Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tieng anh chuyen nganh Xay Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 21 trang )

Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu
Một số thuật ngữ chuyên môn:
1. Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
2. bag: Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
3. Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
4. Concrete: Bê tông
5. Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
6. "fouilk, bouchon": "Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)"
7. Pumping concrete: Bê tông bơm
8. Sand concrete: Bê tông cát
9. Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép
10. Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
11. Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
12. External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
13. Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
14. High strength concrete: Bê tông cường độ cao
15. Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
16. Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
17. Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
18. Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
19. "Plain concrete, Unreinforced concrete": Bê tông không cốt thép
20. Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
21. Heavy weight concrete: Bê tông nặng
22. Light weight concrete: Bê tông nhẹ
23. Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
24. Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
25. "Sprayed concrete, Shotcrete,": Bê tông phun
26. : Bê tông sỏi
27. Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
28. "Normal weight concrete, Ordinary structural concrete": Bê tông trọng lượng thông
thường


29. Fresh concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
30. "Portland-cement, Portland concrete": Bê tông ximăng
31. Removal of the concrete cover: Bóc lớp bê tông bảo hộ
32. Grade: "Cấp (của bê tông, của …)"
33. Grade of concrete: Cấp của bê tông
34. Reinforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường
35. "Cast-in-place, posttensioned bridge": Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
36. Concrete hinge: Chốt bê tông
37. Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
38. Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn
39. Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông tại chỗ
40. Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
41. Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
42. Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
43. Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
44. Tensile strength at 28 days age: Cường độ chịu kéo của bê tông ở 28 ngày
45. Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép
46. "Cure to cure, curing": Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
1


47. Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
48. Efflorescence: ố mầu trên bề mặt bê tông
49. Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông
50. Segregation: Phân tầng khi đổ bê tông
51. Retarder: Phụ gia chậm hóa cứng bê tông
52. Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối 2 phần bê tông cốt thép khác nhau
53. Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
54. ...: Neo ngầm (nằm trong bê tông)
55. "Accelerator, Earlystrength admixture": Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông

56. Dry guniting: Phun bê tông khô
57. Wet guniting: Phun bê tông ướt
58. Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông
59. Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông
60. Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông
61. Rebound number: Số bật nảy trên súng thử bê tông
62. Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
63. Concrete composition: Thành phần bê tông
64. Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông
65. Equipment for the distribution of concrete: Thiết bị phân phối bê tông
66. Casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
67. Tamping: Đầm bê tông cho chặt
68. Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông)
69. Internal vibrator: Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông)
70. Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông
71. Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
72. "to cast,(casting)": Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
73. ... to cast in many stage phrases: Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
74. Slump: Độ sụt (hình nón) của bê tông
75. Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông)
76. ... to cast in place: Đúc bê tông tại chỗ
77. Cast-in-place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
78. Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép
79. "Cast in situ structure (slab, beam, column)": "Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản,
cột)"
80. Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
81. Tension zone in concrete: Khu vực chịu Kéo của bê tông
82. Abraham’s cones: Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
83. Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
84. Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ

85. Shear carried by concrete: Lực cắt do phần bê tông chịu
86. "Cover-meter, Rebar locator": Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
87. Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
88. Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông
89. Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông
90. Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of
several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các
cáp
91. "Test cube, cube": Mẫu thử khối vuông bê tông
92. Uncracked concrete section: Mặt cắt bê tông chưa bị nứt
93. Cracked concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
2


94. "Cylinder, Test cylinder": Mẫu thử bê tông hình trụ
95. "Concrete unit weight, density of concrete": Trọng lượng riêng bê tông
96. Concrete age at prestressing time: Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
97. ... between steel and concrete: Giữa thép và bê tông
98. Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông
99. Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông
100. Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
101. Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
102. Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén
103. Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
104. Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
105. Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
106. High strength concrete: Bê tông cường độ cao
107. Leveling: Cao đạc
108. : "Cao độ, cao trình"
109. Pile bottom level: Cao độ chân cọc

110. Ruber: Cao su
111. Viaduct: Cầu có trụ cao
112. Depth: Chiều cao
113. Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu
114. Depth of beam: Chiều cao dầm
115. Vertical clearance: Chiều cao tịnh không
116. Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện
117. High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao
118. Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
119. Beam of constant depth: Dầm có chiều cao không đổi
120. Hight density: ống bằng polyetylen mật độ cao
121. Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường
độ cao
122. Highest flood level: Mức nước lũ cao nhất
123. Superelevation: Siêu cao
124. Railing load: Tải trọng lan can
125. Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can
cầu)
126. Plaster: Thạch cao
127. High strength steel: Thép cường độ cao
128. Levelling point: Điểm cần đo cao độ
129. "Rubber bearing, neoprene bearing": Gối cao su
130. Elastomatric bearing: Gối cao su
131. Hand rail: Lan can
132. Railing: Lan can trên cầu
133. Forces on parapets: Lực lên lan can
134. Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình)
135. Span/depth ratio: Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm
136. High-strength material: Vật liệu cường độ cao
137. HDPE sheath: Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự

138. "fouilk, bouchon": "Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)"
139. Footing: Bệ móng
140. Foundation soil: Đất nền bên dưới móng
141. Foundation: Móng
3


142. Pile foundation: Móng cọc
143. Bedding: Móng cống
144. Footing: Móng nông
145. Deep foundation: Móng sâu
146. Foundation material: Vật liệu của móng
147. foundation beam: dầm móng
148. Slab reinforced in both directions: Bản đặt cốt thép hai hướng
149. Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ...)
150. Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
151. ...of laminated steel: Bằng thép cán
152. Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
153. Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép
154. Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
155. Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
156. External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
157. Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
158. "Plain concrete, Unreinforced concrete": Bê tông không cốt thép
159. Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
160. : Bó xoắn 7 sợi thép
161. Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép
dọc của dầm
162. Arrangement of reinforcement: Bố trí cốt thép
163. Cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực

164. Twist step of a cable: Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn
165. Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực
166. Grade of reinforcement: Cấp của cốt thép
167. Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu
168. Renforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường
169. Sliding agent: Chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực
170. Anchorage length: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
171. Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép ...
172. : Co ngắn của thép
173. Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
174. "Steel pipe pile, tubular steel pile": Cọc ống thép
175. Unfilled tubular steel pile: Cọc ống thép không lấp lòng
176. Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
177. Steel H pile: Cọc thép hình H ...
178. Sheet pile: "Cọc ván, cọc ván thép"
179. Tensioning (tensioning operation): Công tác kéo căng cốt thép
180. "Stirrup,link,lateral tie": Cốt thép đai (dạng thanh)

Các thuật ngữ (tiếp theo)
181. Flange reinforcement: Cốt thép bản cánh
182. Slab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầu
183. Bottom reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
184. Top reinforcement: Cốt thép bên trên (của mặt cắt)
185. Shear reinforcement: Cốt thép chịu cắt
186. Tension reinforcement: Cốt thép chịu kéo
187. Compression reinforcement: Cốt thép chịu nén
4


188. Main reinforcement parallel to traffic: Cốt thép chủ song song hướng xe chạy

189. Main reinforcement perpendicular to traffic: Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
190. Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
191. Medium relaxation steel: Cốt thép có độ tự chùng bình thường
192. Low relaxation steel: Cốt thép có độ tự chùng thấp
193. "Deformed bar, deformed reinforcement": Cốt thép có gờ (cốt thép gai)
194. Longitudinal reinforcement: Cốt thép dọc
195. "Prestressing steel, cable": Cốt thép dự ứng lực
196. Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
197. Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
198. Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
199. Hoop reinforcement: Cốt thép đặt theo vòng tròn
200. Epingle Pin: Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
201. Exposed reinforcement: Cốt thép lộ ra ngoài
202. : Cốt thép mức tối thiểu
203. Transverse reinforcement: Cốt thép ngang
204. Inclined bar: Cốt thép nghiêng
205. Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố
206. Skin reinforcement: Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt
207. Strengthening reinforcement: Cốt thép tăng cường thêm
208. Straight reinforcement: Cốt thép thẳng
209. Erection reinforcement: Cốt thép thi công
210. Non-prestressed reinforcement: Cốt thép thường (không dự ứng lực)
211. Web reinforcement: Cốt thép trong sườn dầm
212. Plain round bar: Cốt thép tròn trơn
213. Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên
214. Spiral reinforcement: Cốt thép xoắn ốc
215. Spiral reinforced column: Cột có cốt thép xoắn ốc
216. Yield strength of reinforcement in tension: Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo
217. Yield strength of rein forcement in compression: Cường độ đàn hồi của thép lúc nén
218. Gluing of steel plate: Dán bản thép

219. Welded plate girder: Dầm bản thép hàn
220. Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
221. Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép
222. Beam reinforced in tension only: Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
223. Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu
nén
224. : Dầm thép cán địng hình
225. "Ligature, Tie": Dây thép buộc
226. Area of reinforcement: Diện tích cốt thép
227. ... Reinforcement group: Nhóm cốt thép
228. Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực
229. Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
230. Flexible sheath: "ống mềm (chứa cáp, thép DƯL)"
231. Round steel tube: ống thép hình tròn
232. Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông
233. Pile shoe: Phần bọc thép gia cố mũi cọc
234. Lap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thép
235. Connector: Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT)
236. Stiffened angles: Neo bằng thép góc có sườn tăng cường
5


237. Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối 2 phần bê tông cốt thép khác nhau
238. Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
239. Corner connector: Neo kiểu thép góc
240. Grouting: Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực
241. After anchoring: Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
242. "Single wine, Individual wire": Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi)
243. Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
244. Plate: Thép bản

245. Ribbed plate: Thép bản có gân
246. Carbon steel: Thép các bon (thép than)
247. Laminated steel: Thép cán
248. Weathering steel (need not be painted): Thép chịu thời tiết (không cần sơn)
249. Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
250. Normal relaxation steel: Thép có độ tự chùng thông thường
251. Low relaxation steel: Thép có độ tự chùng rất thấp
252. Steel with particular properties: Thép có tính chất đặc biệt
253. ...: Thép công cụ
254. High strength steel: Thép cường độ cao
255. Prestressing steel: Thép dự ứng suất
256. ...: Thép đã ram
257. Chillid steel: Thép đã tôi
258. Cast steel: Thép đúc
259. Shape steel: Thép hình
260. Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
261. Low alloy steel: Thép hợp kim thấp
262. Structural steel: Thép kết cấu
263. Mild steel ...: Thép non (thép than thấp)
264. Strenghening steel: Thép tăng cường
265. Prestressing time: Thời điểm Kéo căng cốt thép
266. Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
267. Put in the reinforcement case: Đặt vào trong khung cốt thép
268. Jacking end: Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích
269. Steel elongation: Độ dãn dài của cốt thép
270. Anchor sliding: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
271. Rupture limit of the prestressed steel: Giới hạn phá hủy của cốt thép dự ứng lực
272. ... to fixe the ends of reinforcement: Giữ cố định đầu cốt thép
273. Plate bearing: Gối bản thép
274. Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép

275. ...: Hệ số giảm mặt cắt thép
276. Partial prestressing ...: Kéo căng cốt thép từng phần
277. Prestressing by stages: Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn
278. To extend reinforcement: Kéo dài cốt thép
279. Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
280. Spacing of prestressing steel: Khoảng cách giữa các cốt thép dự ứng lực
281. Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
282. Lower reinforcement layer: Lớp cốt thép bên dưới
283. Jacking force: Lực kích (để Kéo căng cốt thép)
284. "Welded wire fabric, Welded wire mesh": Lưới cốt thép sợi hàn
285. Cutting machine: Máy cắt cốt thép
286. "Cover-meter, Rebar locator": Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
6


287. Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực
288. Hook: Móc câu (ở đầu cốt thép)
289. Total angular change of tendon profile from jaching end to point x: Tổng các góc
uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đến
290. Total angular change of tendon profile from anchor to point X: Tổng các góc uốn
nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mἯfont>
291. During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
292. Before anchoring: Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
293. ...: Tụt trượt đầu cốt thép dự ứng lực trong mấu neo
294. ... between steel and concrete: Giữa thép và bê tông
295. Ratio of non- prestressing tension reinforcement: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường
trong mặt cắt
296. Ratio of prestressing steel: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
297. Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông
298. Stress at anchorages after seating: ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi

tháo kích
299. Yeild point stress of prestressing steel: ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lực
300. Steel stress at jacking end: ứng suất thép ở đầu kích Kéo căng
301. Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
cỼ/font>
302. Metal shell: Vỏ thép
Gusset plate: "Bản nút, bản tiết điểm"
304. Bored pile: Cọc khoan nhồi
305. Cast-in-place bored pile: Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
306. Perforated cylindrical anchor head: Đầu neo hình trụ có khoan lỗ
307. Tosbou: Khoan
308. ...: Khoang
309. Hole: "Lỗ thủng, lỗ khoan"
. Ván khuôn
310. Form exterior face ...: Bề mặt ván khuôn
311. Sheet pile: "Cọc ván, cọc ván thép"
312. Form removal: Dỡ ván khuôn
313. Form vibrator: Đầm cạnh (rung ván khuôn)
314. Fixation on the form: Giữ cho cố định vào ván khuôn
315. Plywood: Gỗ dán (ván khuôn)
316. Form: Ván khuôn
317. "Movable form, Travling form": Ván khuôn di động
318. ...: Ván khuôn đáy
319. Sliding form: Ván khuôn trượt
.
320. Tie: Thanh giằng
321. Braced member: Thanh giằng ngang
322. Top lateral: Thanh giằng chéo ở mọc thượng của dàn
323. Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
324. Top lateral strut: Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn

325. Bracing: Giằng gió
326. Wind bracing: Giằng gió
327. Lateral bracing: Hệ giằng liên kết của dàn
328. Flange reinforcement: Cốt thép bản cánh
319. Slab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầu
7


330. Plate: Thép bản
331. Ribbed plate: Thép bản có gân
332 Nối
333. Cover-plate: "Bản nối ốp, bản má"
334. "Splice plat, scab": Bản nối phủ
335. Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
336. Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
337. Overlap: Nối chồng
338. Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực
339. Dile splicing: Nối dài cọc
340. Splice: "Nối ghép, nối dài ra"
341. ... to connect by hinge: Nối khớp
342. ...: Nối ống
343. Successive: Nối tiếp nhau
344. Coupler (coupling): Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau
345. Lap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thép
346. Closure joint: Mối nối hợp long (đoạn hợp long)
347. Field connection: Mối nối ở hiện trường
348. Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường
độ cao
349. Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối 2 phần bê tông cốt thép khác nhau
350. Splicing method: Phương pháp nối cọc

351. Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
352. Connection: Ghép nối
353. Construction successive stage(s): (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
354. Joint: Khe nối
355. Erection jiont ...: "Khe nối thi công, vết nối thi công"
356. Hinge: "Khớp nối, chốt nối"
357. "Joint, Connection, Splice": "Liên kết, nối"
358. ...: "Mặt bích, cái bích nối ống"
Gối
359. Slab simply supported along all four edges by beams: Bản gối giản đơn trên 4 cạnh
lên các dầm
360. Rectangular slab simply supported along all four edges by beams: Bản chữ nhật gối
giản đơn trên bốn cạnh lên các dầm
361. : "Con lăn, trụ đỡ của gối"
362. "Simply supported beam, simple span": Dầm gối giản đơn
363. Simply supported span: Nhịp gối giản đơn

Concrete - Bê tông
1. acid-resisting concrete : bê tông chịu axit
2. aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong
3. agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
4. air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
5. air-placed concrete : bê tông phun
6. Architectural concrete : bê tông trang trí
7. armoured concrete : bê tông cốt thép
8. asphaltic concrete : bê tông atphan
9. ballast concrete : bê tông đá dăm
8



10. bituminous concrete : bê tông atphan
11. breeze concrete : bê tông bụi than cốc
12. broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ
13. buried concrete : bê tông bị phủ đất
14. Bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa
15. cast concrete : bê tông đúc
16. cellular concrete : bê tông tổ ong
17. cement concrete : bê tông xi măng
18. chuting concrete : bê tông lỏng
19. cinder concrete : bê tông xỉ
20. cobble concrete : bê tông cuội sỏi
21. commercial concrete : bê tông trộn sẵn
22. continuous concrete : bê tông liền khối
23. cyclopean concrete : bê tông đá hộc
24. de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không
25. Dense concrete : bê tông nặng
26. dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
27. early strenght concrete : bê tông mau cứng
28. excess concrete : vữa bê tông phân lớp
29. expanded slag concrete : bê tông xỉ nở
30. exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình)
31. fibrous concrete : bê tông sợi
32. fine concrete : bê tông mịn
33. floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng
34. Fly-ash concrete : bê tông bụi tro
35. foam concrete : bê tông bọt
36. fresh concrete : bê tông mới đổ
37. gas concrete : bê tông xốp
38. glass concrete : bê tông thủy tinh
39. Glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh

40. glazed concrete : bê tông trong
41. glavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi
42. Granolithic concrete : bê tông granit
43. green concrete : bê tông mới đổ
44. gunned concrete : bê tông phun
45. gypsum concrete : bê tông thạch cao
46. hard rock concrete : bê tông (cốt liệu) đá cứng
47. Hardenet concrete : bê tông đã đông cứng
48. haydite concrete : bê tông keramit
49. heaped concrete : bê tông chưa đầm
50. heat-resistant concrete : bê tông chịu nhiệt
51. heavy concrete : bê tông nặng
52. high slump concrete : bê tông chảy
53. hooped concrete : bê tông cốt thép vòng
54. hot-laid asphaltic conc.: bê tông atphan đúc nóng
55. hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng
56. incompletely compacted c:bê tông đầm chưa đủ
57. insulating concrete : bê tông cách nhiệt
58. In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ
59. job-placed concrete : bê tông đổ tại chỗ
9


60. lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp
61. light-weight concrete : bê tông nhẹ
62. lime concrete : bê tông vôi
63. liquid concrete : bê tông lỏng
64. loosely spread concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối
65. low slump concrete : vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô
66. Machine-placed concrete : bê tông đổ bằng máy

67. mass concrete : bê tông liền khối, bê tông không cốt thép
68. matured concrete : bê tông đã cứng
69. monolithic concrete : bê tông liền khối
70. nailable concrete : bê tông đóng đinh được
71. no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)
72. Non-fines concrete : bê tông hạt thô
73. Off-form concrete : bê tông trong ván khuôn
74. perfume concrete : tinh dầu hương liệu
75. permeable concrete : bê tông không thấm
76. plain concrete : bê tông không cốt thép, bê tông thường
77. plaster concrete : bê tông thạch cao
78. Plastic concrete : bê tông dẻo
79. poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày
80. portland cement concrete: bê tông xi măng pooclan
81. post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau
82. post-tensioned concrete : bê tông ứng lực sau
83. precast concrete : bê tông đúc sẵn
84. prefabricated concrete : bê tông đúc sẵn
85. prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng
86. prestressed concrete : bê tông ứng lực trước
87. pumice concrete : bê tông đá bọt
88. pump concrete : bê tông bơm
89. quaking concrete : bê tông dẻo
90. quality concrete : bê tông chất lượng cao
91. rammed concrete : bê tông đầm
92. Ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
93. refractory concrete : bê tông chịu nhiệt
94. reinforced concrete : bê tông cốt thép
95. retempered concrete : bê tông trộn lại
96. rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao

97. rubbed concrete : bê tông mài mặt
98. rubble concrete : bê tông đá hộc
99. sand-blasted concrete : bê tôngmài bóng bề mặt
100. segregating concrete : vữa bê tông phân lớp
101. slag concrete : bê tông xỉ
102. sprayed concrete : bê tông phun
103. stamped concrete : bê tông đầm
104. steamed concrete : bê tông đã bốc hơi nước
105. steel concrete : bê tông cốt thép
106. stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc
107. stone concrete : bê tông đá dăm
108. tamped concrete : bê tông đầm
109. tar concrete : bê tông nhựa đường
10


110. transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe
111. trass concrete : bê tông puzolan
112. tremie concrete : bê tông đổ dưới nước
113. vacuum concrete : bê tông chân không
114. vibrated concrete : bê tông đầm rung
115. water cured concrete : bê tông dưỡng hộ trong nước
116. wet concrete : vữa bê tông dẻo
117. workable concrete : bê tông dễ đổ
118. zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước)

steel:thép
1. plate steel:thép bản
2. rolled steel:thép cán
3. tool steel:thép công cụ

4. hard steel:thép cứng
5. high tensile steel:thép cường độ cao
6. flat bar: thép dẹt
7. high yield steel: thép đàn hồi cao
8. angle bar:thép góc
9. double angle:thép góc ghép thành hình T
10. castelled section: thép hình bụng rỗng
11. hot rolled steel:thép cán nóng
12. cold rolled steel:thép cán nguội
13. channel section:thép hình chữ U
14. hollow section:thép hình rỗng
15. structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu
16. built up section: thép hình tổ hợp
17. round hollow section: thép hình tròn rỗng
18. square hollow section: thép hình vuông rỗng
19. structural section:thép hình xây dựng
20. alloy steel:thép hợp kim
21. stainless steel:thép không gỉ
22. copper clad steel:thép mạ đồng
23. galvanised steel: thép mạ kẽm
24. plain bar: thép trơn
25. silicon steel: thép silic

Beam - Dầm
1. angle beam : xà góc; thanh giằng góc
2. balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng
3. bond beam : dầm nối
4. box beam : dầm hình hộp
5. bracing beam : dầm tăng cứng
6. brake beam : đòn hãm, cần hãm

7. breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
8. bridge beam : dầm cầu
9. Broad flange beam : dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)
10. buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
11


11. bumper beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
12. bunched beam : chùm nhóm
13. camber beam : dầm cong, dầm vồng
14. cantilever beam : dầm công xôn, dầm chìa
15. capping beam : dầm mũ dọc
16. cased beam : dầm thép bọc bê tông
17. Castellated beam : dầm thủng
18. cathode beam : chùm tia catôt, chum tia điện tử
19. chopped beam : tia đứt đoạn
20. clarke beam : dầm ghép bằng gỗ
21. collapsible beam : dầm tháo lắp được
22. collar beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
23. combination beam : dầm tổ hợp, dầm ghép
24. composit beam : dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp
25. compound beam : dầm hỗn hợp
26. conjugate beam : dầm trang trí, dầm giả
27. continuous beam : dầm liên tục
28. controlling beam : tia điều khiển
29. convergent beam : chùm hội tụ
30. crane beam : dầm cần trục
31. cross beam : dầm ngang, xà ngang
32. divergent beam : chùm phân kỳ
33. double strut trussed beam : dầm tăng cứng hai trụ chống

34. draw beam : dầm nâng, cần nâng
35. equalizing beam : đòn cân bằng
36. fan beam : chum tia hình quạt
37. fascia beam : dầm có cánh
38. fender beam : dầm chắn
39. fish-bellied beam : dầm phình giữa, dầm bụng cá (để có sức bền đều)
40. fixed beam : dầm ngàm hai đầu, dầm cố định
41. flanged beam : dầm có bản cánh, dầm có gờ; dầm chữ I
42. floor beam : dầm sàn
43. free beam : dầm tự do
44. front beam : dầm trước
45. grating beam : dầm ghi lò
46. H- beam : dầm chữ H
47. half- beam : dầm nửa
48. hammer beam : dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn
49. hanging beam : dầm treo
50. head beam : dầm mũ cọc
51. high beam : đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa
52. hinged beam : dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa
53. hold beam : dầm khô (dầm tàu ở chỗ khô)
54. I- beam : dầm chữ I
55. ion beam : chùm ion
56. joggle beam : dầm ghép mộng
57. joint beam : thanh giằng, thanh liên kết
58. junior beam : dầm bản nhẹ
59. laminated beam : dầm thanh
60. landing beam : chùm sáng dẫn hướng hạ cánh
12



61. laser beam : chùm tia laze
62. lattice beam : dầm lưới, dầm mắt cáo
63. lifting beam : dầm nâng tải
64. light beam : chùm tia sáng
65. longitudinal beam : dầm dọc, xà dọc
66. main beam : dầm chính; chùm (tia) chính
67. midship beam : dầm giữa tàu
68. movable rest beam : dầm có gối tựa di động
69. multispan beam : dầm nhiều nhịp
70. needle beam : dầm kim
71. non-uniform beam : dầm tiết diện không đều
72. oscillating beam : đòn dao động, đòn lắc
73. printing beam : (máy tính) chùm tia in
74. radio (-frequency) beam : chùm tần số vô tuyến điện
75. reinforced concrete beam : dầm bê tông cốt thép
76. restrained beam : dầm ngàm hai đầu
77. ridge beam : đòn nóc
78. roof beam : dầm mái
79. scale beam : đòn cân
80. scanning beam : chùm tia quét
81. scattered beam : chùm tán xạ
82. secondary beam : dầm trung gian
83. shallow beam : dầm thấp
84. slender beam : dầm mảnh
85. socle beam : dầm hẫng; dầm công xôn
86. split beam : dầm ghép, dầm tổ hợp
87. spring beam : dầm đàn hồi
88. straining beam : thanh giằng, thanh kéo
89. strutting beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
90. supporting beam : dầm đỡ, xà đỡ

91. T- beam : dầm chữ T
92. through beam : dầm liên tục, dầm suốt
93. top beam : dầm sàn; dầm đỉnh
94. transverse beam : dầm ngang, đà ngang
95. transversely loaded beam : dầm chịu tải trọng ngang
96. trussed beam : dầm giàn, dầm mắt cáo
97. uniform beam : dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
98. wall beam : dầm tường
99. whole beam : dầm gỗ
100. wind beam : xà chống gió
101. wooden beam : xà gồ, dầm gỗ
102. working beam : đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng)
103. writing beam : tia viết
104. Z- beam : dầm chữ Z

13


Girder - Dầm, Xà, Giá đỡ, Giàn
1. articulated girder : dầm ghép
2. bow girder : dầm cong
3. bowstring girder : giàn biên cong
4. box girder : dầm hộp
5. braced girder : giàn có giằng tăng cứng
6. brick girder : dầm gạch cốt thép
7. build-up girder : dầm ghép
8. cantilever arched girder : dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
9. cellular girder : dầm rỗng lòng
10. compound girder : dầm ghép
11. continuous girder : dầm liên tục

12. crane girder : giá cần trục; giàn cần trục
13. cross girder : dầm ngang
13. curb girder : đá vỉa; dầm cạp bờ
14. deck girder : giàn cầu
15. end girder : dầm gối tường
16. fascia girder : dầm biên
17. Flat Pratt girder : dầm flat phẳng
18. foundation girder : dầm móng
19. frame girder : giàn khung
20. half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo
21. hinged girder : dầm ghép bản lề
22. hinged cantilever girder : dầm đỡ - ghép bản lề
23. I- girder : dầm chữ I
24. independent girder : dầm phụ, dầm rồi
25. king post girder : dầm tăng cứng một trụ
26. lattice girder : giàn mắt cáo
27. longitudinal girder : dầm dọc, xà dọc
28. main girder : dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái
29. middle girder : dầm giữa, xà giữa
30. panel girder : dầm tấm, dầm panen
31. parabolic girder : dầm dạng parabôn
32. parallel girder : dầm song song
33. plain girder : dầm khối
34. plane girder : dầm phẳng
35. plate girder : dầm phẳng, dầm tấm
36. pony girder : dầm phụ
37. prestressed girder : dầm dự ứng lực
38. riveted girder : dầm ghép tán đinh
39. small girder : dầm con; xà con
40. secondary girder : dầm phụ

41. segmental girder : dầm cánh biên trên cong
42. semi-fixed girder : dầm cố định một đầu
43. socle girder : dầm công xôn
44. solid web girder : dầm khối
45. stiffening girder : dầm cứng
46. suspension girder : dầm treo
47. T- girder : dầm chữ T
14


48. tee girder : dầm chữ T
49. trellis girder : giàn mắt cáo
50. trough girder : dầm chữ U, dầm lòng máng
51. trussed girder : dầm vượt suốt; giàn vượt suốt
52. tubular girder : dầm ống
53. Vierendeel girder : giàn Vierenddeel (giàn Bỉ)
54. Warren girder : giàn biên //mạng tam giác
55. web girder : giàn lưới thép, dầm đặc

Load - Tải
1. Load due to own weight: tải trọng do khối lượng bản thân;
2. load due to wind : tải trọng do gió;
3. to load in bulk : chất thành đống;
4. load on axle : tải trọng lên trục;
5. to load out : giảm tải, dỡ tải
6. to load up : chất tải
7. load per unit length : tải trọng trên một đơn vị chiều dài
8. actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích
9. additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm
10. allowable load : tải trọng cho phép

11. alternate load : tải trọng đổi dấu
12. antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng
13. apex load : tải trọng ở nút (giàn)
14. assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán
15. average load : tải trọng trung bình
16. axial load : tải trọng hướng trục
17. axle load : tải trọng lên trục
18. balanced load : tải trọng đối xứng
19. balancing load : tải trọng cân bằng
20. basic load : tải trọng cơ bản
21. bearable load : tải trọng cho phép
22. bed load : trầm tích đáy
23. bending load : tải trọng uốn
24. best load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
25. bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
26. brake load : tải trọng hãm
27. breaking load : tải trọng phá hủy
28. buckling load : tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
29. capacitive load : tải dung tính (điện)
30. centre point load : tải trọng tập trung
31. centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
32. centrifugal load : tải trọng ly tâm
33. changing load : tải trọng thay đổi
34. circulating load : tải trọng tuần hoàn
35. collapse load : tải trọng phá hỏng, tải trọng
36. combined load : tải trọng phối hợp
37. composite load : tải trọng phức hợp
38. compressive load : tải trọng nén
39. concentrated load : tải trọng tập trung
15



40. connected load : tải trọng liên kết
41. constant load : tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
42. continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
43. crack(ing) load : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
44. crane load : sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
45. crippling load : tải trọng phá hủy
46. critical load : tải trọng tới hạn
47. crushing load : tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
48. cyclic load : tải trọng tuần hoàn
49. dead load : tĩnh tải
50. dead weight load : tĩnh tải
51. demand load : tải trọng yêu cầu
52. design load : tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
53. direct-acting load : tải trọng tác động trực tiếp
54. discontinuous load : tải trọng không liên tục
55. disposable load : tải trọng có ích
56. distributed load : tải trọng phân bố
57. drawbar load : lực kéo ở móc
58. dummy load : tải trọng giả
59. dynamic(al) load : tải trọng động lực học
60. eccentric load : tải trọng lệch tâm
61. elastic limit load : tải trọng giới hạn đàn hồi
62. equivalent load : tải trọng tương đương
63. even load : tải trọng đều, tải trọng phân bố đều
64. failing load : tải trọng phá hủy
65. fictitious load : tải trọng ảo
66. fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi
67. fluctuating load : tải trọng dao động

68. full load : tải trọng toàn phần
69. gradually applied load : sự chất tải tăng dần
70. gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng
71. gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần
72. gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật
73. heat load : tải trọng do nhiệt
74. impact load : tải trọng va đập
75. imposed load : tải trọng đặt vào
76. impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung
77. increment load : tải trọng phụ
78. indivisible load : tải trọng không chia nhỏ được
79. inductive load : tải trọng cảm ứng
80. initial load : tải trọng ban đầu
81. instantaneous load : tải trọng tức thời
82. intermittent load : tải trọng gián đoạn
83. irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều
84. lateral load : tải trọng ngang
85. light load : tải trọng nhẹ
86. limit load : tải trọng giới hạn
87. linearly varying load : tải trọng biến đổi tuyến tính
88. live load : tải trọng động; hoạt tải
89. lump load : sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung
16


90. matched load : tải trọng được thích ứng
91. minor load : tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng)
92. miscellaneous load : tải trọng hỗn hợp
93. mobile load : tải trọng di động
94. momentary load : tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời

95. most efficient load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
96. movable load : tải trọng di động
97. moving load : tải trọng động
98. net load : tải trọng có ích, trọng lượng có ích
99. non-central load : tải trọng lệch tâm
100. non reactive load : tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện)
101. nomal load : tải trọng bình thường
102. oblique angled load : tải trọng xiên, tải trọng lệch
103. operating load : tải trọng làm việc
104. optimum load : tải trọng tối ưu
105. oscillating load : tải (trọng) dao động
106. partial load : tải trọng từng phần
107. pay(ing) load : tải trọng có ích
108. peak load : tải trọng cao điểm
109. periodic load : tải trọng tuần hoàn
110. permanent load : tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên
111. permissible load : tải trọng cho phép
112. phantom load : tải trọng giả
113. plate load : tải anôt
114. point load : tải trọng tập trung
115. pressure load : tải trọng nén
116. proof load : tải trọng thử
117. pulsating load : tải trọng mạch động
118. quiescent load : tải trọng tĩnh
119. racking load : tải trọng dao động
120. radial load : tải trọng hướng kính
121. rated load : tải trọng danh nghĩa
122. resistive load : tải thuần trở, tải ômic
123. reversal load : tải trọng đổi dấu
124. rush-hour load : tải trọng trong giờ cao điểm

125. safe load : tải trọng an toàn, tải trọng cho phép
126. service load : tải trọng sử dụng, tải trọng có ích
127. setting load : tải trọng khi lắp ráp
128. shear load : lực cắt
129. shock load : tải trọng va chạm
130. single non central load : tải trọng tập trung không đúng tâm
131. snow load : tải trọng (do) tuyết
132. specified rated load : tải trọng danh nghĩa
133. static load : tĩnh tải
134. steady load : tải trọng ổn định
135. sudden load : tải trọng đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến
136. suddenly applied load : tải trọng tác dụng đột biến
137. superimposed load : tải trọng phụ thêm
138. surcharge load : sự quá tải
139. surface load : tải trọng bề mặt
17


140. sustained load : tải trọng tác động lâu dài
141. symmetrical load : tải trọng đối xứng, sự chất tải đối xứng
142. tail load : tải trọng lên đuôi (máy bay)
143. tangetial load : tải trọng tiếp tuyến
144. tensile load : tải trọng kéo đứt
145. terminating load : tải trọng đặt ở đầu mút (dầm)
146. test load : tải trọng thử
147. tilting load : tải trọng lật đổ
148. torque load : tải trọng xoắn
149. total load : tải trọng toàn phần, tải trọng tổng
150. traction load : tải trọng kéo
151. traffic load : tải trọng chuyên chở

152. transient load : tải trọng ngắn hạn, tải trọng nhất thời
153. trial load : tải trọng thử
154. tuned plate load : tải điều hướng (trong mạch anôt)
155. ultimate load : tải trọng giới hạn
156. unbalanced load : tải trọng không cân bằng
157. uniform load : tải trọng đều
158. unit load : tải trọng riêng, tải trọng trên đơn vị diện tích
159. up load : tải trọng thẳng đứng lên trên (lực nâng)
160. useful load : tải trọng có ích
161. variable load : tải trọng biến đổi
162. varying load : tải trọng biến đổi
163. wheel load : áp lực lên bánh xe
163. wind load : tải trọng (do) gió
165. working load : tải trọng làm việc
Dưới đây là một từ liên quan đến công trường xây dựng mình lấy từ cuốn
The pictorial English Vietnamese Dictionary (Từ điển Anh Việt bằng tranh theo chủ đề).
Cuốn này rất hay ở chỗ bạn có thể nhìn vào hình chi tiết để biết cụ thể vị trí, hình dáng
của vật, đồ vật..). Cuốn này rất rẻ, có hầu như tất cả các chủ đề.
1. Buiding site : Công trường xây dựng
2. carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
3. basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
4. concrete base course : cửa sổ tầng hầm
5. cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
6. outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ
7. utility room window : cửa sổ buồng công trình phụ
8. utility room door : cửa buồng công trình phụ
9. ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một
tiếng Bắc)
10. brick wall : Tường gạch
11. lintel (window head) : Lanh tô cửa sổ

12. jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
13. window ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ
14. reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép
15. upper floor: Tầng trên
16. First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng
Bắc)
18


17. hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
18. concrete floor : Sàn bê tông
19. work platform (working platform) : Bục kê để xây
20. bricklayer /brickmason : Thợ nề
21. bricklayer's labourer/builder's labourer : Phụ nề, thợ phụ nề
22. motar trough : Chậu vữa
23. chimney : ống khói (lò sưởi)
24. cover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang
25. scaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáo
26. platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
27. angle brace/angle tie in the scaffold : thanh giằng góc ở giàn giáo
28. ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
29. putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng
30. plank platform (board platform) : sàn lát ván
31. guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ
32. scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây
chằng buộc, dây cáp)
33. Builder's hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng
34. mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông
35. concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tông
36. mixing drum : Trống trộn bê tông

37. feeder skip : Thùng tiếp liệu
38. Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
39. wheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tay
40. hose (hosepipe) : ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa
dùng để rửa xe ấy
41. mortar : vữa
42. mortar pan (mortar trough, mortar tub) : thùng vữa
43. brick : Gạch
44. stack of bricks : đống gạch, chồng gạch
45. shutter : cốp pha
46. stacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
47. ladder : cái thang
48. cement : Xi măng
49. Bag of cement : Bao xi măng
50. fence : bờ rào, tường rào
51. site fence : tường rào công trường
52. signboard (billboard) : Bảng báo hiệu
53. gate : Cửa
54. removable gate : Cửa tháo rời được
55. contractor's name plate : Biển ghi tên Nhà thầu
56. site hut (site office ) : Lán (công trường)
57. latrine : nhà vệ sinh
58. building site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
59. bricklayer's tools : Các dụng cụ của thợ nề
60. plumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì)
61. thick lead pencil : bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu)
62. trowel : cái bay thợ nề
63. bricklayer's hammer (brick hammer) : búa thợ nề
64. mallet : Cái vồ (thợ nề)
19



65. spirit level : ống ni vô của thợ xây
66. laying - on - trowel : bàn san vữa
67. float : bàn xoa
68. masonry bonds : Các cách xây
69. standard brick : gạch tiêu chuẩn
70. stretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc)
71. heading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang)
72. racking (raking) back : đầu chờ xây
73. English bond : Xếp mạch kiểu Anh
74. stretching course : hàng, lớp xây dọc
75. heading course : hàng, lớp xây ngang
76. English cross bond/Saint Andrew's cross bond : cách xây chéo kiểu Anh
77. chimney bond : cách xây ống khói
78. first course : hàng /lớp gạch đầu tiên

Reinforcement - Cốt thép
1. compression reinforcement : cốt (thép); cốt, sườn
2. diagonal reinforcement : cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo
3. distributing reinforcement : cốt (thép) phân bố
4. fabric reinforcement : cốt (thép) lưới
5. frame reinforcement : cốt (thép) giàn
6. grillage reinforcement : cốt (thép) lưới sợi
7. helical reinforcement : cốt (thép) xoắn
8. isteg reinforcement : cốt (thép) có gờ
9. lateral reinforcement : cốt (thép) ngang
10. longitudinal reinforcement : cốt (thép) dọc
11. monolayer reinforcement : cốt (thép) một lớp
12. mesh reinforcement : cốt (thép) lưới

13. multilayer reinforcement : cốt (thép) nhiều lớp
14. negative moment reinforcement: cốt (thép) chịu mômen âm
15. post stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực sau
16. pre-stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực trước
17. rigid reinforcement : cốt (thép) cứng
18. stiff reinforcement : cốt (thép) cứng
19. tension reinforcement : cốt (thép) chịu kéo
20. thrust reinforcement : cốt (thép) chống cắt
21. two-way reinforcement : cốt (thép) hai hướng

Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu
1- foundation, base footing: móng
2- continuous foundation, strip foundation: móng băng
3- stepped foundation: móng bậc
4- raft foundation: móng bè
5- beam and slad raft: móng bè có gân
6- pile supported raft: móng bè trên cột
7- benched foundation: móng có bậc
8- piled foundation: móng cọc
9- well foundation: móng cọc chống
20


10- friction foundation: móng cọc treo
11- inverted arch foundation: móng cuốn ng ược
12- rigid foundation: móng cứng
13- stepped footing: móng giật cấp
14- elastic foundation: móng đàn hồi
15- isolated footing: móng đơn
16- pad foundation: móng đơn dưới cột

17- combined footing: móng ghép đôi
18- chamber, pit: móng giếng
19- foundation on well: móng giếng chìm
20- sloping footing: móng hình tháp cụt
21- flexible foundation: móng mềm
22- floating foundation: móng nổi
23- shallow foundation: móng nông
24- deep foundation: móng sâu
25- foundation on rock: móng trên đá
26- underwater foundation: móng trong nước
27- direct bearing foundation: móng truyền lực trực tiếp
28- square footing: móng vuông

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×