Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề vật lý 2018 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 22 trang )

TRƢƠNG ĐẠI HỌC VINH
TRƢỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN2
Bài thi :Khoa học tự nhiên , Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề th 209

Họ, tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh : ………………………….
Câu 1 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cƣờng độ chùm sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 2: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng

C. không truyền đƣợc trong chân không

B. đƣợc ứng dụng để sƣởi ấm

D.không phải là sóng điện từ

Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cƣờng độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ
của từ trƣờng do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) đƣợc tính theo công thức
A. B  2.107


I
R

B. B  4 .107

I
R

C. B  2 .107

I
R

B  4 .107 I .R

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. mỗi phôtôn có một năng lƣợng xác định
B. năng lƣợng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lƣợng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C.năng lƣợng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Câu 5 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền đƣợc trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền đƣợc trong chất khí

B. sóng cơ lan truyền đƣợc trong chất lỏng

D. Sóng cơ lan truyền đƣợc trong chân không

Câu 6 : Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào

trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s
A. Vùng tia Rơnghen

C. Vùng tia hồng ngoại

B. Vùng tia tử ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C.Khả năng đâm xuyên mạnh

D. Gây ra hiện tƣợng quang điện

1

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ C. Bƣớc sóng của sóng này là
A.  

2 c
f


B.  

2 f
c

C.  

f
c

D.  

c
f

Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tƣợng
A. quang điện trong.

B. quang - phát quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. huỳnh quang.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t) V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,2 L
/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng
B.20Ω .

A. 20 2 .


C.10Ω .

D. 10 2 .

Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = ,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang
điện của đồng là
A. 0,30μ m.

B. 0,65 μ m.

C.0,15 μm.

D.0,55 μ m.

Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cƣỡng bức. Hiện tƣợng cộng hƣởng xảy ra khi
A. tần số của lực cƣỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cƣỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cƣỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cƣỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

B. lò xo không biến dạng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 14: Khẳng đị nh nào sau đây không đúng khi nói về lực tƣơng tác giữa hai điện tích điểm trong chân

không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phƣơng là đƣờng thẳng nối hai điện tích.
Câu 15: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bƣớc sóng λ. Khoảng cách
giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ .

B. λ /4

2

C. λ/2 .

D. λ .

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng có phƣơng trình lần lƣợt là


x1  5cos(2 t  )cm; x2  5cos(2 t  )cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
6
2
A. 5 3 cm.

B. 5 2 cm.


C. 5 cm.

D. 10 cm.

Câu 17: Phƣơng của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trƣờng không có đặc điểm
nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Song song với các đƣờng sức từ.
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.



Câu 18: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cƣờng độ dòng điện qua
6

 

mạch là i  I 0 cos 100 t   A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
12 

A. 0,50

B. 0,71

C. 0,87

D. 1,00


Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (trong đó U0 không
đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng, sau đó tăng dần tần
số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cƣờng độ hiệu dụng của dòng giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Hệ số công suất của mạch giảm.

Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g. Khi tăng
chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm 2 lần.

B. tăng

3 lần.

C. giảm 3 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 21: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trƣờng không đổi thì
tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trƣờng.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trƣờng

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.


D. luôn bằng tốc độ quay của từ trƣờng.

Câu 22: Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lƣợt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của
hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là
A. (U1/U2)2

3

B. U2/U1

C. U1/U2

D. (U2/U1)2

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 23: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính
(A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên
võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi nhƣ thế
nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.

B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.


Câu 24: Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo
điện đa năng hiện số nhƣ hình vẽ bên, nếu bạn ấy đang muốn đo
điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến :
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 25: Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k>1). Nhƣng do
không ghi ký hiệu trên máy nên không biết đƣợc các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một ngƣời đã dùng máy biến thế
trên lần lƣợt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và
dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu đƣợc là 160V, lần đo
thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng
A. 8.

B. 2.

C. 4.

D. 16.

Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai
phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngƣợc chiều với độ lớn vận tốc
0,3 3cm / s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phƣơng truyền sóng). Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 0,6 m/s.

B. 12 cm/s.


C. 2,4 m/s.

D. 1,2 m/s.

Câu 27: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R = 0,314Ω đƣợc đặt trong một từ trƣờng đều
cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm
trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đƣờng sức từ. Nhiệt lƣợng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay đƣợc
1000 vòng là
A. 0,10 J.

4

B. 1,00 J.

C. 0,51 J.

D. 3,14 J.

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 28: Một học sinh khảo sát dao động điều
hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ
O tại vị trí cân bằng), kết quả thu đƣợc đƣờng biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian
t nhƣ hình vẽ. Đồ thịx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó
là các đƣờng
A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).

C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).

Câu 29: Trên mặt nƣớc tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phƣơng thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là 3 m/s.
Một điểm M nằm trên mặt nƣớc cách A, B lần lƣợt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm
N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động
với biên độ là
A. 8 mm.

B. 8 3 mm.

C. 12 mm.

D. 4 3 mm.

Câu 30: Biết năng lƣợng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô đƣợc tính theo biểu thức
E
En   20 (E0 là hằng số dƣơng, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức
n
xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.

B. 6 bức xạ.

C. 4 bức xạ.

D. 15 bức xạ.


Câu 31: Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm
sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dƣơng với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1bằng
không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi 2 lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc
lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là
A. 1,5.

B. 0,4.

C. 0,5.

D. 1,0.

Câu 32: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến
trở R. Khi biến trở lần lƣợt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị.
Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω

B. r = 0,5 Ω

C. r = 2 Ω

D. r = 1 Ω

Câu 33: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lƣợng m = 0,2 kg , đƣợc treo tại cùng một điểm bằng hai sợi
dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q nhƣ nhau, chúng đẩy nhau.
Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng

5

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa

– GDCD tốt nhất!


A. |q| = 2,6.10-9 C

B. |q| = 3,4.10-7 C

C. |q| = 5,3.10-9 C

D. |q| = 1,7.10-7 C

Câu 34: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phƣơng trình
B  B0 cos(2 .106 t ) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cƣờng độ điện trƣờng tại điểm
đó bằng 0 là
A. 0 3,3 μs.

B. 0,25 μs

C. 1,00 μs

D. 0,50 μs

Câu 35: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt
một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông
góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo đƣợc gấp
7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm.

B. 4 cm hoặc 1 cm.


C. 2 cm hoặc 1 cm.

D. 5 cm hoặc 0,2 cm.

Câu 36: Một mạch dao động lý tƣởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện biến
 2 .106

t    . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là Δt1
thiên theo phƣơng trình q  Q0 cos 
3


= 0,5μs; Δt2 = Δt3 = 1μs thì điện lƣợng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tƣơng ứng là Δq1 = 3.10-6C; Δq2
= 9.10—6C; Δq3,trong đó
A. Δq3 = 9.10—6C

B. Δq3 = 6.10—6C

C. Δq3 = 12.10—6C

D. Δq3 = 15.10—6C

Câu 37: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trƣờng truyền âm. Một nguồn âm điểm O
có công suất không đổi phát âm đẳng hƣớng đặt tại B khi đó một ngƣời M đứng tại C nghe đƣợc âm có mức
cƣờng độ âm là 40dB.Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và ngƣời M di chuyển trên đoạn AC sao cho
BO = AM. Mức cƣờng độ âm lớn nhất mà ngƣời đó nghe đƣợc trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 56,6 dB.

B. 46,0 dB.


C. 42,0 dB.

D. 60,2 dB.

Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m,
nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng
λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 và của màn
ảnh đƣợc giữ cố định còn vị trí các khe S1, S2 trên màn có thể thay đổi nhƣng luôn song song với nhau. Lúc đầu
trên màn thu đƣợc tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định
vị trí khe S1 tịnh tiến khe S2 lại gần khe S1một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là
A. 1,0 mm.

6

B. 2,5 mm.

C. 1,8 mm.

D. 0,5 mm.

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần
cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M
là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm
nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử
ta thu đƣợc đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện

áp theo thời gian nhƣ hình vẽ. Biết cƣờng độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng
điện trở thuần của mạch điện bằng
A. 50 3
B. 100Ω
C. 150 3
D. 50Ω

Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên đƣợc treo thẳng đứng
vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lƣợng m
=100g nhƣ hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có
độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tƣơng
đƣơng nhƣ một lò xo, khi dây bị cùng luwjcj đàn hồi triệt tiêu ) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng,
kéo vật thẳng đứng xuống dƣới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho
đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng
A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s.

HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THƢ̣C HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

25.C
26.B
27.B
28.D
29.D
30.A
31.C
32.C

33.D
34.B
35.A
36.D
37.B

38.D
39.D
40.C

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 1 : Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
Câu 2: Đáp án B
Tia hồng ngoại đƣợc ứng dụng để sƣởi ấm
Câu 3 : Đáp án A
Câu 4 : Đáp án C
Câu C sai do năng lƣợng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau chứ không phải bằng
nhau
Câu 5 : Đáp án D
Sự lan truyền sóng cơ là sự truyền các dao động trong môi trƣờng chân không không có phần tử dao động nên
sóng cơ không lan truyền đƣợc
Câu 6 : Đáp án C
Dải sóng điện từ trên có tần số nằm trong khoảng 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz có bƣớc sóng nằm trong khoảng
1,5.10-5m đến 3,75.10-6m thuộc vùng tia hồng ngoại
Câu 7: Đáp án B
Tia X bị chặn bởi lớp chì dày vài milimet nên câu B sai
Câu 8 : Đáp án D
Bƣớc sóng của sóng điện từ truyền trong chân không đƣợc xác định bởi biểu thức  

c
f

Câu 9 : Đáp án A

Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tƣợng quang điện trong
Câu 10 : Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây đƣợc xác định bởi biểu thức Z L   L  100 .

0, 2



 20

Câu 11 : Đáp án A
Giới hạn quang điện của đồng đƣợc xác định bởi biểu thức  

hc 6, 625.1034.3.108

 3.107 m  0,3 m
19
A
6, 625.10

Câu 12: Đáp án A
Hiện tƣợng cộng hƣởng xảy ra khi tần số của ngoại lực cƣỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 13 : Đáp án D
Động năng của con lắc lò xo nằm ngang đạt giá trị cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại tức là vật đang ở vị trí
biên khi đó vận tốc có giá trị cực tiểu
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 14 : Đáp án C
Áp dụng công thức tính lực điện Cu lông F  k


q1q2

 r2

ta thấy lực điện tỷ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng

cách do đó câu C sai
Câu 15 : Đáp án C
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là


2

Câu 16 : Đáp án A
Biên độ dao động tổng hợp đƣợc xác định bởi biểu thức
    
A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2   52  52  2.5.5.cos         5 3cm
 2  6 

Câu 17 :Đáp án C
Câu C sai vì lực từ có phƣơng vuông góc với B chứ không song song với các đƣờng sức từ
Câu 18 : Đáp án B

     1
Hệ số công suất của mạch đƣợc xác định bởi biểu thức cos   cos u  i   cos       
 0,71
2
 6  12  
Câu 19 : Đáp án B

Câu 20 : Đáp án D
Phƣơng pháp :Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn T  2

l
g

Cách giải
Chu kỳ dao động của con lắc đơn là T1  2
T2  2

l
. Chu kỳ của con lắc khi tăn chiều dài thêm 3l là
g

l  3l
l
 2.2
 2T1 . Vậy sau khi tăng chiều dài thêm 3l thì chu kỳ của con lắc tăng thêm 2 lần
g
g

Câu 21 : Đáp án C
Câu 22 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính công suất định mức P 

U2
R

Cách giải
Công suất định mức của hai bóng đèn bằng nhau khi đó ta có

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


P1 

U12
U2
R U2
 P2  2  1  12 => Đáp án A đúng
R1
R2
R2 U 2

Câu 23: Đáp án D
Câu 24 : Đáp án D
Câu 25: Đáp án C
Phƣơng pháp: Công thƣ́c máy biế n á p:

U1 N1

U 2 N2

Cách giải:
+ Lầ n đo thƣ́ nhấ t: U2 = 160V => máy tăng thế  U 2  kU1  160  kU (1)

+ Lầ n đo thƣ́ hai: U2’ = 10V => máy hạ thế  U 2 ' 

U1
U
(2)

 10 
k
k

Lấ y (1)/(2) ta đƣơ ̣c: 16 = k2 => k = 4.
Câu 26: Đáp án B
Phƣơng pháp:Sƣ̉ du ̣ng đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác
Hê ̣ thƣ́c đô ̣c lâ ̣p theo thời gian của x và v: A2  x 2 

v2



2

v

 

A2  x 2

Tố c đô ̣ truyề n sóng: v = λ.f
Cách giải:
Tại một thời điểm , hai phầ n tƣ̉ trên dây cùng lê ̣ch khỏi vi ̣trí cân b ằng 3mm, chuyể n đô ̣ng ngƣơ ̣c chiề u với đô ̣
lớn vâ ̣n tố c 0,3 3cm / s và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8cm. Biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :

π/3
-6

O


π/3

3

6

Tƣ̀ đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác , xác định đƣợc độ lê ̣ch pha của hai phầ n tƣ̉ trên dây:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 

2
2 2 d min


   3d min  3.8  24cm
3
3


Sƣ̉ du ̣ng hê ̣ thƣ́c đô ̣c lâ ̣p theo thời gian của x và v ta có :
A2  x 2 

v2




2

 

v
A x
2

2



3 3
6 3
2

2

   rad / s   f 


 0,5Hz
2

Tố c đô ̣ truyề n sóng trên dây: v = λ.f = 24.0,5 = 12 cm/s
Câu 27: Đáp án B
Phƣơng pháp: Nhiê ̣t lƣơ ̣ng toả ra: Q 

U2
 BS

t ;U  E 
R
2

Cách giải:
Vâ ̣n tố c góc: ω = 100 rad/s
Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay đƣợc: ∆α = 1000.2π = 2000π (rad/s)
=> Thời gian quay hế t 1000 vòng là: t 







2000
 20  s 
100

=> Nhiê ̣t lƣơ ̣ng toả ra trên vòng dây khi nó quay đƣơ ̣c 1000 vòng là:

  BS 
2
4 2


2
100.0,1.100.10

 .20  1J


BS


U
2 
Q
t
t
.t 
R
R
2R
2.0,314
2

Câu 28: Đáp án D

 x  A cos t   




Phƣơng pháp: Phƣơng trình của x , v, a: v   A cos  t    
2


2
a   A cos t     


Cách giải:
Tƣ̀ đồ thi ̣ta thấ y:
(1) sớm pha hơn (3) góc π/2
(3) sớm pha hơn (2) góc π/2
=> (2) là đồ thị của x(t); (3) là đồ thị của v(t); (1) là đồ thị của a(t)
Câu 29: Đáp án D
Phƣơng pháp: Biên đô ̣ của sóng giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồ n cùng pha : A  2a. cos

  d 2  d1 


Cách giải:
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


M
15cm

17cm

A

B
N

O

Bƣớc sóng: λ = vT = v/f = 12cm
Biên đô ̣ của điể m M và N:



  MB  AM 
  MB  AM 
 17  15 
cos
cos
 AM  2a. cos


12
A

 M 


AN
  BN  AN 
 14,5  10,5 
  BN  AN 

c
os
c
os
A

2
a
.
c

os
 N

12


12 cos30


 3  AN  4 3cm
AN cos60
Câu 30: Đáp án A
Phƣơng pháp: Số bƣ́c xa ̣ tố i đa mà đám nguyên tƣ̉ phát ra:

n  n  1
2

Cách giải:
Khi chiế u bƣ́c xa ̣ có tần số f1 vào vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 3 bƣ́c xa ̣:



n  n  1
 3  n  3  hf1  E3  E1 (1)
2

Khi chiế u bƣ́c xa ̣ có tầ n số f2 = 1,08f1 thì: hf2 = Ex – E1 (2)

E0  E0 
1

 
 2 1
hf 2 Ex  E1
x 2  12 

 1, 08 
 1, 08  x
 x5
Tƣ̀ (1) và (2) 
E0
E0  E0 
hf1 E3  E1
 2 1
 2  2 
3
3  1 


=> Phát ra tối đa:

5  5  1
 10 bƣ́c xa ̣.
2

Câu 31: Đáp án C
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác
Cách giải:
- Tại thời điểm t = 0 hai điể m sáng cùng đi qua VTCB theo chiề u dƣơng
+ Phƣơng triǹ h dao đô ̣ng của hai điể m sáng:
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!






 x1  A1cos  1t  2 



v1  1 A1cos 1t 


 x  A cos   t    v2  2 A2 cos 2t 
2
 2

 2
2

+ Ở VTCB theo chiều dƣơng hai điểm sáng có cùng độ lớn vật tốc  1 A1  2 A2 

1 A2

2 A1

- Công thƣ́c tiń h vâ ̣n tố c ta ̣i thời điể m t: v   A2  x 2
Khi vâ ̣n tố c của điể m sáng 1 bằ ng 0 thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm

2 lầ n:


v   A2  x 2  0
 x1  A1
1
1
1
1


2 A2   x  A2
2
2
v2  2 A2  x2 
 2
2

2


Biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác ta có :

A2/ 2
x1 (t)
A1

O

A2

π/4
x2(t)

t=0

Tƣ̀ đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác ta thấ y : cùng trong khoảng thời gian t, góc quét đƣợc của hai chấ t điể m lầ n lƣơ ̣t là:



1  1t  2

A
 1 2 2 2

2
A1
   t  
2
2

4
- Thời điể m hai điể m sáng có cùng vâ ̣n tố c :

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 t  2t  k 2
1 A1cos 1t   2 A2cos 2t   cos 1t   cos 2t    1
1t  2t  k 2

t 
 22t  2t  k 2




 22t  2t  k 2
t 


k 2

 kT

2
2
k  Z 
k 2 kT2 2kT1


32
3
3

Với k = 0 => thời điể m đầ u tiên hai điể m sáng có cùng đô ̣ lớn vâ ̣n tố c.
Với k = 1 => thời điể m tiế p theo hai điể m sáng có cùng đô ̣ lớn vâ ̣n tố c là : t ' 

T2 2T1

3
3

2 2T1 4


1  1t '  T 3  3

1
=> Góc quét đƣợc tƣơng ứng của hai chất điểm trên đƣờng tròn: 
   t '  2 T2  2
2
 2
T2 3
3
Biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :
x2 (t’) = -A2 3/2
x1 (t’) = A1 3/2

A1

O

A2

π/4

t=0

A1 3
x
A
Tƣ̀ đƣờng tròn lƣợng giác ta có tỉ số độ lớn li độ của hai điểm sáng: 1  2  1  0,5
x2
A2 3 A2
2


Câu 32: Đáp án C
Phƣơng pháp: Đinh
̣ luâ ̣t Ôm đố i với toàn ma ̣ch: I 

E
rR

Công suấ t tiêu thu ̣: P = I2R
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Công suấ t ma ̣ch ngoài có cùng giá trị:
2

2

 E 
 E 
 E 
 E 
P1  P2  
.0,5  
 R1  
 R2  
 .8

 r 8
 r  0,5 

 r  R1 
 r  R2 
0,5
8
2
2


 0,5  r  8   8  r  0,5   r  2
2
2
 r  0,5  r  8
2

2

Câu 33: Đáp án D
Phƣơng pháp:Đinh
̣ luâ ̣t Cu – lông F 

k q1q2
r2

Cách giải:
O

α

50cm
𝑇

𝐹d

2,5cm

2,5cm

α
𝑇’

𝑃

Tƣ̀ hình vẽ ta có: tan  

Fd
2,5
2,5
2,5

 Fd 
P
.0, 2.10  0,1N
2
2
2
2
2
P
50  2,5
50  2,5
50  2,52


kq 2
Lại có: Fd  2  q 
r

0,1.  5.102 
Fd .r 2

 1, 7.107 C
9
k
9.10
2

Câu 34: Đáp án B
Phƣơng pháp:Tại một thời điểm có sóng điện từ truyền qua , cảm ứng từ và cƣờng độ điện trƣờng biến thiên
cùng pha
Cách giải:
Phƣơng triǹ h của cƣờng đô ̣ điê ̣n trƣờng: E = E0.cos(2π.106t)
Chu kì: T 

2





2
 106 s  1 s
6

2 .10

Biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


t

π/2
-E0

O

t=0
E0

Kể tƣ̀ lúc t = 0, thời điể m đầ u tiên cƣờng đô ̣ điê ̣n trƣờng bằ ng 0 là: t 

T 1
  0, 25 s
4 4

Câu 35: Đáp án A
Phƣơng pháp: Công thƣ́c thấ u kính:

1 1 1
 
d d' f

Cách giải:

Ta có:
1 1 1
1 1
1
1 1
7, 2
  
d d ' f    d  d '   
d d'
d d' d d'
d  d '  7, 2 f

7, 2
 d 2  2d .d ' d '2  7, 2d .d '  0  d 2  5, 2d .d ' d '2  0
  23, 04.d '2    4,8d '
5, 2  4,8
 A' B '

d '  5d '
 AB 
d 
2


 d  5, 2  4,8 d '  0, 2d '  A ' B ' 
 AB

2

d' 1

  A ' B '  0, 4cm
d 5
d'
 5  A ' B '  10cm
d

Câu 36: Đáp án D
Điện lƣợng chuyển qua tiết diện bằng q  q1  q2

T


t

1

T
6
 t1  t2   q1  q3

2
t  t  T
3
 2
3

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Trƣờng hợp 1 : Nếu q1  q2

6

q1  q2  q1

q1  6.10 C
q3  q1
 

6
q2  q2  q3


q2  3.10 C

Q

q1  0

q
q  
1

2
   ar cos 1  ar cos 2    Q0  6C  q2  Q0  

Q0
Q0  3
q   Q0
3



2
q4  

Q0
 q3  q4  q3  0 ( Loại trƣờng hợp này)
2

Trƣờng hợp 2 : Nếu q1  q2
6


q1  q1  q2
q1  6.10 C
q3  q1
 

6


q2  q2  q3
q2  3.10 C

q2  0,5Q0
q2
q1  
1
 ar cos  ar cos    Q0  6C  q1  Q0  

Q0

Q0  3
q3  Q0
Q
Q
q4  q2  0  q3  q4  q3  0  Q0  9C
2
2



17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 37: Đáp án B
Phƣơng pháp: Công thƣ́c tiń h mƣ́c cƣờng đô ̣ âm: L  10.log

I
P
 10.log
I0
4 .r 2

Cách giải:
B

O

A

C


M

Khi nguồ n âm O đă ̣t ta ̣i B, ngƣời đƣ́ng ta ̣i C nghe đƣơ ̣c âm có mƣ́c cƣờng đô ̣ âm: LC  10.log

P
 40dB
4 .BC 2

Khi di chuyể n nguồ n O trên đoa ̣n AB và ngƣời M di chuyể n trên đoa ̣n AC sao cho BO = AM thì mƣ́c cƣờng đô ̣
P
âm ngƣời nghe đƣơ ̣c: LM  10.log
4 .OM 2
Ta có:  LM max  OM min
∆ABC vuông cân ta ̣i A có BO = AM => OMmin <=> OM là đƣờng trung bình của ∆ABC

 OM min 

BC
  LM max  10.log
2

P
2

 10.log

4P
4 .BC 2


 BC 
4 . 

 2 
4P
P
  LM max  LC  10.log
 10.log
 10 log 4   LM max  LC  10 log 4
2
4 .BC
4 .BC 2
  LM max  40  10 log 4  46dB
Câu 38: Đáp án D

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a

MI  S1 I  S1M 


2  MI  a  a  a  a  4i  3mm  i  3 mm 



2
2
2 

4

 S M  S1S2  a  a
1


2
2
ΔSIM đồng dạng với ΔSOO

a
SI
MI
d
k 1


 2 
amin  0,5mm
SI  IO OO '
s  D ki
Câu 39: Đáp án D
Phƣơng pháp:Sƣ̉ du ̣ng giản đồ vecto
Cách giải:
+ Viế t phƣơng triǹ h của uAB:
Tƣ̀ đồ thi ̣ta thấ y: U 0 AB  100 6V
Biể u diễn thời điể m ban đầ u t = 0 trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :

150 3
-100 6


O

π/6

100 6
t=0

=> Pha ban đầ u của uAB là: φAB = - π/6 (rad)

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




=> Phƣơng trình của uAB: u AB  100 6cos  t  V
6




u AB  100 6cos  t  6  V






+ Tƣ̀ đồ thi ̣ta có phƣơng triǹ h của các điê ̣n áp: u AN  2Ucos  t   V
3






u AM  2Ucos  t   V
3



+ U AN  U AN  r 2  Z L2  r 2   Z L  ZC   ZC  2Z L *
2

 
Z Z  ZC
Z Z L
+ U AM  U AB  tan  AM tan  AB  1  L . L
 1  L .
 1  r  R  r   Z L2 ** 
r rR
r rR

+ UAN = UAM; ZC = 2ZL. Ta có giản đồ vecto:
𝑈L

𝑈AM

π/3
O


π/3

𝑈r

𝑈LC
𝑈AN

𝑈C
Tƣ̀ giản đồ vecto ta có: tan


3



ZL
Z
 L  3  Z L  3r ***
r
r

 ZC  2Z L

Z L2
2
 3r
Tƣ̀ (*); (**); (***) ta có: r  R  r   Z L  r  R 
r

Z L  r 3

+ Tổ ng trở:

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


U AB 100 3 100
10000
2
2


 Z 2   R  r    Z L  ZC  
I
3
3
3
10000
10000
50
2
  3r   Z L2 
 9r 2  3r 2 
r 
3
3
3
50
 r  R  3r  3.  50
3
Z


Câu 40: Đáp án C
Phƣơng pháp:Sƣ̉ du ̣ng đƣờng tròn lƣơ ̣ng giá c.
Áp dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v.
Cách giải:
Chọn gốc toạ độ tại VTCB; chiề u dƣơng hƣớng xuố ng dƣới.
Độ giãn của hệ lò xo + dây đàn hồ i khi vâ ̣t ở VTCB: l 

mg 0,1.10

 2,5cm
k
40

- Khoảng thời gian từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất đƣợc chia làm hai giai đoạn:
+ Giai đoa ̣n 1 (sơ ̣i dây bi ̣ké o giañ tƣơng đƣơng nhƣ mô ̣t lò xo): Vâ ̣t đi tƣ̀ vi ̣trí biên x = 5cm đế n vi ̣trí x = -∆l =
-2,5cm
+ Giai đoa ̣n 2 (khi dây bi ̣trùng lƣ̣c đàn hồ i bi ̣triê ̣t tiêu): Vâ ̣t đi tƣ̀ vi ̣tri ̣x = -∆l = -2,5cm đế n biên âm.
- Giai đoa ̣n 1:
Hê ̣ dao đô ̣ng gồ m lò xo và sơ ̣i dây đàn hồ i nhe ̣ có cùng chiề u dài tƣ̣ nhiên treo thẳ ng đƣ́ng vào cùng mô ̣t điể m
cố đinh
̣ đầ u còn la ̣i của lò xo và sơ ̣i dây gắ n vào vâ ̣t nă ̣ng đƣơ ̣c coi nhƣ hai lò xo mắ c song song
=> Độ cứng của hệ: k = k1 + k2 = 10 + 30 = 40 N/m
Chu kì dao đô ̣ng của hê ̣: T  2

m
0,1
 2
 0,1  s 
k

40

Ban đầ u vâ ̣t ở VTCB, kéo vật thẳng đứng xuống dƣới một đoạn a = 5cm rồ i thả nhe ̣ => A = 5cm.
Thời gian vâ ̣t đi tƣ̀ x = 5cm đế n x = -2,5cm đƣơ ̣c biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :

t
π/6
t=0
-5

-2,5

O

5

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> Góc quét: 1 


2




6




2
2 T
2 0,1 
 t1 

.
 s
3
3 2
3 2
30

Tại li độ x = -2,5cm vâ ̣t có vâ ̣n tố c: v   A2  x 2 

2
52  2,52  50 3  cm / s 
0,1

- Giai đoa ̣n 2: Vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà với chu kì và biên đô ̣:


m
0,1
2
 2
 0, 2  s    ' 
 10rad / s
T '  2
k1

10
0, 2


2
2

50 3
v
2
 A '  x 2  2   2,5  
 9cm
'
102






Vâ ̣t đi tƣ̀ vi ̣trí x = -∆l = -2,5cm đế n biên âm x = -9 cm đƣơ ̣c biể u diễn trên đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác :

t2
-9

t=0
-2,5

O


Tƣ̀ đƣờng tròn lƣơ ̣ng giác ta tính đƣơ ̣c:  2  shif cos

9


2,5
74 37
37
  2  740 

 t2  2 
s
9
180
90
 ' 900

=> Khoảng thời gian kể từ khi thả vâ ̣t đế n khi vâ ̣t đa ̣t đô ̣ cao cƣ̣c đa ̣i: t = t1 + t2 = t  t1  t2 


30



37
 0, 23s
900

=> Chọn C


22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×