Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide thuyết trình xây DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH CHO CÔNG TY cổ PHẦN sữa VIỆT NAM TRONG năm 2009 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 27 trang )

Nội dung trình bày:
Tính cấp thiết của đề tài
Phân tích hiệu quả hoạt động
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng

Xây dựng và phát triển chiến lược


BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHO CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
TRONG NĂM 2009-2014

GVHD: TS. LƯU THANH TÂM
SVTH: PHAN THỊ LÀI
LỚP: 05DQD
MSSV: 105401117


Phương pháp nghiên cứu

• Tài liệu, đề tài
nghiên cứu về phân
tích hoạt động kinh
doanh.
• Sổ sách kế toán, chỉ
tiêu kết quả hoạt động
năm 2004 – 2008.

•Phương pháp thống


kê mô tả.
•Phương pháp
phân tích, so sánh.


Thông Tin Công Ty
o Tên công ty: Công ty cổ phần Sữa Việt Nam.
o Tên tiếng anh:Vietnam Dairy Products Joint Stock
company.
oTên viết tắt: VINAMILK
o Trụ sở: 184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3,
Tp Hồ Chí Minh.
oWedsite : www.vinamilk.com.vn

Môi giới
bất động
sản.

Sản xuất và
kinh doanh
sữa, nước giải
khát.

Sản xuất và
mua bán
bao bì.



VINAMILK


TEXT


Hiệu
Hiệuquả
quảhoạt
hoạtdộng
dộngkinh
kinhdoanh
doanh

Bảng 1: Kết Quả Hoạt Động Năm 2004-2008
 

2004

2005

2006

đơn vị : tỷ đồng

2007

2008

Doan
h thu


Tỷ
trọng

Doanh
thu

Tỷ
trọn
g

1,262

34%

1,591

28%

1,690

26%

2,332

36%

2,380

29%


773

21%

1,149

20%

1,869

28%

1,736

27%

2,216

27%

1,157

31%

2,122

38%

2,191


33%

1,584

24%

2,380

29%

Xuất khẩu *

541

14%

1,386

25%

1,280

19%

677

10%

1,217


15%

Nội địa *

616

16%

736

13%

911

14%

907

14%

1,163

14%

Sữa chua

347

9%


510

9%

599

9%

809

12%

985

12%

Sản phẩm
khác

216

6%

266

5%

270

4%


298

5%

246

3%

5,638

100
%

6,619

100%

8,208

100%

Sữa đặt
Sữa nước
Sữa bột

Tổng

3,755


100%

Doanh
thu

Tỷ
trọng

Doanh
thu

Tỷ
trọng

Doanh
thu

Tỷ
trọng

100%

6,537

Nguồn: TH VNM


Hiệu
Hiệuquả
quảhoạt

hoạtdộng
dộngkinh
kinhdoanh
doanh

Bảng 2: tăng giảm doanh thu qua các năm
2005/2004

 

2006/2005

2007/2006

+/-

+/ -

+/-

tỷ
đồng

tỷ
đồng

tỷ
đồng

%


%

2008/2007
+/-

%

tỷ đồng

%

Sữa đặt

329

17.5%

99

10.1%

642

783%

48

2.9%


Sữa nước

376

20.0%

720

73.4%

-133

-162%

480

28.7%

Sữa bột

965

51.2%

69

7.0%

-607


-740%

796

47.7%

Sữa chua

163

8.7%

89

9.1%

210

256%

176

10.5%

Sản phẩm
khác

50

2.7%


4

0.4%

28

34%

-52

-3.1%

1883

100%

981

100%

-82

100%

1671

100%

Tổng


Nguồn: TH VNM


Hiệu
Hiệuquả
quảhoạt
hoạtdộng
dộngkinh
kinhdoanh
doanh

hình 1: biểu đồ cơ cấu doanh thu theo sản phẩm năm 2008

Nguồn: VNM


Hiệu
Hiệuquả
quảhoạt
hoạtdộng
dộngkinh
kinhdoanh
doanh

hình 2: thị phần các loại sản phẩm công ty trong cả nước 2008

VINAMILK

Nguồn: VNM



Hiệu
Hiệuquả
quảhoạt
hoạtdộng
dộngkinh
kinhdoanh
doanh

Hình 3: biểu đồ lợi nhuận biên

25.1%

22.3%

24.3%

26%

31.6%

Nguồn: VNM


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng

hưởng

Kinh Tế
Add Your Text

Đối Thủ
Cạnh Tranh

Xã Hội,
Chính trị

Add Your Text

Add Your Text

Yếu Tố
Tác Động
Nhà Cung Ứng
Khoa Học
Add Your
Text
Công
Nghệ

Add Your Text

Khách Hàng
Add Your Text



Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

KINH TẾ

Bảng 3 : Dự báo tăng trưởng kinh tế tháng 11 năm 2008


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

CHÍNH TRỊ
XÃ HỘI

1.Chính sách thuế của chính phủ
Mức độ mở rộng thị trường theo WTO :
11/01/2007 DNVĐTNN không phân phối một số mặt hàng
01/01/2009 DNVĐTNN được phép phân phối một số mặt hàng
01/01/2010 DNVĐTNN được phép cung cấp dịch vụ, bán lẻ,
sản xuất và nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Yếu tố xã hội
Thu nhập bình quân đầu người 2008:

1024 usd/người, xếp 120 trên 174 quốc gia
 thu nhập thấp


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. THIẾT BỊ QUẢN LÝ
Hệ thống ERP gồm :tài chính- kế toán;
quản lý mua sắm bán hàng;
quản lý sản xuất;
phân tích kết quả kinh doanh.
2. THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
• Công nghệ đóng gói hiện đại
• Công nghệ sản xuất sữa bột sấy phun
• Công nghệ tiệt trùng
• Công nghệ xử lý nước thải hiện đại


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng


KHÁCH HÀNG
Không chịu áp lực bởi nhà phân phối nào.
1,787 nhân viên bán hàng,
220 nhà phân phối,
141,000 điểm bán hàng.

Hình 3 : Kênh phân phối hiện tại Vianmilk
Nguồn : vinamilk


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

NHÀ CUNG ỨNG
Bảng 4: danh sách một số nhà ung cấp lớn của công ty

Name of Supplier

Product(s) Supplied

·Fonterra (SEA) Pte Ltd

Milk powder

·Hoogwegt

BV

Milk powder

International

·Perstima Binh Duong,

Tins

·Tetra Pak Indochina

Carton
packaging
packaging machines

and


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

ABBOOT
VIỆT NAM


NESTLE
VIỆT NAM

VINAMILK
NUTIFOOD

HANOI
MILK

DUTCHLADY
VIỆT NAM


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Các hãng khác
(Hanoimilk,
Nutifood…)
17%

Sữa ngoại
nhập( Mead

Jonhnson,
Abbott,
Nestle…)
22% Dutch

Vinamilk
37%

Lady
24%


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN


Các
Cácyếu
yếutố
tốảnh
ảnhhưởng
hưởng

DỰ BÁO NHU CẦU TIÊU DÙNG SỮA



Xây
Xâydựng
dựngchiến
chiếnlượt
lượt
bảng 5 : CÁC TỶ SỐ DỰ PHÓNG CHỦ YẾU
 

2009F

2010F

2011F

2012F

2013F

2014F

BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP

 

 

 


 

 

 

Tăng trưởng doanh số thuần

10.0%

11.0%

11.0%

11.0%

11.0%

11.0%

Tỷ số lợi nhuận gộp

31.0%

31.0%

31.0%

31.0%


31.0%

31.0%

Chi phí bán hàng/doanh thu thuần

12.8%

12.8%

12.8%

12.8%

13.0%

13.0%

Chi phí quản lý doanh nghiệp / doanh thu
thuần

3.6%

3.6%

3.6%

3.6%

3.6%


3.6%


Xây
Xâydựng
dựngchiến
chiếnlượt
lượt

Bảng 6 : KẾT QUẢ DỰ PHÓNG
Đơn vị tiền :
triệu đồng
Doanh thu thuần

2009F

2010F

9,029,880

10,023,166

Lợi nhuận kế toán
trước thuế

1,640,883

1,707,825


Lợi nhuận sau thuế

1,279,889

1,332,104

 

 

 

2011F

11,125,715

 

2012F

2013F

2014F

12,349,543

13,707,993

15,215,872


2,154,345

2,402,266

2,514,823

2,798,881

1,680,389

1,873,767

1,961,562

2,183,127

 

nguồn tổng hợp


Xây
Xâydựng
dựngchiến
chiếnlượt
lượt

• Khai thác tiềm năng từ bò
sữa(sản phẩm có danh tiếng
trên thị trường Sài Gòn đỏ,

bia 333… )
• Lấy lợi nhuận từ bò sữa đầu
tư cho các sản phẩm đang có
mặt thị trường: các loại rượu
và giải khát sang ô bò sữa
• Dùng lợi nhuận đầu tư cho
các sản phẩm mới ô dấu hỏi.
• Ô chó ốm: loại bỏ một số
ngành không là thế mạnh của
công ty: tài chính, bất động
sản


Xây
Xâydựng
dựngchiến
chiếnlượt
lượt
VINAMILK

KÊNH HIỆN ĐẠI
(MT)

KÊNH ĐẶC
BIỆT (KA)

Cửa hàng tiện
lợi

Nhà hàng phục vụ

thức ăn nhanh

Siêu thị bán lẻ

Khách sạn, nhà
hàng

Siêu thị bán sỉ

Trường học, bệnh
viện
Công viên

Rạp chiếu phim

NGƯỜI TIÊU DÙNG

KÊNH TRUYỀN
THỐNG (GT)
Nhà phân phối

Đại lý, nhà bán
sỉ

Nhà bán lẻ


×