Đề kiểm tra 01 tiết. môn toán. (Đại số Tiết 76 theo PPCT).
Học Kỳ II. Đề chẵn
Bài 1. Thống kê điểm kiểm tra học kì I môn Văn của 48 học sinh của lớp 11A, ngời thống kê
thu đợc bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp nh sau:
Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%)
[0,0; 2,0) 4
[2,0; 4,0) 12,5
[4,0; 6,0) 8
[6,0; 8,0) 25
[8,0; 10) 37,5
N = 48
a) Kẻ lại bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp trên, sau đó điền tiếp các số vào các chỗ
trống ( ) ở cột giá trị đại diện, cột tần số và cột tần suất (chính xác đến hàng phần chục).
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt (yêu cầu nêu cách vẽ).
c) Tính số điểm trung bình (chính xác đến hàng phần trăm).
d) Tính phơng sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn).
Bài 2. Số liệu sau đây cho ta lãi ( quy tròn ) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2009.
Đơn vị là triệu đồng.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lãi 13 15 18 13 18 16 18 14 15 17 20 17
a) Tìm số trung vị và mốt.
b) Tìm phơng sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn).
---------------------------------------------------
Đề kiểm tra 01 tiết. môn toán. (Đại số Tiết 76 theo PPCT).
Học Kỳ II. Đề lẻ
Bài 1. Thống kê điểm kiểm tra học kì I môn Văn của 48 học sinh của lớp 11A, ngời thống kê
thu đợc bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp nh sau:
Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%)
[0,0; 2,0) 37,5
[2,0; 4,0) 25
[4,0; 6,0) 8
[6,0; 8,0) 12,5
[8,0; 10) 4
N = 48
a) Kẻ lại bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp trên, sau đó điền tiếp các số vào các chỗ
trống ( ) ở cột giá trị đại diện, cột tần số và cột tần suất (chính xác đến hàng phần chục).
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt (yêu cầu nêu cách vẽ).
c) Tính số điểm trung bình (chính xác đến hàng phần trăm).
d) Tính phơng sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn).
Bài 2. Số liệu sau đây cho ta lãi ( quy tròn ) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2009.
Đơn vị là triệu đồng.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lãi 13 15 18 13 17 16 18 14 15 17 19 17
a) Tìm số trung vị và mốt.
b) Tìm phơng sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn).
ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Đề kt( Tiết 76. II.) Đề chẵn
Bài 1
a)
Điền đúng mỗi dấu ( ) đ ợc 0,2 điểm
Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%)
[0,0; 2,0) 1 4 8,3
[2,0; 4,0) 3 6 12,5
[4,0; 6,0) 5 8 16,7
[6,0; 8,0) 7 12 25,0
[8,0; 10) 9 18 37,5
N = 48
b)
Cách vẽ :
Lớp thứ nhất [0,0; 2,0) chiếm
48
4
=
12
1
= 8,3 % của kích thớc mẫu.
Do đó, hình quạt tơng ứng sẽ chiếm
12
1
hình tròn.
Số đo góc của hình quạt này là
12
1
360
0
= 30
0
.
Ta dùng thớc đo góc để dựng hình quạt nói trên.
Tơng tự, ta dựng hình quạt cho các lớp còn lại.
Hình vẽ gồm bốn hình quạt có số đo góc lần lợt là
30
0
,45
0
,60
0
, 90
0
,135
0
là biểu đồ tần suất hình quạt cần vẽ
c)
Ta có
x
=
m
1i
ii
xn
N
1
=
=
5
1i
ii
xn
48
1
=
308
48
1
6,42 (điểm)
d)
* Ta có s
2
=
m
1i
2
i
i
xn
N
1
2
)(
2
=
m
1i
i
i
xn
N
1
=
=
5
1i
2
i
i
xn
48
1
2
)(
2
=
5
1i
i
i
xn
48
1
=
2304
48
1
2
2
)308(
48
1
6,826.
* Ta có s
2
s
2,613
Bài 2
a)
Mẫu số liệu đợc viết lại dới dạng bảng 7
Giá trị 13 14 15 16 17 18 20
Tần số 2 1 2 1 2 3 1 N=12
* Ta có N= 12 Số liệu thứ 6 là 16, số liệu thứ 7 là 17
Do đó số trung vị là M
e
=
5,16
2
1716
=
+
* Giá trị có tần số lớn nhất là 18
Do đó, mốt của MSL là M
o
= 18
b)
s
2
=
=
m
1i
2
i
i
xn
N
1
2
)(
2
=
m
1i
i
i
xn
N
1
=
=
7
1i
2
i
i
xn
12
1
2
)(
2
=
7
1i
i
i
xn
12
1
=
3190
12
1
2
2
)194(
12
1
4,472.
* Độ lệch chuẩn : s =
2
s
2,115
37,5%
8,3%
12,5%
25%
[8,0; 10)
[2,0; 4,0)
[0,0; 2,0)
[6,0; 8,0)
16,7%
[4,0; 6,0)
ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Đề kt( Tiết 76. II.) Đề lẻ
Bài 1
a)
Điền đúng mỗi dấu ( ) đ ợc 0,2 điểm
Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%)
[0,0; 2,0) 1 18 37,5
[2,0; 4,0) 3 12 25,0
[4,0; 6,0) 5 8 16,7
[6,0; 8,0) 7 6 12,5
[8,0; 10) 9 4 8,3
N = 48
b)
Cách vẽ :
Lớp thứ nhất [0,0; 2,0) chiếm
48
18
=
8
3
= 37,5 % của kích thớc mẫu.
Do đó, hình quạt tơng ứng sẽ chiếm
8
3
hình tròn.
Số đo góc của hình quạt này là
8
3
360
0
= 135
0
.
Ta dùng thớc đo góc để dựng hình quạt nói trên.
Tơng tự, ta dựng hình quạt cho các lớp còn lại.
Hình vẽ gồm bốn hình quạt có số đo góc lần lợt là
135
0
,90
0
,60
0
, 45
0
,30
0
là biểu đồ tần suất hình quạt cần vẽ
c)
Ta có
x
=
m
1i
ii
xn
N
1
=
=
5
1i
ii
xn
48
1
=
172
48
1
3,58 (điểm)
d)
* Ta có s
2
=
m
1i
2
i
i
xn
N
1
2
)(
2
=
m
1i
i
i
xn
N
1
=
=
5
1i
2
i
i
xn
48
1
2
)(
2
=
5
1i
i
i
xn
48
1
=
944
48
1
2
2
)172(
48
1
6,826.
* Ta có s
2
s
2,613
Bài 2
a)
Mẫu số liệu đợc viết lại dới dạng bảng 7
Giá trị 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 2 1 2 1 3 2 1 N=12
* Ta có N= 12 Số liệu thứ 6 là 16, số liệu thứ 7 là 17
Do đó số trung vị là M
e
=
5,16
2
1716
=
+
* Giá trị có tần số lớn nhất là 17
Do đó, mốt của MSL là M
o
= 17
b)
s
2
=
=
m
1i
2
i
i
xn
N
1
2
)(
2
=
m
1i
i
i
xn
N
1
=
=
7
1i
2
i
i
xn
12
1
2
)(
2
=
7
1i
i
i
xn
12
1
=
3116
12
1
2
2
)192(
12
1
3,667.
* Độ lệch chuẩn : s =
2
s
1,915
37,5%
8,3%
12,5%
25%
[2,0; 4,0)
[8,0; 10)
[0,0; 2,0)
[4,0; 6,0)
16,7%
[6,0; 8,0)