Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP XOAY CHIỀU TẦN SỐ GÓC THAY ĐỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.63 KB, 7 trang )

Bài t ập đi ện xoay chi ều, L, C, ω thay đ
ổ i Z không đ
ổ i , v ật lý ph ổthông l ớp 12 ôn thi qu ốc gia ch ư
ơ n g đi ện xoay
chi ều

Ph ư
ơ n g pháp chu ẩn hóa s ốli ệu.
Khi các đạ i l ư
ợ ng cùng lo ại ph ụthu ộc nhau theo m ột t ỉ l ệnào đó , thì có th ểch ọn m ột trong s ố
các đạ i l ư
ợ ng đó b ằng 1.

ớ c 1: Xác đị nh công th ức liên h ệ.

ớ c 2: L ập b ảng chu ẩn hóa.

ớ c 3: Thi ết l ập các ph ư
ơ ng trình liên h ệvà tìm nghi ệm.
Bài t ập 1: M ắc vào đo ạn m ạch RLC không phân nhánh m ột ngu ồn đi ện xoay chi ều có t ần s ốthay đổ i đư
ợ c . Ở t ần s ốf 1 =
60 Hz, h ệs ốcông su ất b ằng 1. Ở t ần s ốf2 = 120Hz, h ệs ốcông su ất là 0,5 √2. Ở t ần s ốf3 = 90 Hz, h ệs ốcông su ất c ủa
m ạch b ằng
A. 0,874.
B. 0,486.
C. 0,625.
D. 0,781.
Bài t ập 2: Đặt đi ện áp u = U √2cos2 πft (trong đó U không đổi , f thay đổi được ) vào hai đầu đo ạn m ạch g ồm R và C m ắc
n ối ti ếp. Khi t ần s ốlà f1 ho ặc f2 = 3f1 thì c ư
ờ ng độ hi ệu d ụng qua m ạch t ư
ơ ng ứn g là I1và I2 v ới I2 = c ư


ờ ng độ hi ệu d ụng
trong m ạch b ằng I1. Khi t ần s ốlà f3 = f1/ √2
A. 0,5I1.
B. 0,6I1.
C. 0,8I1.
D. 0,87I1.
Bài t ập 3: Đặt đi ện áp u = U √2cos2 πft (trong đó U t ỉ l ệv ới f và f thay đổi được ) vào hai đầu đo ạn m ạch g ồm R và C m ắc
n ối ti ếp. Khi t ần s ốlà f1 ho ặc f2 = 3f1 thì c ư
ờ ng độ hi ệu d ụng qua m ạch t ư
ơ ng ứn g là I1và I2 v ới I2 = 4I1. Khi t ần s ốlà f3 =
f1/ √2 c ư
ờ ng độ hi ệu d ụng trong m ạch b ằng
A. 0,5I1.
B. 0,6I1.
C. 0,8I1.
D. 0,579I1.
Bài t ập 4: Đặt đi ện áp u = U cos2 πft (f thay đổi được , U t ỉ l ệthu ận v ới f) vào hai đầu đo ạn m ạch AB g ồm đo ạn m ạch AM
m ắc n ối ti ếp v ới đo ạn m ạch MB. Đo ạn m ạch AM g ồm đi ện tr ởthu ần R m ắc n ối ti ếp v ới t ụđi ện có đi ện dung C, đo ạn
m ạch MB ch ỉ có cu ộn c ảm thu ần có độ t ực ảm L. Bi ết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz ho ặc f = 90 Hz thì c ư
ờ ng độ dòng đi ện
hi ệu d ụng trong m ạch có cùng giá tr ị. Khi f = 30 Hz ho ặc f = 120 Hz thì đi ện áp hi ệu d ụng hai đầ u t ụđi ện có cùng giá tr ị.
Khi f = f1 thì đi ện áp ở hai đầ u đo ạn m ạch MB l ệch pha m ột góc 135 o so v ới đi ện áp ở hai đầ u đo ạn m ạch AM. Giá tr ị c ủa
f1 b ằng.
A. 60 Hz.
B. 80 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Bài t ập 5: Đặt đi ện áp u = U √2cos2 πft (f thay đổi được , U không đổi ) vào hai đầu đo ạn m ạch AB n ối ti ếp theo th ứt ựg ồm
đi ện tr ởthu ần R, t ụđi ện C và cu ộn c ảm thu ần L. Khi f = 50 Hz thì U C = U. Khi f = 125 Hz thì UL = U. Đ
ể đi ện áp

uRC l ệch pha m ột góc 135o so v ới đi ện áp uL thì t ần s ố
A. 31,25 Hz
B. 62,5 Hz.
C. 75 Hz.
D. 150 Hz.


Bài t ập 6: Trong m ột h ộp đe n có hai trong ba linh ki ện sau đâ y m ắc n ối ti ếp: cu ộn c ảm, đi ện tr ởthu ần và t ụđi ện. Khi đặt
m ạch u = 100 √2cos ωt (V) thì i = √2 cos ωt (V). N ếu ω1 = ω√2 l ần thì m ạch có h ệs ốcông su ất là 1/ √2. N ếu ω2 = ω/ 2 thì h ệ
s ốcông su ất là bao nhiêu?
A. 0,874.
B. 0,426.
C. 0,625.
D. 0,781.
Bài t ập 7: Đặt đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng và t ần s ốkhông thay đổi vào hai đầu đo ạn m ạch AB n ối ti ếp g ồm
đo ạn AM ch ứa cu ộn c ảm thu ần có độ t ực ảm L thay đổi được và đo ạn MB ch ứa đi ện tr ởR n ối ti ếp v ới t ụđi ện có dung
kháng ZC = 3R. L ần l ượt cho L = L1 và L = L2 = 5L1 thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu đo ạn m ạch MB l ần l ượt là U1 và
U2 = 5U1/ √97. H ệs ốcông su ất c ủa m ạch AB khi L = L1 là
A. 0,36
B. 0,51
C. 0,52
D. 0,54
Bài t ập 8: Đặt đi ện áp xoay chi ều u = U0cos100 πt (V) (U0 không đổi ) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở
thu ần R, t ụđi ện có đi ện dung C = 100/ π(µF) và cu ộn dây thu ần c ảm có độ t ực ảm L thay đổi . N ếu L = L 1 ho ặc L = L2 =
3L1 thì c ường độ hi ệu d ụng qua m ạch nh ưnhau. Tr ị s ốL1 là
A. 2/ π(H).
B. 1/ π(H).
C. 0,5/ π(H).
D. 1,5/ π(H).
Bài t ập 9: Đặt đi ện áp xoay chi ều vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ởthu ần R, t ụđi ện có dung kháng 15 Ω

và cu ộn c ảm thu ần có độ t ực ảm L thay đổi . Đi ều ch ỉnh L để c ảm kháng l ần l ượt là Z L = ZL1 và ZL = ZL2 thì m ạch tiêu th ụ
công su ất nh ưnhau. Đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn c ảm khi Z L = ZL1 g ấp hai l ần khi ZL = ZL2. Giá tr ị ZL1 b ằng
A. 50 Ω.
B. 150 Ω.
C. 20 Ω.
D. 10 Ω.
Bài t ập 10: M ạch đi ện xoay chi ều g ồm ba đi ện tr ởR, L, C m ắc n ối ti ếp. R và C không đổi ; L thu ần c ảm và thay đổi được .
Đặt vào hai đầu đo ạn m ạch đi ện áp xoay chi ều có bi ểu th ức u = 200 √2cos100 πt (V). Thay đổi L, khi L = L 1 = 4/ π(H) và
khi L = L2 = 2/ π(H) thì m ạch đi ện có cùng công su ất P = 200 W. Giá tr ị R b ằng
A. 50 Ω
B. 150 Ω
C. 20 Ω
D. 100 Ω
Bài t ập 11: Cho m ạch đi ện xoay chi ều t ần s ố50 Hz n ối ti ếp g ồm cu ộn dây thu ần c ảm có độ t ực ảm L thay đổi được , t ụ
đi ện có đi ện dung C và đi ện tr ởR. Có hai giá tr ị khác nhau c ủa L là √3 / π (H) và 3 √3/ π(H) thì dòng đi ện có cùng giá tr ị
hi ệu d ụng nh ưng giá tr ị t ức th ời có pha ban đầu h ơn kém nhau 2 π/3. Giá tr ị c ủa R và Z C l ần l ượt là
A. 100 Ω và 200 √3 Ω
B. 200 Ω và 200 √Ω
C. 100 Ω và 100 Ω.
D. 200 Ω và 100 Ω.
Bài t ập 12: Đặt đi ện áp xoay chi ều u = 100 √2cos100 πt (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ởthu ần R =
50 Ω, t ụđi ện C và cu ộn c ảm thu ần có c ảm kháng ZL thay đổi . Đi ều ch ỉnh ZL l ần l ượt b ằng 15 Ω, 30 Ω và 45 Ω thì c ường
độ hi ệu d ụng qua m ạch l ần l ượt b ằng I1, I2 và I3. N ếu I1 = I2 = I thì
A. I3 = 2I
B. I3 < I


C. I3 = 2A
D. I3 = I
Bài tập 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện

và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15 Ω, 20 Ω, 32 Ω, 38 Ω, 41 Ω và 65 Ω thì
cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2, I3, I4, I5 và I6. Nếu I1 = I6thì trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị
lớn nhất là
A. I5
B. I2
C. I3
D. I4
Bài tập 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị 10 -4/
(4π) F hoặc 10-4/(2π) F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1/(2π) H.
B. 2/π H.
C. 1/(3π) H.
D. 3/π H.
Bài tập 15: Mạch RLC nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc vào mạng xoay chiều 200 V – 50 Hz. Có hai giá trị
C1 = 25/π (µF) và C2 = 50/π (µF) thì nhiệt lượng mạch toả ra trong 10s đều là 2000 J. Điện trở thuần của mạch và độ tự
cảm của cuộn dây là
A. 300 Ω và 1/π (H).
B. 100 Ω và 3/π (H).
C. 300 Ω và 3/π (H).
D. 100 Ω và 1/π (H).
Hướng dẫn
Bài tập 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thu ần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng 100 Ω hoặc 300
Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì dung kháng của tụ b ằng
A. 250 Ω.
B. 75 Ω.
C. 100√3 Ω.
D. 200Ω
Bài tập 17: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là Z C. Từ giá trị

đó, nếu tăng dung kháng thêm 20 Ω hoặc giảm dung kháng đi 10 Ω thì công su ất tiêu th ụ trên đoạn m ạch là như nhau. Hỏi
từ ZC, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất?
A. Tăng thêm 5 Ω.
B. Tăng thêm 10 Ω.
C. Tăng thêm 15 Ω.
D. Giảm đi 15 Ω.
Bài tập 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá
trị 10-4/(π) F hoặc 10-4/(3π) F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau nhưng pha ban đầu của dòng
điện hơn kém nhau 2π/3. Giá trị của R bằng
A. 100√3Ω
B. 100/√3Ω
C. 100Ω
D. 500Ω
Bài tập 19: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần c ảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi
được và điện trở R = 100 Ω. Có hai giá trị khác nhau của C là C1 và C2 = 0,5C1 mạch có cùng công suất tỏa nhiệt nhưng
dòng điện lệch pha nha là π/2. Giá trị của C1 là


A. 100/π µF.
B. 25/π µF.
C. 50/π µF.
D. 150/π µF.
Bài tập 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 100√3Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng
ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1 =100 Ω hoặc khi ZC = ZC2 = 300 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường
độ dòng điện qua mạch khi ZC = ZC1 là i1 = 2√2cos(110πt + π/12) (A) thì khi ZC = ZC2 dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i2 = 2√2cos(110πt + 5π/12) (A).
B. i2 = 2cos(110πt - π/4) (A).
C. i2 = 2cos(110πt + 5π/12) (A).
D. i2 = 2√2cos(110πt - π/4) (A).

Bài tập 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 11,7√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 = 1/(7488π) F hoặc khi C = C2 = 1/(4680π) F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết
cường độ dòng điện qua mạch khi C = C1 là i1 = 3√3cos(120πt + 5π/12) (A). Khi C = C3 thì hệ số công suất của đoạn
mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i3 = 3 cos120πt (A).
B. i3 = 6cos(120πt + π/6) (A).
C. i3 = 6cos(120πt + π/4) (A).
D. i3 = 3 cos(120πt + π/12) (A).
Bài tập 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện có điện dung C
thay đổi được, một điện trở hoạt động 100 Ω. Giữa AB có một điện áp xoay chiều luôn ổn định u = 110cos(120 πt - π/3)
(V). Khi C = 125/(3π) µF thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm là
A. uL = 264cos(120πt + π/6) (V).
B. uL = 220cos(120πt + π/6) (V).
C. uL = 220cos(120πt + π/2) (V).
D. uL = 110√2cos(120πt + π/2) (V).
Bài tập 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50
Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 15 Ω, 50 Ω và 45 Ω thì cường độ
hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2 và I3. Nếu I1 = I2 = I thì
A. I3 = 2I.
B. I3 < I.
C. I3 = 2 A.
D. I3 > I.
Bài tập 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 0,25/π H và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 15 Ω, 20 Ω, 29 Ω và
50 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2, I3 và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất

A. I1
B. I2
C. I3

D. I4
Bài tập 25: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ b ằng 100 Ω
hoặc 300Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dung kháng của
tụ bằng
A. 250 Ω.
B. 75 Ω.


C. 100Ω.
D. 200 Ω.
Bài tập 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
A. (ω1 + ω2)LC = 2.
B. ω1ω2LC = 1.
C. (ω1 + ω2)2LC = 4.
D. (ω1 + ω2)2LC = 1.
Bài tập 27: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi f = 12,5 Hz và f = 50 Hz thì
công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công suất toàn mạch lớn nhất thì trong th ời gian 1 s có bao nhiêu
lần cường độ dòng điện qua mạch bằng 0?
A. 50.
B. 15.
C. 25.
D. 75.
Bài tập 28: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U√2cos(100πt + φ1); u2 = U√2cos(120πt + φ2) và u3= U√2cos(110πt
+ φ3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i 1 = I√2cos(100πt); i2 = I√2cos(120πt + 2π/3) và i3 =
I'cos(110πt - 2π/3). So sánh I và I', ta có
A. I = I'

B. I' = I'√2
C. I < I'
D. I > I'
Bài tập 29: Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện dung 0,1/π mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π H. Nếu
đặt một trong các điện áp xoay chiều sau đây vào hai đầu đoạn mạch trên thì cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nh ất ứng
với điện áp nào?
A. u = U0cos(105πt) V
B. u = U0cos(85πt) V.
C. u = U0cos(95πt) V.
D. u = U0cos(70πt) V.
Bài tập 30: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f 1 và khi tần số
là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3, còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất
mạch khi f = f1?
A. 0,5.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,6.
Bài tập 31: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R = 150√3 Ω và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế u =U0cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz thì dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Cảm kháng của cuộn dây khi f = f 1 là
A. 600 Ω.
B. 150 Ω.
C. 300 Ω.
D. 450 Ω.
Bài tập 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50 π rad/s và 200 π rad/s. Hệ s ố
công suất của đoạn mạch bằng
A. 2/√13



B. 1/2
C. 1/√2
D. 3/√12
Bài tập 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất 0,35 ≈ 3/√73 với hai giá trị của tần số góc ω1 = 100π rad/s và
ω2. Giá trị ω2 có thể là
A. 50π rad/s.
B. 100π/3 rad/s.
C. 100π/7 rad/s.
D. 100π/9 rad/s.
Bài tập 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất P0 với hai giá trị của tần số f1 và f2. Khi tần số f3 thì điện áp hiệu
dụng trên tụ cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f 1 + f2 = 5f3/√2 thì tỉ số P/Po gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,82.
B. 1,2.
C. 0,66.
D. 2,2.
Bài tập 35: Đặt điện áp u = 125√2cosωt (V), ω thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn mạch AM gồm điện tr ở
R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên
đoạn MB và r = R. Với hai giá trị ω = 100π rad/s và ω = 56,25π rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công su ất và giá tr ị đó
bằng
A. 0,96.
B. 0,85.
C. 0,91.
D. 0,82
Bài tập 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì
cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị ω1 và ω2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt
giá trị đều bằng Imax/√5. Cho (ω1 - ω2)/(Cω1ω2) = 60 Ω, tính R.
A. R = 30 Ω.
B. R = 60 Ω.

C. R = 120 Ω.
D. R = 100 Ω.
Bài tập 37: Đặt điện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đo ạn
mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng
Im. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 160 Ω.
D. 50 Ω.
Bài tập 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu
dụng hai đầu R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối t ắt C là
A. 1/√5
B. 2/√5
C. √3/2
D. 3/√10
Bài tập 39: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt
măt vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì chỉ số vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai tr ường
hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch lúc đầu là:
A. 1/√10


B. 2/√5
C. √3/2
D. 3/√10
Bài tập 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn c ảm thu ần L
và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ t ăng t ần s ố của ngu ồn
2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở là
A. 25V
B. 50V

C. 50√2V
D. 80V
Bài tập 41: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn c ảm thu ần L
và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ gi ảm t ần số c ủa
nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25V
B. 50V
C. 65V
D. 40V



×