– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 03
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (MÃ ĐỀ 315)
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1: [ID: 57677] Để phân biệt giữa glucozơ và fructozơ có thể dùng thuốc thử là
A. Nước Br2.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH‒.
D. Br2 trongCCl4.
Câu 2: [ID: 57680] Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan
hết phần 1 trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2(điều kiện tiêu chuẩn). Phần 2 nung trong O2 thu được 2,84
gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là
A. 1,56 gam.
B. 3,12 gam.
C. 2,64 gam.
D. 5,08 gam.
Câu 3: [ID: 57682] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 4: [ID: 57685] Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.
B. Rửa bằng xà phòng.
C. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
D. Rửa bằng nước.
Câu 5: [ID: 57687] Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 152.
D. 121 và 114.
Câu 6: [ID: 57689] Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOCH3.
C. HCOOH3NCH=CH2. D. CH2=CHCOONH4.
Câu 7: [ID: 57692] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Để đồ v t bằng th p ra ngoài không khí ẩm th đồ v t đó s bị n mòn điện hoá.
B. Một miếng v đồ hộp bằng sắt tây( sắt tráng thiếc) bị xây xát t n bên trong, để trong không khí ẩm th Sn se
bị n mòn trước.
C. Nối thanh n với v tàu thu bằng th p th v tàu thu s được bảo vệ.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước nhiệt độ cao có khả n ng bị n mòn hoá học.
Câu 8: [ID: 57694] Muốn tổng hợp 120kg Poli(metyl metacrylat) th khối lượng của axit và ancol tương ứng
cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 108kg và 40kg.
B. 215kg và 80kg.
C. 129kg và 48kg.
D. 215kg và 48kg.
Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />0
H 2 ,t
xt,t
Z
X
Y
Cao su buna N
Câu 9: [ID: 57697] Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2 H 2
Pd,PbCO3
t 0 ,xt,p
0
Các chất X, , lần lượt là
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
B. benzen; xiclohexan; amoniac.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 10: [ID: 57699] Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2gam khí CO2, khí N2, và
8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H9N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 11: [ID: 57702] Xenlulozơ không được dùng để sản xuất:
A. Ancol etylic.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon.
D. Tơ axetat.
Câu 12: [ID: 57704] Khi thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2
gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của este là
A. C3H5(OCOCH3)2(OH). B. C2H4(OCOC2H3)2.
C. C3H5(OCOC2H3)3.
D. C3H5(OCOC2H5)3.
Câu 13: [ID: 57706] Este X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C9H8O2 tác dụng với NaOH dư cho 2
muối và nước, các muối đều có khối lượng mol lớn hơn khối lượng mol của natri axetat. X có khả n ng cộng
hợp brom theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH=CH–C6H5. B. HCOOC6H4CH=CH2. C. C6H5COOCH=CH2.
D. CH2=CH–COOC6H5.
Câu 14: [ID: 57708] Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự t ng dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3.
A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4).
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 15: [ID: 57710] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đ ?
A. Lysin.
B. Axit glutamic.
C. Valin.
D. Axit –aminopropionic.
Câu 16: [ID: 57711] Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
Câu 17: [ID: 57712] Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: [ID: 57713] Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: [ID: 57714] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường.
B. Fructozơ, saccarozơ, glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa 5 nhóm hidroxyl.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 20: [ID: 57715] Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 55%.
Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 21: [ID: 57716] Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam
CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2. Gỉa thiết trong không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể
tích, các thể tích khí điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị m là
A. 9,4.
B. 7,4.
C. 9.
D. 12,4.
Câu 22: [ID: 57717] Cho các tính chất v t lí:
1. Tính d o,
2. Tính dẫn điện,
3. Tính dẫn nhiệt,
4. Tính cứng,
5. Tỉ khối,
6. Nhiệt độ nóng chảy,
7. Tính ánh kim.
Những tính chất v t lí chung của kim loại là
A. 1, 3, 5, 7.
B. 2, 4, 6.
C. 1,2,3,4.
D. 1, 2, 3, 7.
Câu 23: [ID: 57718] Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá tr nh lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic
46º là: (biết hiệu suất của cả quá tr nh là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,625 kg.
B. 2,3328 kg.
C. 4,5 kg.
D. 3,24 kg.
Câu 24: [ID: 57722] Để điều chế kim loại Na, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau?
1. Điện phân dung dịch NaCl.
2. Điện phân NaCl nóng chảy.
3. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.
4. Khử Na2O bằng CO.
A. Dùng 2 và 3.
B. Chỉ dùng 1.
C. Chỉ dùng 2.
D. Chỉ dùng 4.
Câu 25: [ID: 57724] Este X có công thức phân tử C4H6O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?
A. Axit axetic.
B. Axit butyric.
C. Axit propionic.
D. Axit acrylic.
Câu 26: [ID: 57726] Thực hiện phản ứng clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo trong phân
tử. Trung b nh một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: [ID: 57728] Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá
sắt ra cân lại , thấy khối lượng là 8,8gam. Xem thể tích của dung dịch không thay đổi th nồng độ mol/lít của
CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 1,8.
B. 1,275.
C. 1,625.
D. 2,1.
Câu 28: [ID: 57730] Kết lu n nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim?
A. Hợp kim thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
B. Tính chất hóa học của hợp kim tương tự các đơn chất tạo nên hợp kim.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
Câu 29: [ID: 57732] Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong m t ong là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Fructozơ.
Câu 30: [ID: 57734] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các phản ứng thu phân este đều là phản ứng thu n nghịch.
B. Este có thể tham gia phản ứng cộng; trùng hợp.
C. Este có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xà phòng hoá este sản phẩm thu được luôn có muối.
Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 31: [ID: 57736] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(etylen-terephtalat).
B. poli(vinylclorua).
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 32: [ID: 57738] Xenlulozơ trinitrat là chất nổ mạnh và dễ cháy được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất phản ứng 90%) th thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là
A. 12,95 lít.
B. 11,66 lít.
C. 13,26 lít.
D. 14,39 lít.
Câu 33: [ID: 57741] Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau
khi phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn th n dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam
X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là
A. 26,40.
B. 32,25.
C. 39,60.
D. 33,75.
Câu 34: [ID: 57743] Có 2 este đơn chức, đồng phân của nhau. Cho 22,2 gam hỗn hợp 2 este trên vào 100 ml
dung dịch NaOH 4M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 25,8 gam chất rắn khan. Ngưng tụ
hỗn hợp hai ancol bay hơi khi tiến hành cô cạn, làm khan rồi cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 3,36 lít H 2
(điều kiện tiêu chuẩn). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Số mol của mỗi este trong hỗn hợp là
A. 0,25; 0,05.
B. 0,15; 0,15.
C. 0,2; 0,1.
D. 0,125; 0,175.
Câu 35: [ID: 57745] Cho a gam glucozơ lên men thành ancol etylic, dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư
thu được 25 gam kết tủa; biết hiệu suất quá tr nh lên men đạt 80%. Tính thể tích ancol 40o thu được, biết
C2H5OH nguyên chất có khối luợng riêng là 0,8 g/ml.
A. 28,75ml.
B. 57,5ml.
C. 35,9375ml.
D. 71,875ml.
Câu 36: [ID: 57747] Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol n vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba cation kim loại. Giá trị của x là
A. 1,8.
B. 1,5.
C. 1,2.
D. 2,0.
Câu 37: [ID: 57753] Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ
dạng mạch h ?
A. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 38: [ID: 57754] Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số cặp chất
phản ứng với nhau là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: [ID: 57755] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất b o cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 40: [ID: 57756] Loại tơ nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo r t ?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ capron.
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 315
1A
2B
3D
4C
5C
6B
7B
8B
9D
10D
11C
12C
13D
14D
15B
16B
17C
18A
19B
20A
21C
22D
23C
24C
25D
26B
27A
28A
29D
30A
31A
32D
33B
34C
35C
36C
37A
38A
39A
40B
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:
Fb: />