Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI THU TN THPT 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.58 KB, 2 trang )

một số đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2009
đề số 1;
A,Phần chung cho tất cả thí sinh:
Câu I(3đ)
1,Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên nớc ta.
2,Nêu đậc điểm đô thị hoá nớc ta.
Câu II(2đ)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam(trang công nghiệp chung)và kiến thức đã học hãy :
1,Nêu tên các trung tâm công nghiệp theo quy mô từ lớn đến nhỏ ở khu vực đồng bằng sông Hồng
và các vùng phụ cận.
2,Giải thích vì sao đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp theo
lãnh thổ vào loại cao nhất cả nớc.
Câu III(3đ)
1,Hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ.
2,Trình bày những thuận lợi về tự nhiên để sản xuất lơng thực,thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu
Long.
B,Phần riêng:
Thí sinh chơng trình nào thì chỉ đợc làm câu dành riêng cho chơng trình đó:
Câu IV.a:Theo chơng trình chuẩn (2đ)
Phân tích ý nghĩa của việc tăng cờng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đối với phát triển kinh tế ở
Tây Nguyên.
Câu IV.b:Theo chơng trình nâng cao (2đ)
Phân tích các nguồn lực để phát triển kinh tế,hiện trạng phát triển,sự phân bố một số ngành công
nghiệp trọng điểm ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
đề số 2;
A,Phần chung cho tất cả thí sinh:
Câu I,(3đ)
1,Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua các thành phần địa hình,sông ngòi nh thế nào.
2, Cho bảng số liệu:
mật độ dân số của các vùng ở nớc ta,năm 2006 (Đơn vị:nghìn ngời/km2)
Vùng Mật độ dân số


Cả nớc 254
Đồng bằng sông Hồng 1225
Trung du miền núi bắc bộ 119
-Đông Bắc 148
-Tây Bắc 69
Bắc Trung Bộ 207
Duyên hải Nam Trung Bộ 200
Tây Nguyên 89
Đông Nam Bộ 511
Đồng bằng sông Cửu Long 429
Hãy nhận xét về mật độ dân số các vùng của nớc ta.
Câu 2(2đ)
Cho bảng số liệu sau:
sản lợng lúa cả năm phân theo vùng của nớc ta,năm 2005
(Đơn vị:nghìn tấn)

Vùng Sản lợng lúa
Cả nớc 35832,9
Đồng bằng sông Hồng 6183,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ 3079,5
Bắc Trung Bộ 3170,3
Duyên hải Nam Trung Bộ 1758,9
Tây Nguyên 717,3
Đông Nam Bộ 1624,9
Đồng bằng sông Cửu Long 19298,5
1,Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lợng lúa phân theo vùng năm 2005.
2,Nêu nhận xét.
Câu3 (3đ)
1,Trình bày việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
2,Nêu những khó khăn về kinh tế-xã hội đối với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên.

B,Phần riêng:
Thí sinh học chơng trình nào thì chỉ đợc làm câu dành riêng cho chơng trình đó.
Câu IV.a:Theo chơng trình chuẩn (2đ)
Nêu các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thiên tai ở vùng biển nớc ta.
Câu IV.b:Theo chơng trình nâng cao (2đ)
Dựa vào bảng số liệu sau:
sản lợng thuỷ sản năm 2005

Loại Cả nớc Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng sản lợng thuỷ sản (tấn) 3465915
1845821
Sản lợng cá biển khai thác (nghìn tấn) 1367,5
529,1
Sản lợng cá nuôi (tấn)
971179 652262
Sản lợng tôm nuôi (tấn)
327194
265761
1,Nhận xét về vai trò của Đồng bằng sông Cửu Long trong việc sản xuất thuỷ sản ở nớc ta.
2,Giải thích vì sao ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×