Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Luận văn tốt nghiệp Thiết kế cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 159 trang )

LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp là một bước quan trọng trong chương trình đào tạo của
sinh viên. Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thực được học để thiết kế cung
cấp điện cho một nhà máy, xưởng cơ khí….
Để giúp em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình, em đã được sự giúp
đỡ của thầy cô giáo trong bộ môn Cung cấp điện, giáo viên hướng dẫn luận văn của
mình là cô Phan Thị Thanh Bình và sự hỗ trợ từ Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật
Khang Huân. Em đã được Công ty cung cấp tài liệu về sơ đồ mặt bằng, số liệu cần
để thiết kế của Nhà máy dệt Thiên Nam 5 với sự hướng dẫn chi tiết với những kinh
nghiệm quý báu khi đi làm thực tế của họ và anh Phan Hoàng Vỹ đã giúp em hoàn
thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình để tốt nghiệp chương trình đào tạo chính quy
của trường ĐHBK TP Hồ Chí Minh. Trong báo cáo luận văn sẽ có nhiều thiếu sót,
em mong được sự góp ý của quý thầy cô và đó là kinh nghiệm quý báu của em.

Em xin chân thành cảm ơn

i


.MỤC

LỤC

LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... i
MỤC LỤC ................................................................................................................ ii
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. viii
PHẦN A: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN .................................................................. 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT THIÊN NAM ................ 1
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN ................................................... 3
2.1



PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ TÍNH TÂM PHỤ TẢI........................3

2.1.1

Khu vực máy ống Murata 21C/1 ............................................................3

2.1.2

Tâm phụ tải của các tủ động lực khác trong nhà máy ............................3

2.2

TÍNH TOÁN PHỤ TẢI : ...............................................................................4

2.2.1

Phụ tải máy ống Murata 21C ..................................................................4

2.2.2

Phụ tải máy con Toyota 9xRX 300.........................................................6

2.2.3

Phụ tải máy thô TQ 120 cọc JWF 1415 ..................................................7

2.2.4

Phụ tải máy ghép Rister RSC D45 .........................................................9


2.2.5

Phụ tải máy chải kỹ Comber JSFA 588 ................................................11

2.2.6

Phụ tải máy chải thô QINGDAO JWF 1203 ........................................12

2.2.7

Phụ tải máy ghép sơ bộ JW 1310 và máy cuộn cúi JSFA 388A ..........14

2.2.8

Khu vực dây bông QINGDAO 1 và 2: .................................................16

2.2.9

Phụ tải buồng điều không 1 ..................................................................18

2.2.10 Phụ tải buồng điều không 2 ..................................................................20

ii


2.2.11 Phụ tải tủ bơm nước PCCC...................................................................23
2.2.12 Phụ tải phòng nén khí ...........................................................................25
2.2.13 Phụ tải phòng máy lạnh ........................................................................27
2.2.14 Phụ tải buồng hút bụi: 4 buồng .............................................................28

2.2.15 Tính toán cho tủ tổng hút bụi ................................................................31
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG ............................................................. 33
3.1

Chiếu sáng cho phòng suốt da, văn phòng xưởng, phòng thí nghiệm.........33

3.2

Chiếu sáng cho các khu vực khác ................................................................35

3.3

Tính toán cho tủ chiếu sáng khu vực ...........................................................35

3.3.1

Tính toán cho tủ chiếu sáng khu vực phòng suốt da 1..........................35

3.3.2

Tính toán cho tủ chiếu sáng khu vực khác ...........................................36

3.3.3

Bảng phân pha cho phụ tải chiếu sáng, quạt, ổ cắm .............................37

3.4

Tính toán cho tủ chiếu sáng tổng .................................................................38


CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT VÀ TỤ BÙ .................. 40
4.1

Tính toán tủ phân phối chính .......................................................................40

4.1.1

Tủ phân phối MSB1 ..............................................................................40

4.1.2

Tủ phân phối MSB2 ..............................................................................40

4.2

Lựa chọn máy biến áp .................................................................................41

4.3

Lựa chọn máy phát điện ..............................................................................41

4.4

Lựa chọn tụ bù .............................................................................................41

CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN DÂY DẪN .................................................................... 44
5.1

Chọn dây dẫn ...............................................................................................44


5.1.1

Từ máy biến áp đến tủ phân phối MSB 1 .............................................44

5.1.2

Từ máy biến áp đến tủ phân phối MSB 2 .............................................45

iii


5.1.3

Từ máy phát điện đến tủ chiếu sáng .....................................................45

5.1.4

Từ tủ phân phối MSB 1 đến các tủ động lực ........................................46

5.1.5

Từ tủ phân phối MSB 2 đến các tủ động lực ........................................46

5.1.6

Từ tủ động lực đến thiết bị....................................................................47

5.2

Chọn dây Pen, PE và N ...............................................................................53


5.3

Tính điện trở và điện kháng của dây dẫn.....................................................60

5.3.1

Từ máy biến áp đến tủ phân phối MSB ...............................................60

5.3.2

Từ tủ MSB đến các tủ động lực ............................................................61

5.3.3

Từ tủ động lực đến thiết bị....................................................................62

5.4

Kiểm tra sụt áp trên đường dây ...................................................................73

5.4.1

Kiểm tra sụt áp ở điều kiện bình thường ..............................................73

5.4.2

Kiểm tra sụt áp khi khởi động động cơ.................................................77

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH ............................................................. 83

6.1

Tính toán ngắn mạch 3 pha .........................................................................83

6.1.1

Ngắn mạch tại tủ phân phối MSB.........................................................83

6.1.2

Ngắn mạch ba pha khi máy phát làm việc ............................................85

6.1.3

Ngắn mạch tại tủ động lực ....................................................................85

6.2

Tính toán ngắn mạch 1 pha .........................................................................87

6.2.1

Tính dòng ngắn mạch tại tủ phân phối .................................................87

6.2.2

Dòng ngắn mạch một pha tại tủ động lực .............................................88

6.2.3


Tính dòng ngắn mạch tại thiết bị ..........................................................89

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ................................... 97
7.1

Chọn CB trên đường dây từ MBA đến tủ phân phối MSB .........................97

7.1.1

Chọn CB trên đường dây từ máy biến áp đến tủ phân phối MSB 1 .....97

iv


7.1.2

Chọn CB trên đường dây từ máy biến áp đến tủ phân phối MSB 2 .....98

7.2

Chọn CB cho tụ bù ......................................................................................98

7.3

Chọn CB từ tủ phân phối đến tủ động lực ...................................................98

7.3.1

Tại lộ ra tủ Phân phối ............................................................................98


7.3.2

Tại lộ vào tại tủ động lực ....................................................................100

7.4

Chọn CB từ tủ động lực đến thiết bị ..........................................................102

PHẦN B: CHUYÊN ĐỀ DEMAND RESPONS .................................................... 108
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DEMAND RESPONSE ........................................... 108
1.1

Chương trình demand response .................................................................108

1.1.1

Thế nào là Demand response ..............................................................108

1.1.2

Những lựa chọn của DR dành cho khách hàng ..................................108

1.2

Những lợi ích của chương trình demand response ....................................112

1.3

CƠ CẤU GIÁ ĐIỆN THEO CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG Ở VIỆT NAM ....112


CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐIỆN CHO DR ................................ 119
2.1

Đặt vấn đề bài toán ....................................................................................119

2.2

Mô hình bài toán ........................................................................................119

2.2.1

Bài toán 1 ............................................................................................120

2.2.2

Bài toán 2 ............................................................................................120

2.2.3

Bài toán 3 ............................................................................................121

2.2.4

Bài toán 4 ............................................................................................121

2.3

Thuật toán tối ưu bầy đàn PSO ..................................................................121

2.3.1


Giới thiệu ............................................................................................122

2.3.2

Khái niệm về bầy đàn thông minh ......................................................123

2.3.3

Thuật toán PSO truyền thống .............................................................123

v


2.4

Dữ liệu PSO của từng bài toán ..................................................................130

2.4.1

Bài toán 1 ............................................................................................130

2.4.2

Bài toán 2 ............................................................................................130

2.4.3

Bài toán 3 ............................................................................................131


2.4.4

Bài toán 4 ............................................................................................132

CHƯƠNG 3: VÍ DỤ ÁP DỤNG ............................................................................. 134
3.1

Ví dụ 1 .......................................................................................................134

3.1.1

Số liệu bài toán ...................................................................................134

3.1.2

Chạy chương trình matlab ..................................................................134

3.1.3

Nhận xét tổng thể ví dụ 1 ....................................................................139

3.2

Ví dụ 2 .......................................................................................................140

3.2.1

Số liệu tính toán ..................................................................................140

3.2.2


Chạy chương trình matlab ..................................................................140

3.2.3

Nhận xét tổng thể ví dụ 2 ....................................................................145

CHƯƠNG 4: TỔNG KẾT ...................................................................................... 146
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 147
Tài Liệu Tham Khảo ............................................................................................... 151

vi


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 5.1 Sơ đồ nối đất TN-C-S .............................................................................. 53
Hình 5.2 Sơ đồ phân chia cấp sụt áp...................................................................... 73
Hình 6.1 Sơ đồ ngắn mạch ba pha tại tủ phân phối khi MBA làm việc ................. 83
Hình 6.2 Sơ đồ ngắn mạch ba pha tại tủ phân phối khi MP làm việc.................... 85
Hình 6.3 Sơ đồ ngắn mạch ba pha tại tủ động lực khi MPDP làm việc ................ 85
Hình 6.4 Sơ đồ ngắn mạch một pha tại tủ phân phối khi MBA làm việc .............. 86
Hình 6.5 Sơ đồ ngắn mạch một pha tại tủ động lực khi MBA làm việc ................ 88
Hình 6.6 Sơ đồ ngắn mạch một pha tại thiết bị khi MBA làm việc ........................ 89
Hình_cd 1.1 Sơ đồ các giai đoạn triển khai xây dựng thị trường điện Việt Nam 112
Hình_cd 1.2 Quy định về giờ của giá điện theo 3 giá (TOU) .............................. 114
Hình_cd 2.1 Bầy đàn với 10 cá thể trong không gian tìm kiếm 2 chiều ............... 123
Hình_cd 2.2 Quan hệ vị trí – vận tốc trong không gian 2 chiều ......................... 124
Hình_cd 2.3 Lưu đồ giải thuật PSO ..................................................................... 125
Hình_cd 2.4 Đồ thị vector biểu diễn thuật toán .................................................. 128


vii


DANH MỤC BẢNG
Bảng_cd 1.1 Biểu giá bán điện thực hiện từ ngày 01/06/2014 ........................... 114
Bảng_cd 3.1 Ma trận hệ số đàn hồi[3] ................................................................. 134
Bảng_cd 3.2 Số liệu thực tế từ bảng số liệu ngày 30/6-1/7/2012 ......................... 135
Bảng_cd 3.3 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_1.m ..................................... 135
Bảng_cd 3.4 Sai số về giá từ kết quả chương trình và giá thực tế bài toán 1 ...... 136
Bảng_cd 3.5 Số liệu thực tế từ bảng số liệu của bài báo ngày 31/5-1/6/2010 .... 136
Bảng_cd 3.6 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_2.m ...................................... 137
Bảng_cd 3.7 Sai số về giá từ kết quả chương trình và giá thực tế bài toán 2..... 137
Bảng_cd 3.8 Số liệu thực tế từ bảng số liệu của bài báo ngày 30/6-1/7/2012 ..... 138
Bảng_cd 3.9 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_3.m ...................................... 139
Bảng_cd 3.10 Ma trận hệ số đàn hồi [4] .............................................................. 140
Bảng_cd 3.11 Công suất trung bình ..................................................................... 140
Bảng_cd 3.12 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_1.m .................................... 140
Bảng_cd 3.13 Bảng sai lệch về giá so với giá mong muốn .................................. 141
Bảng_cd 3.14 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_2.m .................................... 142
Bảng_cd 3.15 Bảng sai lệch về giá so với giá mong muốn .................................. 142
Bảng_cd 3.16 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_3.m .................................... 143
Bảng_cd 3.17 Bảng sai lệch về giá so với giá mong muốn .................................. 143
Bảng_cd 3.18 Kết quả chạy chương trình Bai_toan_4.m .................................... 145
Bảng_cd 3.19 Bảng sai lệch về giá so với giá mong muốn .................................. 145

viii


PHẦN A: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT THIÊN NAM

1.1 Giới thiệu công ty
Thiên Nam được thành lập từ năm 2000, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, mua
bán bông sợi và các loại hóa chất có liên quan.
Từ giữa năm 2000, công ty đã chuyển mạng lưới hoạt động sang sản xuất và cung
cấp sợi. Đến nay, công ty có 5 nhà máy với hơn 173,000 cọc sợi, hơn 1700 nhân
viên và sản lượng đạt hơn 2,800 tấn/tháng.
Thị trường quốc tế của Thiên Nam cũng đã được hình thành và phát triển ở châu Á
như Hàn Quốc, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Malaysia, Philippines, Nhật Bản, các
nước Châu Mỹ La Tinh. Chúng tôi xuất khẩu hàng năm 70% sản lượng của toàn
công ty.
Với phương châm: "Chất lượng và khách hàng là ưu tiên hàng đầu”, công ty chúng
tôi đã và đang cố gắng hết mình để xây dựng một thương hiệu cho sợi của Thiên
Nam.
Nhà máy dệt Thiên Nam 5 được thành lập năm 2013 với công suất là 31200 cọc sợi,
tương đương 4800 tấn sợi/năm. Nhà máy được xây dựng tại địa chỉ: Khu công
nghiệp Dệt may Bình An, tỉnh lộ 743, xã Bình Thắng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình
Dương.
1.2 Dây chuyền sản xuất và công nghệ của nhà máy dệt.
Dùng nguyên vật liệu và máy móc tốt nhất để đảm bảo cho chất lượng của sản
phẩm, đào tạo nhân viên thường xuyên để cập nhập những kỹ thuật mới.
Đầu tư mạnh mẽ và chú trọng đến kiểm soát chất lượng sản phẩm. Ổn định giá
thành và ổn định chất lượng để phục vụ khách hàng trong nước và quốc tế. [1]

1


Hình 1.1 Sơ đồ các công đoạn của nhà máy dệt Thiên Nam

2



CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
2.1 PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ TÍNH TÂM PHỤ TẢI
2.1.1 Khu vực máy ống Murata 21C/1
Số Máy

Pđm(kw)

X(m)

Y(m)

X×Pđm

Y×Pđm

27.1

18.751

134.534

3.658

2522.647

68.59

27.2


18.751

134.534

5.858

2522.647

109.84

27.3

18.751

134.534

8.058

2522.647

151.10

27.4

18.751

134.534

10.258


2522.647

192.35

27.5

18.751

134.534

12.458

2522.647

233.60

27.6

18.751

134.534

14.658

2522.647

274.85

27.7


18.751

134.534

16.858

2522.647

316.10

27.8

18.751

134.534

19.058

2522.647

357.36

27.9

18.751

134.534

21.258


2522.647

398.61

27.10

18.751

134.534

23.458

2522.647

439.86

27.11

18.751

134.534

25.658

2522.647

481.11

27.12


18.751

134.534

27.858

2522.647

522.37

27.13

18.751

134.534

30.058

2522.647

563.62

P

 243.763( KW )

dmi

n


X

X P
i 1
n

i dmi

P
i 1

n

32794.411

 134.534(m)
243.763

Y

dmi

Y P
i 1
n

i dmi

P
i 1




4109.36
 16.86(m)
243.763

dmi

Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (134.534 ; 16.86) (m)
2.1.2 Tâm phụ tải của các tủ động lực khác trong nhà máy
Tủ động lực

∑Pđmi (KW)

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

Máy ống 1

243.76

134.53

16.86

3



Máy ống 2

243.76

134.53

47.06

Máy con 1

243.75

102.24

43.86

Máy con 2

243.75

102.24

20.06

Máy thô

336

48.53


33.05

Máy ghép rister

111

25.47

33.24

Máy chải kỹ

148.8

9.63

31.94

Khu vực dây bông 1

70.2

32.88

46.42

Khu vực dây bông 2

70.2


32.88

16.42

Máy chải thô

307.84

18.19

31.37

Máy ghép và máy cuộn

80

9.28

28.84

2.2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI :
Ta sử dụng phương pháp tính Kmax và công suất trung bình.
2.2.1 Phụ tải máy ống Murata 21C
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1

n

P

 13  4

2
dmi

i 1

 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 
i 1
K sd 
 n
 0.75
Pdm 
 Pdmi
i 1

 Tính cos tb :

4


cos tb 


 cos   P
P
i

dmi

 0.8

dmi

 tb  36.87

0

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.75  243.763  182.8( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1  K sd
1.5
 1

K sd
13

1.5


nhq

1  0.75
 1.07
0.75

Vì nhq  10 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.07 182.8  195.6( KW )
Qtt  Qtb  Ptb  tgtb  182.8  tg (36.870 )  137.1(KVAr )
Stt 

I tt 

Ptt2  Qtt2  195.62  137.12  238.9( KVA)

238.9 103

 362.9( A)
3  380
3  380
Stt

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của 1 thiết bị trong nhóm:

I dmi 

Pdmi
3  U dmi  cos 




18.751103
 35.6( A)
3  380  0.8

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =18.751

KW , ta chọn Kmm=5

5


Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max

 362.9  5  35.6  0.75  35.6  514.2( A)

2.2.2 Phụ tải máy con Toyota 9xRX 300
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

P

 13  4

2

i 1

dmi

 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 
K sd 
 i 1 n
 0.75
Pdm 

 Pdmi
i 1

 Tính cos tb :

cos tb 

 cos   P
P
i

dmi

 0.8

dmi

 tb  36.87

0

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.75  243.75  182.8( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1.5

nhq


1  K sd
1.5
 1

K sd
13

1  0.75
 1.07
0.75

Vì nhq  10 ta có được Ptt và Qtt là :

6


Ptt  K max  Ptb  1.07 182.8  195.6( KW )
Qtt  Qtb  Ptb  tgtb  182.8  tg (36.870 )  137.1(KVAr )
Stt 

I tt 

Ptt2  Qtt2  195.62  137.12  238.9( KVA)

Stt
3  380

238.9 103
 362.9( A)

3  380



 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của 1 thiết bị trong nhóm:

I dmi 

Pdmi
3  U dmi  cos 



18.75 103
 35.6( A)
3  380  0.8

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3


Ở đây với

Pđm =18.751

KW , ta chọn Kmm=5

Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 362.9  5  35.6  0.75  35.6  514.2( A)

2.2.3 Phụ tải máy thô TQ 120 cọc JWF 1415
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

 P 2 dmi

 16  4

i 1

 Tính ksd :

7



n

P
K sd  tbnh 
Pdm 

K
i 1

P

sdi dmi

n

P
i 1

 0.7

dmi

 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P
P
i


dmi

 0.7

dmi

 tb  45.570

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.7  336  235.2( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1.5

nhq

1  K sd
1.5
 1

K sd
16

1  0.7
 1.061
0.7

Vì nhq  4 ta có được Ptt và Qtt là :


Ptt  K max  Ptb  1.061 235.2  249.5( KW )
Vì nhq  10

Qtt  Qtb  Ptb  tgtb  235.2  tg (45.570 )  239.9( KVAr )
Stt 

I tt 

Ptt2  Qtt2  249.52  239.92  346.1( KVA)

346.1103

 525.8( A)
3  380
3  380
Stt

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

8


Pdmi

I dmi 

3  U dmi  cos 




21 103
 45.58( A)
3  380  0.7

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =

21 KW , ta chọn Kmm=5

Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 525.8  5  45.58  0.7  45.58  721.8( A)

2.2.4 Phụ tải máy ghép Rister RSC D45
 Tính số thiết bị hiệu quả :

n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

P

 10  4

2

i 1

dmi

 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 
i 1
K sd 
 n
 0.7
Pdm 
 Pdmi
i 1


 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P
P
i

dmi

 0.75

dmi

 tb  41.410

 Tính công suất trung bình :

9


Ptb  K sd  Pdm   0.7 111  77.7( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1  K sd
1.5
 1

K sd

10

1.5

nhq

1  0.7
 1.098
0.7

Vì nhq  4 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.098  77.7  85.31( KW )
Vì nhq  10

Qtt  1.1Qtb  1.1 Ptb  tgtb  1.1 77.7  tg (41.410 )  75.38( KVAr )
Stt  Ptt2  Qtt2  85.312  75.382  113.8( KVA)

I tt 

Stt
3  380



113.8 103
 172.9( A)
3  380

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :

Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

I dmi 

Pdmi
3  U dmi  cos 



11 103
 22.28( A)
3  380  0.75

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =11

KW , ta chọn Kmm=5


Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 172.9  5  22.28  0.7  22.28  268.7( A)

10


2.2.5 Phụ tải máy chải kỹ Comber JSFA 588
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

 P 2 dmi

 24  4

i 1

 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 
i 1

K sd 
 n
 0.75
Pdm 
 Pdmi
i 1

 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P
P
i

dmi

 0.75

dmi

 tb  41.410

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.75 148.8  111.6( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1.5


nhq

1  K sd
1.5
 1

K sd
24

1  0.75
 1.036
0.75

Vì nhq  4 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.036 111.6  115.63( KW )
Vì nhq  10

11


Qtt  Qtb  Ptb  tgtb  111.6  tg (41.410 )  98.42(KVAr )
Stt  Ptt2  Qtt2  115.632  98.422  151.85( KVA)

I tt 

Stt
3  380




151.85 103
 230.7( A)
3  380

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

I dmi 

Pdmi



3  U dmi  cos 

6.2  103
 12.56( A)
3  380  0.75

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40


KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =6.2

KW , ta chọn Kmm=5

Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 230.7  5 12.56  0.75 12.56  284.08( A)

2.2.6 Phụ tải máy chải thô QINGDAO JWF 1203
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

 P 2 dmi

 26  4

i 1

 Tính ksd :


12


n

P
K sd  tbnh 
Pdm 

K
i 1

P

sdi dmi

n

P

 0.7

dmi

i 1

 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P

P
i

dmi

 0.75

dmi

 tb  41.410

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.7  307.84  215.5( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1.5

nhq

1  K sd
1.5
 1

K sd
26

1  0.7
 1.033

0.7

Vì nhq  4 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.033  215.5  222.6( KW )
Vì nhq  10

Qtt  Qtb  Ptb  tgtb  215.5  tg (41.410 )  190.1( KVAr)
Stt 

I tt 

Ptt2  Qtt2  222.62  190.12  292.7( KVA)

292.7 103

 444.8( A)
3  380
3  380
Stt

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

13


Pdmi

I dmi 


3  U dmi  cos 



11.84  103
 24( A)
3  380  0.75

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =11.84

KW , ta chọn Kmm=5

Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 444.8  5  24  0.7  24  548( A)


2.2.7 Phụ tải máy ghép sơ bộ JW 1310 và máy cuộn cúi JSFA 388A
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

P



2

i 1

80 2
 9.9  4
8  4.52  4  112

dmi

 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 

8  4.5  0.7  4 11 0.75
i 1
K sd 
 n

 0.728
Pdm 
80
 Pdmi
i 1

 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P
P
i

dmi

 tb  45.57

dmi



(8  4.5  11 4)  0.7
 0.7
80


0

 Tính công suất trung bình :

14


Ptb  K sd  Pdm   0.728  80  58.24( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max  1 

1  K sd
1.5
 1

K sd
9.9

1.5

nhq

1  0.728
 1.093
0.728

Vì nhq  4 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.093  58.24  63.7( KW )
Vì nhq  10

n

Qtt  1.1Qtb  1.1 K sd   Pdmi  tgtb  1.1 0.728  80  tg (45.57 0 )  65.35( KVAr )
i 1

Stt 

I tt 

Ptt2  Qtt2  63.7 2  65.352  91.26( KVA)

91.26 103

 138.65( A)
3  380
3  380
Stt

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

I dmi 

I dmi 

Pdmi
3  U dmi  cos 
Pdmi
3  U dmi  cos 




11 103
 23.9( A)
3  380  0.7



4.5  103
 9.8( A)
3  380  0.7

Nếu

Pđm <40

KW, chọn Kmm=5

Nếu

Pđm >40

KW, chọn Kmm=3

Ở đây với

Pđm =11

KW , ta chọn Kmm=5


15


Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn  I tt  I mm max  k sd  I dm max  I tt  K mm  I dm max  k sd  I dm max
 138.65  5  23.9  0.75  23.9  240.2( A)

2.2.8 Khu vực dây bông QINGDAO 1 và 2:
 Tính số thiết bị hiệu quả :
n

nhq 

( Pdmi ) 2
i 1
n

P
i 1



2

70.2 2
 7.5  4
7.52  5.52  4 2  112  14.552  3.52  10.6 2  8.05 2  5.5 2

dmi


 Tính ksd :
n

K sdi Pdmi
Ptbnh 
i 1
K sd 
 n

Pdm 
 Pdmi
i 1

7.5  0.6  5.5  0.6  4  0.65  11 0.7  14.55  0.7  3.5  0.65  10.6  0.75  8.05  0.75  5.5  0.6
 0.681
70.2

 Tính cos tb :
cos tb 

 cos   P
P
i

dmi



dmi


7.5  0.65  5.5  0.65  4  0.65  11 0.75  14.55  0.7  3.5  0.75  10.6  0.7  8.05  0.7  5.5  0.65
 0.694
70.2
 tb  46.030

 Tính công suất trung bình :

Ptb  K sd  Pdm   0.681 70.2  47.81( KW )
 Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :

16


K max  1 

1  K sd
1.5
 1

K sd
7.5

1.5

nhq

1  0.681
 1.137
0.681


Vì nhq  4 , nhq  10 ta có được Ptt và Qtt là :

Ptt  K max  Ptb  1.137  47.81  54.36( KW )
n

Qtt  1.1Qtb  1.1 K sd   Pdmi  tgtb  1.1 0.681 70.2  tg (46.030 )  54.5( KVAr )
i 1

Stt  Ptt2  Qtt2  54.362  54.52  77( KVA)

I tt 

Stt
3  380



77 103
 117( A)
3  380

 Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:

I dmi 

Pdmi
3  U dmi  cos 

Tên máy


Pđm(kw)

Ksd

cosφ

Idmi

ĐẦU XÉ JWF 1009

7.5

0.6

0.65

17.53

FAN FT 245FB

5.5

0.6

0.65

12.86

FA 125+FAN FT 240F


4

0.65

0.65

9.35

JWF 1107

11

0.7

0.75

22.28

JWF 1029 - 160

14.55

0.7

0.7

31.58

FAN FT 201B


3.5

0.65

0.75

7.09

JWF 1115 - 160

10.6

0.75

0.7

23.01

FA 156 DEDUST

8.05

0.75

0.7

17.47

FAN FT 222F


5.5

0.6

0.65

12.86

17


×