ĐỀ TÀI:
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CỦA VẬT
RẮN VÀ CHUYỂN ĐỘNG QUAY
QUANH MỘT TRỤC CỦA VẬT RẮN
ỨNG DỤNG VÀO VIỆC GIẢI MỘT
SỐ BÀI TẬP CƠ HỌC
GV Cô Lương Thị Bích Thảo
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
Phần 1:
So sánh sự tương quan gữa chuyển động thẳng của
vật rắn và chuyển động quay quanh một trục của vật rắn.
Phần 2:
Ứng dụng sự tương quan đó vào việc giải một số bài
tập cơ học.
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG QUAY
QUANH MỘT TRỤC CỦA VẬT RẮN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động quay
của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.1 - Vị trí: I.1 - Vị trí góc: I.1 - Vị trí góc:
O
•
x
x
′
OA
( )
∆
r
( )
∆
P
Q
M
•
M
θ
x OM
=
( )
x x t=
¼
AMθ =
( )
tθ = θ
( ) ( )
·
(
)
P , Qθ =
( )
tθ = θ
θ
x’
( )
∆
( )
∆
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động quay
của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.2 - Độ dịch chuyển: I.2 - Độ dời góc:
O
•
x
x
′
OA
( )
∆
r
( )
∆
P
Q
M
•
M
θ
θ
( )
∆
( )
∆
I.2 - Độ dời góc:
2 1
x x x∆ = −
2 1
∆θ = θ − θ
2 1
∆θ = θ − θ
x’
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động
quay của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.3 - Vận tốc: I.3 - Vận tốc góc: I.3 - Vận tốc góc:
I.3.1 - Vận tốc
trung bình:
I.3.1 - Vận tốc
góc trung bình:
I.3.1 - Vận tốc
góc trung bình:
I.3.2 - Vận tốc
tức thời:
I.3.2 - Vận tốc
góc tức thời:
I.3.2 - Vận tốc
góc tức thời:
2 1
2 1
x x x
v
t t t
∆ −
= =
∆ −
2 1
2 1
t t t
∆θ θ − θ
ω = =
∆ −
2 1
2 1
t t t
∆θ θ − θ
ω = =
∆ −
x
t 0
x dx
v lim
t dt
∆ →
∆
= =
∆
t 0
d
lim
t dt
∆ →
∆θ θ
ω = =
∆
t 0
d
lim
t dt
∆ →
∆θ θ
ω = =
∆
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động quay
của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
O
•
x
x
′
( )
∆
P
Q
M
•
θ
( )
∆
I.3 - Vận tốc: I.3 - Vận tốc góc: I.3 - Vận tốc góc:
I.3.3 - Vectơ vận
tốc V :
I.3.3 - Vectơ vận
tốc góc :
I.3.3 - Vectơ vận
tốc góc :
V
ur
ω
OA
( )
∆
r
M
θ
( )
∆
ω
ω
ω
x’
v 0>
r
0ω >
ur
0ω >
ur
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động
quay của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.4 - Gia tốc: I.4 - Gia tốc góc: I.4 - Gia tốc góc:
I.4.1 - Gia tốc
trung bình:
I.4.1 - Gia tốc
góc trung bình:
I.4.1 - Gia tốc
góc trung bình:
I.4.2 - Gia tốc
tức thời:
I.4.2 - Gia tốc
góc tức thời:
I.4.2 - Gia tốc
góc tức thời:
2 1
tb
2 1
v v v
a
t t t
∆ −
= =
∆ −
2 1
2 1
t t t
∆ω ω − ω
β = =
∆ −
2 1
2 1
t t t
∆ω ω − ω
β = =
∆ −
x x
x
t 0
v dv
a lim
t dt
∆ →
∆
= =
∆
t 0
d
lim
t dt
∆ ∆
∆
∆ →
∆ω ω
β = = =
∆
t 0
d
lim
t dt
∆ ∆
∆
∆ →
∆ω ω
β = = =
∆
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động quay
của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
O
•
x
x
′
( )
∆
P
Q
M
•
θ
( )
∆
I.4 - Gia tốc: I.4 - Gia tốc góc: I.4 - Gia tốc góc:
I.4.3 - Vectơ gia
tốc a :
I.4.3 - Vectơ gia
tốc góc :
I.4.3 - Vectơ gia
tốc góc :
V
ur
ω
OA
( )
∆
r
M
θ
( )
∆
ω
β
β
x’
a
β
r
β
r
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động
quay của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5.1 – Chuyển
động thẳng đều:
I.5.1 – Chuyển
động tròn đều:
I.5.1 – Chuyển
động quay đều:
x
a 0=
x
v const=
0 0
x x v t= +
0
∆
β =
const
∆
ω =
0 0
tθ = θ + ω
0
∆
β =
const
∆
ω =
0 0
tθ = θ + ω
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động
quay của vật rắn:
I. ĐỘNG HỌC
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5 – Một số dạng
chuyển động:
I.5.2 – Chuyển động
thẳng biến đổi đều:
I.5.2 – Chuyển động
tròn biến đổi đều:
I.5.2 – Chuyển động
quay biến đổi đều:
x
a const
=
x 0 x
v v a t= +
( )
2 2
0 x 0
v v 2a x x− = −
0
tω = ω +β
constβ =
2
0 0
1
t t
2
θ = θ + ω + β
2
0 0 x
1
x x v t a t
2
= + +
( )
2 2
0 0
2ω − ω = β θ − θ
constβ =
0
tω = ω +β
2
0 0
1
t t
2
θ = θ + ω + β
( )
2 2
0 0
2ω − ω = β θ − θ
SO SÁNH SỰ TƯƠNG QUAN
Chuyển động
thẳng:
Chuyển động quay
của chất điểm:
Chuyển động quay
của vật rắn:
II. ĐỘNG LỰC HỌC
II.1- Khối lượng m: II.1-Moment quán tính I: II.1-Moment quán tính I
2
I mr=
n
i i
i 1
I m r
=
=
∑
•
đặc trưng cho mức
quán tính của vật
trong chuyển động
thẳng hay chuyển
động tịnh tiến
•
đặc trưng cho mức
quán tính của chất
điểm trong chuyển
động quay.
•
đặc trưng cho mức
quán tính của vật rắn
trong chuyển động
quay.
•
là đại lượng vô
hướng dương, có tính
chất cộng.
•
là đại lượng vô
hướng dương, có tính
chất cộng.
•
là đại lượng vô
hướng dương, có tính
chất cộng.