Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng điện tử toán 7: Đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.55 KB, 14 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ
THẦY CÔ GIÁO
VỀ THAM DỰ
TIẾT HỌC
HÔM NAY !
+ Người thực hiện: NGUYỄN THÀNH TRUNG.
+ Đơn vị
: TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
Tínhgiá
giátrị
trịcủa
củamỗi
mỗiđa
đathức
thứcsau:
sau:
2

3

3

3

A = x + 2xy - 3x + 2y + 3x - y

3



Tại x = 5 và y = 4

1
B = 2x - 3x + 7x + 4x +
2
5

3

5

Tại x = 1


KIỂM TRA BÀI CỦ

2

3

3

3

A = x + 2xy - 3x + 2y + 3x - y
2
3
A = x + 2xy + y (1)


3

Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức (1), ta được:
A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của biểu thức (1) tại x = 5 và y = 4 là 129

1
B = 2x - 3x + 7x + 4x +
2
5

3

5

1
B = 6x - 3x + 7x + (2)
2
5

3

Thay x = 1 vào biểu thức (2), ta được:

1
1
1
B = 6.1 - 3.1 + 7.1 + = 6 - 3 + 7 + = 10
2
2

2
5

3

1
Vậy giá trị của biểu thức (2) tại x = 1 là 10
2


CÓ 2 BIẾN:
X VÀ Y
2

A = x + 2xy + y

3

1
B = 6x - 3x + 7x +
2
5

3

CÓ 1 BIẾN:
X


TIẾT: 60

Tiết 60.
ĐA THỨC MỘT BIẾN

ĐA THỨC MỘT BIẾN
1
2
A(y) = 7y - 3y +
2

1
5
3
5
B(x) = 2x - 3x + 7x + 4x +
2


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1. Đa thức một biến
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của
cùng một biến.

1 B = 2x5 - 3x + 7x3 + 4x5 + 1
2
VD: A = 7y - 3y + ;
2
2

*. Mỗi số được coi là một đa thức một biến.

*. Để chỉ rõ A là đa thức của biến y, B là đa thức của
biến x,... Ta viết A(y), B(x),......Khi đó, giá trị của đa
thức A(y) tại y = -1 được ký hiệu là A(-1), giá trị của
đa thức B(x) tại x = 2 được ký hiệu là B(2)

1 B(x)
1
2
5
3
5
A
A(y) = 7y - 3y + ; B = 2x - 3x + 7x + 4x +
2
2


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức
thứcmột
mộtbiến:
biến:


1
1
2
5
3
5
A(y) = 7y - 3y + ; B(x) = 2x - 3x + 7x + 4x +
2
2
?1

Tính A(5), B(-2), với A(y) và B(x) là các đa thức trên.

?2

Tìm bậc của các đa thức A(y), B(x) nêu trên


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức
thứcmột
mộtbiến:
biến:

1

2
A( y ) = 7y - 3y +
2
?1

1
A(5) = 7.52 - 3.5 +
2
1
A(5) = 175 -15 +
2
1
1
A(5) = 160 + = 160
2
2

?2
A(y) là đa thức bậc 2

1
5
3
B(x) = 6x - 3x + 7x +
2
1
2
1
B(−2) = 6.(-32) - 3.(-2) + 7.(-8) +
2

1
B(−2) = -192 + 6 - 56 +
2
1
1
B(−2) = -242 + = -241
2
2

B(−2) = 6.(-2)5 - 3.(-2) + 7.(-2)3 +

B(x) là đa thức bậc 5


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức
thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:

thức:

Ví dụ:
Cho đa thức P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4
*/ Sắp xếp theo lũy thừa giảm cuả biến:

P(x) = 2x4 + x3 – 6x2 + 6x + 3
*/ Sắp xếp theo lũy thừa tăng cuả biến:

P(x) = 3 + 6x – 6x2 + x3 + 2x4


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức
thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:
thức:


?3

1
5
3
5
B(x) = 2x - 3x + 7x + 4x +
2
1
5
3
B(x) = 6x - 3x + 7x +
2

*/ Sắp xếp theo lũy thừa tăng cuả biến:

1
3
5
B(x) = - 3x + 7x + 6x
2


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức

thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:
thức:

?4 Q(x) = 4x 3 - 2x + 5x 2 - 2x 3 +1 - 2x 3

R(x) = -x 2 + 2x4 + 2x - 3x4 - 10 + x4
*/ Sắp xếp theo lũy thừa giảm cuả biến:
Q(x) = 4x 3 - 2x + 5x 2 - 2x 3 +1 - 2x 3
Q(x) = 5x2 - 2x +1
*/ Sắp xếp theo lũy thừa giảm cuả biến:
R(x) = -x 2 + 2x4 + 2x - 3x4 - 10 + x4
2
R(x) = -x + 2x - 10


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức

thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:
thức:
3.
3.Hệ
Hệsố:
số:

Bậc của
đa thức
P(x) là 5

HỆ SỐ CAO NHẤT

1
5
3
Xét
Xét đa
đa thức:
thức:P(x) = 6x + 7x - 3x +
2
6 là hệ

số của
lũy
thừa
bậc 5

7 là hệ
số của
lũy
thừa
bậc 3

-3 là hệ
số của
lũy
thừa
bậc 1

½ là hệ số của lũy
thừa bậc 0
( còn gọi là hệ số
tự do)


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức

thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:
thức:
3.
3.Hệ
Hệsố:
số:

1
5
3
P(x) = 6x + 7x - 3x +
2
1
5
4
3
2
P(x) = 6x + 0x + 7x + 0x - 3x +
2

Chú
Chúý:

ý:

Hệ số của các lũy thừa bậc 4, bậc 2 của P(x) bằng 0


Tiết 60

ĐA THỨC MỘT BIẾN

1.
1.Đa
Đathức
thứcmột
mộtbiến:
biến:
2.
2.Sắp
Sắpxếp
xếpmột
mộtđa
đathức:
thức:
3.Hệ
3.Hệsố:
số:
4.Bài
4.Bàitập:
tập:




×