Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giao an powerpoint Anh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.08 KB, 10 trang )


Welcome to English Classes
On tap hoc ki I
Created by Nguyen Thanh Tuan
Exercise 1: Choose the best answer
1. We are in clas 7C and .......... you, Lan?
A. how are B. which about C. how about D. what are
2. My new school is .............. than my old one.
A. bigger B. the biggest C. biger D. more big
3. ............meet at 7.00 pm
A. Let's to B. Let's C. Let D. What about
4. Nam ................ thirteen on his next birthday.
A. is B. will C. will be D. will is
5. I live ............... my parents in the countryside.
A. on B. at C. to D. with
6. Will you be free tomrrow evening? - ..............................
A. Yes, I do B. Yes, I will C. Yes, I am D. Yes, I shall
Cau 1: Cách hỏi: còn bạn thì sao? - what about you? hay How about you?
C
Cau 2: Đây là câu so sánh. Nhìn vào câu các em hãy xét xem nó thuộc mẫu nào đã học?
Ta có: "than" => so sánh hơn
Nhìn các đáp án ta thấy tính từ so sánh là "big". Vậy ta có kết luận gì?
A
Cau 3: Mẫu câu đề nghị: What about + V-ing...? / How about + V-ing...? / Let's + Vo
Why don't we + Vo.......?
Bây giờ ta xét động từ "meet": gặp nhau....?
B
Cau 4: Hãy nhớ lại cách nói: "Ai đó sẽ được bao nhiêu tuổi vào lần sinh nhật tới"
C
Cau 5: Động từ "LIVE" thường có 2 cách dùng: Sống ở đâu hoặc Sống với ai. Ta xét
xem nó rơi vào trường hợp nào?


D
Cau 6: Xét câu hỏi ta thấy đây là thì nào, mẫu nào? - Cách trả lời câu hỏi này ntn?
* MẸO LÀM BÀI: câu hỏi "YES/NO" bắt đầu bằng từ nào thì câu trả lời được đảo
lại bằng từ đó. (MODAL: will/ can / should / would...; Do/Does/Did; TOBE)
B
THI
SS

Welcome to English Classes
On tap hoc ki I
Created by Nguyen Thanh Tuan
Exercise 2: Chia dong tu trong ngoac o hinh thuc dung
1. I like (play).... .................. computer games in my free time.
2. Lan enjoys (read) ................... book in the library.
3. Nam (not go) .......................... school tomorrow.
4. Mrs Hoa often (cook) ..................... lunch for the homeless people.
5. Nam (be) ..................... thirteen on his next birthday.
6. Let's (go) .................. to the picture tomorrow evening.
7. What about (listen) ....................... to music?
8. How many students (be) .................. there in your class?
9. Which class (be) ..................you in?
CAU 1/2: Dang V- V-ing (Gerunds - Danh dong tu). một số động từ theo sau là V-ing:
like / dislike / enjoy / hate / love...
Playing
reading
CAU 3: tomorrow => TL, câu nàuy có thể có 2 cách làm: TLG - TLĐ. Lưu ý có NOT.
won't go
CAU 4: OFTEN => HTD. ta phân tích xem ở thể nào? / chủ ngữ số nhiều hay ít?
cooks
CAU 5: NEXT BIRTHDAY => đây là cách nói Ai đó sẽ tròn bao nhiêu tuổi vào lần

sinh nhật tới.
will be
CAU 6/7: Mẫu câu đề nghị. LET'S + Vo / What about + V-ing.
go
listening
CAU 8: Đây là mẫu câu "HOW MANY ......... ARE THERE...? - "có bao nhiêu...?"
are
CAU 9: Đây là mẫu câu hỏi Ai đó học lớp nào / khối nào.
are
THI

Welcome to English Classes
On tap hoc ki I
Created by Nguyen Thanh Tuan
Exercise 3: Hoàn thành câu với từ gợi ý
1. What / telephone / number?
=> ....................................................
2. Would / like / see / movies?
=> ....................................................
3. We / enjoy / read / books / library.
=> ............................................................
4. They / learn / English / now
=> ................................................
5. How / much / this / envelope?
=>...............................................
What is your telephone number?
Would you like to see movies?
We enjoy reading books in the library
They're learning English now
How much is this envelope?

C
A
U

1
:

C
â
u

h

i

s


Đ
T
W
h
a
t

+

i
s


/

a
r
e

+

h
e
r
/
h
i
s
/
y
o
u
r


+

T
e
l
?
C
A

U

1
:

C
â
u

h

i

s


Đ
T
W
h
a
t

+

i
s

/


a
r
e

+

h
e
r
/
h
i
s
/
y
o
u
r


+

T
e
l
?
C
A
U


2
:

C

u

t
r
ú
c

"
w
o
u
l
d

y
o
u

l
i
k
e

+


T
o

-

V
o
.
.
.
?
"
I
'
d

l
i
k
e

+

t
o

-

V
o

"
C
A
U

2
:

C

u

t
r
ú
c

"
w
o
u
l
d

y
o
u

l
i

k
e

+

T
o

-

V
o
.
.
.
?
"
I
'
d

l
i
k
e

+

t
o


-

V
o
"
C
A
U

3
:

C

u

t
r
ú
c
V

-

V
-
i
n
g



(
G
e
r
u
n
d
s
)
L
i
k
e

/

d
i
s
l
i
k
e

/

h
a

t
e

/

l
o
v
e

/

e
n
j
o
y
:

T
h
e
o

s
a
u

n
h


n
g

đ

n
g

t


n
à
y

l
à

V
-
i
n
g
C
A
U

3
:


C

u

t
r
ú
c
V

-

V
-
i
n
g


(
G
e
r
u
n
d
s
)
L

i
k
e

/

d
i
s
l
i
k
e

/

h
a
t
e

/

l
o
v
e

/


e
n
j
o
y
:

T
h
e
o

s
a
u

n
h

n
g

đ

n
g

t



n
à
y

l
à

V
-
i
n
g
C
A
U

4
:

C

u

t
r
ú
c
N
o
w


=
>

H
T
T
D


(
l
i
n
k
)
C
A
U

4
:

C

u

t
r
ú

c
N
o
w

=
>

H
T
T
D


(
l
i
n
k
)
C
A
U

5
:
C
â
u


h

i

g
i
á

c



(
l
i
n
k
)
C
A
U

5
:
C
â
u

h


i

g
i
á

c



(
l
i
n
k
)

Welcome to English Classes
On tap hoc ki I
Created by Nguyen Thanh Tuan
1. How far is it from your house to school?
2. How tall is your brother?
3. Would you like to drink a cup of tea?
4. How much is this book?
5. How do you get to the school?
6. How often do you go to the pictures?
7. What are you doing now?
8. How much does it cost?
9. Which grade are you in?
10. Who does Lan live with?

11. Where do you live?
12. What's your favorite subject?
13. What should we do this evening?
14. Why does Lan go to school late?
15. What time is it?
EXERCISE 4: MATCH
a. By bicycle.
b. I'm in grade 7
c. because she gets up late.
d. 1.65 meter tall
e. Yes, I'd love to
f. about two kilometers
g. English
h. It's seven
i. let's go to the movies.
J. It's 7,500 dong
k. twice a month
l. I'm doing my homework
m. It costs ten thousand dong
n. she lives with her uncle and aunt
o. on Tran Phu Street.
1-f; 2-d; 3-e; 4-J; 5-a; 6-k; 7-l; 8-m; 9-b; 10-n; 11-o; 12-g; 13-i; 14-c; 15-h

Welcome to English Classes
On tap hoc ki I
Created by Nguyen Thanh Tuan
I) Complete the sentences with the correct verb forms.
1) Nam and Ba usually .................. chess in their free time. (play)
2) Hoa .......................... books in English. (have)
3) There .................. some orange juice in the glass. (be)

4) Lan ............................... her homework at the moment. (do)
5) She will ..................... marbles at recess tomorrow. (play)
6) He ...................... in class 7A. (be)
7) Mr. Tan ................. to work by bus. (go)
8) He .................... in a factory. (work)
9) What is he doing now? – He ........................... dinner. (cook)
10) Tomorrow is her birthday. She ............................ some friends. (invite)
Câu 1: Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết: "USUALLY" => Thì nào? Mẫu nào?
S số ít hay nhiều? => V chia ntn?
Câu 1: Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết: "USUALLY" => Thì nào? Mẫu nào?
S số ít hay nhiều? => V chia ntn?
Cach phan tich
THÌ
play
Câu 2: Dịch nghĩa theo pp phân tích tổng hợp => Thì?. Chủ ngữ?
Câu 2: Dịch nghĩa theo pp phân tích tổng hợp => Thì?. Chủ ngữ?
Cach phan tich
has
Câu 3: Căn cứ vào từ "THERE" => mẫu câu nào?
Cụm danh từ: SOME ORANGE JUICE là số ít hay nhiều?
=> Chọn TOBE gì?
Câu 3: Căn cứ vào từ "THERE" => mẫu câu nào?
Cụm danh từ: SOME ORANGE JUICE là số ít hay nhiều?
=> Chọn TOBE gì?
Cach phan tich
is

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×