Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

buồng máy mô phỏng và hl05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 88 trang )

Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh
LỜI NÓI ĐẦU

Kính thưa quý thầy cô giáo.
Các bạn thân mến

Trong xu thế hội nhập kinh tế, chính sách mở cửa, và nhu cầu xuất nhập khẩu, trao
đổi hàng hóa ngày một tăng đã kích thích ngành vận tải phát triển và lớn mạnh.
Ngành vận tải hàng hải Việt Nam ta không phải là một ngoại lệ. Đất nước ta hội đủ
mọi điều kiện thuận lợi:

Bả

o

An

h

 Thứ nhất: đường bờ biển dài hơn 3260 km, và là trung tâm của nhiều tuyến
đường thủy quan trọng.
 Thứ hai: khoa học kỹ thuật đã phát triển vượt bậc và ngành hàng hải đã và
đang thừa hưởng những thành tựu khoa học ấy. Tiêu biểu là động cơ diesel –
một loại động cơ ưu việt và nhiều chuyên gia đang hoàn thiện hơn nữa, ưu
việt hơn nữa trong tương lai.
 Thứ ba: đội ngũ nhân lực với tay nghề cao, nhiệt huyết và yêu nghề.


ần

Em là một sinh viên của trường CĐNHH TPHCM với ba năm học em đã tích lũy
được cho bản thân về ngành nghề, về công việc, về kỹ năng chuyên môn. Và em sẽ
mang một phần xây dựng và phát triển ngành hàng hải trong thời buổi kinh tế đang
phục hồi và phát triển.

Tr

Sau thời gian học chính khóa, em được sắp xếp thời gian thực tập ở phòng máy mô
phỏng của trường và tàu huấn luyện 05. Trong suốt quá trình thực tập, em đã nhận
được sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy, quý thầy cô trong khoa cơ khí khai thác máy
và tập thể các bạn trong nhóm. Em xin gửi đến quý thầy, các bạn lời cảm ơn chân
thành. Với kiến thức và tầm hiểu biết còn hạn chế, chắc chắn bản báo cáo của em
còn nhiều sai sót, em kính mong quý thầy cô, các bạn bỏ qua và góp ý bổ sung để
em hoàn thiện hơn.

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

2


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

MỤC LỤC
PHẦN 1: BUỒNG MÁY MÔ PHỎNG ..................................................................6

.................................................................................................................................6
Nội quy thực hành phòng máy mô phỏng..............................................................7
Chương 1: Giới thiệu chung phòng máy mô phỏng .............................................8
1.1

Sơ đồ bố trí phòng máy mô phỏng .............................................................8

1.2

Giới thiệu:.....................................................................................................9
Trang thiết bị buồng máy mô phỏng ............................................................9
Máy chính ..............................................................................................9

1.3.2

Máy phát điện ......................................................................................10

1.3.3

Máy phân ly dầu nước ........................................................................11

1.3.4

Máy lọc dầu (dùng để lọc dầu nhờn trong hệ thống bôi trơn)........13

1.3.5

Nồi hơi: .................................................................................................14

1.3.6


Bơm.......................................................................................................14

o

An

h

1.3.1

Bả

1.3

Chương 2: Hệ thống bôi trơn ................................................................................18

ần

2.1 Sơ đồ hệ thống: ..............................................................................................18
2.2 Sơ đồ cấu tạo: ................................................................................................19

Tr

2.3 Nguyên lý hoạt động: ....................................................................................19
2.4 Quy trình vận hành.......................................................................................19
2.5 Những hư hỏng thường gặp trong hệ thống...............................................22
Chương 3: Hệ thống làm mát ...............................................................................23
3.1 Sơ đồ hệ thống ...............................................................................................23
3.2 Cấu tạo: ..........................................................................................................24

3.3 Nguyên lý hoạt động: ....................................................................................24
3.4 Quy trình vận hành.......................................................................................24
3.5. Những hư hỏng thường gặp ở hệ thống làm mát: ....................................27
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu .............................................................................28
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

3


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

4.1 Sơ đồ hệ thống ...............................................................................................28
4.2 Sơ đồ cấu tạo .................................................................................................29
4.3 Nguyên lý làm việc ........................................................................................29
4.4 Quy trình vận hành.......................................................................................29
4.5 Những hư hỏng thường gặp của hệ thống nhiên liệu ................................32
Chương 5: Hệ thống khởi động ............................................................................33
5.1 Sơ đồ hệ thống ...............................................................................................33
5.2 Sơ đồ cấu tạo: ................................................................................................34
5.3 Nguyên lý làm việc: .......................................................................................34

h

5.4 Quy trình vận hành.......................................................................................35

An


5.5 Những hư hỏng thường gặp trong hệ thống khởi động ............................37
Chương 6: Cơ cấu phân phối khí .........................................................................39
6.1 Sơ đồ hệ thống: ..............................................................................................39

o

6.2 Sơ đồ cấu tạo .................................................................................................39

Bả

6.3 Nguyên lý hoạt động: ....................................................................................40
6.4 Hư hỏng thường gặp ở cơ cấu phân phối khí.............................................40

ần

Chương 7: Hệ thống tăng áp .................................................................................41
7.1 Sơ đồ hệ thống ...............................................................................................41

Tr

7.2 Sơ đồ cấu tạo .................................................................................................42
7.3 Nguyên lý làm việc ........................................................................................42
PHẦN II: TÀU HUẤN LUYỆN 05 ......................................................................43
Chương 8: Giới thiệu chung tàu huấn luyện 05 ..................................................44
8.1 Thông số chung .............................................................................................44
8.2 Danh mục thời hạn kiểm tra phân cấp .......................................................46
8.3 Các giấy chứng nhận đã được đăng kiểm Việt Nam cấp ..........................47
8.4 Danh mục thời hạn kiểm tra theo luật ........................................................47
8.5 Thông số kỹ thuật máy chính ......................................................................48

8.6 Một số trang thiết bị phục vụ hệ thống trên tàu HL05 .............................49
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

4


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Chương 9: Hệ thống bôi trơn ................................................................................53
9.1 Sơ đồ hệ thống: ..............................................................................................53
9.2 Nguyên lý làm việc: .......................................................................................54
Chương 10: Hệ thống làm mát .............................................................................55
10.1 Sơ đồ hệ thống .............................................................................................55
10.2 Nguyên lý làm việc ......................................................................................56
Chương 11: Hệ thống khởi động bằng khí nén ...................................................57
11.1 Sơ đồ hệ thống .............................................................................................57
11.2 Nguyên lý làm việc ......................................................................................58

h

Chương 12: Hệ thống nhiên liệu ...........................................................................59

An

12.1 Sơ đồ hệ thống .............................................................................................59
12.2 Nguyên lý làm việc ......................................................................................60

Chương 13: Cơ cấu phân phối khí .......................................................................61

o

13.1 Sơ đồ hệ thống: ............................................................................................61

Bả

13.2 Sơ đồ cấu tạo ...............................................................................................61
13.3 Nguyên lý hoạt động: ..................................................................................62

ần

13.4 Hư hỏng thường gặp ở cơ cấu phân phối khí...........................................62
Chương 14: Hệ thống tăng áp ...............................................................................63

Tr

14.1 Sơ đồ hệ thống .............................................................................................63
14.2 Sơ đồ cấu tạo .............................................. Error! Bookmark not defined.
14.3 Nguyên lý làm việc ..................................... Error! Bookmark not defined.
PHẦN III: KHAI THÁC HỆ ĐỘNG LỰC .........................................................65
Chương 15: Khai thác bơm và máy lọc ly tâm trên tàu thủy ............................66
Chương 16: Khai thác hệ thống Ballast và hệ thống la-canh tàu thủy .............70
Chương 17 : Vận hành trạm phát điện tàu thủy ................................................74
Chương 18 : Vận hành động cơ : Công việc chuẩn bị động cơ .........................77
Chương 19: Vận hành động cơ: Khởi động, chăm sóc và dừng động cơ .........80
PHẦN IV: CÔNG TÁC TRỰC CA......................................................................85
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP


5


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

An

h

PHẦN 1: BUỒNG MÁY MÔ PHỎNG

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

6


Trần Bảo Anh


Báo cáo thực tập

7.
8.

h

6.

An

5.

o

4.

Bả

3.

ần

2.

Nội quy thực hành phòng máy mô phỏng
Khi xuống phòng máy thực hành học sinh phải tuân theo sự hướng dẫn của giáo
viên phụ trách phòng máy thực hành.
Học sinh vào phòng máy thực hành phải mặc đồng phục, tác phong gọn gàng
không nô đùa, đi lại không đúng vị trí.

Trước khi vào phòng máy học sinh phải ngồi ngoài phòng học nội quy, quy trình
vận hành phòng máy (nếu cần) về an toàn lao động do giáo viên phụ trách hướng
dẫn.
Khi học xong nội quy, theo thứ tự 5 hoặc 10 người dưới sự hướng dẫn của giáo
viên phụ trách để vào phòng máy.
Khi vào phòng trách học sinh không được tùy tiện điều khiển các vị trí máy móc hệ
thống và trang bị khi chưa có sự đồng ý của giáo viên phụ trách.
Những học sinh nào cố tình không chấp hành nội quy trên, làm hư hỏng, mất mát,
thì sẽ phải bồi thường tùy theo mức độ và bị kỷ luật trước nhà trường.
Học sinh khi vào phòng máy không được mang theo chất dễ cháy nổ, gây mất an
toàn, không mang bất cứ dụng cụ nào ra khỏi phòng máy.
Sau mỗi buổi học thực hành học sinh phải vệ sinh sạch sẽ buồng máy thực hành.

Tr

1.

Trần Bảo Anh

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

7


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh


Chương 1: Giới thiệu chung phòng máy mô phỏng

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tr

ần

Bả

o

An

h

1.1 Sơ đồ bố trí phòng máy mô phỏng

Máy lọc ly tâm
Bơm ballast
Bơm cứu hỏa
Bơm chuyển dầu FO
Bơm chuyển dầu DO
Chai gió


GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

7. Bơm nước ngọt
8. Bơm nước biển
9. Máy nén
10.Máy phân ly dầu nước
11.Bơm la canh

8


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

1.2 Giới thiệu:
Phòng mô phỏng phòng máy được trang bị hệ thống động lực chính và hệ thống
trang bị như một con tàu, ở đây máy móc tương đối hiện đại nhằm đáp ứng được
nhu cầu học tập của sinh viên ngành khai thác máy, được trang bị và thiết kế như
một buồng máy thực sự ở tàu, hệ thống tự động điều khiển bằng máy vi tính được
bố trí ở tầng 2 giúp sinh viên thực tập trở thành những thợ máy có tay nghề cao nhằm
đáp ứng cho nhu cầu nhân lực hàng hải Việt Nam hiện nay. Chúng ta sẽ lần lượt xem
xét các trang thiết bị được bố trí vận hành, bảo dưỡng như sau:
1.3 Trang thiết bị buồng máy mô phỏng
1.3.1 Máy chính

h


Động cơ chính kí hiệu 8NVD26A-2 do Đức sản xuất
: 572541

Trọng lượng

: 65 tấn

Kiểu máy

: Động cơ 4 kì 8 xi lanh tăng áp bằng tua bin khí xả.

o

Bả

Sử dụng nhiên liệu: D.O

An

Số máy

Đường kính xilanh: 180 mm

: 600 dm3

Tr

Thể tích xilanh

ần


Đường kính piston: 260 mm

Hành trình piston : 260 mm
Thể tích tổng cộng : 52,96 dm3
Tỉ số nén ϵ

: 14

Không gian nén

: 0,494 dm3

Áp suất cháy cực đại Pz: 64 – 66 kG/cm2
Áp suất nén cực đại Pn: 45 – 46 kG/cm2
Áp lực mở supap an toàn: 75 – 77 kG/cm2
Công suất định mức: 400 Cv (ở 750 vòng/phút)
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

9


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Công suất cực đại : 439 Cv (ở 774 vòng/phút)
Vòng quay


: 250 – 780 vòng/phút.

Vòng quay khởi động: 400 vòng/phút.
Thứ tự nổ

: 1-4-2-6-3-5

Tr

ần

Bả

o

An

h

Động cơ có hệ thống khởi động bằng điện và hệ thống khởi động bằng khí
nén, đảo chiều bằng hộp số.

1.3.2 Máy phát điện
Gồm 3 máy, trong đó có 1 máy phát dự phòng.
 Máy phát số 1:
o Số máy
: H26845.
o Sản xuất năm
: 1984

o Động cơ lai
: động cơ diesel 4 kì 6 xi lanh
o Trọng lượng
: 590 kg
o Nhiên liệu sử dụng: D.O
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

10


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

An

h

o Khởi động bằng điện
o Bôi trơn cácte ướt

o Làm mát hở. Nhiệt độ 650C

1.3.3 Máy phân ly dầu nước
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

11


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

An

h

Máy phân ly dầu nước ở buồng máy mô phỏng trường CĐNHH được bố trí nhằm
mô phỏng hệ thống phân ly dầu nước ở két la-canh trên tàu, đảm bảo nước sau khi
tách dầu thì hàm lượng dầu trong nước đạt tỉ lệ 15/1000000


GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

12


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

1.3.4 Máy lọc dầu (dùng để lọc dầu nhờn trong hệ thống bôi trơn)

Tr

ần

Bả

o

An

h

Máy lọc dầu nhờn ly tâm hình nón của hệ thống bôi trơn. Đây là máy lọc dầu 2 pha
dùng để lọc dầu và cặn bẩn.

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP


13


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

1.3.5 Nồi hơi:

Tr

ần

Bả

o

An

h

Nồi hơi ống nước kiểu chữ D đứng dùng để lấy hơi quá nhiệt phục vụ.

1.3.6 Bơm
A. Bơm cứu hỏa
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

14



Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

An

h

Là bơm ly tâm phục vụ công tác cứu hỏa.

B. Bơm ballast

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

15


Trần Bảo Anh


Báo cáo thực tập

Tr

ần

Bả

o

An

h

Trần Bảo Anh

C. Bơm nước biển làm mát
GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

16


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

An

h


Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

D. Bơm la canh

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

17


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh
Chương 2: Hệ thống bôi trơn

Tr

ần

Bả


o

An

h

2.1 Sơ đồ hệ thống:

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

18


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

11. Bầu lọc

2. Lưới lọc

12. Đường dầu bôi trơn trục cam

3. Bơm bánh răng

13. Trục cam


4. Van 3 ngã

14. Đường dầu bôi trơn trục khuỷu

5. Bơm tay

15. Trục khuỷu

6. Bơm dự phòng

16. Két dầu bôi trơn chân vịt

7. Bộ điều khiển lượng dầu

17. Bơm tay

8. Nhiệt kế

18. Van

An

h

2.2 Sơ đồ cấu tạo:
1. Cácte

9. Áp kế

19. Két dầu bổ sung

20. Máy lọc ly tâm

o

10. Sinh hàn dầu nhờn

Bả

2.3 Nguyên lý hoạt động:
Hệ thống bôi trơn của động cơ 8NVD26-A2 buồng máy mô phỏng là hệ thống bôi
trơn cácte ướt.

Tr

ần

Trước khi khởi động, ta dùng bơm tay (5) để chuyển dầu bôi trơn từ cácte đi qua
bộ điều tiết lượng dầu số (7) đi qua sinh hàn số (10) qua bầu lọc (11) đi xuống bôi
trơn sơ bộ cho các bề mặt chi tiết cần thiết.
Khi máy hoạt động, dầu từ cácte (1) đi qua được bơm (3) hút qua lưới lọc số (2), đi
qua bộ điều tiết lượng dầu (7), đi qua sinh hàn (10), đi qua bầu lọc (11). Tại đây
dầu sẽ được chia làm 2 nhánh: một nhánh được đi vào bôi trơn cho trục khuỷu
(15), chốt piston, một nhánh sẽ đi vào bôi trơn cho trục cam (13). Bơm dự phòng
(6) sẽ hoạt động khi bơm (3) hư hỏng.
2.4 Quy trình vận hành
a
Chuẩn bị
a.1

dụng cụ


a.2

an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

19


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Chuẩn bị hệ thống bôi trơn

b

b.1 Kiểm tra lượng dầu bôi trơn trong hệ thống: cácte (1) két trực nhật (19),
thiếu bổ sung
b.2

Cấp dầu bôi trơn đến vị trí bôi trơn (dùng bơm tay 3)

b.3

Xoay van về vị trí cung cấp dầu.


b.4

Kiểm tra lọc dầu (11), sinh hàn dầu (10).

c

Chăm sóc hệ thống bôi trơn khi động cơ làm việc bình thường

c.1 Kiểm tra sự ổn định của nhiệt độ dầu: độ chênh lệch nhiệt độ trước và sau
sinh hàn (ở máy vi tính)

h

Kiểm tra sự ổn định của áp suất dầu (ở máy vi tính):

An

c.2

- Độ chênh lệch áp suất trước và sau bầu lọc.

o

- Độ chênh lệch áp suất trước và sau sinh hàn

Kiểm tra mức dầu trong cácte (1), két dầu (19)

c.4

Kiểm tra sự bôi trơn của các thiết bị bôi trơn áp lực và giọt dầu.


Bả

c.3

ần

c.5 Xả air sinh hàn dầu (10), duy trì áp suất dầu lớn hơn áp suât nước, kiểm tra
nước lẫn dầu.
Kiểm tra sự bôi trơn cho tuabin tăng áp.

d

Chăm sóc hệ thống bôi trơn gặp sự cố

Tr

c.6

d.1 Nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá mức quy định, áp suất giảm đột ngột: giảm
vòng quay, khởi động bơm dự phòng (6)
Nếu không giảm nhiệt độ, áp suất không tăng: Dừng động cơ theo trình tự,
tìm nguyên nhân, khắc phục.
d.2

Mức dầu trong cácte, két quá thấp cần kiểm tra, rò rỉ két, đường ống

d.3

Mức dầu trong cácte, két quá cao cần kiểm tra sự lẫn nước hoặc nhiên liệu.


d.4

Độ chênh lệch áp suất không đúng quy định, vệ sinh hoặc thay bầu lọc.

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

20


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Khi động cơ hoạt động hỏng một vài xi lanh: Ngắt dầu bôi trơn đến xi lanh

d.6

Khi động cơ chạy quá tải: bơm bơm dự phòng vào làm việc.

e

Kiểm tra và khắc phục hư hỏng sinh hàn dầu bôi trơn

e.1

Kẽm chống ăn mòn.


e.2

Tắc bẩn

e.3

Thủng ống

e.4

Vệ sinh ống

e.5

Nút ống.

e.6

Tháo ra và lắp sinh hàn vào hệ thống.

f

Chăm sóc hệ thống bôi trơn sau khi dừng động cơ

f.1

Đưa bơm dự phòng vào hoạt động và dừng bơm

f.2


Mở nắp cácte kiểm tra nhiệt độ các gối đỡ, chi tiết chuyển động.

f.3

Kiểm tra mức dầu cácte, két chứa, chi tiết chuyển động.

f.4

Khóa van tới các đồng hồ đo.

f.5

Vệ sinh tới các thiết bị của hệ thống.

g

Thay dầu bôi trơn

g.1

Xả dầu cũ ra khỏi hệ thống.

g.2

Rửa cácte, két dầu.

g.3

Rửa bầu lọc, sinh hàn dầu.


g.4

Dùng dầu diesel rửa hệ thống, via trục.

g.5

Rửa sạch cácte, két dầu bằng dầu diesel

g.6

Nạp dầu sạch vào, via trục

g.7

Chạy máy lọc tuần hoàn, bảo quản dầu cũ.

Tr

ần

Bả

o

An

h

d.5
đó.


GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

21


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Tr

ần

Bả

o

An

h

2.5 Những hư hỏng thường gặp trong hệ thống
 Lưới lọc và bầu lọc tắc bẩn
 Bơm bánh răng bị mòn, không đủ áp lực
 Sinh hàn tắc hoặc thủng
 Rò rỉ đường ống
 Máy lọc ly tâm bị hỏng

 Hư hỏng ở nhiệt kế hoặc áp kế
 Dầu bôi trơn bị thay đổi tính chất.

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

22


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh
Chương 3: Hệ thống làm mát

Tr

ần

Bả

o

An

h

3.1 Sơ đồ hệ thống

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP


23


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

3.2 Cấu tạo:
1. Động cơ chính.

7. Bơm nước biển

2. Nhiệt kế

8. Van 3 ngã nước biển

3. Áp kế

9. Bơm nước ngọt

4. Két giãn nở

10. Van nước biển ra mạn

5. Van hằng nhiệt

11. Lưới lọc


6. Sinh hàn nước ngọt

12. Sinh hàn dầu bôi trơn

3.3 Nguyên lý hoạt động:
Đây là hệ thống làm mát kín.

h

Mạch nước ngọt:

ần

Mạch nước biển:

Bả

o

An

Sau khi làm mát cho động cơ, lúc này nước có nhiệt độ cao, 1 phần nước sẽ bốc
hơi và ngưng tụ tại két giãn nở. nước sẽ đi qua van hằng nhiệt (5), nếu nước làm
mát có nhiệt độ thấp thì nước sẽ đi qua bơm (9) và vào làm mát cho động cơ. Nếu
nước làm mát có nhiệt độ cao, thì nước sẽ đi qua sinh hàn (6), qua bơm (9) vào làm
mát cho động cơ. Nước sẽ được bổ sung từ két giãn nở nếu nước làm mát thiếu hụt
do quá trình bốc hơi.

Tr


Nước biển được lấy qua van thông mạn hoặc van thông đáy, qua bơm hút nước
biển (7), qua sinh hàn dầu bôi trơn (12) để làm mát cho dầu bôi trơn sau đó qua
van (8) rồi đi qua sinh hàn nước ngọt (6),tại đây nước biển sẽ làm mát cho nước
ngọt sau đó qua van (10), đi ra ngoài mạn.
Mạch sự cố:
Nước biển được lấy từ van thông mạn hoặc van thông đáy, qua bơm hút nước biển
(7), qua sinh hàn dầu bôi trơn (12) để làm mát cho dầu bôi trơn sau đó qua van (8),
đi thẳng vào làm mát cho động cơ, rồi đi thẳng ra ngoài mạn.
3.4 Quy trình vận hành
a
Chuẩn bị
a.1

Dụng cụ

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

24


Trần Bảo Anh

Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

An toàn

b


Chuẩn bị hệ thống làm mát

b.1

Kiểm tra lượng nước két giãn nở (4), thiếu bổ sung.

b.2

Xoay các van (19) về đúng vị trí làm việc

b.3

Chuẩn bị và khởi động bơm nước ngọt (17)

b.4

Xả air hệ thống

b.5

Kiểm tra van điều tiết nhiệt độ (6)

c

Chăm sóc hệ thống làm mát khi động cơ làm việc bình thường

c.1

Kiểm tra sự ổn định của nhiệt độ nước làm mát:


h

a.2

An

- Độ chênh lệch nhiệt độ trước và sau sinh hàn.

- Sự chênh lệch nhiệt độ nước làm mát giữa các xi lanh.
Kiểm tra sự ổn định của áp suất nước làm mát

o

c.2

Bả

- Độ chênh lệch áp suất trước và sau sinh hàn
Duy trì áp suất nước ngọt lớn hơn áp suất nước biển

c.4

Kiểm tra két nước bổ sung (mức, tạp chất, …)

c.5

Kiểm tra chất lượng nước (sau 24g)

d


Chăm sóc hệ thống làm mát khi gặp sự cố

Tr

ần

c.3

d.1 Nhiệt độ nước làm mát tăng, áp suất giảm: Giảm vòng quay, khởi động bơm
dự phòng (12).
Nếu không giảm nhiệt độ, áp suất không tăng: dừng động cơ theo trình tự,
tìm nguyên nhân, khắc phục.
d.2

Bổ sung nước làm mát: từ từ, tránh ứng suất nhiệt.

d.3

Nước ở két dãn nở tăng: nước ngọt lẫn nước biển.

Nước ở két giãn nở giảm: Nước ngọt lẫn nước biển.

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

25


Trần Bảo Anh


Báo cáo thực tập

Trần Bảo Anh

Kiểm tra, khắc phục.
d.4 Động cơ làm việc quá tải: tăng cường làm mát: Đưa bơm dự phòng vào làm
việc.
Kiểm tra sự chênh lệch nhiệt độ ở các xilanh
Kiểm tra và khắc phục hư hỏng sinh hàn nước ngọt

e.1

Kẽm chống ăn mòn

e.2

Tắc bẩn

e.3

Thủng ống

e.4

Vệ sinh ống

e.5

Nút ống


e.6

Tháo ra và lắp sinh hàn vào hệ thống

f

Kiểm tra và khắc phục hư hỏng của bơm làm mát

f.1

Bơm không cấp nước

f.2

Không đủ áp lực và lưu lượng

f.3

Thân bơm và ổ đỡ bị nóng

f.4

Có tiếng kêu và rung

f.5

Tháo ra và lắp bơm vào hệ thống

g


Chăm sóc hệ thống làm mát sau khi dừng động cơ

g.1

Đưa bơm dự phòng vào hoạt động và dừng bơm

g.2

Khóa van thông biển

g.3

Kiểm tra két dãn nở, bổ sung nước

g.4

Khóa van tới các đồng hồ đo

g.5

Vệ sinh các thiết bị của hệ thống

Tr

ần

Bả

o


An

h

e

GVHD: VŨ NAM ĐIỆP

26


×