Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

MAY CAT KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.35 KB, 32 trang )

1

ẹE CệễNG ON THI MON MAY CAẫT KIM LOAẽI

CU HI ễN TP
Cõu 1.
Cõu 2.
Cõu 3.
Cõu 4.
Cõu 5.
Cõu 6.
Cõu 7.
Cõu 8.
Cõu 9.
Cõu 10.
Cõu 11.
Cõu 12.
Cõu 13.
Cõu 14.
Cõu 15.
Cõu 16.
Cõu 17.
Cõu 18.
Cõu 19.
Cõu 20.
Cõu 21.

Cỏc dng b mt gia cụng thng gp trờn mỏy ct kim loi. V hỡnh minh ha v nờu
cỏc mỏy cú th gia cụng cỏc b mt ú.
Cú bao nhiờu loi chuyn ng to hỡnh trờn mỏy ct kim loi. V hỡnh minh ha
Cú bao nhiờu phng phỏp to hỡnh trờn mỏy ct kim loi. V hỡnh minh ha


Cú bao nhiờu loi s kt cu ng hc trong mỏy ct kim loi? Hóy nờu tờn, v núi
rừ cỏc mỏy cú s kt cu ng hc tng ng tng ng.
Trờn mỏy tin T620 cú th ct c cỏc loi ren no? Hóy vit cụng thc tớnh bc ren
ca cỏc loi ren trờn, biu th bng milimet.
Trờn mỏy tin T620 khi ct ren Quc t v ren Anh ngi ta s dng b bỏnh rng thay
th no?
Trờn mỏy tin T620 khi ct ren Modul v ren Pitch ngi ta s dng b bỏnh rng thay
th no?
C cu ai c b ụi (hai na) trờn mỏy tin T620 dựng lm gỡ?
Cú bao nhiờu phng phỏp tin cụn trờn mỏy tin.
Cú bao nhiờu phng phỏp tin cụn ngn trờn mỏy tin.
Cú bao nhiờu phng phỏp tin cụn di trờn mỏy tin.
Cú bao nhiờu loi u phõn ? Cú bao nhiờu phng phỏp phõn ?
Khi phõn bng phng phỏp phõn vi sai, nu chn Z x > Z thỡ b bỏnh rng thay
th cú bao nhiờu bỏnh rng?
Khi phõn bng phng phỏp phõn vi sai, nu chn Z x < Z thỡ b bỏnh rng thay
th cú bao nhiờu bỏnh rng?
Cú bao nhiờu phng phỏp gia cụng bỏnh rng? K tờn
Hóy nờu nguyờn lý gia cụng rónh xon (bỏnh rng xon) trờn mỏy phay.
Khi gia cụng rónh xon trờn mỏy phay, cú bao nhiờu chuyn ng thnh phn? Nờu tờn
c th.
thc hin chuyn ng i v v trờn mỏy bo, ngi ta cú th thc hin bng cỏch
no?
Cụng dng ca mỏy khoan? Hóy k tờn cỏc loi mỏy khoan m bn bit.
Kh nng gia cụng ca mỏy doa?
Khi mi mt phng trờn mỏy mi cú bao nhiờu chuyn ng? K tờn c th.


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI


2

BÀI TẬP MÁY CẮT KIM LOẠI

Phần 1: Máy tiện
a. Cắt ren vít

-

Khi cắt ren, giữa khâu đầu tiên của xích truyền động là trục
chính và khâu cuối cùng là vitme có mối quan hệ: “Khi phơi quay 1
vòng dao tịnh tiến một bước t”
1vòng trục chính.is.tx = t
Ở đây: tx – bước ren của trục vitme.(Máy T620, tx= 12mm)
t – bước ren cần cắt trên phôi.
is – tỉ số truyền giữa trục chính và vitme, gồm:
is = iđc.itt.ics.igb
Các bước ren được biểu thò bằng:
Ren quốc tế: bước ren được biểu thò bằng tp(mm)
tp

-

-

π
Ren modul: bước ren được biểu thò bằng m = (modul).
Đổi thành bước ren tính bằng mm: tp = m.π

Ren Anh: biểu thò bằng số vòng ren trên một tấc Anh (1”): n =

Đổi thành bước ren tính bằng mm: tp =

-

25,4
tp

25, 4
n

Ren Pitch: biểu thò bằng mấy modul trên một 1”, tức là P =
25,4.π

25,4
m

=

tp
25,4.π
P

Đổi thành bước ren tính bằng mm: tp’=
Ren quốc tế dùng cho các mối ghép như bulong, ecu, vít …
Ren modul dùng cho truyền động như trục vít.
Ren Anh dùng cho mối ghép như bulong, ecu, vít…tương tự như ren
quốc tế
Ren Pitch công dụng như ren modul.
Ren quốc tế và ren modul thuộc hệ mét. Nhưng ở các nước
nói tiếng Anh, chủ yếu dùng hệ đo lường của Anh, nên ren cắt

theo hệ này gọi là ren Anh.
b. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren trên máy tiện không có hộp
chạy dao
Từ mối quan hệ: 1vòng trục chính. iđc.itt.ics.igb.tx = t
t
iđc .ics .igb .t x
 itt =


3

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

Từ đây ta đặt icđ = iđc.ics.igb là tỉ số truyền cố định, đã biết trước. Tùy từng bước ren cần tiện
ta sẽ tính bộ bánh răng thay thế để tiện đúng bước ren đó
 Cơng thức tính tốn: itt =

a c
.
b d

=

t
icđ .t x

Một số lưu ý khi tính tốn và chọn bộ bánh răng thay thế
 Bộ bánh răng thay thế bao gồm các bánh răng có số răng tương ứng như sau:
Bộ 5: z = 20 -> 120
Bộ 4: z = 20 -> 80

Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
 Sau khi tính được các bánh răng a, b, c, d ta cần kiểm tra điều kiện lắp được

a + b > c + (15 ÷ 20) răng
c + d > b + (15 ÷ 20) răng
a
b

c
d

Do sơ đồ lắp như trên, nên hai điều kiện trên phải thỏa mãn cả hai
Khi tính toán trò số π và 25,4 thường được thay thế bằng các tỉ số
gần đúng như:

 47 127 47 127
 380 . 5 = 20 . 95

12.127
π ≈
 97.5
19.21 25.47 157
 127 ≈ 22.17 ≈ 50


25,4 ≈

1600 40.40
 63 = 7.9


 432 = 18.24
 17
17

 330 = 11 .30
 13
13
127

 5

Ví dụ áp dụng
Bài 1: Tính bánh răng thay thế để tiện ren trên máy tiện không có hộp
chạy dao:
Ren pitch có P = 32. Biết tx= 6mm, icđ= 2
Giải:


4

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
a c
t
25,4.π
. =
=
b d t x .i cd 32.6.2

=>


19× 21
127

40 40
×
7 9

Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40 40 19 x 21
x
x
a c
7
9
127 = 40.40.19.21 = 10.10.19 = 76.25 = 25 x 76
. =
b d
32x12
7.9.127.32.6.2 3.127.8.3 127.72 127 72

Bài 2: Tính bánh răng thay thế để tiện ren trên máy tiện không có hộp
chạy dao:
Ren Anh có n = 14 ren/1”. Biết tx= 6mm, icđ = 2
Giải:
a c
t
25,4
18× 24
. =

=
b d t x .icd 14.6.2
17
Lấy:
25,4 ≈
a c
18.24
18
9.2 20 45
. =
=
=
=
x
b d 17.14.12 17.7 17.7 85 70

c. Tiện ren khơng tiêu chuẩn

Khi tiện 4 loại ren trên nhưng có các thơng số ren khơng tiêu chuẩn
Cách thực hiện gồm hai bước :
Bước 1: Điều chỉnh hộp chạy dao theo thơng số tiêu chuẩn tp gần nhất.
Bước 2: Tính tốn lại bộ bánh răng thay thế
Ví dụ: Điều chỉnh máy T620 để tiện ren quốc tế khơng tiêu chuẩn có tp= 3,25 mm.
Giải
Bước 1: Điều chỉnh hộp chạy dao theo ren quốc tế tiêu chuẩn có tp = 3,5 mm.
Bước 2: Tính tốn bộ bánh răng thay thế
42 95
.
95 50


Ta dùng bộ bánh răng thay thế
để cắt ren có tp = 3,5 mm
Vậy cần itt = ? để cắt ren có tp’ = 3,25mm
'
 42 95  t p  42 95  3,25 65 42
itt = 
=
 =

 95 50  t p  95 50  3,5 70 50



Bài tập ứng dụng
Bài 1: Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
11

3
4

10

1
2

Ren Anh có n = 14 ren/1”; n = 11 ren/1”; n =
ren/1”;
ren/1”. Biết tx =
6mm, icđ = 2

Ren pitch có P = 8; P = 30; P = 50; P = 65; P = 70; P = 80; P = 85.
Biết tx =
5mm, icđ = 1

Bài 2: Điều chỉnh máy T620 để tiện
- Ren quốc tế khơng tiêu chuẩn có bước ren tp= 4,25 mm
- Ren modul khơng tiêu chuẩn có m = 3,25 mm


ẹE CệễNG ON THI MON MAY CAẫT KIM LOAẽI

5

11

-

4
3

Ren Anh khụng tiờu chun cú n =
ren/1
Ren Pitch khụng tiờu chun cú P = 19


6

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

Phần 2: Máy phay

1. Sử dụng đầu phân độ có dĩa chia: có ba

phương pháp phân độ
a. Phân độ trực tiếp
Trường hợp 1:
α=

360
Z

.
Với: Z - số phần cần chia
α - góc quay của chi tiết, tính

bằng

độ
Trường hợp 2:
n=

a
Z

.
Với: Z - số phần cần chia
a - số lỗ của vành quay độ (thường bằng 24 hoặc 36)
n - số khoảng lỗ mỗi lần phân độ (n ngun, 1, 2, 3, ...)
b. Phân độ gián tiếp (đơn giản)
Cơng thức:
ntq =


N
Z

Với:
ntq: số vòng quay của tay quay
đầu
phân độ
N: đặc tính đầu phân độ
(thường bằng 40, 60, 90, 120)
Z: số phần cần chia
Đầu phân độ thường dùng

một dóa phân độ có số lỗ ở cả hai mặt dóa, trên mỗi vòng
tròn có số lỗ như sau:
- Mặt thứ nhất có: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
- Mặt thứ hai có: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
Khi tính tốn ta phải phân tích cơng thức trên thành:
ntq =

N A
=
Z B

Với:
B: số hàng lỗ có trên dĩa chia
A: số khoảng lỗ trên hàng lỗ B
ntq =

N

A
=n+
Z
B

Trường hợp Z < N; ta có
(n ngun, 1, 2, 3, ...)
Khi đó, mỗi lần phân độ ta quay n vòng chẵn và A khoảng lỗ trên hàng lỗ B
Ví dụ: Sử dụng đầu phân độ có dĩa chia để phân đường tròn làm
15 phần.


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

7

Biết N = 40
Giải:
ntq =

N 40
10
20
=
= 2+ =2+
Z 15
15
30

ta có

Vậy mỗi lần phân độ quay 2 vòng và 20 khoảng trên hàng lỗ 30
c. Phân độ vi sai
Khi khơng có hàng lỗ trên dĩa chia, ta
phân độ vi sai
Các bước thực hiện:
Bước 1: chọn Zx (sao cho chia đơn
được)
Phân độ với Zx
ntqx =

a c

b d

-

giản

N
Zx

Bước 2: tính tốn bánh răng thay thế,
trừ sai số do chọn Zx

-

phải


z

1 −
 zx

để bù





x=
= N.
Trò số zx có thể lấy lớn hơn hoặc nhỏ hơn z.
Nếu zx > z, thì x > 0. Trường hợp này, khi phân độ dóa phải
quay cùng chiều với tay quay (không cần thêm bánh răng
trung gian).
Nếu zx < z, thì x < 0. Trong trường hợp này dóa phải quay theo
chiều ngược lại. Muốn thế ta cần lắp thêm vào chạc điều
chỉnh một bánh răng trung gian.
Ví dụ: Dùng đầu phân độ có dĩa chia để phân đường tròn làm
z = 65 rãnh.
Biết N = 40
Giải :
Ta chọn zx = 66
nx =

N
zx

40
66


Do đó:
=
Mỗi lần phân độ quay 40 khoảng trên hàng lỗ 66.
Tính bánh răng thay thế
a c

b d

= N.


z 
1 − 
 zx 

= 40.

 65 
1 − 
 66 

=

40
66

=

20

33

=

4.5
3.11

=

4.10.5.5
3.10.11 .5


8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
40 25

30 55

=
Vì trò số tỉ số truyền > 0, nên hướng quay của tay quay và dóa
phân độ như nhau.

ZO
k

Trục chính

i=1

Z3

i=1

Z2
Z1

Z4

c

d
b

a

Sử dụng đầu phân độ khơng có dĩa chia: có ba phương pháp

2.

phân độ
a. Phân độ trực tiếp: tương tự như đầu phân độ có dĩa chia
b. Phân độ gián tiếp (đơn giản)
Cơng thức:
ac
N
=
b d 2.ntq .Z

Với:

a, b, c, d: số răng của bánh răng thay thế
ntq: số vòng quay của tay quay đầu phân độ (thường chọn bằng 1)
N: đặc tính đầu phân độ (thường bằng 40, 60, 90, 120)
Z: số phần cần chia
Lưu ý: Khi chọn bánh răng thay thế vẫn phải tn thủ các quy tắc đã nói ở phần bài tập
máy tiện (có bánh răng, lắp được)
Ví dụ: Dùng đầu phân độ khơng có dĩa chia để phân đường tròn
làm z = 60 rãnh.
Biết N = 40
Giải :
ac
N
=
b d 2.ntq .Z

40
2.1.60

40 35
60 70

=
=
(chọn ntq=1)
Mỗi lần phân độ quay 1 vòng.
c. Phân độ vi sai: tương tự như đầu phân độ có dĩa chia
Khi khơng có bánh răng thay thế (khơng chia đơn giản được), ta phải phân độ vi sai


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI


9

Các bước thực hiện:
Bước 1: chọn Zx (sao cho chia đơn giản được)
Phân độ với Zx
ac
N
=
b d 2.ntqx.Z x

Bước 2: tính tốn bánh răng thay thế, để bù trừ sai số do chọn Zx
a c

b d

-

-


z
1 −
 zx





x=

= N.
Trò số zx có thể lấy lớn hơn hoặc nhỏ hơn z.
Nếu zx > z, thì x > 0. Trường hợp này, khi phân độ dóa phải
quay cùng chiều với tay quay (không cần thêm bánh răng
trung gian).
Nếu zx < z, thì x < 0. Trong trường hợp này dóa phải quay theo
chiều ngược lại. Muốn thế ta cần lắp thêm vào chạc điều
chỉnh một bánh răng trung gian.
Ví dụ: Dùng đầu phân độ khơng có dĩa chia để phân đường tròn
làm z = 61 rãnh.
Biết N = 40
Ta chọn zx = 60
ac
N
=
b d 2.ntqx.Z x

Do đó:
=
Mỗi lần phân độ quay 1 vòng.
Tính bánh răng thay thế
a c

b d


z 
1 − 
 zx 


 61 
1 − 
 60 



40
2.1.60

40
60

=



40 35
60 70

40 25
30 50

(chọn ntqx=1)

=N.
= 40.
=
=
Vì trò số tỉ số truyền < 0, nên gắn thêm một bánh răng trung gian
3. Gia cơng bánh trụ răng xoắn trên máy phay vạn năng

Các bước thực hiện
Bước 1: phân độ (tùy thuộc vào đầu phân độ sử dụng, áp dụng cơng thức cho chính xác)
Lưu ý: khi gia cơng bánh trụ răng xoắn trên máy phay vạn năng khơng thực hiện chia vi
sai được.
Bước 2: Tính bánh răng thay thế
a c
t
. =N x
b d
t

Ở đây:
N: đặc tính đầu phân độ
tx: bước ren bàn máy phay


10

ẹE CệễNG ON THI MON MAY CAẫT KIM LOAẽI
t : bc ren ca bỏnh rng
D

t

.D

t=

D .ms .Z .mn .Z
=

=
tg
tg
sin

Vi:
D: ng kớnh vũng chia bỏnh rng
: gúc xon bỏnh rng (gúc xoay bn mỏy)
ms: mụdul tip tuyn ca bỏnh rng
ms =
mn: modul phỏp tuyn ca bỏnh rng.
Z : s rng cn gia cụng

mn
cos


11

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
Bài tập ứng dụng
Bài 1: Tính tóan đầu phân độ có dóa chía để phân chi tiết thành:
Z = 105, 114, 119. Biết N = 60
Bài 2: Tính tóan đầu phân độ khơng có dóa chía để phân chi tiết
thành:
Z = 91, 92, 94, 97, 99, 105, 108, 114, 117, 119, 121, 133, 143. Biết N
= 60
Bài 3: Tính tóan đầu phân độ không có dóa chia để gia công bánh
răng xoắn có:
Z = 17, mn = 3, β = 17o. Biết: N = 60, tx = 10mm

Bài 4: Tính tóan đầu phân độ có dóa chia để gia công bánh răng xoắn
có:
Z = 19, ms = 3, β = 15o. Biết: N = 40, tx = 12mm
Cho biết các dữ kiện sau
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ
Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120
Bộ 4: 20 -> 80
Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157


12

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CƠNG THƯƠNG TP.HCM
ĐỀ 1
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY
Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL01
Thời gian thi: 60 phút
Được dùng tài liệu:


Khơng được dùng tài liệu:

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. (Đề thi có 1 trang)

NỘI DUNG
1. Các dạng bề mặt gia cơng thường gặp trên máy cắt kim loại. Vẽ hình minh họa và nêu
các máy có thể gia cơng các bề mặt đó.
(2 điểm)
2. Khi gia công rãnh xoắn trên máy phay vạn năng:
(2 điểm)
• Có bao nhiêu chuyển động thành phần, kể tên.
• Mối liên hệ giữa các chuyển động này?
3. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau, trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
n = 14 ren/1”, P = 8. Biết tx = 6mm, icđ = 2
(2 điểm)
4. Tính tóan đầu phân độ có dóa chía để phân chí tiết thành:
Z = 119. Biết N = 60
(2 điểm)
5. Tính tóan đầu phân độ không có dóa chia để gia công rãnh xoắn
có:
Z = 17, mn = 3mm, β = 11o. Biết N = 60, tx = 10mm
(2 điểm)
Cho biết các dữ kiện sau (dùng chung cho cả ba bài tóan)
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ
Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120

Bộ 4: 20 -> 80
Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
1600 40 40
 63 = 7 × 9

 47 127 47 127
18 × 24
 380 × 5 ≈ 20 × 95
 17


 12 127
11 × 30
 ×
 13
 97 5
127
19 × 21 25 47 157

×


 127
22 17 50

 5
 Lấy π ≈
25,4 ≈
 Lấy π2 ≈ 10


-----HẾT-----


13

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
Trưởng khoa

Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề

Lê Thanh Vũ

Nguyễn Hồng Vũ

Trần Anh Sơn

TRƯỜNG CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ 1


Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL01
Thời gian thi: 60 phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

NỘI DUNG


14

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

Câu
1
2

3

4

5

Đáp án
Mặt tròn xoay: gia công trên máy tiện.

Mặt phẳng: gia công trên máy phay, bào.
Mặt đặc biệt: gia công trên máy tiện, máy phay.
Có 03 chuyển động thành phần: chuyển động quay
của dao, chuyển động quay của phôi (chi tiết), chuyển
động tònh tiến của bàn máy.
Mối liên hệ: khi phôi quay 1 vòng, bàn máy mang phôi
tònh tiến một bước t
Ren Anh có n = 14 ren/1”. Biết tx= 6mm, icđ=2
.
a c
t
25,4
18.24
18
9.2 20 45
18× 24
. =
=
=
=
=
=
x
b d t x .icd 14.6.2 17.14.12 17.7 17.7 85 70
17
;(25,4 ≈
)
Ren pitch có P = 8. Biết tx= 6mm, icđ= 2
ac
t

25,4.π
19× 21
40 40
=
=
×
b d t x .icd
8.6.2
127
7 9
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40.40 19.21
.
ac
40.40.19.21 5.10.19 76 50
= 7.9 127 =
=
= .
bd
8 .6 .2
7.9.127.8.6.2 9.127
36 127
=>
Không chia đon giản được. Chia vi sai.
60 12
=
125 25
Chọn Zx = 125. => ntqx =
.

Mỗi lần phân độ quay 12 khoảng trên hàng lỗ 25
Tính bánh răng thay thế để bù trừ sai số do chọn Zx

a c
Z  60.6 60 6 60 60
. = N 1 −  =
=
=
b d
 Z x  125 25 5 25 50

a c
N
60
30 100 100 30
. =
=
= .
=
.
b d 2.ntq .Z 2 x1x17 68 25
25 68

(ntq = 1)
Mỗi lần phân độ quay 1 vòng
a1 c1
t
60.10. sin β 60.10.sin11o 60.10.0,2 4 157 157 20
. =N x =
=

=
=
=
.
b1 d1
tp
π .mn .Z
π .3.17
π .3.17
17 50
50 85

Trưởng khoaTrưởng bộ mơn
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CƠNG THƯƠNG TP.HCM
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

Điểm
0,5
0,5
1
1
1
1
1

2

2


Giảng viên ra đề

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
ĐỀ 2

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY


15

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Mã đề thi: MCKL02
Được dùng tài liệu:


Hình thức thi: Tự luận
Thời gian thi: 60 phút
Khơng được dùng tài liệu:



Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. (Đề thi có 1 trang)

NỘI DUNG
6. Trên máy tiện T620 có thể cắt được các loại ren nào? Hãy viết cơng thức tính bước
ren của các loại ren trên, biểu thị bằng milimet.

(2 điểm)
7. Khi phân độ bằng phương pháp phân độ vi sai, nếu chọn Z x < Z thì bộ bánh răng thay
thế có bao nhiêu bánh răng?
(2 điểm)
8. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau, trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
n = 11 ren/1”, P = 30. Biết tx = 6mm, icđ = 2
(2 điểm)
9. Tính tóan đầu phân độ có dóa chía để phân chí tiết thành:
Z = 51. Biết N = 60
(2 điểm)
10. Tính tóan đầu phân độ không có dóa chia để gia công rãnh xoắn
có:
Z = 17, ms = 2mm, β = 12o. Biết N = 60, tx = 10mm
(2 điểm)
Cho biết các dữ kiện sau (dùng chung cho cả ba bài tóan)
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ
Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120
Bộ 4: 20 -> 80
Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
1600 40 40
 63 = 7 × 9

 47 127 47 127
18 × 24
×


×
 380 5
 17
20 95


 12 127
11 × 30
×

 13
 97 5
127
19 × 21 25 47 157

 127 ≈ 22 × 17 ≈ 50

 5
 Lấy π ≈
25,4 ≈
 Lấy π2 ≈ 10

Trưởng khoa

-----HẾT----Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề

TRƯỜNG CAO ĐẲNG


ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ 2


16

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

Mơn thi: Máy Cắt kim loại
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 03; Hệ đào tạo: CQ
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG

Hình thức thi: Tự luận

Mã đề thi: MCKL02

Thời gian thi: 60 phút

Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:




NỘI DUNG
Câu

Đáp án

Điểm

- Ren quốc tế: bước ren được biểu thò bằng tp(mm)
- Ren modul: tp = m.π
1

- Ren Anh: tp =
- Ren Pitch: tp =

2

3

4

5

25,4
ni

0,5
0,5


25,4.π
P

Có 5 bánh răng (a, b,c, d và bánh răng trung gian)

2

Ren Anh có n = 11 ren/1”. Biết tx= 6mm, icđ = 2
.
ac
t
25,4
18.24
9 .4
45 40
18× 24
=
=
=
=
=
b d t x .icd 11 .6.2 17.11 .12 17.11 85 110
17
;(25,4 ≈
)
Ren pitch có P = 30. Biết tx= 6mm, icđ= 2
ac
t
25,4.π
19× 21

127
=
=
b d t x .icd 30.6.2
5
127
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
127 19.21
.
ac
19.21
7.19 28 76
= 5 127 =
=
= .
bd
30.6.2
5.30.6.2 20.30 80 120
=>
60 20
6
=
= 1+
51 17
34
ntq =
. Mỗi lần phân độ quay 1 vòng và 6 khoảng trên hàng lỗ 34
a c
N

60
30 100 100 30
. =
=
= .
=
.
b d 2.ntq .Z 2 x1x17 68 25
25 68
(ntq=1).Mỗi lần phân độ quay
1 vòng
a1 c1
t
60.10
60.10
60.10
30 157 157 30
. =N x =
=
=
=
=
.
o
b1 d1
t p π .ms .Z . cot gβ π .2.17. cot g12
π .2.17.4,7 17.4,7 50 47 85

Trưởng khoa
TRƯỜNG CAO ĐẲNG


0,5
0,5

Trưởng bộ mơn

1

1

2

2

Giảng viên ra đề

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


17

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ 3

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI

Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL03
Thời gian thi: 60 phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. (Đề thi có 1 trang)

NỘI DUNG
11. Cơ cấu an tồn trên máy tiện T616 dùng để làm gì?
(2 điểm)
12. Khi phân độ bằng phương pháp phân độ vi sai, nếu chọn Z x > Z thì bộ bánh răng thay thế
có bao nhiêu bánh răng?
(2 điểm)
13. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau, trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
m = 4mm, P = 50. Biết tx = 5mm, icđ = 1
(2 điểm)
14. Tính tóan đầu phân độ có dóa chía để phân chí tiết thành:
Z = 81. Biết N = 60
(2 điểm)
15. Tính tóan đầu phân độ không có dóa chia để gia công rãnh xoắn
có:
Z = 19, mn = 4, β = 13o. Biết N = 40, tx = 8mm
(2 điểm)
Cho biết các dữ kiện sau (dùng chung cho cả ba bài tóan)
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ

Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120
Bộ 4: 20 -> 80
Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
1600 40 40
 63 = 7 × 9

 47 127 47 127
18 × 24
 380 × 5 ≈ 20 × 95
 17


 12 127
11 × 30
 ×
 13
 97 5
127
19 × 21 25 47 157

×


 127
22 17 50

 5

 Lấy π ≈
25,4 ≈
 Lấy π2 ≈ 10

Trưởng khoa

-----HẾT----Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề


18

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ

ĐỀ 3

BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY

Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL03
Thời gian thi: 60 phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

NỘI DUNG
Câu

Đáp án

Điểm

1

Để phòng (ngừa) q tải khi tiện.

2

2

Có 4 bánh răng

2

3

4

5

Ren modul m = 4 mm. Biết tx= 5mm, icđ= 1
ac
t
π .m a c 157 40
=
=
=
.
b d t x .icd
5 .1
b d 50 50

Ren pitch có P = 50. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25, 4.π
19× 21
40 40
. =
=
×
b d t x .icd 50.5.1
127
7 9
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40.40 19.21
x

a c
127 = 40.40.19.21 = 4.8.19 = 76.8 = 76 x 32
. = 7.9
b d
50 x5
7.9.127.50.5 3.127.5 127.15 60 127
=>
60 20 40
=
=
81 27 54
ntq =
. Mỗi lần phân độ quay 40 khoảng trên hàng lỗ 54
a c
N
60
30 100 100 30
. =
=
= .
=
.
b d 2.ntq .Z 2 x1x19 76 25
25 76
(ntq=1).
Mỗi lần phân độ quay 1 vòng
a1 c1
t
40.8. sin β 40.8. sin13o 40.8.0,2 2.8 50 32 25
. =N x =

=
=
=
= .
b1 d1
tp
π .mn .Z
π .4.19
π .4.19 19.4 157 76 157

Trưởng khoa

Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề

1

1

2
2


19

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CƠNG THƯƠNG TP.HCM
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ 4

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL04
Thời gian thi: 60
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. (Đề thi có 1 trang)

NỘI DUNG
16. Cơ cấu đai ốc bổ đơi (hai nửa) trên máy tiện T620 dùng để làm gì?
(2 điểm)
17. Có bao nhiêu phương pháp gia cơng bánh răng? Kể tên
(2 điểm)
18. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau, trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
4
11
3
n=

ren/1”, P = 70. Biết tx = 5mm, icđ = 1
(2 điểm)
19. Tính tóan đầu phân độ không có dóa chía để phân chí tiết thành:
Z = 81. Biết N = 60
(2 điểm)
20. Tính tóan đầu phân độ có dóa chia để gia công rãnh xoắn có:
Z = 19, mn = 2, β = 12o. Biết N = 40, tx = 8mm
(2 điểm)
Cho biết các dữ kiện sau (dùng chung cho cả ba bài tóan)
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ
Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120
Bộ 4: 20 -> 80
Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
1600 40 40
 63 = 7 × 9

 47 127 47 127
18 × 24
×

×
 380 5
 17
20 95


 12 127

11 × 30
×

 13
 97 5
127
19 × 21 25 47 157

×


 127
22 17 50

 5
 Lấy π ≈
25,4 ≈
 Lấy π2 ≈ 10

Trưởng khoa

-----HẾT----Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề


20

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI


TRƯỜNG CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ

ĐỀ 4

BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL04
Thời gian thi: 60
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

NỘI DUNG
Câu
1
2

Đáp án

Cơ cấu đai ốc bổ đơi (hai nửa) trên máy tiện T620 dùng để truyền chuyển
động khi tiện ren
Có hai phương pháp gia cơng bánh răng: chép hình và bao hình (PP lăn)
11

3

4
5

4
3

Ren Anh n =
ren/1”. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25,4.3 18.24.3 36.36 36 36
. =
=
=
=
=
x
b d t x .icd 47.5.1 17.47.5 85.47 85 47
;
(25,4 ≈
18× 24
17
)

Ren pitch có P = 70. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25, 4.π
19× 21
40 40
. =
=
×
b d t x .icd 70.5.1
127
7 9
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40.40 19.21
x
a c
127 = 40.40.19.21 = 4.8.19 = 76.8 = 76 x 40
. = 7.9
b d
70 x5
7.9.127.70.5 3.127.7 127.21 105 127
=>
a c
N
60
5 6 50 60
. =
=
= . = .

b d 2.ntq .Z 2 x1x81 9 9 90 90
(ntq = 1). Mỗi lần phân độ quay 1
vòng
N 60
3
6
ntq = =
= 3+ = 3+
Z 19
19
38
.
Mỗi lần phân độ quay 3 vòng và 6 khoảng trên

Điểm
2
2
1

1

2
2


21

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI
hàng lỗ 38
a1 c1

t
40.8. sin β 40.8. sin12 o 40.8.0,2 32 157 157 64
. =N x =
=
=
=
=
.
b1 d1
tp
π .mn .Z
π .2.19
π .2.19 19 50 25 76

Trưởng khoa

Trưởng bộ mơn

TRƯỜNG CAO ĐẲNG

Giảng viên ra đề

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ


ĐỀ 5

BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY
Mơn thi: Máy Cắt kim loại
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 03; Hệ đào tạo: CQ
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG

Hình thức thi: Tự luận

Mã đề thi: MCKL05

Thời gian thi: 60 phút

Được dùng tài liệu:





Khơng được dùng tài liệu:
NỘI DUNG

Câu
1
2 -

Đáp án
Mặt tròn xoay: gia công trên máy tiện.
Mặt phẳng: gia công trên máy phay, bào.
Mặt đặc biệt: gia công trên máy tiện, máy phay.


2

Có 4 chuyển động
Đá quay: tạo ra vận tốc cắt
Đá tịnh tiến dọc: mài hết chiều dài chi tiết
Đá tịnh tiến ngang: mài hết chiều rộng chi tiết
Đá (hoặc chi tiết) tịnh tiến thẳng đứng: mài đúng chiều cao
10

n=

3

Điểm

1

1
2

ren/1”. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25,4.2 18.24.2 72.12 72 60
. =
=
=
=
=

x
b d t x .icd 21.5.1 17.21.5 85.21 85 105

2

; (25,4 ≈

18× 24
17

)

Ren pitch có P = 65. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25, 4.π
127
157
. =
=
b d t x .icd 65.5.1
5
50
Lấy: π2 ≈ 10;
25,4 ≈
;π≈
a c 25, 4 xπ 25, 4.π 2 25, 4.10 127.2.50 127 4 127 20
. =
=
=

=
=
x
=
x
b d
65 x5
65.5.π
65.5.π
65.5.157 13 157 65 157
=>

1


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

22

4

a c
N
60
10 1 50 20
. =
=
= . = .
b d 2.ntq .Z 2 x1x117 13 3 65 60


2

(ntq = 1). Mỗi lần phân độ quay 1

vòng
40
19
38
= 1+ = 1+
21
21
42

5

ntq =
.
Mỗi lần phân độ quay 1 vòng và 38 khoảng trên hàng lỗ 42
a1 c1
t
40.8. sin β 40.8. sin15o 40.8.0,25 20 50 100 50
. =N x =
=
=
=
=
.
b1 d1
tp
π .mn .Z

π .4.21
π .4.21
21 157 105 157

Trưởng khoa

Trưởng bộ mơn

2

Giảng viên ra đề

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CƠNG THƯƠNG TP.HCM
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ 6

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL06
Thời gian thi: 60phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:


Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. (Đề thi có 1 trang)

NỘI DUNG
21. Có bao nhiêu loại chuyển động tạo hình trên máy cắt kim loại?

Vẽ hình minh họa
(2 điểm)
22. Để thực hiện chuyển động đi và về trên máy bào, người ta có thể thực hiện bằng cách
nào?
(2 điểm)
23. Tính bánh răng thay thế để tiện các ren sau trên máy tiện không
có hộp chạy dao:
m = 5, P = 50. Biết tx = 5mm, icđ = 1
(2 điểm)
24. Tính tóan đầu phân độ có dóa chía để phân chí tiết thành:
Z = 117. Biết N = 60
(2 điểm)
25. Tính tóan đầu phân độ không có dóa chia để gia công rãnh xoắn
có:
Z = 21, ms = 4, β = 9o. Biết N = 40, tx = 8mm
(2 điểm)
Cho biết các dữ kiện sau (dùng chung cho cả ba bài tóan)
 Dóa chia gồm hai mặt lỗ
Mặt A: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt B: 46, 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
 Các bánh răng thay thế gồm:
Bộ 5: 20 -> 120
Bộ 4: 20 -> 80



23

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI




Các bánh răng đặc biệt: 47, 97, 127, 157
1600 40 40
 63 = 7 × 9

 47 127 47 127
18 × 24
×

×
 380 5
 17
20 95


 12 127
11 × 30
×

 13
 97 5
127
19

×
21
25
47
157


 127 ≈ 22 × 17 ≈ 50

 5
Lấy π ≈
25,4 ≈
Lấy π2 ≈ 10

Trưởng khoa

-----HẾT----Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề

TRƯỜNG CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ


ĐỀ 6

BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY

Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG
Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL06
Thời gian thi: 60phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

NỘI DUNG


24

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI


u

Đáp án

1

Điể
m


I

(a)

1
2

(b)

II


c chuyể
n độ
ng tạo hình phứ
c tạp

I

I

II

2

II

(a)
(b)



c chuyể
n độ
ng tạo hình đơn giả
n

Chuyển động tạo hình có
hai loại: đơn giản và phức tạp
2
3

4
5

Để thực hiện chuyển động đi và về trên máy bào, người ta có thể dùng:
- Cơ cấu Cu-lit ; Cơ cấu dầu ép ; Cơ cấu bánh răng thanh răng

2

Ren modul m = 5. Biết tx= 5mm, icđ= 1
ac
t
π .m a c 157 70
=
=
=
.
b d t x .icd
5 .1

b d 50 70

Ren pitch có P = 50. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25, 4.π
19 × 21
40 40
. =
=
×
b d t x .icd 50.5.1
127
7 9
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40.40 19.21
x
a c
127 = 40.40.19.21 = 4.8.19 = 76.8 = 76 x 32
. = 7.9
b d
50 x5
7.9.127.50.5 3.127.5 127.15 60 127
=>
60 20
=
117 39
ntq =
. Mỗi lần phân độ quay 20 khoảng trên hàng lỗ 39

a c
N
40
5 4 50 40
. =
=
= . = .
b d 2.ntq .Z 2 x1x 21 7 3 30 70
(ntq = 1). Mỗi lần phân độ quay 1 vòng
tx
a1 c1
40.8
40.8
80.π 10.π 10.19.21 95 20
. =N
=
=
=
=
=
=
.
o
b1 d1
t p π .ms .Z . cot gβ π .4.21. cot g 9
21.64 21.8 21.8.127 100 127

Trưởng khoaTrưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề


TRƯỜNG CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

CƠNG THƯƠNG TP.HCM

KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA: CƠ KHÍ

ĐỀ 7

1

1

2

2


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN MÁY CẮT KIM LOẠI

25

BỘ MƠN: CHẾ TẠO MÁY
Mơn thi: MÁY CẮT KIM LOẠI
Mã mơn học: ..................................................... Số đvht/tín chỉ: 2; Hệ đào tạo: CHÍNH QUY
Bậc đào tạo: CAO ĐẲNG

Hình thức thi: Tự luận
Mã đề thi: MCKL07
Thời gian thi: 60 phút
Được dùng tài liệu:

Khơng được dùng tài liệu:

NỘI DUNG
Câu

Đáp án

1

Điểm

1
2
A

3

lưỡ
i cắ
t
Dao đònh hình

(a)

(b)


2

(c)


c phương phá
p tạo hình

1.
Phương pháp chép hình
2. Phương pháp theo vết
3. Phương pháp bao hình
2

3

4
5

Có 5 phương pháp:
1. Chép hình
2. Phối hợp hai chuyển động dọc và ngang
3. Dùng bàn dao trên
4. Đánh lệch ụ động
5. Dùng thước cơn (đồ gá)
n = 14 ren/1”. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25,4 18.24.3 18.36 72 36

. =
=
=
=
=
x
b d t x .icd 14.5.1 17.14.5 85.7 28 85

2

;

(25,4 ≈

18× 24
17

)

Ren pitch có P = 80. Biết tx= 5mm, icđ= 1
a c
t
25, 4.π
19× 21
40 40
. =
=
×
b d t x .icd 80.5.1
127

7 9
Lấy: π ≈
; 25,4 ≈
40.40 19.21
x
a c
127 = 40.40.19.21 = 4.19 = 76.1 = 76 x 20
. = 7.9
b d
80 x5
7.9.127.80.5 3.127 127.3 60 127
=>
60 20
=
111 37
ntq =
. Mỗi lần phân độ quay 20 khoảng trên hàng lỗ 37
a c
N
40
5 4 50 40
. =
=
= . = .
b d 2.ntq .Z 2 x1x 21 7 3 30 70
(ntq = 1). Mỗi lần phân độ quay 1 vòng
a1 c1
t
40.8
40.8

16.π
40.π
40.19.21 95 40
. =N x =
=
=
=
=
= .
o
b1 d1
t p π .ms .Z . cot gβ π .2.21. cot g11
21.5,2 21.13 21.13.127 65 127

Trưởng khoa

Trưởng bộ mơn

Giảng viên ra đề

2

2

2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×