
8. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
10. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
a) Table Delete Rows.
c) Table Delete Table.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)
b) Table Delete Columns.
d) Table Delete Cells…
Câu 1. (2,0 điểm)
Nút
lệnh
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên
Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Câu 2. (3 điểm) Thế nào là định dạng văn bản?, mục đích của định
dạng văn bản, Nêu các lệnh định dạng văn bản?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu các bước để tạo bảng trong văn bản,
thay đổi kích thước của cột hay hàng.
--------------------------------------Hết--------------------------------------
Câu 4: (2đ) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Nút
lệnh
Tên
Sử dụng để
Điểm
New
Open
Mở một trang soạn thảo mới
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
0.25
0.25
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Lưu văn bản
In văn bản
Di chuyển văn bản
Sao chép văn bản
Dán văn bản
Phục hồi văn bản vừa bị xóa
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 1: (1.đ)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con
chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và đối tượng khác trên trang.
(0.5đ)
- Định dạng văn bản gồm hai loại:
+ Định dạng kí tự.
(0.25đ)
+ Định dạng đoạn văn bản.
(0.25đ
MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ
Nội
dung
Nhận biết
TN
Thông hiểu
TL
TN
TL
Vận dụng
Vận dụng
thấp
TN
TL
cao
TN
Tổng
số
TL
Bài 13: Làm
Câu
Câu
3 câu
quen với soạn
I.1,2
3
1,5đ
thảo văn bản
Bài 14: Soạn
1đ
0,5đ
Câu
1 câu
thảo văn bản
I.3
0,5đ
đơn giản
Bài 15: Chỉnh
0,5đ
Câu
Câu
2 câu
sửa văn bản
4
II
2,5đ
2đ
Bài 16 & 17:
0,5đ
CâuI. Câu
2 câu
Định dạng văn
7
1
1,5đ
bản và đoạn
0,5đ
1đ
văn bản
Bài 18: Trình
Câu
2 câu
bày trang văn
I.4,6
1đ
bản và in
Bài 19: Tìm
kiếm và thay
1đ
Câu I.5
1 câu
0,5đ
0,5đ
thế
Bài 20: Thêm
CâuI.
Câu
2 câu
hình ảnh để
9
2
1đ
minh hoạ
Bài 21: Trình
0,5đ
0,5đ
Câu
Câu III
2 câu
bày cô đọng
I.8
1,0
1,5đ
bằng bảng
Tổng số
0,5đ
2 câu
3 câu
15
6câu
4 câu
4,5điể
2,5 điểm
m
m
Tỉ lệ
45%
1điể
25%
10%
2,0điể
m
20%
câu
10điể
m
100
%