Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 7 trang )

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: VẬT LÝ 6 - Thời gian: 45 phút
Cấp độ

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương)
Ròng rọc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sự nở vì
nhiệt

Số câu
Số điểm

Nhận biết

TNKQ

Vận dụng

Thông hiểu

TL

TNKQ

Cấp độ thấp


TL

TNKQ

TL

Cấp độ cao

TNKQ

TL

- Nêu được ròng rọc động giúp
chúng ta giảm được lực kéo vật.
(C1)
1

1
0,5
5%

0,5
5%
Biết được kho tăng nhiệt độ từ
0 đến 4oC thì nước sẽ co lại.
(C6)
Biết được băng kép khi đốt
nóng hay làm lạnh đều cong
lại. (C8)
Nhận biết được các chất khí

khác nhau nở vì nhiệt giống
nhau. (C9)
Biết được chất khí nở vì nhiệt
nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng
nhiều hơn chất rắn. (C15)
3
1
1

1

Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất rắn (C2, C13)
Nêu được ví dụ về các vật khi
nở vì nhiệt (C4)

Cộng

Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt để trả lời câu
hỏi.

3

1

8

1,5


1

4,5


Tỉ lệ %
Nhiệt
độ.
Nhiệt
kế.
Thang nhiệt
độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sự chuyển
thể

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

10%

10%

10%


15%

45%

Nêu được các loại nhiệt kế Nêu được nhiệt kế là dụng cụ
thường gặp (C7)
dùng để đo nhiệt độ (C11)
1
0,25
2,5%

2
0,75
7,5%

1
0,5
5%

Nêu được đặc điểm về nhiệt
độ trong quá trình nóng chảy
của chất rắn.(C3)
Nêu được rong suốt thời gian
nóng chảy nhiệt độ của vật
Mô tả được quá trình chuyển
không thay đổi. (C10)
thể trong sự ngưng tụ của chất
Nêu được trong suốt thời gian lỏng. (C5)
sôi, nhiệt độ của chất lỏng

không thay đổi. (C12)
Nêu được tốc độ bay hơi của
một chất lỏng phụ thuộc vào
nhiệt độ, gió và diện tích mặt
thoáng của chất lỏng. (C14)
1
4
1,75
17,5%

Trường THCS ........................

Dựa vào bảng số liệu
đã cho, vẽ được đường
biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ trong quá trình
nóng chảy của chất rắn.

1
2
20%

0,5
5%
9
4
40%

6
3

30%

KIỂM TRA HỌC KỲ II

1
2
20%

6
4,25
42,5%
1
1
10%

17
10
100%


Họ và tên:...................................
Lớp: 6/.............
ĐIỂM

Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ....../....../......
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (3 điểm)
Câu 1. Dùng ròng rọc động để kéo vật có trọng lượng 400N lên cao thì phải cần lực có độ lớn tối thiểu bằng:
A. 500N.
B. 1000N.
C. 200N.
D. 400N.
Câu 2. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật.
B. Thể tích của vật .
C. Khối lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật.
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 4. Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?
A. Quả bóng bàn
B. Băng kép
C. Phích đựng nước nóng
D. Bóng đèn điện
Câu 5. Bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Vì:
A. nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B. nước trong cốc thấm ra ngoài.
C. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc.


D. cốc bị nứt.
Câu 6. Khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 4oC thì thể tích nước sẽ:
A. co lại rồi sau đó nở ra

B. không thay đổi
C. co lại
D. nở ra
II. Hãy điền (Đ) nếu câu đúng, (S) nếu câu sai vào cột bên. (1 điểm)
NỘI DUNG
Câu 7. Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Câu 8. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều co lại.
Câu 9. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 10. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.

Đ/S

III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
CỘT A
Câu 11. Nhiệt kế là
Câu 12. Trong suốt thời gian sôi

NỐI
11 + .......
12 + .......

CỘT B
a. dụng cụ để đo chiều dài.
b. dụng cụ để đo nhiệt độ.
c. nhiệt độ của chất lỏng
không thay đổi.

IV. Điền từ thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
Câu 13. Chất rắn ................ khi nóng lên, .......................... khi lạnh đi.
Câu 14. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào ..............................., gió và ........................................................... của chất

lỏng.
B. TỰ LUẬN
Câu 15. (1,0 điểm) Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí?
Câu 16. (2,0 điểm)


Cho bảng số liệu sau đây về sự thay đổi nhiệt độ của một chất rắn:
Thời
gian 0
2
4
6 8 10 12 14 16 18
(phút)
Nhiệt độ (0C)
-4 -2 0
0 0 2
6
10 14 20
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b) Dựa vào đường biểu diễn hãy cho biết chất này bắt đầu nóng chảy ở bao nhiêu độ? Chất rắn này là chất gì?
c) Thời gian nóng chảy là bao nhiêu phút?
Câu 17. (1,0 điểm) Một bình thủy tinh có dung tích là 2000cm 3 ở 20oC và 2000,2 cm3 ở 50oC. Biết rằng 1000cm3 nước ở 20 oC sẽ
thành 1010,2cm3 ở 50 oC. Lúc đầu bình thủy tinh chứa đầy nước ở 20 oC. Hỏi khi đun lên 50 oC, lượng nước tràn ra khỏi bình là bao
nhiêu?
BÀI LÀM:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
( 3 điểm )
CÂU
1
2
3
4
5
6
Mỗi câu đúng
ĐÁP ÁN
C
B
A
B
C
C
được 0,5 điểm
II. Đúng/ sai:
( 1 điểm )



CÂU
ĐÁP ÁN
III. Nối A với B

7
Đ

8
S
11 + b

9
S
12 + c

10
Đ

Mỗi câu đúng
được 0,25 điểm
( 1 điểm )
Mỗi câu đúng
được 0,5 điểm
( 1 điểm )
Mỗi chỗ đúng
được 0,25 điểm

IV. Điền từ
13. nở ra – co lại

14. nhiệt độ - diện tích mặt thoáng
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 15:
(1,0điểm)
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
0,25đ
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
0,25đ
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nhiều hơn 0,5đ
chất rắn.
Câu 16:
(2,0điểm)
a. Vẽ đúng đường biểu diễn được điểm tối đa
1,25đ
o
b.
0C
0,25đ
Chất này là nước
0,25đ
c. Thời gian nóng chảy là: 8 – 4 = 4 phút
0,25đ
Câu 17:
(1điểm)
3
o
3
o
2000cm nước ở 20 C sẽ thành 2020,4cm ở 50 C
0,5

3
Vậy thể tích nước tràn ra là: 2020,4 – 2000,2 = 20,2 (cm )
0,5
Học sinh có thể trình bày theo cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.



×