HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TRÌNH NHẤT
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tiền lương có vai trò là đòn bẩy
kinh tế tác động trực tiếp đến
người lao động
Đối với NLĐ, tiền lương là nguồn
thu nhập chủ yếu, đảm bảo cuộc
sống của bản thân và gia đình
Tiền lương là một trong số ít
các vấn đề được cả doanh
Đối với doanh nghiêp, tiền
nghiệp và người lao động
lương là một phần không nhỏ
cùng quan tâm
Chủ đề: “Kế toán tiền
lương và các khoản trích
theo lương tại công ty
CP Xây dựng và TM
Trình Nhất”
của chi phí
3
Đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác Kế
ty
kế toán tiền lương và các
•
khoản trích theo lương
nhằm hoàn thiện công tác
toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công
2
•
đó đưa ra một số đề xuất
khoản trích theo lương, từ
toán tiền lương và các
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán tiền lương và các
Tìm hiểu thực trạng kế
khoản trích theo lương tại công ty CP XD TM Trình
Nhất
1
•
Hệ thống hoá cơ sở lý luận về kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương
Mục tiêu nghiên cứu
•
•
•
toán
Phương pháp chuyên môn kế
Phương pháp chứng từ kế toán
Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép
Phương pháp cân đối kế toán
liệu
Phương pháp phân tích số
•
•
Phương pháp so sánh
Phương pháp phân tích
Phương pháp thu thập số liệu
•
•
Thu thập số liêu sơ cấp
Thu thập số liệu thứ cấp
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Tên công ty: Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Trình Nhất.
Địa chỉ: Tầng 2, số nhà 49,tổ 40, Đông Anh, Hà Nội.
Thành lập ngày 25/02/2009.
Năm 2010 thay đổi đăng kí kinh doanh (đổi địa chỉ, vốn điều lệ)
Ngành nghề: Cho thuê vật tư, phụ tạm xây dựng công trình; sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng;
xây dựng các công trình; giám sát thi công cầu đường bộ; thiết kế bản vẽ thi công;…
Tình hình lao động tại công ty
Năm 2013
Chỉ tiêu
Tổng lao động
SL
Năm 2014
Cơ cấu
SL
Năm 2015
Cơ cấu
SL
So sánh (%)
Cơ cấu
2014/2013
Bình quân
2015/2014
210
100
214
100
216
100
101,9
100,93
101,41
Lao động trực tiếp
200
95,24
198
92,52
198
91,67
99
100
99,5
Lao động gián tiếp
10
4,76
16
7,48
18
8,33
160
112,50
134,16
50
23,81
52
24,30
54
25,00
104
103,85
103,92
120
57,14
120
56,07
120
55,56
100
100
100
40
19,05
42
19,63
42
19,44
105
100
102,47
194
92,38
196
91,59
196
90,74
101,03
100
100,51
16
7,62
18
8,41
20
9,26
112,5
111,11
111,80
1. Loại lao động
2. Trình độ học vấn
Đại học trở lên
Cao đẳng + trung cấp
Sơ cấp
3. Theo giới tính
Lao động nam
Lao động nữ
Tình hình tài sản - nguồn vốn
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
ĐVT: Triệu đồng
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Kết quả sản xuất kinh doanh
50000
45000
40000
ĐVT: Triệu đồng
35000
30000
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận sau thuế
25000
20000
15000
10000
5000
0
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Tình hình biến động tiền lương của công ty
(ĐVT: Triệu đồng)
Biến động tiền lương năm 2013, 2014,
Biến động lương quý 1/2016
2015
1400
250
1200
200
1000
800
600
400
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
150
100
50
200
0
Hơp đồng dài hạn
0
Hợp đồng dài hạn
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Các hình thức trả lương
Đối với bộ phận văn phòng
Nhân viên văn phòng tính lương theo hình thức lương thời gian.
Tiền lương HĐ + Phụ cấp (nếu có)
Tiền lương tháng =
Số ngày làm việc trong tháng
Quy trình tiền lương
Chấm công
Kế toán
Lập bảng lương
Kế toán
Ký duyệt
Giám đốc
Hạch toán
Kế toán
Lưu trữ
Kế toán trưởng
•
Trên cơ sở bảng lương đã được duyệt, thủ quỹ xuất tiền để chi lương theo phiếu chi
•
Để thuận tiện và làm cơ sở cho công tác hạch toán các khoản trích theo lương, kế toán lập bảng kê trích nộp bảo
hiểm
Các hình thức trả lương
Đối với công nhân công trình cầu OP17b
Tại các công trình có nhiều loại hình lao động khác nhau nên cũng có nhiều hình thức trả lương.
Lao động thuộc sự quản lý của công ty. (Được tính theo hình thức lương thời gian): lao động trực tiếp và lao động
gián tiếp.
•
•
Tiền lương chế độ = HS chức danh * ĐG ngày công cơ sở * Số ngày công thực làm.
Tiền lương làm thêm giờ = HS chức danh * ĐG ngày công cơ sở * 1,5/2,0/3,0 * Số công làm thêm.
Quy trình tiền lương:
Chấm
Chấm công
công
Người
Người chấm
chấm
công
công
Ký
Ký duyệt
duyệt
Đội
Đội trưởng
trưởng
Lập
Lập bảng
bảng lương
lương
Kế
Kế toán
toán
Ký
Ký duyệt
duyệt
Hạch
Hạch toán
toán
Giám
Giám đốc
đốc
Kế
Kế toán
toán đội
đội
•
Đối với các đội thi công do công trường cách xa văn phòng công ty nên NLĐ sẽ nhận được lương chậm hơn
•
Để thuận tiện và làm cơ sở cho công tác hạch toán các khoản trích theo lương, kế toán lập bảng kê trích nộp bảo
hiểm
Các hình thức trả lương
Lao động thuê ngoài: Lương trả theo hình thức khoán.
Công thức tính:
Lương theo ngày công = Số ngày công làm thực tế * ĐG ngày công.
Quy trình tiền lương:
:
Chấm công
Tổ trưởng tổ
CN khoán
Ký duyệt
Lập bảng lương
Ký duyệt
Hạch toán
Kế toán đội
Kế toán đội
Giám đốc
Kế toán đội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01/2016
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Số hiệu
Diễn giải
Đã ghi SC
Ngày tháng
STT
SH TK đối
dòng
ứng
31/01
PKT38
31/01
Tính tiền lương BPVP
x
6421
31/01
PKT38
31/01
Tính tiền lương BPVP
x
3341
31/01
PKT43
31/01
Tính lương BPGT OP17b
x
62701
31/01
PKT43
31/01
Tính lương BPGT OP17b
x
33401
31/01
PKT43
31/01
Tính lương BPTT OP17b
x
62203
31/01
PKT43
31/01
Tính lương BPTT OP17b
x
33403
31/01
PKT44
31/01
Tính lương khoán OP17b
x
62207
31/01
PKT44
31/01
Tính lương khoán OP17b
x
33407
31/01
BKBH1
31/01
BH tính vào CP BPVP
x
6421
31/01
BKBH1
31/01
BH tính vào CP BPVP
x
338
31/01
BKBH3
31/01
BH tính vào CP BPGT OP17b
x
62701
31/01
BKBH3
31/01
BH tính vào CP BPGT OP17b
x
338
SPS
Nợ
Có
47.403.846
47.403.846
41.522.000
41.522.000
31.220.800
31.220.800
22.500.000
22.500.000
8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01/2016
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Số hiệu
Diễn giải
Ngày tháng
Đã ghi
STT
SH TK đối
SC
dòng
ứng
31/01
BKBH3
31/01
BH tính và CP BPTT OP17b
x
62703
31/01
BKBH3
31/01
BH tính và CP BPTT OP17b
x
338
31/01
BKBH1
31/01
BH trừ vào lương BPVP
X
3341
31/01
BKBH1
31/01
BH trừ vào lương BPVP
x
338
SPS
Nợ
Có
4.400.000
4.400.000
4.200.000
4.200.000
…..
31/01
PC57
31/01
Thanh toán lương BPVP
x
3341
42.957.846
31/01
PC57
31/01
Thanh toán lương BPVP
x
1111
31/01
PC071
31/01
Thanh toán lương BPOP17b
x
33401
39.422.000
31/01
PC071
31/01
Thanh toán lương BPOP17b
x
33403
29.120.800
31/01
PC071
31/01
Thanh toán lương BPOP17b
x
1111
42.957.846
68.542.800
……
Cộng SPS
6.844.344.249
6.844.344.249