Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

31 CÂU TRẮC NGHIỆM THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.74 KB, 3 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thành Long

Email:

31 CÂU TRẮC NGHIỆM THUYẾT TƯƠNG ĐỐI DẠNG CÔNG THỨC
NGUYỄN THÀNH LONG
CAO HỌC TOÁN – ĐH TÂY BẮC
Sơn la 6 – 12 – 2012
Câu 1: Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
m0
m0
m0
v2 2
2
2
2
2
2
A. W = mc =
c B. W = mc =
c C. W = mc =
c D. W = mc = m 0 1  2 c
c
v2
v2
v2
1 2
1 2
1 2
c
c


c
Câu 2: Khi vận tốc của vật v << c thì năng lượng toàn phần của vật được xác định
1
1
1
A. W  m 0 c2  m 0 v 2
B. W  m 0c 2  m 0 v C. W  m 0c 2  m 0 v 2
D. W  m 0c  m 0 v 2
2
2
2
Câu 3: Khối lượng tương đối tính của vật được xác định
A. m 

m0

B. m  m 0 1 

v2
c2

C. m 

m0

D. m 

m0

v

v2
v2
1 2
1 2
c
c
c
Câu 4: Chọn đáp án sai: Đối với một photon, quan hệ giữa các đại lượng là



p
A.
 c2
B.  c2
C.  c
D.
c
p
m
h
m
Câu 5: Chọn biểu thức sai: Động lượng của photon được xác định theo biểu thức
hf
h
h

A.
B.
C.

D.
c

c
c
Câu 6: Hệ quán tính K’ chuyển động với tốc độ v so với hệ quán tính K. Định luật vạn vật hấp dẫn viết cho
m .m
hệ K là F = k 01 2 02 thì định luật đó viết cho hệ K’ là
R0
1

m01.m 02
R 02

m01.m02
R 02

1

m 01.m 02
m .m
v2
D. F = k 01 2 02
1

2
2
R0
c
R0


1
v2 2
v
(1

)
1 2
c2
c
Câu 7: Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là
15
c
13
5
A.
B.
C.
D.
c
c
c
4
3
4
3
Câu 8: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là
m c2 1
m0c 2
1

1
 m0c 2
A. m 0 v 2
B. m 0 c2
C. 0
D.
2
2
2
2
v
v
1 2
1 2
c
c
Câu 9: Động lượng tương đối tính của photon
c
h

A. p = c
B. p =
C. p =
D. p =


h
Câu 10: Hệ thức giữa năng lượng và động lượng của vật là
1
A. W 2  m 02c4  p 2c 2

B. W 2  m 02c 2  p 2c 4 C. W 2  m 02c 2  p 2c 2
D. W 2  m 02c 4  p 2c 2
2
Câu 11: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng
A. F = k

B. F = k

2

C. F = k

1


Giáo viên: Nguyễn Thành Long




1
2
A. Wd  m 0 c
 1
2


v
 1  2


c



Email:




1
2 
B. Wd  m 0 c
 1
2


v
 1  2

c











1
1
2 
2

C. Wd  m 0 c
D. Wd  m 0 c
 1
2 
2



v
v
 1  2 
 1  2

c 
c



Câu 12: Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là
m
m
A. E = 2
B. E = mc
C.
D. E = m.c2

c
c
Câu 13: Tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Niu-tơ là:
3
3
1
1
A. c
B.
C. c
D. c
c
4
2
2
3
Câu 14: (CĐ – 2009) Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì
có chiều dài riêng là  0 . Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa
độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là:
v2
v
v2
B.

1

C.

1


.
0
0
c2
c
c2
Câu 15: Động lượng của một hạt có khối lượng nghỉ mo, động năng K là:
A.  0 1 

2

D.  0 1 

v
.
c

2

K
A. p     m0 K
c

K
B. p     m0 K
c

2

2


K
K
C. p     2m0 K
D. p     2m0 K
c
 
c
Câu 16: Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ
tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A.

m 0A .v A2

v 
1  A 
 c 

2



m 0B v B2

 vB 

2

B.


 const

m 0A .c 2

v 
1  A 
 c 

1 


 c 

2

m 0Bc 2



 vB 

2

 const

1 


 c 


C. (m 0A  m 0B )c2  const
D. m 0A v A2  m 0B v B2  const .
Câu 17: (ĐH – 2010) Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.0,36m0c2
B.1,25m0c2
C. 0,225m0c2
D. 0,25m0c2
Câu 18: Một vật khi đứng yên có khối lượng mo, khi chuyển động với vận tốc v thì có khối lượng
1
1
1
1
A. m  m0
B. m  m0
C. m  m0
D. m  m0
2
2
v2
v
v
v
1

1
1 2
1 2
c2

c
2c
c
Câu 19: Quan sát một con tầu vũ trụ từ mặt đất, người ta thấy chiều dài của tầu ngắn đi
nó. Vận tốc của tầu là:
c 8
c 15
A.
B.
4
4

C.

c 7
4

D.

1
chiều dài thực của
4

3c
4

2


Giáo viên: Nguyễn Thành Long

Email:
Câu 20: Một cái thước khi đứng yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài là
 0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng v = 0,6c (c tốc độ ánh sáng trong chân
không) thì độ co về chiều dài của thước đo được trong hệ K là
A. 0,8 0
B. 0, 2 0 .
C. 0, 6 0
D. 0, 4 0
Câu 21: Một photon trong chùm tia sáng đơn sắc có động lượng p (c là tốc độ photon) thì photon đó có năng
lượng và khối lượng động lần lượt là
p2
p
p
2p
p
p
A.

.
B. pc và .
C.
và cp.
D. 2 và
2
c
2c
c
c
2c
2c

Câu 22: Vận tốc của một êléctron có động lượng là p sẽ là:
c
c
A. v 
;
B. v 
( mc) 2  p 2
( mc) 2  p 2
pc
pc
C. v 
;
D. v 
2
2
(mc)  p
(mc) 2  p 2
Câu 23: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, độ dài của vật bị co lại theo phương chuyển động, theo tỉ lệ
A. 1  v 2 / c 2
B. 1  c 2 / v 2
C. 1  v 2 / c 2
D. 1  v / c
Câu 24: Một hiện tượng vật lí xảy ra trong hệ quy chiếu quán tính K1 trong khoảng thời gian t1. Một người
quan sát viên đứng yên trong hệ quy chiếu quán tính K2 thấy hiện tượng vật lí xảy ra trong khoảng thời gian
t2. Biết rằng K1 chuyển động thẳng đều với vận tốc v so với K2. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về t1, t2 ?
A. t1 > t2
B. t1 < t2
C. t1 = t2
D. t1 = 2t2
Câu 25: Tại điểm M’ của hệ quán tính K’, chuyển động với tốc độ v đối với hệ quán tính K, có một hiện

tượng diễn ra trong khoảng thời gian t0 tính theo đồng hồ gắn với K’. Tính theo đồng hồ gắn với hệ k thì
khoảng thời gian xảy ra hiện tượng đó là
A. t 

t 0
2

B. t  t 0 1 

v2
c2

C. t 0 

t

A. t 

2

t 0

v
v
v
1
1 2
2
c
c

c
Câu 26: Công thức nào trong các công thức sau sai dùng để xác định khối lượng tương đối tính của photon
ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng  và tần số f?

hf
h
hc
A. mph = 2
B. mph = 2
C. mph =
D. mph =
c
c
c

Câu 27: Wd và p là động năng và động lượng của vật chuyển động, năng lượng toàn phần của vật được tính
theo công tác nào sau đây:
A. E2 = m2oc4 + p2c2
B. E = moc2 + pc
2
C. E = moc + Wd + pc
D. E2 = m2oc4 +W2d + p2c2
Câu 28: Theo thuyết tương đối, động năng của một vật được tính theo công thức nào sau đây:
1
1
A. mov2
B. mv2
C. ( m – mo) c2
D. ( m + mo) c2
2

2
Câu 30: Động năng của một êléctron có động lượng là p sẽ là§:

1

A. Wd  c p 2  (mc) 2 ;

B. Wd  c p 2  (mc) 2  mc 2 ;

C. Wd  c p 2  (mc) 2  mc 2 ;
D. Wd  p 2  (mc) 2
Câu 31: Một hạt tương đối tính có động năng lớn gấp 2 lần động năng tính theo cơ học Niutơn. Vậy tỉ số vận
tốc hạt với vận tốc ánh sáng trong chân không bằng:
A.

5 1
2

B.

3 1
2

C.

5 1
2

D.


3 1
2

3



×