Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

20 đề THI học kì 2 8 tự LUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.19 KB, 10 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ SỐ 1
A /. Lý thuyết
Câu 1) (1điểm ) Hãy định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Áp dụng: Giải phương trình : x – 5 = 3 - x
Câu 2) (1điểm) Hãy nêu nội dung của định lý Ta- lét?

A
9cm

D

Biết DE // BC, tỉ số AD và
3
Tính x
DB

x
4

E

B
C

B/. Bài tập
Bài 1) (2,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút
rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường
từ A đến B?


1-2x
1-x
Bài 2) (1điểm) Giải bất phương trình sau:
-2≥
4

8

Bài 3) (3,5điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Cẽ đường cao AH của
tam giác ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB và tam giác BCD đồng dạng
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 4) (1điểm ) Một hình chóp tam giác đều có bốn mặt là những tam giác đều cạnh 6cm. Tính
diện tích toàn phần của hình chóp đó.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
1/ giải các phương trình sau:
a/ x 

5x  2 7  3x

6
4

b/

x2
3
2( x  11)


 2
x2 x2
x 4

c/ 3x= x+8

2/ giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x+3)
Bài 2: Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được
một giờ với vận tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B đúng thời
gian đã định, người đó phải tăng vận tốcthêm6km/h.Tính quãng đường AB.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm,BC=9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ
từ A xuống BD.
a/ Chứng minh AHB
BCD
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB=10cm, cạnh bên SA=12cm.
a/Tính đường chéo AC.
b/Tính đường cao SO rồi tính thể tích của hình chóp.


ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (2,0 điểm )
Cho bất phương trình:

2  x  1
x2
2

3
2

a / Giải bất phương trình trên .
b / Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 2 (2,0 điểm )Giải phương trình.
2 x 3( x  1)

5
x 1
x
b / x 1  2x

/

Bài 3 (2,0 điểm ) Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 20
phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h. Biết
quãng đường Nam Định- Hà Nội dài 90 km/h. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc xe máy khởi hành hai xe
gặp nhau?
Bài 4 (2,0 điểm ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 2
cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật.
Bài 5 (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao
AH = 12 cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a / Chứng minh: AMN ACB
b / Tính độ dài BC.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1:Giải các phương trình sau: 2,5điểm
x2 1
2
 

x  2 x x( x  2)
2/ 3 x = x+6

1/

Bài 2 :(2,5điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm.Khi thực
hiện , mỗi ngày tổ sản xuất được 57 sản phẩm.Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày
và còn vượt mức 13 sản phẩm .
Hỏi theo kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?
Bài 3:(3điểm) Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB< DC , đường chéo BD vuông
góc với cạnh bênBC.Vẽ đường cao BH.
a/Chứnh minh  BDC đồng dạng  HBC
b/Cho BC=15cm ;DC= 25cm. Tính HC và HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4 ::(2điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy AB=10cm , cạnh bên
SA=12cm.
a/Tính đường chéo AC.
b/Tính đường cao SO, rồi tính thể tích của hình chóp.


ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 2 -5x  17

b/

2 x
3

3  2x

5

Bài 2: (2điểm) Giải các phương trình sau
a/

1
5
3x  12

 2
x2 x2 x 4

b/ x  5  3x  1

Bài 3: (2điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h.
Thời gian cả đi và về hết 7giờ. Tính quãng đường AB
Bài 4: (2điểm)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh: AEF  ABC
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5: (2điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm,
AA’=15cm
a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
b/Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (2,0 điểm) Giai phương trình:
a/

5x  2
5  3x

 x  1
3
2

b/ (x +2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
2 x 2  3x  2
Bài 2: (2,0 điểm) a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
bằng 2
x2  4

b/ Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức
6x 1
3x  2



2x  5
x3

bằng nhau

Bài 3: (2,0 điểm)
a/ Giai bất phương trình: 3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x
b/ Giai phương trình: 5x  4 = 4 - 5x
Bài 4: (2,0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị
và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng

3
. Tìm phân số ban đầu?
4


Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc
AC).
Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng?


ĐỀ SỐ 7
i 1: (2,5 điểm) Giải phương trình
a) 2011x(5x  1)(4x  30)  0

b)

x
x
2x


2x  6 2x  2 (x  3)(x  1)

i 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

x6 x2

2
5
3

i 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với
vận tốc 40km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB?
i 4: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của

∆ADB
a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD.

B

b) Chứng minh AD2 = DH.DB.

8

6

A

c) Tính độ dài đoạn thẳng AH.

C

i 5: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ có
đáy là một tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc

9
E

vuông là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm.
Hãy tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?

i 1: ( 2

F


ĐỀ SỐ 8
điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) – 3x + 2 > 5
i 2: ( 2

D

b)

4x  5 7  x

3
5

điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3 – 4x (25 – 2x) = 8x2 + x – 300

b)

x2 1
2
 
x  2 x x( x  2)

i 3: ( 2 điểm) Một ô tô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B
về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng
nước là 2km/h.
i 4: (2 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của một

lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông , theo các kích thước ở hình sau:C’
B’
i 5: (2 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB =12cm, BC =9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD
9
A’
a) Chứng minh AHB BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
C
B
c) Tính diện tích tam giác AHB
4

3
A


ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 đ )

Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

x6 x2

2
5
3

Bài 2: (2, 5 đ)

a/ Giải phương trình:
b/ Giải phương trình :
c/ Cho phân thức

x  5  3x  2
x

5 x  2 7  3x

6
4

x6
. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng có giá trị bằng 1.
x( x  4)

Bài 3: (2,0 đ) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi
với vận tốc bằng

6
vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính
5

quãng đường AB.
Bài 4: (2 đ)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm ; BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ A xuống BD.
a/ CMR : AHB và BCD đồng dạng
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Tính diện tích AHB
Bài 5 : ( 2 đ) Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình chữ nhật có kích thước là 7cm và

5cm . Cạnh bên hình lăng trụ là 10 cm . Tính
a) Diện tích một mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích toàn phần
d) Thể tích lăng trụ
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 : (3 đ) .Giải các phương trình sau :
a) ( 3x – 5 ) ( 4x + 2 ) = 0 .
b)

3x  2 6 x  1

x  7 2x  3

c) /4x/ = 2x + 12 .
Bài 2 :( 1,5 đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 3x-2 < 4
b) 2-5x ≤ 17 .
Bài 3 : ( 1,5đ).Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h .Lúc về người đó đi với
vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB .
Bài 4 : ( 2,5đ) . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A xuớng BD .
a) Chứng minh AHB  BCD .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH .
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5 : (1,5đ) .Một hình chữ nhật có kích thước là 3cm ,4cm ,5cm .
a) Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật .



ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2013x + 9 = 10
b) (x + 3)(x – 2) = 0
c) 3x – 6 + x = 9 – x

d)

3x  1 2 x  5
4

 1
x 1
x3
( x  1)( x  3)

Câu 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1  2x 

7 x  11
5

Câu 3: (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tóc 40 km/h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/h nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4: (1 điểm) Tìm x trong hình vẽ, biết rằng AD là tia phân giác của  ABC.
A

Câu 5: (3 điểm)
Cho  ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ

đường cao AD (D  BC). Đường phân giác BE cắt AD tại F.
a) Vẽ hình ?
b) Chứng minh:  DBA ഗ  ABC.
B
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AD.

3,5

7

D

x

C

9

FD EA

d) Chứng minh rằng:
.
FA EC

ĐỀ SỐ 12
i 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 2x + 3 = 0

b) x2 2x = 0


c)

x4
x
2x 2

 2
x  1 x 1 x 1

i 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a, 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
b, 1 

3  x  1 x  2

10
5

i 3 (1,5 điểm): Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi
đi được

2
quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của
3

bạn học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút.
i 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD.
Đường vuông góc với DC cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD.

c) Tính độ dài AD.
d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE.
i 5 (1 điểm):
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài
hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là
8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

A'

C'
8cm

B'
A
5cm
B

C
12cm


ĐỀ SỐ 13
Bài 1 : ( 3.5đ )Giải các phương trình sau:
a) (x - 3 )2 + 6 – 2x = 0
b)

x 1 x  3 x  2


6

12
8

c)

x  6  3x  2

Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x  2 3x  1
x 1

 2x 
6
12
4

Bài 3: ( 0.5 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 6x + 17
Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe đạp dự định đi từ A đến B mất 3 giờ. Nhưng thực tế, xe đi với vận tốc nhỏ hơn dự định
3 km/h nên đến nơi mất 4 giờ. Tính quãng đường AB ?
Bài 5 : ( 3,5đ ) :
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. vẽ BH  AC ( HAC)
a) Tính AC, BH
b) Tia BH cắt CD tại K. Chứng minh : CH.CA = CD.CK
c) Chứng minh : BC2 = CK.CD
d) Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD

ĐỀ SỐ 14
i 1 : ( 3 5đ ) Giải bất phương trình sau đây :
a) 8( 3x - 2 ) + 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
c) x  2  2 x  3
d)

x2 1
2
  2
x  2 x x  2x

i 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây v biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x  1 3x  5
4x  5

 1
3
2
6
i 4 : ( 1,5đ ) : Giải b i toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện ngư ời ấy giảm
vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB

i 5 : ( 3,5đ ) :
Cho  ABC vuông tại A, có AH đường cao.
a) Chứng minh : AB2 = BH.BC
b) Tia phân giác của góc B cắt AH tại D và cắt AC tại E. chứng minh :  ADB
c) Tam giác ADE là tam giác gì ? Vì sao ?

CED.



ĐỀ SỐ 15
Bài 1 : ( 3.5đ )Giải phương trình :
a) 9(x - 5 ) + 10 = 11( 2x - 3 ) - 2
b) x2 - 2(x - 2 ) - 4 = 0
c)

2x  1  2x  1

d)

x2
3x
4

 2
x2 x2 x 4

Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
2 x  3 5  x x  1 x  11



3
9
6
18

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9
Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 14m. Nếu giảm chiều rộng 5m và

tăng chiều dài 9m thì diện tích khu vườn giảm 51m2. Tìm các kích thước ban đầu của khu vườn.
Bài 5 : ( 3,5đ ) :
Cho  ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh :  HBA ~  ABC. Suy ra AB2 = BH.BC
b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại D. chứng minh
Suy ra AD = AE
c) Chứng minh : AD2 = EH.DC

ABE

 CBD.

ĐỀ SỐ 16
Bài 1: ( 3đ ) Giải các phương trình sau :
a) 4( x - 3 ) + 2x = 2( x – 4 )
b)

x  2  2x  1

c)

x
x  3 5 x  12


0
x  4 x  4 x 2  15

Bài 2: ( 1,5đ ) : Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau:
2x  7

x6
 x  1
2
3
4

Bài 3 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc trở về A xe đi với vận tốc tăng
thêm 3km/h nên thời gian ít hơn lúc đi 42 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
Bài 4: ( 4đ ) :

Cho  ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh :  HAC  ABC và AC2 = HB.BC
b) Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài đoạn AB, AH ?
c) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC cắt AH tại I và cắt AC tại D. chứng minh :  AID là tam
giác cân.
d) Chứng minh : AI.AD = IH.DC


ĐỀ SỐ 17
Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau :
a) ( x + 2 )( x – 2 ) – ( 2x + 1)2 = x( 2 – 3x )
b) x 
c)

x  1 2x  1

2
3
5


x
x2
x2

 2
x  3 2x  6 x  9

d) x  12  x  21  x 2  13  0
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
2

5 x  1 3 x  5 x 8 x  1

 
3
2
4
12

Bài 3: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Lúc 7 giờ sáng, một xe lửa khởi hành đi từ A dự kiến đến B vào lúc 17 giờ 40 phút. Nhưng
thực tế xe đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự kiến là 10 km/h. Nên xe đã đến B vào lúc 19 giờ 48 phút.
Tìm quãng đường AB và vận tốc dự kiến của xe.
Bài 4: ( 3,5đ ) :
Cho hình chữ nhật ABCD. từ A kẻ AH vuông góc với BD.
a) Chứng minh : BC2 = DH.DB
b) Gọi S là trung điểm của BH, R là trung điểm của AH. Chứng tỏ : SH.BD = SR.DC
c) Gọi T là trung điểm của DC. Chứng tỏ tứ giác DRST là hình bình hành.
ĐỀ SỐ 18

Bài 1: ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3( 2 - 2x ) = 3x + 4
b) ( 2x + 3 )2 + 2 = 27
c)

2x  1 1
3
  2
x  3 x x  3x

d) 3x  2  4  2 x
Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
8 x  2( x  3)  4( x  2)  2

Bài 3: ( 2đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm chiều
dài 2 m thì diện tích sẽ tăng thêm 15 m2. Tính kích thước của miếng đất lúc đầu.
Bài 4: ( 3,5đ ) :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD  AB ( D thuộc AB ). HE  EC
(E thuộc AC ). AB = 12cm, AC – 16cm.
a) Chứng minh :  HAC ABC
b) Chứng minh : AH2 = AD.AB
c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.
d) Tính

S ADE
S ACB


ĐỀ SỐ 19

Bài 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau :
a) 1 

2x  5 3  x

6
4

b) 2x( 3x - 4 ) – 6x + 8 = 0
c)

x3
1 x
2
x 1
x

d) 2 x  3  4  x
Bài 2: ( 1 điểm ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

3x  12  3x  23x  2  0
Bài 3: ( 2 điểm ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m
và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 75m2. Tính chu vi mảnh vườn lúc đầu.
Bài 4: ( 4 điểm ) :
Cho tam giác ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhautại H.
a) Chứng minh :  BEC  ADC
b) Chứng minh : AH .HD = BH.HE
c) Chứng minh :  CDE  CAB
d) Gọi N là giao điểm của EF và AD. Chứng minh rằng FC là tia phân giác của góc DFE. Từ

đó suy ra NH.AD = AN.HD
ĐỀ SỐ 20
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 5x – 8 = 3x – 2
c) (x – 1)2 = 4
b) x2 – 7x = 0

d)

x 3 x 3
9

 2
x 3 x 3 x 9

Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
a) 6x – 5 > 13

b)

x 1 x  2
x 3

x
2
3
4

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1
Bài 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 3m. có chu vi là 120m. Tính chiều
dài , chiều rộng và diện tích miếng đất ấy.
Bài 5: ( 4 điểm ) ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC.
b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC.
Chứng minh:  HAB  HCA
c) Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm.
Chứng minh: BE2 = BH.BC



×