Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học THPT Trần Hưng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.91 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 03
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO (MÃ ĐỀ 158)
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1. [ID: 57632] Yếu tố không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là :
A. Có sự tham gia của đơn chất.
B. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố.
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 2. [ID: 57633] Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng các hệ số nguyên, tối
giản (c + d + e) của phản ứng trên khi cân bằng là:
A. 9
B. 3
C. 5
D. 20
Câu 3. [ID: 57634] Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất
R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là :
A. RH
B. RH2
C. RH3
D. RH4
Câu 4. [ID: 57635] Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong: SO42 ; SO2 ; H2S lần lượt là :
A. +4, -3, +4
B. -3, +4, +6
C. +6, +4, -2
D. -2, +6, +4
Câu 5. [ID: 57636] Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p5


D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. [ID: 57637] Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Độ âm điện.
C. Tính axit, tính bazơ.
D. Tính kim loại, tính phi kim.
Câu 7. [ID: 57638] Tổng số hạt electron của ion NO 3 (ion nitrat) là: (Biết 7N ; 8O)
A. 31

B. 32

Câu 8. [ID: 57639] Cho nguyên tử

C. 17
23
11

D. 24

Na . Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là

A. 12, 11, 12, 23
B. 23, 11, 12, 12
C. 11, 12, 11, 23
Câu 9. [ID: 57640] Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là :
A. 18
B. 2
C. 8
Câu 10. [ID: 57641] Số proton, electron, nơtron của ion


27
13

Al

3

D. 12, 11, 23, 11
D. 32

lần lượt là:

A. 13, 13, 14
B. 14, 14, 13
C. 10, 13, 14
D. 13, 10, 14
2‒
+
Câu 11. [ID: 57642] Tên gọi của 2 ion: O và K lần lượt là :
A. cation Oxit và anion Kali.
B. anion Oxit và cation Kali.
C. cation Oxi và anion Kali.
D. anion Oxi và cation Kali.
Câu 12. [ID: 57643] Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl. Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Email:


Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 13. [ID: 57644] Kí hiệu nguyên tử ( ZA X ) biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố
hóa học vì nó cho biết :
A. nguyên tử khối của nguyên tố.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số khối và số hiệu nguyên tử.
D. số khối của nguyên tử.
Câu 14. [ID: 57645] Nguyên tố R (Z = 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH
Câu 15. [ID: 57646] Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X
có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là:
A. 36
B. 24
C. 12
D. 18
Câu 16. [ID: 57647] Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố
X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 17. [ID: 57648] Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là:
A. 6 và 10
B. 2 và 6

C. 10 và 14
D. 2 và 10
Câu 18. [ID: 57649] Cho bốn nguyên tử :

19
9

X ; (2) 40
19Y ; (3)

40
20

Z ; (4) 39
19T . Những nguyên tử sau đây là đồng vị

của cùng 1 nguyên tố:
A. T và Y
B. Yvà Z
C. X và Y
Câu 19. [ID: 57650] Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 10 là nguyên tố
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim

D. X và T
D. á kim

Câu 20. [ID: 57651] Cho phản ứng: Mg + 2H2SO4 
 MgSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, H2SO4

đóng vai trò:
A. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
B. Vừa là chất khử vừa là môi trường.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử
Câu 21. [ID: 57652] Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O
B. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + H2O
C. N2O5 + H2O  2HNO3
D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t0

Câu 22. [ID: 57653] Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1)

23
11

Na ; (2)

41
19

K ; (3)

Ca ; (4) 168O . Trật tự

40
20

sắp xếp các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là:

A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (1) < (2) < (3)
C. (1) < (3) < (2) < (4)
D. (4) < (1) < (3) < (2)
Câu 23. [ID: 57654] Cho nguyên tử nguyên tố X (Z = 19) và Y (Z = 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa
học giữa X và Y là:
A. XY, liên kết ion.
B. XY2, liên kết cộng hóa trị.
C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị.
D. X2Y, liên kết ion.
Câu 24. [ID: 57655] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng
(một chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ?
A. có cùng số điện tích hạt nhân.
B. có cùng khối lượng nguyên tử.
C. có cùng số electron hóa trị.
D. có cùng số lớp electron.
Câu 25. [ID: 57656] Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị 39K (93,26%) , 41K (x1%) , 40K (x2%), nguyên tử khối
trung bình của Kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là:
A. 6,73% và 0,01%
B. 3,67% và 3,07%
C. 3,76% và 2,98%
D. 2,89% và 3,85%
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 26. [ID: 57657] Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài
cùng là:
A. 5, 6, 7 electron

B. 4 electron
C. 8 electron
D. 1, 2, 3 electron
Câu 27. [ID: 57658] Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố
giảm dần theo thứ tự:
A. Y > M > R
B. R > M > Y
C. M > R > Y
D. M > Y > R
Câu 28. [ID: 57659] Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt
không mang điện là :
A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
Câu 29. [ID: 57660] Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là :
A. 1
B. 7
C. 2
D. 8
Câu 30. [ID: 57661] Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon
trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO2
B. C2H4
C. C2H2
D. CH4
Câu 31. [ID: 57662] Nguyên tố R (Z = 17), ion của R có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s12s22p63s23p5

D. 1s22s22p53s23p6
Câu 32. [ID: 57663] Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 33. [ID: 57664] Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit
khí H2 (đktc). Kim loại M là :
A. K(39)
B. Li(7)
C. Cs(133)
D. Na(23)
Câu 34. [ID: 57665] Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm
Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là :
A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
Câu 35. [ID: 57666] Cho các phân tử sau H2, N2, HCl ,H2O, CO2 . Số phân tử không phân cực là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. [ID: 57667] Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH4, trong hợp chất oxit cao nhất của
X, X chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. Cacbon (C =12).
B. Nitơ (N =14).
C. Photpho (P = 31).
D. Silic (Si = 28).
Câu 37. [ID: 57668] Cho phản ứng : 2Mg + O2 → 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là :

A. chất bị oxi hóa
B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử
C. chất bị khử.
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 38. [ID: 57669] Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên
tố:
A. p
B. s
C. d
D. f
Câu 39. [ID: 57670] Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 5
Câu 40. [ID: 57671] Trong phản ứng: Zn + CuCl2  Cu + ZnCl2 . Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Zn  Zn2+ + 2e. Sự khử.
B. Zn2+ + 2e  Zn. Sự oxi hóa.
C. Cu2+ + 2e  Cu. Sự khử.
D. Cu  Cu2+ + 2e. Sự oxi hóa.
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1D
11B
21B
31D


2A
12C
22D
32C

3A
13C
23D
33D

4C
14B
24D
34A

5C
15B
25A
35C

6A
16A
26D
36D

7B
18B
27B
37C


8C
18A
28C
38B

9A
19B
29B
39B

10D
20A
30D
40C

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×