Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học Đề số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.7 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 10
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1. [ID: 63009] Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2. [ID: 63010] Cho các phương trình phản ứng sau:
 ZnCl2 + 2H2O.
Zn(OH)2 + 2HCl 
 Na2ZnO2 + 2H2O.
Zn(OH)2 + 2NaOH 
Các phản ứng trên chứng tỏ Zn(OH)2 có tính chất:
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa khử.
D. Lưỡng tính.
Câu 3. [ID: 63011] Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag, NO2, O2.
D. Ag2O, NO, O2.
Câu 4. [ID: 63012] Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
t
 2MgO + Si.
A. SiO2 + Mg 
o

B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.



t
 Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + Na2CO3 
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 5. [ID: 63013] Thành phần chính của thủy tinh là silic đioxit (SiO2). Chất có thể hòa tan thủy tinh là
A. dung dịch NaOH loãng.
B. dung dịch HF.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6. [ID: 63014] Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric. Người ta có thể điều
chế axit photphoric từ photpho theo phản ứng:
o

t
P + 5HNO3 đặc 
H3PO4 + 5NO2 + H2O.
Trong phản ứng trên, photpho đóng vai trò
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa chất khử, vừa chất oxi hóa.
D. chất trung tính.
Câu 7. [ID: 63015] Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên. Một trong những khí chủ yếu gây ra
hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. N2.
B. O2
C. CO.
D. CO2.
Câu 8. [ID: 63016] Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?
A. KNO3.

B. AgNO3.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 9. [ID: 63017] Khí NH3 làm quì tím ẩm chuyển sang màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. hồng.
D. tím.
Câu 10. [ID: 63018] Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?
A. HCl, Fe(OH)3.
B. KOH, CaCO3.
C. CuCl2, AgNO3.
D. K2SO4, Ba(NO3)2.
Câu 11. [ID: 63019] Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. HCl.
0

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 12. [ID: 63020] Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. NaCl.
D. Al(OH)3.

Câu 13. [ID: 63021] Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 14. [ID: 63022] Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6
lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 3,0M.
B. 1,0M.
C. 2,0M.
D. 2,5M.
Câu 15. [ID: 63023] Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. C2H5OH (rượu)
+
‒4
Câu 16. [ID: 63024] Dung dịch X có [H ] = 5.10 M. Dung dịch X có môi trường
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. lưỡng tính
Câu 17. [ID: 63025] Thành phần hóa học chính của phân lân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 18. [ID: 63026] Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?
A. NH4Cl

B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH2)2CO
Câu 19. [ID: 63027] Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol H3PO4 thì thu được muối là
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2H2PO4
Câu 20. [ID: 63028] Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được
sau phản ứng chứa chất nào sau đây ?
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH
Câu 21. [ID: 63029] Cho các chất sau: HClO, C3H5(OH)3, NaHCO3, CO2, NaOH nóng chảy. Số lượng các chất
điện li và các chất không điện li là:
A. 2 & 3
B. 1 & 4
C. 4 & 1
D. 3 & 2
Câu 22. [ID: 63030] Để nhận biết các dung dịch (NH4)2CO3 và (NH4)3PO4 ta không thể dùng:
A. Ba(OH)2
B. HCl
C. HNO3
D. AgNO3
Câu 23. [ID: 63031] Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu Trái Đất ấm dần lên?
A. SiO2
B. CO2
C. H2O
D. SO2

Câu 24. [ID: 63032] Nhóm gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, OH-, Ba2+.
B. Na+, NH4+, NO3-.
C. K+, OH-, HCO3-.
D. H+, Cl-, NO3-.
Câu 25. [ID: 63033] Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của :
A. CaSiO3 và K2SiO3
B. CaSiO3 và Na2SiO3
C. K2SiO3 và Na2SiO3
D. BaSiO3 và Na2SiO3.
Câu 26. [ID: 63034] Dãy các hợp chất sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ là :
A. HCN, C2H4, C3H7OH, C4H10, CH3COOCH3
B. NaHCO3 , C2H5ONa , C6H6 , C3H7Br, CH3COCH3
C. C4H9Cl, CCl4 , C4H9ONa , C6H7N, C2H4O2
D. Al4C3 , C6H12O6 , CH3Cl, CH3COOH, CH4
Câu 27. [ID: 63035] Axit nitric và axit photphoric đều không phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. NaNO3 ; KCl; NH4NO3.
B. K2O; K2CO3; NaCl.
C. CaO ; KOH ; NH3.
D. Ca ; Ba(OH)2 ; NH3.
Câu 28. [ID: 63036] Nhóm gồm các chất khi tan trong nước chỉ phân li một phần thành các ion là:
A. CH3COOH, Ca(OH)2. B. HClO4, Zn(OH)2.
C. CH3COONa, BaCl2.
D. CH3COOH, Zn(OH)2.
Câu 29. [ID: 63037] Công thức cấu tạo: CH  C – CH2 – CCl = CH – CH = O có số liên kết  và liên kết 
tương ứng là:
A. 7 & 9
B. 5 & 12
C. 4 & 12
D. 4 & 14

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 30. [ID: 63038] Số liên kết  và số liên kết  trong một phân tử CHC-CH2-CH=CH2 tương ứng là :
A. 10 và 2
B. 8 và 3
C. 10 và 3
D. 8 và 2
Câu 31. [ID: 63039] Nhận định nào không đúng?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
B. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
C. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất
định.
Câu 32. [ID: 63040] Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt
nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 33. [ID: 63041] Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 34. [ID: 63042] Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung
dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong
hỗn hợp lần lượt là

A. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
B. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3.
C. 20% N2, 50% NH3 và 30% H2.
D. 30% N2, 20% H2 và 50% NH3.
Câu 35. [ID: 63043] Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Câu 36. [ID: 63044] Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2
và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (đặc, dư) được 17,92 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO
trong X là
A. 25 %.
B. 20 %.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
Câu 37. [ID: 63045] Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2. Thể tích O2 nhiều gấp
đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích
khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25%, 50% và 25%.
B. 15%, 30% và 55%.
C. 20%, 40% và 40%.
D. 25%, 25% và 50%.
Câu 38. [ID: 63046] Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí
X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích của hỗn hợp khí X (ở đktc) là:
A. 86,4 lít
B. 8,64 lít

C. 19,28 lít
D. 192,8 lít
Câu 39. [ID: 63047] Cho 9,6 gam Cu vào 250 ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm tiếp 500ml dd HCl 1M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và sản phẩm khử là NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH
1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+?
A. 120
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 40. [ID: 63048] Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam X và cho sản phẩm (CO2 và H2O) qua bình 1 đựng H2SO4
đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thì bình 1 tăng 0,36 gam, bình 2 có 2 gam kết tủa. Biết MX = 88. X có công
thức phân tử là
A. C3H4O3.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H12O.

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1A

2D

3C

4D


5B

6A

7D

8A

9A

10B

11C

12D

13C

14D

15D

16A

17B

18D

19B


20C

21D

22A

23B

24C

25C

26C

27A

28D

29C

30C

31C

32D

33A

34B


35C

36B

37D

38B

39D

40C

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×