Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ LƯU CHẤT, ĐH BÁCH KHOA TP.HCM ,9 BÀI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.98 KB, 22 trang )

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC THUẬN NGHỊCH

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:

Tổ: 2A

Họ tên:.

MSSV:

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
Làm quen với dụng cụ cận kỹ thuật để cân khối lượng của một vật trong giới hạn 0÷200 g với độ
chính xác 0,02 g
II. BẢNG SỐ LIỆU
A.1 Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng)
Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp 0,02 (mm)
Lần đo
1
2
3
Trung bình

𝑉̅ =

𝜋
4

D
(10-3 m)


32,08
32,06
32,04
32,060

∆D
(10-3 m)
0,02
0
0,02
0,013

d
(10-3 m)
24
24,02
24,04
24,020

∆d
(10-3 m)
0,02
0
0,02
0,013

h
(10-3 m)
10,1
10,2

10,1
10,130

∆h
(10-3 m)
0,03
0,07
0,03
0,043

3,14

̅̅̅̅).ℎ̅ =
̅̅̅̅ – 𝑑2
.(𝐷2

4

.(32,062 – 24,022).10,13 = 3585 (10-9 m3)

1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường kính trong d và độ cao h (đo
trực tiếp):
∆D = (∆D)ht + ̅̅̅̅
∆𝐷 = 0,02 + 0,013 =0,033 (10-3 m)
̅̅̅̅ = 0,02 + 0,013 =0,033 (10-3 m)
∆d = (∆d)ht + ∆𝑑
̅̅̅̅ = 0,02 + 0,043 =0,063 (10-3 m)
∆h = (∆h)ht + ∆ℎ
2. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng (đo gián tiếp):
𝛿=


∆𝑉
𝑉

=

̅ .∆𝐷+ 𝑑̅ .∆𝑑 ∆ℎ 5.10−3
𝐷
32,06.0,033+24,02.0,033 0,063
+ 2.
+
=
+ 2.
+
= 0,016
2
2
𝜋

3,14
32,062 −24,022
10,13
𝐷 −𝑑

∆𝜋

=> ∆𝑉 = 𝛿. 𝑉 = 0,016.3585 = 57 (10-9 m3)
3. Viết kết quả của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng
V1 = 𝑉̅1 ± ∆V1 = 3585 ± 57 (10-9 m3)



A.2 Xác định thể tích của khối thép hình hộp
Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)
Bảng 1 Xác định thể tích của viên bi thép (khối cầu)
Lần đo
D (10-3 m)
∆D (10-3 m)

1
8
0,04

2
8,02
0,02

3
8,1
0,06

Trung bình
̅ = 8,04 (10-3 m)
𝐷
̅̅̅̅
∆𝐷 = 0,04 (10-3 m)

∆D = (∆D)ht + ̅̅̅̅
∆𝐷 = 0,02 + 0,04 =0,06 (10-3 m)
Tương tự như trên tính giá trị 𝑉̅ và ∆V rồi ghi kết quả
1 ̅̅̅̅

3 = 1 𝜋.8,043 = 272 (10-9 m3) => ∆𝑉 = ∆𝜋 + 3∆𝐷 = 0,024
̅̅̅
𝑉2 = 𝜋𝐷
6
̅
6

𝑉

𝜋

𝐷

=> ∆𝑉 = 0,024.272 = 6,5 (10-9 m3)
V2 = 𝑉̅2 ± ∆𝑉2= 272 ± 6,5 (10-9 m3)
B.1 Xác định khối lượng
Bảng 4 Xác định khối lượng của vòng đồng, khối thép, viên bi thép
Lần
đo
1
2
3
TB

Cân có tải
m2(10-3 kg)
∆m1(10-3 kg)
0,16
2,5
0,12

2,44
0,04
2,62
0,107
2,52

m1(10-3 kg)
30,2
29,92
30
30,04

1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo
∆m1 = (∆m1)ht + ̅̅̅̅̅̅
∆𝑚1 = 0,02 + 0.107 = 0,127 x10-3 (kg)
∆m2 = (∆m2)ht + ̅̅̅̅̅̅
∆𝑚2 = 0,02 + 0.07 = 0,09 x10-3 (kg)
2. Viết kết quả của phép đo khối lượng của
m1 = ̅̅̅̅
𝑚1 ± ∆m1 = 30,04 ± 0,127 x10-3 (kg)
m2 = ̅̅̅̅
𝑚2 ± ∆m2 = 2,52 ± 0,09 x10-3 (kg)
C Xác định khối lượng riêng của vật rắt đối xứng
𝜌1
̅̅̅=
∆𝜌1
𝜌̅1

̅̅̅̅̅
𝑚1

̅̅̅
𝑉1

=

=

30,04.10−3
3585.10−9

∆𝑚1

∆𝑉1

= 8380 (kg/m3)

0,127

+ ̅̅̅ =
̅̅̅̅̅
𝑚
𝑉1
30,04
1

+

57
3585


= 0,02 => ∆𝜌1 = 0,02.8380 = 167 (kg/m3)

∆m2(10-3 kg)
0,02
0,08
0,1
0,07


𝜌2 =
̅̅̅
∆𝜌2
𝜌̅2

̅̅̅̅̅
𝑚2
̅̅̅
𝑉2

=

=

2,52.10−3
272.10−9

∆𝑚2

∆𝑉2


= 9264 (kg/m3)

0,09

+ ̅̅̅ =
̅̅̅̅̅
𝑚2
𝑉2
2,52

+

6,5
272

= 0,06 => ∆𝜌1 = 0,06.9264 = 555 (kg/m3)

Vòng đồng
𝜌1 = ̅̅̅
𝜌1 ± ∆𝜌1 = 8,38 ± 0,17 x 103 (kg/m3)
Viên bi thép
𝜌2 = ̅̅̅
𝜌2 ± ∆𝜌2 = 9,26 ± 0,56 x 103 (kg/m3)


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC THUẬN NGHỊCH

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:


Tổ:

Họ tên:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
- Xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch.
- Làm quen với máy đo thời gian hiện số MC-963A.
- Công thức sử dụng trong bài thí nghiệm g =

4𝜋2 𝐿
𝑇2

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM.
1. Bảng 1 L = 700 ± 1 (mm)
Vị trí của gia trọng C (mm)
xo = 0 mm
xo + 40 = 40 mm
x1 = 16 mm

50T1 (s)

50T2 (s)

84,06 s
84,43 s
84,18 s

83,89 s
84,71 s
84,22 s


2. Vẽ đồ thị
T1 = T2 = T tại x1 = 16 (mm)
Bảng 2: Tại vị trí tốt nhất x'1 con lắc vật lý trở thành thuận nghịch T1 = T2 = T
Vị trí tốt nhất x'1 = 16 (mm)
Lần đo
50T1 (s)
1
84,18 s
2
84,20 s
3
84,19 s

Δ50T1 (s)
0,01 s
0,01 s
0,00 s

50T2 (s)
84,22 s
84,19 s
84,22 s

Δ50T2 (s)
0,01 s
0,02 s
0,01 s

Trung bình


0,01 s

84,21 s

0,01 s

84,19 s

3. Xác định chu kỳ dao động của con lắc thuận nghịch
Căn cứ vào bảng 2, tính chu kỳ dao động T của con lắc thuận nghịch là trung bình của các giá
trị đo được của 50T1 và 50T2:

𝑇̅ =

̅̅̅̅̅̅̅
1 (50𝑇
50𝑇2 )
1 + ̅̅̅̅̅̅̅
50

2

=

1 84,19+84,21
50

2


= 1,684 (s)


-Sai số của phép đo T:

̅

∆T =

̅̅̅̅̅̅̅̅̅
1 (∆50T
∆50T2 )
1 0,01+0,01
1 + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
=
= 0,0002 (s)
50
2
50
2

-Sai số dụng cụ của phép đo T:

∆T𝑑𝑐 =

∆T𝑑𝑐
50

=


0,01
50

= 0,0002 (s)

-Sai số phép đo T:

̅̅̅̅ = 0,0002 + 0,0002 = 0,0004 (s)
ΔT = (∆T)dc + ∆T
4. Tính gia tốc trọng trường.
- Tính gia tốc trọng trường:

4𝜋2 𝐿̅

𝑔̅ = ̅ 2
𝑇

=

4.(3,14)2 .700
1,684 2

= 9 734,82 (mm/s2) = 9,73 (m/s2)

-Sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường:

𝛿

∆𝑔
∆𝐿

5.10−3
1
∆𝜋
∆𝑇
0,0004
=
=2 𝜋
+
+
2
=
2
+
+2
̅
̅
1,684
𝑇
𝑔̅
𝐿̅
3,14
700

- Tính sai số tuyệt đối của gia tốc trọng trường:

∆𝑔 = 𝛿.g = 0.005.9,73 = 0,05 (m/s2 )
5. Kết quả phép đo gia tốc trọng trường.
g = 𝑔̅ ± ∆𝑔 = 9,73 ± 0,05 (m/s2)

= 0,005



BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤC ĐẶC VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ
TRỤC QUAY

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:

Tổ:

Họ tên:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
- Làm quen với bộ thí nghiệm vật lý MC-965 ( bánh xe có trục quay, giá đỡ có ổ trục, quả năng,
dây treo, chân đế,…) và biết cách xác định momen quán tính của trụ đặc, lực ma sát trong ổ trục
quay.
-Các công thức sử dụng trong bài thí nghiệm:
ℎ1 −ℎ2
+ Xác định lực ma sát: 𝑓𝑚𝑠 = 𝑚. 𝑔
ℎ1 +ℎ2

+ Xác định momen quán tính của trụ đặc: 𝐼

=

𝑚.𝑑2
4

[𝑔𝑡 2


ℎ2
ℎ1 (ℎ1 +ℎ2 )

− 1]

II. BẢNG SỐ LIỆU.
- Khối lượng quả nặng: m = 0,214 ± 0,001 (kg)
- Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963: 0,001 (s)
- Độ chính xác của thước đo milimét T: 1 (mm)
- Độ cao của vị trí A: h1 = 445 ± 1 (mm)
Lần đo
1
2
3
4
5
TB

d (mm)
8,00
8,10
8,14
8,08
8,12
8,088

∆𝒅 (𝒎𝒎)
0,088
0,012

0,052
0,008
0,032
0,038

T(s)
6,109
6,132
6,133
6,118
6,136
6,1256

∆𝒕 (𝒔)
0,0166
0,0064
0,0074
0,0076
0,0104
0,0097

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
Xác định lực ma sát ổ trục Fms và moment quán tính trụ đặc I.

h2 (mm)
327
326
327
326
326

326,40

∆𝒉𝟐 (mm)
0,6
0,4
0,6
0,4
0,4
0,48


1. Tính giá trị
̅̅̅̅ ̅̅̅̅

ℎ −ℎ
̅̅̅̅̅
𝑓𝑚𝑠 = 𝑚
̅ . 𝑔̅ ̅̅̅̅1 ̅̅̅̅3 =
ℎ1 + ℎ2

0,445− 0,3264

= 0,214 . 9,81 .
𝐼̅ =

̅̅̅̅
2
̅ .𝑑
𝑚


0,445−0,3264

= 0,3228 (N)

̅̅̅̅
ℎ2

̅̅̅̅
̅̅̅̅
ℎ1 (ℎ
1 +ℎ
2)

[𝑔̅ 𝑡̅ 2 ̅̅̅̅

4

0,214 . (8,088.10−3 )2

1] =

. [9,81 . 6,12562 .

4

0,3264
0,445(0,445+0,3264)

− 1] = 0,00122


(kg.m/s-2)
2. Tính sai số
∆𝑓𝑚𝑠 ∆𝑚
=
̅̅̅̅̅
̅
𝑓
𝑚
𝑚𝑠

=
|

10−3
0,214

+

𝑔̅

2.9,81

0,445−0,3264

=

+ 2

−3


10
+
0,214
−1

0,3264



1
̅̅̅̅
ℎ1 −ℎ
2

+ |̅̅̅̅

0,01

−1

∆𝐼 ∆𝑚
=
̅
𝐼̅
𝑚

|

∆𝑔


+



∆𝑑
𝑑̅

+ |



1

̅̅̅̅
ℎ1 + ℎ2

1
0,445−0,3264

1

−1
1

| ∆ℎ2 =
̅̅̅̅
̅̅̅̅
̅̅̅̅
ℎ1 − ℎ
ℎ1 +ℎ

2
2

| ∆ℎ1 + |̅̅̅̅
̅̅̅̅


1
0,445+0,3264

| . (10−3 ) +

| . (0,48. 10−3 ) = 0,0028 (N)

0,445+0,3264

+

∆𝑔
𝑔̅

2. 0,038
+
8,088
1

−1

1


ℎ1

̅̅̅̅
ℎ 1 + ℎ2

+ | ̅̅̅̅ −

−1

1

ℎ2

̅̅̅̅
ℎ1 +ℎ
2

| ∆ℎ1 + | ̅̅̅̅ − ̅̅̅̅
̅̅̅̅

| ∆ℎ2

=

−3
0,01
−1
1
+ |0,445
− 0,445+0,3264

| . (10 ) +
2.9,81

| . (0,48. 10−3 ) = 0.071

0,445+0,3264

̅̅̅̅̅ = 0 + 0,001 = 0,001 (kg)
Sai số phép đo m: ∆𝑚 = (∆𝑚)ℎ𝑡 + ∆𝑚
Sai số phép đo h1 : ∆ℎ1 = (∆ℎ1 )ℎ𝑡 + ̅̅̅̅̅
∆ℎ1 = 0,001 + 0 = 0,001 (m)
Sai số phép đo h2 : ∆ℎ2 = (∆ℎ2 )ℎ𝑡 + ̅̅̅̅̅
∆ℎ2 = 0,001 + 0,00048 = 0,00148 (m)
Sai số phép đo t : ∆𝑡 = (∆𝑡)ℎ𝑡 + ̅̅̅
∆𝑡 = 0,001 + 0,0097 = 0,0107 (s)
̅̅̅̅ = 0,02 + 0,0384 = 0,0584.10-3 (m)
Sai số phép đo d : ∆𝑑 = (∆𝑑)ℎ𝑡 + ∆𝑑
IV. KẾT QUẢ PHÉP ĐO


𝑓𝑚𝑠 = ̅̅̅̅
𝑓𝑚𝑠 ± ∆𝑓𝑚𝑠 = 0,3228 ± 0,0009 (𝑁)
𝐼 = 𝐼 ̅ ± ∆𝐼 = 0,00122 ± 0,00009 (𝑁)


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤC ĐẶC VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ
TRỤC QUAY

Xác nhận của GV hướng dẫn

Lớp:

Tổ:

Họ tên:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
-Làm quen và sử dụng cặp nhiệt điện, minivônkế điện tử MC-897 để xác định hằng số cặp nhiệt
điện.
II. BẢNG SỐ LIỆU.
- Minivônkế điện tử kim mV: 𝛿𝑉 = 1,5% ; Um = 15 (mV)
- Minivônkế hiện số mV 𝛿𝑉 = 0,5% ; n = 3 ; ∝ = 0,1
- Nhiệt kế hiện số ∆𝑇 = 0,3 (oC)
III. ĐỒ THỊ

(V)

y

0,14

0.14

0,13

0.13

0,12

0.12


f(x)=0.00197x-0.0555

0,11

0.11

0,10

0.1

0,09

0.09

0,08

0.08

0,07

0.07

0,06

0.06

0,05

0.05


0,04

0.04

0,03

0.03

0,02

0.02

0,01

0.01

T ập hợp 1

x

,
0

5

10

15

5


10

15

20

25

30

20

25

30

35

40

45

35

40

45

50


55

60

65

70

75

80

85

50

55

60

65

70

75

80

85


90

95

90

95

(ToC)


IV. GHI KẾT QUẢ
C=

𝐴
𝐾

=

0.00197
30

= 0,066.10-3 (mV/oC)


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG

Xác nhận của GV hướng dẫn

Lớp:

Tổ:

Họ tên:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
- Làm quen và sử dụng bộ thiết bị vật lý MN-971A nhằm xác định hệ số nhớt của chất lỏng theo
phương pháp Stoles.
II. BẢNG SỐ LIỆU.

Độ chính xác
- Của panme: 0,01 (mm)
- Của bộ đo thời gian 0,001 (s)
- Đường kính ống trụ: D = 35 ± 0,02 (mm)
- Nhiệt độ phòng: toC = 30 ± 1 (oC)

Khối lượng riêng
- Của viên bi 𝜌1 = 7895 ± 292,1 (kg/m3)
- Của dầu 𝜌 = 895 ± 89 (kg/m3)
- Khoảng cách giữa 2 cảm biến L= 0,293 (m)

A. Viên bi nhỏ

Lần đo
1
2
3
4
5
Trung bình


∆d (mm)
0,014
0,004
0,004
0,014
0,036
̅̅̅̅
∆d = 0,014 (mm)

d (mm)
6,25
6,26
6,26
6,25
6,30
𝑑̅ = 6,264 (mm)

𝝉 (s)
0,832
0,822
0,830
0,823
0,823
𝜏̅ = 0,826 (s)

∆𝝉 (s)
0,006
0,004
0,004

0,003
0,003
̅̅̅ = 0,004 (s)
∆𝜏

Δd = (∆d)ht + ̅̅̅̅
∆d = 0,01 + 0,014 = 0,024 (mm)
Δ𝜏 = (∆𝜏)ht + ̅̅̅
∆𝜏 = 0,001 + 0,004 = 0,005 (s)
̅
𝑚
1,04.10−3
=1
= 8081, 26 (kg/m3)
3
−3
3
̅
𝜋𝑑
.𝜋.(6,264.10 )
6
6

Khối lượng riêng của viên bi: ̅̅̅
𝜌1 = 1


−3

∆𝜌1 ∆𝜋 ∆𝑚

∆𝑑 5.10
Sai số tương đối
=
+
+3 ̅ =
̅
̅
𝜌
𝑚
𝑑
̅
𝜋
3,14

=> ∆𝜌1

+

0,02

0,014
+ 3.
= 0,028
1,04
6,264

= 0,028 . 8081,26 = 226,28

Hệ số nhớt của chất lỏng: ɳ̅ =


̅ 2 .𝑔.𝜏̅
̅̅̅̅−𝜌
1 (𝜌
1 ̅ ).𝑑
̅
18 𝐿.(1+2,4 𝑑
̅)
𝐷

=

1 (8081,26−895).(6,264.10−3 )2 .9,81.0,826

.

6,264

18

0,293(1+2,4. 35 )

= 0,303 (kg/m.s)

∆ɳ ∆𝜌1+ ∆𝜌 ∆𝑔
=
+
+
̅̅̅̅−
̅
𝜌1 𝜌

𝑔̅
ɳ̅
226,28+89
8081,26−895

+

5.10−3
3,14
−3 0,02

2,4.6,264. 10 .

35

+

∆𝜏
𝜏̅

0,005
0,826

+
+

∆𝐿
𝐿̅

+


0,002
0,293

1
̅ −2,4𝑑̅
𝐷

+

̅ + 2,4𝑑̅) ∆𝑑 + 2,4𝑑̅ ∆𝐷] =
[(2𝐷
̅
̅
𝑑

1
(35−2,4.6,264).10−3

𝐷

[(2.35 + 2,4.6,264). 10−3 .

0,014
6,264

] = 0,061

=> ∆ɳ = 0,061 . 0,303 = 0,018 (kg/m.s)


B. Viên bi lớn
Lần đo
1
2
3
4
5
Trung bình

∆d (mm)
0,01
0,02
0,01
0,00
0,02
̅̅̅̅
∆d = 0,012 (mm)

d (mm)
8,39
8,38
8,41
8,40
8,42
𝑑̅ = 8,400 (mm)

𝝉 (s)
0,621
0,618
0,621

0,624
0,623
𝜏̅ = 0,621 (s)

Δd = (∆d)ht + ̅̅̅̅
∆d = 0,01 + 0,012 = 0,022 (mm)
Δ𝜏 = (∆𝜏)ht + ̅̅̅
∆𝜏 = 0,001 + 0,003 = 0,004 (s)
̅
𝑚
2,08.10−3
=1
= 6702,35 (kg/m3)
3
−3
3
̅
𝜋𝑑
.𝜋.(8,4.10 )
6
6

Khối lượng riêng của viên bi: ̅̅̅
𝜌1 = 1

−3

Sai số tương đối
=> ∆𝜌1


∆𝜌1 ∆𝜋 ∆𝑚
∆𝑑 5.10
=
+
+3 ̅ =
̅
̅
𝜌
𝑚
𝑑
̅
𝜋
3,14

= 0,015 . 6702,35 = 100,54 (kg/m.s)

+

0,02

0,012
+ 3.
= 0,015
2,08
8,400

∆𝝉 (s)
0,000
0,003
0,000

0,003
0,002
̅̅̅
∆𝜏 = 0,003 (s)

+


̅ 2 .𝑔.𝜏̅
̅̅̅̅−𝜌
1 (𝜌
1 ̅ ).𝑑

Hệ số nhớt của chất lỏng: ɳ̅ =

̅
18 𝐿.(1+2,4 𝑑
̅)
𝐷

=

1 (6702,35−895).(8,4.10−3 )2 .9,81.0,621

.

8,4

18


0,293(1+2,4. 35 )

0,30 (kg/m.s)

∆ɳ ∆𝜌1+ ∆𝜌 ∆𝑔
=
+
+
̅̅̅̅−
̅
𝜌1 𝜌
𝑔̅
ɳ̅
100,54+89
6702,35−895

+

5.10−3

+

3,14
0,02
2,4.8,4. 10−3 .
]=
35

∆𝜏
𝜏̅


+

0,004
0,621

+

∆𝐿
𝐿̅

+

0,002
0,293

1
̅ −2,4𝑑̅
𝐷

+

0,05

=> ∆ɳ = 0,05 . 0,3 = 0,015 (kg/m.s)
III. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
1. Đối với viên bi nhỏ

ɳ = ɳ̅ ± ∆ɳ = 0,303 ± 0,018 (kg/m.s)
2. Đối với viên bi lớn


ɳ = ɳ̅ ± ∆ɳ = 0,300 ± 0,015 (kg/m.s)

̅ + 2,4𝑑̅) ∆𝑑 + 2,4𝑑̅ ∆𝐷] =
[(2𝐷
̅
̅
𝑑

1
(35−2,4.8,4).10−3

𝐷

[(2.35 + 2,4.8,4). 10−3 .

0,012
8,4

+

=


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KHẢO SÁT MẠCH DAO ĐỘNG TÍCH PHÓNG
DÙNG ĐÈN NEON ĐO ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:


Tổ:

Họ tên:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
- Làm quen và sử dụng bộ thí nghiệm vật lý MC – 958 và đo điện trở và điện dung bằng mạch
dao động tích phóng dùng đèn neon.
II KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM.
Bảng 1
- Vônkế V : Um = 100 (V); 𝛿𝑣 = 1,5%
- Điện trở mẫu: Ro = 1,00 ± 0,01 (MΩ)
- Điện dung mẫu: Co = 1,00 ± 0,01 (µF)
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ∆𝑡 = 0,01 (s)
Lần đo Us (V) ∆Us (s) UT (V) ∆UT (s)
1
74
0,8
64
2
2
74
0,8
62
0
3
76
1,2
62
0
4

74
0,8
60
2
5
76
1,2
62
0
Trung
74,80
0,96
62,0
0,8
Bình

to (s) ∆to (s) tR (s)
∆ts (s) tC (s)
∆ts (s)
25,01
0,1
36,83
0,706
17,14
0,006
25,83
0,92
36,26
0,136
16,98

0,166
26,23
1,32
35,96
0,164
17
0,146
23,8
1,11
35,81
0,314
17
0,146
23,68
1,23
35,76
0,364
17,61
0,464
36,124
0,34
17,15
0,19
24,91
0,94

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ.
1. Tính giá trị.
̅̅̅̅ ̅̅̅̅


90−62

𝑈𝑛 − 𝑈𝑆

90−74,8

𝑈 −𝑈
̅̅̅0 . ̅̅̅
𝜏̅𝑜 =𝑅
𝐶0 . ln(̅̅̅̅𝑛 ̅̅̅̅𝑇 ) = 1.106 . 1.10-6 . ln(
̅̅̅

) = 0,61 (s)

𝑡
36,124
̅̅̅0 . ̅𝜏̅̅𝑅̅ = ̅̅̅
̅̅̅𝑥 = 𝑅
𝑅
𝑅0 . ̅̅̅𝑅 = 1.106 .
= 1 450 181 (Ω)
𝜏0

𝑡0

24,91


̅̅̅
𝐶𝑥 = ̅̅̅

𝐶0 .

̅̅̅
𝜏𝐶
𝜏0

̅̅̅
𝑡

17,15

𝑡0

24,91

̅̅̅0 . 𝐶 = 1.10-6 .
=𝑅
̅̅̅

= 0,69.10-6 (F)

2. Tính sai số
Sai số phép đo Us: ∆US = (∆US)ht + ∆̅̅̅̅
𝑈𝑆 = 100.1,5% + 0,96 = 2,46 (V)
Sai số phép đo UT : ∆UT = (∆UT)ht + ∆̅̅̅̅
𝑈𝑇 = 100.1,5% + 0,8 = 2,3 (V)
Sai số phép đo Un : ∆Un = (∆US)ht + ∆̅̅̅̅
𝑈𝑆 = 100.1,5% + 0 = 1,5 (V)
Sai số phép đo to: ∆to = (∆to)ht + ∆̅̅̅
𝑡𝑜 = 0,01 + 0,94 = 0,95 (s)

Sai số phép đo tx: ∆tR = (∆tR)ht + ∆̅̅̅
𝑡𝑅 = 0,01 + 0,34 = 0,35 (s)
Sai số phép đo tC: ∆tC = (∆tC)ht + ∆̅̅̅
𝑡𝐶 = 0,01 + 0,19 = 0,2 (s)

̅̅̅̅
̅̅̅̅
𝑈𝑛 − 𝑈
𝑇

∆𝜏𝑜 = (𝑙𝑛 ̅̅̅̅ ̅̅̅̅ ).( ̅̅̅̅
𝐶0 ∆Ro + ̅̅̅̅
𝑅0 ∆Co)
𝑈𝑛 − 𝑈𝑆
1
̅̅̅̅
̅̅̅̅
+ (𝑅
0 𝐶0 ) [|̅̅̅̅ ̅̅̅̅ −
𝑈𝑛 − 𝑈𝑇

ln(

90−62

1

−1
| . ∆𝑈𝑇
̅̅̅̅

𝑈𝑛 − 𝑈
𝑇

| . ∆𝑈𝑛 + |̅̅̅̅
̅̅̅̅

̅̅̅̅
𝑈𝑛 − 𝑈𝑆

).(10-6.0,01.106 + 106 . 0,01. 10-6) +(106.10-6) [|

90−74,8

|

−1
90−62

+ |̅̅̅̅

| . 2,3 + |
∆𝑅𝑥
̅̅̅̅̅̅
𝐶𝑅𝑥

1
90−74,8

∆𝑅𝑜


| . 2,46] = 0,3

∆𝑡𝑅

∆𝑡𝑜

0,01

0,35

0,95

= ̅̅̅̅̅̅ + ̅̅̅ + ̅̅̅ =
+
+
=
𝐶𝑅𝑜
𝑡𝑅
𝑡𝑜
1
36,124
24,91

=> ∆𝑅𝑥 = 0,058 . 1 450 181 = 84110 (Ω)

∆𝐶𝑥
̅̅̅̅
𝐶
𝑥


∆𝐶𝑜

∆𝑡𝑐

∆𝑡𝑜

0,01

0,02

0,95

= ̅̅̅̅ + ̅ + ̅̅̅ =
+
+
= 104
𝐶𝑜
𝑡𝑐
𝑡𝑜
1
17,15
24,91

=> ∆𝐶𝑥 = 104 . 0,69.10-6 = 3,4.10-8 (F)

IV. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
US = 74,8 ± 2,46 (V) và UT = 62 ± 2,3 (V)
Đo trực tiếp: 𝜏𝑜 = 𝜏̅𝑜 + ∆𝜏𝑜 = 0,500 ± 0,019 (s)
Đo gián tiếp: 𝜏𝑜 = 𝜏̅𝑜 + ∆𝜏𝑜 = 0,6 ± 0,3 (s)


1

𝑈𝑛 − ̅̅̅̅
𝑈𝑆
1

90−62



| . ∆𝑈𝑆 ] =
1

| . 1,5 +

90−74,8


̅̅̅𝑥 ± ∆𝑅𝑥 = 1 450 181 ± 84110 (Ω)
Rx = 𝑅
Cx = ̅̅̅
𝐶𝑥 ± ∆𝐶𝑥 = 0,69.10-6 ± 3,4.10-8 (F)


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KHẢO SÁT CÁC MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU VÀ XOAY CHIỀU

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:


Tổ:

Họ tên:

MSSS:

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Làm quen và sử dụng đồng hồ đa năng hiện số đa năng đo hiệu điện thế và cường độ dòng
điện trong các mạch điện một chiều và xoay chiều.
- Khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở kim loại bằng cách vẽ đường đặc trưng vôn-ampe
của bóng đèn dây tóc từ đó xác định nhiệt độ của dây tóc.
- Khảo sát các mạch điện RC và RL có dòng xoay chiều để kiểm chứng phương pháp giản đồ
vector Fresnel, đồng thời dựa vào định luật Ohm đối với dòng điện xoay chiều xác định điện trở,
cảm kháng và dung kháng của các mạch điện. Từ đó xác định điện dung của tụ và hệ số tự cảm
của cuộn dây.
II BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1: Đo đặc tuyến volt-ampe của dây tóc bóng đèn
Volt kế DC:
Um = 20 (V), α = 0,01 (V)

δU = 0,5%, n = 3

Ampe kế DC:
Im = 200 (mA), α = 0,1 (mA)

δI = 1,2%, n = 5

Ohm kế:

U (V)

1
2
3
4
5

Rm = 200(Ω), α = 0

δR = 1%, n = 3

Rp = 5,9 (Ω)

tp = (30 ± 1)oC

∆ U (V)
0,035
0,04
0,045
0,05
0,055

I (mA)
50,4
75,8
94,7
109,6
126,5

∆I (mA)
1,10

1,41
1,64
1,82
2,01

U (V)
6
7
8
9
10

Bảng 2 Khảo sát mạch R-C

∆ U (V)
0,06
0,065
0,07
0,075
0,08

I (mA)
139,2
151,3
162,2
176,3
186,9

∆I (mA)
2,17

2,32
2,44
2,62
2,74


Volt kế AC:
Um = 20 (V), α = 0,1 (V)

δU = 1%, n = 5

Ampe kế AC:
Im = 200 (mA), α = 0,1 (mA)

δI = 1,8%, n = 3

I (mA)
U (V)
UR (V)
UC (V)
Z
R
ZC
33,3
12,2
10,90
5,00
366,4
327,3
150,2

27,8
11,9
8,14
8,33
428,1
292,8
299,6
36,8
11,76
10,88
2,77
319,6
295,7
75,3

C1
C1 nt C2
C1 // C2

Bảng 2 Khảo sát mạch R-L
α = 0,1 (Ω)

Ohm kế: Rm = 200 (Ω)
I (mA)
25,6

U (V)
11,07

UR (V)

8,47

δr = 1%
Ucd (V)
5,94

n=3

Z
432,4

R=

R
330,9

Zcd
232

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
1. Vẽ đồ thị volt-ampe của dây tóc bóng đèn
2. Tính các giá trị của: Ro, T ở U = 10V, một tụ, hao tụ nối tiếp và hai tụ song song và
L:
C=

1

=

2𝜋𝑓𝑍𝐶


𝐼

=

2𝜋𝑓𝑈𝐶

33,3.10−3

2𝜋.50.5

= 2,11.10-5 (F)

1
𝐼
27,8.10−3
C1 =
=
=
= 1,06.10-5 (F)
2𝜋𝑓𝑍𝐶 2𝜋𝑓𝑈𝐶 2𝜋.50.8,33

C2 =

Ro =

1
2𝜋𝑓𝑍𝐶

2𝜋𝑓𝑈𝐶


𝑅𝑝
1+ 𝛼.𝑡𝑝 + 𝛽.𝑡𝑝2

2 −𝑟 2
√𝑍𝑐𝑑

L=

𝐼

=

2𝜋𝑓

=

=

=

36,8.10−3

2𝜋.50.2,77

= 4,23.10-5 (F)
5,9

= 5,1519 (Ω)


1+4,82.10−3 .30+6,76.10−7 .302

√2322 −1032

2𝜋.50

= 0,66 (H)

3. Tính sai số
Một tụ
∆𝐶
𝐶

=

∆𝑈𝐶
𝑈𝐶

+

∆𝐼
𝐼

+

∆𝜋
𝜋

+


∆𝑓
𝑓

=

5.1%+5.0,1
5

+

33,.1,8%+3.0,1
33,3

+

5.10−3
3,14

+

1
50

= 0,16


=> ∆𝐶 = 0,28. 2,11.10-5 = 0,59.10-5 (F)
Hai tụ mắc nối tiếp
∆𝐶
𝐶


=

∆𝑈𝐶
𝑈𝐶

+

∆𝐼
𝐼

+

∆𝜋
𝜋

+

∆𝑓
𝑓

=

8,33.1%+5.0,1
8,33

+

27,8.1,8%+3.0,1
27,8


+

5.10−3
3,14

+

1
50

= 0,12

=> ∆𝐶= 0,12.1,06.10-5 = 0,13.10-5 (F)
Hai tụ mắc song song
∆𝐶
𝐶

=

∆𝑈𝐶
𝑈𝐶

+

∆𝐼
𝐼

+


∆𝜋
𝜋

+

∆𝑓
𝑓

=

2,77.1%+5.0,1
2,77

+

36,8.1,8%+3.0,1
36,8

+

5.10−3
3,14

+

1
50

= 0,24


=> ∆𝐶 = 0,24. 4,23.10-5 = 1,01.10-5 (F)
∆𝐿
𝐿

=

𝑍𝑐𝑑 ∆𝑍𝑐𝑑 +𝑟∆𝑟
2 −𝑟 2
𝑍𝑐𝑑

+

∆𝜋
𝜋

+

∆𝑓
𝑓

232.232(

=

=> ∆𝐿 = 0,18. 0,66 = 0,12 (H)
IV. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
C = 2,11.10-5 ± 0,59.10-5 (F)
C1 = 1,06.10-5 ± 0,13.10-5 (F)
C2 = 4,23.10-5 ± 1,01.10-5 (F)
L = 0,66 ± 0,12 (H)


5,94.1%+5.0,1 25,6.1,8%+3.0,1
+
)
5,94
25,6
2322 −1032

+

5.10−3
3,14

+

1
50

= 0,18


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KHẢO SÁT MẠCH DAO ĐỘNG TÍCH PHÓNG
DÙNG ĐÈN NEON ĐO ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:

Tổ:


Họ tên: MSSV:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Làm quen và sử dụng kính hiển vi có các vật kính và các thấu kính. Và xác định chiết suất của
bản thủy tinh bằng kính hiển vi.
II. BẢNG SỐ LIỆU
- Độ chính xác của thước panme: 0,01 mm
- Độ chính xác của thước tròn trong kính hiển vi: 0,002 mm
Lần đo

Độ dài biểu kiến d1 (mm)
lo
l
d1
20
178
1,76
146
134
1,79
180
108
1,67
96
28
1,73
22
168
1,75
92,8
123,2

1,74

N
1
2
3
4
5

8
8
8
9
9
TB

∆d1
0,02
0,05
0,07
0,01
0,01
0,03

k
3
3
3
3
3


Độ dài trục thực (mm)
m
d
∆d
5
2,35
0,00
4
2,34
0,01
4
2,34
0,01
5
2,35
0,00
6
2,36
0,01
2,350
0,006

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
𝑑̅
2,350
1. Tính giá trị n̅ = ̅̅̅̅ =
= 1,35
𝑑1
1,74


2. Tính sai số:

∆n

∆𝑑 ∆𝑑1 0,006 0,03
= ̅ + ̅̅̅̅ =
+
= 0,02 => ∆𝑛 = 0,027
̅
n
𝑑
𝑑1
2,35 1,74

̅̅̅̅ = 0,01 + 0,027 = 0,037 (mm)
Sai số phép đo d: ∆𝑑 = (∆𝑑)ℎ𝑡 + ∆𝑑
Sai số phép đo d1: ∆d1 = (∆𝑑)ℎ𝑡 + ̅̅̅
𝑑1 = 0,002 + 0,027 = 0,029 (mm)
IV. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
n = n̅ ± ∆n = 1,35 ± 0,03


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ

Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:

Tổ:


Họ tên:

MSSS:

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Làm quen và sử dụng bộ thí nghiệm đo tiêu cự của thâu kính và xác định được tiêu tự của thấu
kính dự vào phương pháp Sillberman và phương pháp Bessel.
II. BẢNG SỐ LIỆU
1. Bảng thực hành 1
Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
Lần đo

Phương pháp Sillberman
Lo
f1
∆f1
39
9,75
0,10
39,5
9,88
0,03
39,7
9,92
0,07
39,4
9,85
0,07


1
2
3
TB

Phương pháp Bessel
L
a
f1
45
15
10
47
16
10,4
49
19,5
10,3
10,23

∆f1
0,23
0,17
0,07
0,16

2. Bảng thực hành 2
Đo tiêu cự của thấu kính phân kỳ
Lần đo
d2

1
2
3
TB

-5
-5,5
-6

Phương pháp điểm liên kết
d'2
f2
14,6
-7,6
20,2
-7,56
29,1
-7,56
-7,570

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ f1 và tiêu cự thấu kính phân kỳ f2
1. Tính sai số

∆𝑓1ℎ𝑡 =

∆𝐿𝑜
4

=


0,1
4

= 0,025 (cm)

∆f2
0,03
0,01
0,01
0,017


∆𝑓1ℎ𝑡
𝑓1𝑔

2𝐿𝑔

1

= |𝐿2 −𝑎2 − 𝐿 | ∆𝐿ℎ𝑡 +|
𝑔

𝑔

𝑔

−2𝑎𝑔

| ∆𝑎ℎ𝑡

𝐿2𝑔 −𝑎2𝑔

2.47

1

−2.16

= |472 −162 − 47| 0,1 + |472 −162 | . 0,2 = 0,43%

=> ∆𝑓1ℎ𝑡 = 0,43%.10,4 = 0,044 (cm)
∆𝑓2ℎ𝑡
𝑓2𝑔
1

=|

1
𝑑2𝑔



1
𝑑2𝑔 +𝑑′2𝑔

1

| ∆𝑑2ℎ𝑡 +|𝑑′ − 𝑑
2𝑔


1

2𝑔 +𝑑′2𝑔

1

| . 0,1 = 2,68%

−5,5+20,2

=> ∆𝑓2ℎ𝑡 = 2,68%. 7,56 = 0,2 (cm)

Sai số phép đo f1: ∆f1 = (∆f1 )ht + ̅̅̅̅
∆𝑓1 = 0,025 + 0,07 = 0,095 (cm)
Sai số phép đo f1: ∆f1 = (∆f1 )ht + ̅̅̅̅
∆𝑓1 = 0,044 + 0,017 = 0,061 (cm)
Sai số phép đo fq: ∆f2 = (∆f2 )ht + ̅̅̅̅̅
∆𝑓2 = 0,2 + 0,017 = 0,217 (cm)

IV. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
PA 1: f1 = ̅̅̅
𝑓1 ± ∆f1 = 9,85 ± 0,095 (cm)
PA 2: f1 = ̅̅̅
𝑓1 ± ∆f1 = 10,23 ± 0,061 (cm)
PK : f2 = ̅̅̅
𝑓2 ± ∆f2 = -7,570 ± 0,217 (cm)

1

1


| ∆𝑑′2ℎ𝑡 =|−5,5 − −5,5+20,2| . 0,1+|20,2 −



×