Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK I (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.65 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT PHÚ TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI LỚP 9
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM Năm học 2008 – 2009
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề)
-----------------------------------------------------------------------------------
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Phát biểu đònh nghóa hàm số bậc nhất .
p dụng: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất. Xác đònh các hệ
số a, b của hàm số tìm được ?
y = 5.x
2
– 12 ; y = 2 – 3.x ; y =
5
3
+
x
B. BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau (2 điểm)
a).
182.2273.4
++−
b).
22
)32()31(
−+−
Bài 2: Chứng minh đẳng thức sau: (1 điểm)
( ) ( )
8
52
4
52


4
22
=
+


Bài 3: Cho hàm số y = 2x + 4 (2 điểm)
a). Vẽ đồ thò hàm số.
b). Gọi A, B là giao điểm của đồ thò hàm số đã cho với trục Ox và trục Oy.
Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4: (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O có bán kính OB = R, dây AC vuông góc với OB tại trung
điểm M của OB.
a). Chứng minh MA = MC. Từ đó suy ra tứ giác OABC là hình gì ? Vì sao?
b). Tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt đường thẳng OB tại K. Tính góc AOM
và đồ dài đoạn OK, biết rằng R = 4 cm.
(Hình vẽ 0,5 điểm)
----------------------Hết-------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9
Năm học: 2008 – 2009
-----------

thuyết
Đònh nghóa:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a
0

Áp dụng:

+Hàm số: y = 2 – 3.x là hàm số bậc nhất.
+Hệ số: a = – 3, b = 2
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Bài tập
Bài 1:
a).
182.2273.4
++−

=
2.32.2333.4
++−
=
2.53
+
b).
22
)32()31(
−+−
=
3231
−+−
=
3213
−+−
= 1
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
VT =
( ) ( )
22
52
4
52
4
+


=
25
2
25
2
+


=
( ) ( )
45
25.2
45
25.2





+
=
45.245.2
+−+
= 8 = VP (đpcm)
1 đ
Bài 3:
a). Cho x = 0 => y = 4
y = 0 => x = -2
4
2
-2
y
-5 5
xO
A
B
b). S
AOB
=
44.2.
2
1
..
2
1
==
OBOA

(đvdt)
1 đ
1 đ
Bài 4:
a). Ta có: OB AC tại M.
Do đó: MA = MC (Đònh lý
đường kính vuông góc dây cung)
Suy ra: tứ giác OABC là hình thoi.
Vì: MA = MC , MO = MB, OB AC
(Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc)
b). Ta có: OA = OB = AB
Nên
AOB

là tam giác đều.
Do đó:
0
60
=
AOM
Tam giác AOK vuông tại A và có đường cao AM
Nên: OA
2
= OM. OK
Mà : OA = R = 4 cm và OM = R: 2 = 4 : 2 = 2 cm
Do đó: OK = OA
2
: OM = 4
2
: 2 = 8 (cm)

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm câu đó.
A
C
MO
B
K

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×