Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học Đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.7 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 07
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1. [ID: 60105] Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào sai ?
t0
t0
A. SiO2  2Mg 
B. SiO2  2C 
 Si  2MgO
 Si  2CO
C. SiO2  4HCl  SiCl 4  2H2O
D. SiO2  4HF  SiF4  2H2O
2Câu 2. [ID: 60247] Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+. Cô cạn dung dịch thu
được khối lượng muối khan là:
A. 26,3 g
B. 45,8 g
C. 53,6 g
D. 57,15 g
Câu 3. [ID: 60248] Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
t0
t0
A. 2C + Ca 
B. C + 2CuO 
 CaC2
 2Cu + CO2
0
0
t
t
C. C + H2O 


D. C + CO2 
 CO + H2
 2CO
Câu 4. [ID: 60249] Cho 100 ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng
muối tạo thành là:
A. 21g; 24,8g
B. 12g; 24,8g
C. 18g; 38,4g
D. 12g; 28,4g
Câu 5. [ID: 60250] Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so
sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng?








A. H HNO  H HNO
B. H HNO  H HNO
C. H HNO  H HNO
D. NO3 HNO  NO2 HNO
Câu 6. [ID: 60251] Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
C. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 7. [ID: 60252] Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch
kiềm vì:

A. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
B. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
C. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
D. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
Câu 8. [ID: 60253] Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào
sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O
B. H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O
NaOH
+
NaHCO
Na
CO
+
H
O
C.
D. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
3
2
3
2
Câu 9. [ID: 60254] Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ là:
A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b > 1 : 4.
D. a : b = 1 : 5.
Câu 10. [ID: 60255] Phân tích thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ X được %C=34,61, %H=3,84 và oxi.
CTĐGN của X là

A. C6H8O4
B. C3H6O2
C. C3H4O4
D. C2H4O2
Câu 11. [ID: 60256] Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
B. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
C. NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2
D. Na2SO4, HNO3, Al2O3
3

2

3

Email:

2

3

2

3

2

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />

Câu 12. [ID: 60257] Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa
lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu nâu.
B. khói màu trắng.
C. khói màu vàng
D. khói màu tím.
Câu 13. [ID: 60258] Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
C. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
D. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH3.
Câu 14. [ID: 60259] Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều
kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
Câu 15. [ID: 60260] Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm (NO, NO2) có khối lượng 7,6 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại (biết phản ứng không tạo
NH4NO3).
A. 30% và 70%
B. 44% và 56%
C. 20% và 80%
D. 60% và 40%
Câu 16. [ID: 60261] Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M.
Hãy cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng gì ?
A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. quỳ tím sang màu xanh D. không xác định được màu của quỳ tím.
Câu 17. [ID: 60262] Các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao
nhất là

A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO
Câu 18. [ID: 60263] Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 0,896 lít
C. 0,224 lít
D. 0,448 lít
Câu 19. [ID: 60264] Nhiệt phân hỗn hợp rắn X gồm Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm
A. CaCO3 & NaHCO3
B. CaO & Na2O
C. CaCO3 & Na2CO3
D. CaO & Na2CO3
Câu 20. [ID: 60265] HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
B. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
D. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
Câu 21. [ID: 60266] Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dd ?
A. OH - , Na+, Ba2+ , Fe3+
B. H+, Na+, Al3+, Cl- .
2+
2+
2C. Fe , Cu , S , Cl .
D. Mg2+, SO42 - , Cl- , Ag+ .
Câu 22. [ID: 60267] Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li ?

A. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng
chảy .
B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch .
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá- khử
D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Câu 23. [ID: 60268] Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2  NH3  NO  N2O5  HNO3
B. N2  NH3  NO  NO2  HNO3
C. N2  NO  NO2  HNO3
D. N2  NO  N2O5  HNO3
Câu 24. [ID: 60269] Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy
dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là:
A. 3,136
B. 3,36 hoặc 1,12
C. 1,344
D. 1,344 hoặc 3,136
Câu 25. [ID: 60270] Đốt cháy 0,6g chất hữu cơ X thu 0,44g CO2 , 0,36g H2O và 224ml khí N2 (đktc). Tìm
CTPT của X biết X có tỉ khối hơi so với He là 15.
A. C2H4O2
B. CH4ON2
C. CH4O2N
D. C3H8O
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 26. [ID: 60271] Hòa tan 13,35 g AlCl3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch
NaOH 3,5M vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa keo trắng. Tính giá
trị của m.

A. 1,975 gam
B. 3,9 gam
C. 5,85 gam
D. 7,8 gam
Câu 27. [ID: 60272] Chọn công thức đúng của apatit:
A. CaP2O7.
B. Ca3(PO4)2;
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca(PO3)2.
Câu 28. [ID: 60273] Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
B. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
C. HI, H2SO4, KNO3
D. HNO3, MgCO3, HF
Câu 29. [ID: 60274] Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2,
H2O, N2. Điều đó chứng tỏ :
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có các nguyên tố O.
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
C. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.
Câu 30. [ID: 60275] Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
C. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 31. [ID: 60276] Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
B. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

Câu 32. [ID: 60277] Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3.
Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cacbon
phản
ứng
với
tất
cả
các
chất
trong
dãy
nào
sau
đây
?
Câu 33. [ID: 60279]
A. Al, HNO3 đặc, KClO3
B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
Câu 34. [ID: 60280] Trong phản ứng nào sau đây NH3 không thể hiện tính khử:
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
B. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2
C. NH3 + HCl  NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2

Câu 35. [ID: 60282] Dẫn từ từ (cho đến dư) khí CO2 vào dd Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng.
B. ban đầu không có hiện tượng, sau đó xuất hiện kết tủa.
C. xuất hiện kết tủa trắng & kết tủa này không tan.
D. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 36. [ID: 60283] Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Áp suất
B. Sự có mặt của axit hoà tan
C. Sự có mặt của bazơ hoà tan
D. nhiệt độ
Câu 37. [ID: 60284] Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là
A. 5,81
B. 3,81
C. 4,81
D. 6,81
Câu 38. [ID: 60285] Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 15,04 gam
B. 9,4 gam
C. 14,1 gam
D. 18,8 gam
Hoà
tan
hoàn
toàn
1,35
gam
một
kim

loại
M
bằng
dung
dịch
HNO
Câu 39. [ID: 60286]
3 dư đun nóng thu được
2,24 lit NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21 (không còn sản phẩm khử khác). Kim loại M là
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Ca
Câu 40. [ID: 60287] Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt
và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1C
11C
21B
31C


2D
12B
22A
32B

3A
13A
23B
33A

4D
14D
24A
34C

5B
15C
25B
35D

6A
16C
26B
36D

7D
17D
27C
37D


8B
18B
28C
38D

9C
19D
29C
39A

10C
20A
30A
40B

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×