Trường Trung học cơ sở Cao Bá Quát
Lớp : 6 A
Họ và tên H/s :
……………………………….
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2006-2007
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
( Học sinh làm bài vào giấy thi, không làm vào tờ đề thi và nộp lại đề vào cuối buổi thi)
PHẦN A: Trắc nghiệm (3đ)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy thi.
1/ Số nghịch đảo của
1 1
2 3
+
l à:
a/ 1 b/ -1 c/
5
6
d/
6
5
2/ Đổi
1
6
7
−
ra phân số ta được:
a/
41
7
−
b/
43
7
−
c/
6
7
−
d/ kết quả khác
3/ Biết AB = 2cm, CD = 5cm. Tỉ số của CD và AB bằng:
a/
2
5
b/
5
2
c/ 3 d/ kết quả khác
4/
2
3
của 30 là:
a/ 20 b/ 45 c/ 10 d/ kết quả khác
5/ Biết
2
3
của một số là 30, số đó là:
a/ 20 b/ 10 c/ 45 d/ kết quả khác
6/ Phân số
2
3
−
−
là phân số dương, đúng hay sai.
a/ Đúng b/ Sai
7/ Số
2
5
viết về dưới dạng kí hiệu phần trăm sẽ chiếm:
a/ 20% b/ 30% c/ 40% d/ 50%
8/ Kết quả của tích 2.
1
2
bằng:
a/
1
2
2
b/ 1 c/ 4 d/ 2
9/ Nếu
2
xOy
xOz yOz
∧
∧ ∧
= =
thì tia Oz là tia phân giác của
xOy
∧
là đúng hay sai.
a/ Đúng b/ Sai
10/Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC là đúng hay sai.
a/ Đúng b/ Sai
11/ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180
0
là đúng hay sai.
a/ Đúng b/ Sai
12/ Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 2cm là đường tròn tâm I, bán kính
2cm là đúng hay sai.
a/ Đúng b/ Sai
PHẦN B: Tự luận (7 đ)
Học sinh trình bày bài làm vào giấy thi
Bài 1: Thực hiện phép tính (1.5đ)
a/
4 4 4
9 3 6
11 7 11
+ −
÷
b/
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
− −
+ +
c/
3 8 5
:16
11 11 11
+ −
Bài 2: Tìm x (1.5đ)
a/
1 3
.
2 4
x =
b/
1 3
2 2
x+ =
c/
5 3 5
: 2 4
4 4 6
x + =
Bài 3: (2 đ)
Biết
3
2
số học sinh lớp 6A là 60 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
5
số học sinh của
lớp. Số học sinh khá bằng
11
8
số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng
5
7
số HS còn lại,
còn lại là HS chưa đạt trung bình.
a/ Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình và chưa đạt trung bình của lớp 6A.
b/ Tính xem số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của lớp.
Bài 4: (2 đ)
Cho hai góc
·
xOy
,
·
yOz
kề bù, bi ết
·
xOy
=
0
50
.
a/ Tính
yOz
∧
?
b/ Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của
xOy
∧
và
yOz
∧
. Tính
mOn
∧
?
~~~~~ Hết ~~~~~
Chữ kí giám thị 1 : …………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6
I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.25đ
1d 2b 3b 4a 5c 6a
7c 8b 9a 10b 11a 12a
II. Tự luận :
Bài 1: Thực hiện phép tính (Mỗi câu đúng 0.5đ)
a/
4 4 4
9 3 6
11 7 11
+ −
÷
b/
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
− −
+ +
=
4 4 4
9 6 3
11 11 7
− +
÷
(0,25) =
5 2 9 12
.
7 11 11 7
−
+ +
÷
(0,25)
= 3 +
4
3
7
=
5
7
−
. 1 +
12
7
=
4
6
7
(0,25) =
5
7
−
+
12
7
= 1 (0,25)
c/
3 8 5
:16
11 11 11
+ −
=
3 8 1 5 3 1 5
.
11 11 16 11 11 22 11
+ − = + −
(0.25đ)
=
3 5 1 2 1 3
11 11 22 11 22 22
− −
− + = + =
÷
(0.25đ)
Bài 2: Tìm x (Mỗi câu đúng 0.5đ)
a/
1 3
.
2 4
x =
c/
5 3 5
: 2 4
4 4 6
x + =
x =
3 1
:
4 2
(0,25)
5
:
4
x
=
29 11
6 4
−
x =
3
.2
4
5
:
4
x
=
58 33
12 12
−
(0,25)
x =
3
2
( 0,25)
5
:
4
x
=
25
12
b/
1 3
2 2
x+ =
x =
5 25
:
4 12
x =
3 1
2 2
−
(0.25) x =
5 12
.
4 25
x = 1 (0.25) x =
3
5
(0,25)
Bài 3: (2đ)
a/ Số học sinh của lớp 6A là: 60:
3 2
60. 40
2 3
= =
học sinh (0,5)
Số học sinh giỏi là: 40 .
1
5
= 8 học sinh (0,25)
Số học sinh khá 8 .
11
8
= 11học sinh (0,25)
Số học sinh còn lại 40 – (8 + 11) = 45 – 19 = 21 học sinh
Số học sinh trung bình là:
5
21. 15
7
=
học sinh (0,25)
Số học sinh chưa đạt trung bình là: 21 – 15 = 6 học sinh (0,25)
b/ Số học sinh giỏi của lớp chiếm
0
0
8
.100 20%
40
=
( số học sinh của lớp) (0,5)
Bài 4: Vẽ hình đúng, đẹp 0.5đ
a/ Vì hai góc
·
xOy
,
·
yOz
k ề b ù
nên :
·
xOy
+
·
yOz
=
0
180
(0,25)
50
0
+
yOz
∧
= 180
0
yOz
∧
= 130
0
(0,5)
b/ Vì Om là tia phân giác của
xOy
∧
.
Nên
·
·
·
0
0
50
25
2 2
xOy
xOm mOy= = = =
. (0,25)
Vì On là tia phân giác của
yOz
∧
.
Nên
·
·
·
0
0
130
65
2 2
yOz
yOn nOz= = = =
. (0,25)
*
·
·
·
0 0 0
25 75 90mOn mOy yOn= + = + =
. (0,25)