Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 MÔN: VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6V – 3W, các pin giống nhau có điện trở không đáng kể, có suất điện
động 1,5V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau. B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.
Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường. B. diện tích của khung dây.
C. điện trở của khung dây. D. góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 5: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ.


D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100πt (cm) và x2 =
3cos(100πt +

π

2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A. 1cm.
B. 7cm.
C. 3,5cm.
D. 5cm.
Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
A. để quan sát những vật nhỏ.
B. để quan sát những vật ở rất xa.
C. để quan sát những vật ở rất gần. D. để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 8: Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi trong một giây là
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 25 lần.
D. 100 π lần.
Câu 9: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy hạ thế.
C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy tăng thế.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.

Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
1
1
1
1
A. ωL =
.
B. ω =
.
C. ωL >
.
D. ωL <
.
ωC
LC
ωC
ωC
Câu 11: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện
A. trể pha

π

.

B. sớm pha

π

.


C. sớm pha

π

.

D. trể pha

π

.
2
4
2
4
Câu 12: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ
âm tăng thêm
A. 100dB.
B. 20dB.
C. 30dB.
D. 40dB.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung
C, Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i = ωCU0cos(ωt + π). B. i = ωCU0cosωt.

C. i = ωCU0cos(ωt -


π
2

). D. i = ωCU0cos(ωt +

π
2

).

Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108m/s.
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 15: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ phận nào thực
hiện tác dụng của hiện tượng trên?
A. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính.
B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính.
C. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm
D. Tán sắc ánh sáng, lăng kính.
Câu 17: Chọn câu sai
A. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C.Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.

D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
B. Mắt viễn thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một
khoảng
A. 1,6mm.
B. 0,16mm.
C. 0.016mm.
D. 16mm.
Câu 20: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thuỷ tinh
đó là:
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s.
Câu 21: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 22: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5eV sang trạng thái dừng năng lượng
Em = -3,4eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s. Tần số của
bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 5,34.1013Hz.
B. 2,18.1013Hz.
C. 4,59.1014Hz.

D. 6,54.1012Hz.
Câu 23: Trong hạt nhân 146 C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 24: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn.
B. cùng số nơtron.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: α +
A.

27
13

Mg.

B.

30
15

P.

27
13

Al → X + n. Hạt nhân X là
C.


23
11

Na.

D.

20
10

Ne.


Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω . Anốt của bình điện phân
bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10V. Biết bạc có A = 108g/mol, có n =
1, hằng số Faraday F = 96500C/mol. Khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 2,14mg.
B. 4,32mg.
C. 4,32g.
D. 2,16g.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50Hz. Trên dây
có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s.
B. 10m/s.
C. 5m/s.
D. 20m/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8πt +

π
6


)(cm), với x tính bằng cm, t tính bằng

s. Chu kì dao động của vật là
A. 4s.
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,125s.
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,5 2 .
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ
điện có dung kháng ZC = 200Ω, điện trở thuần R = 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200Ω,
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0A.
B. 1,5A.
C. 3,0A.
D. 1,5 2 A.
Câu 31: Đặt điện áp u = 50 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu
cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V, Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50V.
B. 40V.
C. 30V.
D. 20V.
Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía

với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
11mm.
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 33: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm.
B. 0,295µm.
C. 0,375µm.
D. 0,250µm.
Câu 34: Chất phóng xạ iôt 131
53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g.
B. 175g.
C. 25g.
D. 150g.
Câu 35_8: Một vật dao động điều hoà có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng,
thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
𝑇

𝑇

𝑇

𝑇

A. 𝑡 = 6.

B. 𝑡 = .
C. 𝑡 = 8.
D. 𝑡 = 2.
4
Câu 36: Trên mặt nước, hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 12cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung
điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Trên đoạn CO, số điểm
dao động ngược pha với nguồn là
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 37: Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ - thời gian như
hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn
nhất.
A. 20 π cm/s. B. 50 π cm/s.
C. 25 π cm/s. D. 100 π cm/s.


Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là

!
!

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu

tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0.


B.

!
!

.

C. −

!
!

.

D.

!!
!

.

Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ
mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 màu đỏ (λd = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40µm) cùng một phía của vân sáng
trung tâm là
A. 1,8mm.
B. 2,4mm.
C. 1,5mm.
D. 2,7mm.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π . Gia tốc
trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2. B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2. C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2.
D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2.
----- Hết -----



×