Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 31 n¨ng suat toa nhiet cua nhien lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 9 trang )


Gi¸o viªn: NguyÔn v¨n vÜnh
Tr­¬ng thcs nh©n nghÜa




I) Nhiên liệu
Trong đời sống và kĩ thuật để có nhiệt lượng người ta phải đốt than,
củi, dầuThan, củi, dầulà các nhiên liệu
Ngoi than, ci,
du ngi ta cũn
s dng cỏc nhiờn
liu no t?
Một số nhiên liệu khác như: Ga, xăng, cồn

H×nh 26.2 Khai th¸c dÇu vµ khÝ ®èt ë Vòng Tµu

II) Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là đại lượng vật lý cho ta biết
nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
- Năng suất toả nhiệt được kí hiệu bằng chữ q
- Đơn vị của năng suất toả nhiệt là J/kg
Ví dụ
Năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10
6
J/kg có nghĩa là 1kg dầu
hoả đốt cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng bằng 44.10
6
J
Người ta nói năng suất toả nhiệt của than đá là 27.10


6
J/Kg. Con
số trên có ý nghĩa gì?
Chất
Năng suất toả
nhiệt(J/kg)
Chất
Năng suất toả
nhiệt(J/kg)
Củi khô 10.10
6
Khí đốt 44.10
6
Than bùn 14.10
6
Dầu hoả 44.10
6
Than đá 27.10
6
Xăng 46.10
6
Than gỗ 34.10
6
Hiđrô 120.10
6
Bảng 26.1





III) Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn m kg nhiên liệu được
tinh bằng công thức :

Q = q.m
Trong đó :
Q : Là nhiệt lượng toả ra
q : là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
m : Là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
áp dụng
Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 3,5kg than
bùn .Biết năng suất toả nhiệt của than bùn là 14.10
6
J/kg
(J)
(J/kg)
(kg)

×