Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề vật lý 2018 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.84 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ (LẦN 1)
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018
MÔN THI : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
( 40 câu trắc nghiệm )
Mã đề 114

Họ, tên thí sinh : …………………………………………….. Số báo danh : …………………….
Câu 1: Cho một máy phát sóng điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L 
điện C 

4



 nF  . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là

1



 mH 

và một tụ

c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy

phát ra là


A. 38 km

B. 1200 m

C. 4 km

D. 764 m

Câu 2 : Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại
điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 105 W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 10-5 W/m2

D. 50 W/m2

Câu 3 : Vật thật cao 4 cm,đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với
vật. Ảnh cao 2 cm. Số phóng đại bằng
A. -2

B. 2

C.

1
2

D. 


1
2

Câu 4: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

1
2 LC

A. f 

B. f 

1
2 LC

C. f 

2
LC

1
LC

D. f 

Câu 5: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi
với bước sóng bằng
A. 5 m


B. 0,2 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 6: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét ( W/m)

C. Oát trên mét vuông ( W/m2)

B. Niuton trên mét vuông ( N/m2)

D. Đề -xi ben ( dB)

Câu 7: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,được xác định
bởi công thức nào sau đấy?
A. T  2

g
l

B. T  2

l
g

C. T 

1

2

g
l

D. T 

1
2

l
g

Câu 8: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. Biến đổi điện áp một chiều

C. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều

B. Biến đổi đện áp xoay chiều

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc
bằng
A. 0,018J

B. 180 J


C. 0,036J

D. 0,6 J



Câu 10 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  5cos(10 t  ) cm, x2  3cos(10 t  )cm . Độ
2
6
lệch pha của hai dao động này bằng
A. 2

B.0

C.

2
3

D.


3

Câu 11: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
A. luôn hướng theo phương thẳng đứng

C. luôn hướng theo phương nằm ngang


B. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện
trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 80 V

B. 120 V

C. 200 V

D. 160 V

Câu 13: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u  220 2 cos 100 t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 440 V

B. 110 2V

C. 220 2V

D.220 V

Câu 14: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
A. tia sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. tia sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. tia sáng bị gãy khúc khi truyền nghiêng góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
D. tia sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 15: Một điện tích điểm có điện tích 10-5 C đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường có cường độ

điện trường 200 V/m s chịu tác dụng của l c điện có độ lớn là
A. 2.10-3 N

B. 0,5.10-7 N

C. 10-3 N

D. 2.10-7 N

Câu 16: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100 t (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i =
2.cos(100 t
/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 50W

B. P = 100W

C. P  50 3W

D. P  100 3W

Câu 17: Dao động điều hoà là
A. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định
B. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay cos theo thời gian
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


C. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định
D. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4 .
Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. 10A

B. 2,5A

C. 2A

D. 4A

Câu 19: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật d n thì cường
độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.

 q 
I

2

B. I = t/ q

D. I = q/ t

C. I = q. t
t
Câu 20: Sóng điện từ đi xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng c c ngắn


D. sóng ngắn

Câu 21: Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 -4 s. Hiệu điện thế c c đại giữa hai bản tụ bằng
10V, cường độ dòng điện c c đại trong mạch bằng 0,02A. Tụ điện có điện dung bằng
A. 31,8nF

B. 24,2mF

C. 50mF

D. 69,1nF

Câu 22: Dùng dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện m ng quấn quanh một
hình trụ tạo thành một ống dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây
thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng
A. 18,6.10-5 T

B. 26,1.10-5 T

C. 30.10-5 T

D. 25,1.10-5 T

Câu 23: Ở mặt thoáng của một chất l ng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15cm. Điểm M nằm
trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ c c đại.
Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ c c đại là
A. 21

B. 9


C. 11

D. 19

Câu 24: Một khung dây d n hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích m i vòng 400cm2, quay đều quanh trục
đối xứng với khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e  6, 4 cos  8 t   V
B. e  0,8cos  8 t    V



C. e  6, 4 .102 cos  8 t   V
2



D. e  6, 4 cos  8 t   V
2

Câu 25: hi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm

C. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng

B. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng

D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 26: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ t cảm L = 2/ (H)
và tụ điện có điện dung C = 10-4/ (F). Đặt điện áp u  200 2cos100 (V ) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức



A. i  2cos 100 t   ( A)
4




C. i  2 2cos 100 t   ( A)
4




B. i  2cos 100 t   ( A)
4




D. i  2cos 100 t   ( A)
4



Câu 27: hi một vật dao động điều hoà trên một qu đạo thẳng thì
A. vận tốc của vật có độ lớn c c đại khi vecto gia tốc đổi chiều
B. cơ năng biến thiên điều hoà
C. gia tốc của vật có độ lớn c c đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. l c kéo về tác dụng lên vật có độ lớn t lệ với bình phương biên độ
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ dài của qu đạo bằng 4cm. Lò xo có độ cứng 10N/m, vật
khối lượng 0,1kg. Tốc độ c c đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 0,2cm/s

B. 40cm/s

C. 20cm/s

D. 400cm/s

Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3 (s) là 35cm.
Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35cm đó thì tốc độ của vật là
A. 5 3cm / s
B. 10 3cm / s

C.

5 3
 (cm / s )
2

D. 7 3cm / s

Câu 30: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi đượC.


104
1
F . Sau đó, điều ch nh C giảm một nửa thì pha dao động
( H ) . Ban đầu, điều ch nh C  C1 
2


5
của dòng điện tức thời trong mạch tăng từ
đến
. Giá trị của R bằng:
12
4
Cho L 

A. 100

B. 50 3

C. 50

D. 100 3

Câu 31: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Trong bảng là s phụ thuộc của điện tích tức thời
của một bản tụ điện theo thời gian.
t(10-6s)
0
1
2

3
-9
q(10 C) 2,00
1,41
0
-1,41
Cường độ dòng điện c c đại trong mạch bằng
A. 6,45mA

B. 0,785mA

4
-2,00

5
-1,41

C. 1,57mA

6
0

7
1,41

8
2,00

D. 3,14mA


Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với trục của lò xo. Đầu phía trên lò xo
được giữ cố định, đầu phía dưới của lò xo là một đĩa cân nh , có khối lượng m1 = 400g. Biên độ dao động của
con lắc lò xo là 4cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của qu đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nh
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


có khối lượng m2 = 100g lên đĩa cân m1. Kết quả là ngay sau khi đặt m2, hệ chấm dứt dao động. B qua khối
lượng lò xo. Biết g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nh m2 bằng:
A. 0,8s

B. 0,25s

C. 0,5s

D. 0,6s



Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos   t   cm , trong đó t tính bằng giây. Tính từ
3

lúc t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là:
A. 1008,5s

B. 1009,5s

C. 1008s

D. 1009s


Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. hi chưa có sóng thì M và N là hai
điểm trên dây với với AM = 4cm và BN = 8 cm. hi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng
sóng và biên độ của bụng là 1cm. T số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nh nhất giữa hai điểm M, N
xấp x bằng
A. 1,5

B. 1,4

C. 1,3

D. 1,2

Câu 35: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ t cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn
điện có hiệu điện thế u AB  U 2cos  2 ft V . Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu
tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = UC = UAB. Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời
ucd và uC có giả trị là:
A.


3

B.


2

C.

2
3


D.


6

Câu 36: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ t cảm
L có thể thay đổi đượC. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên m i phần tử lần
lượt là UR = 40V, UC = 60V, UL = 90V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ t cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm là 60V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30V

B. 40V

C. 50V

D. 60V

Câu 37: Đặt điện áp u  200cos t V  (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ t cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC , UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các
đồ thị như hình v bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau
đây?

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. 175 V

B. 165 V


C. 125 V

D. 230 V

Câu 38: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t V  (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Cuộn dây có độ t cảm L 

1,5



H , điện trở r  50 3 , tụ điện có điện dung C 

điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm t1 

104



F . Tại thời điểm t1,

1
s thì điện áp giữa hai đầu tụ điện
75

cũng bằng 150V. Giá trị của U0 bằng
A. 150 3V

B. 100 3V


C. 300 V

D. 150V

Câu 39: Một chiếc xe có độ cao H = 30cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm
một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò
xo có độ cứng k = 50N/m và vật nh khối lượng m = 0,4kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng
đứng. hi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nh lên vị trí lò xo không biến dạng, khi
đó vật có độ cao h = 42cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g = 10m/s2. Coi vật rất m ng và có chiều cao
không đáng kể. Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải
chuyển động thẳng đều với tốc độ nh nhất bằng

A. 2,12 m/s

B. 0,68 m/s

C. 0,82 m/s

D. 1,07 m/s

Câu 40: Trên mặt thoáng của một chất l ng có ba nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương


4 



trình sóng lần lượt là u A  14cos  t   mm; uB  12sin  t   mm; uC  8cos  t 
 mm . Coi biên độ

5
5
5 



sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu ba nguồn được đặt lần lượt tại ba đ nh của tam giác ABC thì
biên độ dao động của phần tử vật chất nằm tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC xấp x bằng:
A. 11 mm

B. 22 mm

C. 26 mm

D. 13mm

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯ NG
TH C HI N:
1.B
2.B
3.D
4.B
5.D
6.C
7.B
8.B


9.A
10.C
11.D
12.D
13.D
14.C
15.A
16.A

N Đ P N V LỜI GI I CHI TI T
N CHUYÊN MÔN TUY N INH247 COM
17.B
18.C
19.D
20.C
21.A
22.D
23.B
24.D

25.C
26.B
27.A
28.C
29.A
30.B
31.C
32.A

33.A

34.D
35.C
36.C
37.B
38.B
39.D
40.D

Câu 1: Đáp án
Phương pháp : Áp dụng công thức tính bước sóng của sóng điện từ   c.2 . LC
Áp dụng công thức tính bước sóng của sóng điện từ   c.2 . LC  3.108.2. .

1



4
.103. .109  1200m



Câu 2: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 lg

I
I0

Cách giải :
Mức cường độ âm đo tại điểm A là L = 50dB do đó ta đo được cường độ âm tại A là:
L  10 lg


IA
I
I
 50  lg A  5  A  105  I A  105.I 0  105.10 12  10 7 W / m 2
I0
I0
I0

Câu 3: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số phóng đại của thấu kính k  
Áp dụng công thức tính hệ số phóng đại của thấu kính k  

A' B '
AB

A ' B ' 2
1


AB
4
2

Câu 4: Đáp án
Câu 5: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng  

v
f


Cách giải
Áp dụng công thức tính bước sóng  

v 40

 0,5m
f 80

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án
Câu 8: Đáp án
Câu 9: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng công thức năng lượng của con lắc lò xo W 

1 2
kA
2

Cách giải :
Áp dụng công thức năng lượng của con lắc lò xo W 

1 2 1
kA  .40.0, 032  0, 018 J
2
2


Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án
Câu 12: Đáp án
Áp dụng công thức tính U toàn mạch trong mạch điện RC mắc nối tiếp ta có

U 2  U R2  UC2  U R  U 2  UC2  2002  1202  160V
Câu 13 : Đáp án
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án
Phương pháp: Độ lớn của l c điện F = q E
Cách giải:
Ta có: F = q E = 10-5.200 = 2.10-3 N
Câu 16: Đáp án
Phương pháp: P = UIcosφ
Cách giải:
 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UIcos  50 2. 2.cos    50W
3

Câu 17: Đáp án
Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp: Định luật m đối với toàn mạch
Cách giải:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cường độ dòng điện trong mạch: I 


E
10

 2A
r  R 1 4

Câu 19: Đáp án
Cường độ dòng điện: I = q/ t
Câu 20: Đáp án C
Sóng điện từ đi xuyên qua tầng điện li là sóng c c ngắn
Câu 21: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng điện từ
Cách giải:
Chu kì: T  2 LC  L 

T2
4 2C

Năng lượng dao động điện từ: WLC 

LI 02 CU 02
T 2 I 02
T .I 0 104.0, 02
2



CU

C



 31,8nF
0
2
2
4 2C
2 U 0
2 .10

Câu 22: Đáp án
Phương pháp: Cảm ứng từ bên trong ống dây B = 4 .10-7.nI (n là số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống)
Cách giải:
Đường kính của dây đồng là 0,5mm.
Các vòng dây quấn sát nhau => Số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống là: n = 1/(0,5.10-3) = 2000
=> Cảm ứng từ bên trong ống dây bằng: B = 4 .10-7.nI = 4 .10-7.2000.0,1 = 25,1.10-5 T
Câu 23: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng công thức tính số c c đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong giao thoa sóng
hai nguồn cùng pha
Cách giải:
hoảng cách giữa hai c c đại gần nhau nhất là λ/2 => OM = λ/2 = 1,5cm => λ = 3cm
Số c c đại trong khoảng AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:


AB






k

AB





15
15
 k   5  k  5  k  4; 3;...4
3
3

giá trị của k => có

điểm dao động c c đại trong khoảng AB

Câu 24: Đáp án
Phương pháp: e trễ pha hơn ϕ góc /2
Cách giải:
Tần số góc: ω = 8 (rad/s)
Suất điện động c c đại: E0 = ωNBS = 8 .100.0,2.400.10-4 = 6,4 (V)
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vecto cảm ứng từ => φϕ =
(rad) => φe = /2 (rad)
=> Biểu thức của suất điện động: e = 6,4 .cos(8 t


/2) (V)

Câu 25: Đáp án C
hi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng
Câu 26: Đáp án
Phương pháp: I0 = U0/Z
Độ lệch pha giữa u và i: tanφ = (ZL – ZC)/R
Cách giải:
R = 100 ; ZL = 200 ; ZC = 100
Tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC   100 2
2

Cường độ dòng điện c c đại: I 0 
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U 0 200 2

 2A
Z 100 2

Z L  ZC


 1    u  i   i  
R
4
4




=> Biểu thức của cường độ dòng điện: i  2 cos 100 t   A
4

Câu 27: Đáp án
Vecto gia tốc đổi chiều khi vật đi qua VTCB
Vận tốc của vật có độ lớn c c đại khi qua VTCB
=> Vận tốc của vật có độ lớn c c đại khi vecto gia tốc đổi chiều
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp: vmax = ωA
Cách giải:
Tốc độ c c đại: vmax   A 

k
10
A
.4  40cm / s
m
0,1

Câu 29: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác và hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
Cách giải:
Quãng đường vật đi được: S = 35cm = 4A
Trong khoảng thời gian: t = T

T/2

2A

A


t = 5/3 s

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


/6
-5

-2,5

O

5

2,5

hi vật đi từ vị trí có li độ 2,5 đến – 2,5 => góc quét được là
trong khoảng thời gian t = ( /3).(T/2 ) = T/6
=> t = T

T/2

= /6

/6 = /3 thì vật đi được quãng đường A

T/6 = 5T/3 = 5/3 s => T = 1s => ω = 2 (rad/s)


Tại thời điểm kết thúc quãng đường 35cm, vật ở vị trí có li độ x = -2,5cm thì tốc độ của vật:

v   A2  x 2  2 52  2,52  5 3cm / s
Câu 30: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng công thức tan 1  2  

tan 1  tan 2
1  tan 1 tan 2

Cách giải:
Ta có: Z L   L  50; ZC1 

1
1
1
2
 100; ZC 2 


 200
C1
C2  C1 C1
2

Độ lệch pha của u so với i1 là: φ1 = φ – /4 với tan 1 

Z L  ZC1

Độ lệch pha của u so với i2 là: φ2 = φ – 5 /12 với tan 2 


R



Z L  ZC2
R

50
R



150
R

Ta có:

50 150

tan 1  tan 2

R  1  100 3  1  7500
tan 1  2  
 tan  R
50
150
1  tan 1.tan 2
6
R
R2

3
1 .
R R
 R 2  100 3R  7500  0  R  50 3


Câu 31: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác và công thức I0 = ωQ0
Cách giải:
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Biểu diễn các giá trị tức thời của điện tích trên đường tròn lượng giác ta có:
t=2

t=3

t=1

t=4
-Q0

t=8
-1,41

t=5

1,41

O


Q0

t=7
t=6

Chu kì: T = 8.10-6 (s) => ω = .106/4 (rad/s)
Độ lớn điện tích c c đại: Q0 = 2.10-9 C
=> Cường độ dòng điện c c đại trong mạch: I 0  Q0 

 .106
4

.2.109  1,57mA

Câu 32: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng định luật II Niu – ton và công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo
Cách giải:
Chọn chiều dương dướng xuống. Gốc toạ độ tại vị trí cân bằng (khi chưa đặt vật m2)
Tại VTCB: m1g = k l0
Đúng lúc đĩa cân qua vị trí thấp nhất của qu đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nh có khối lượng m2 lên đĩa
cân m1 => Các l c tác dụng vào vật lúc này: P1 ; P2 ; Fdh
Sau khi đặt m2 hệ chấm dứt dao động

 P1  P2  Fdh  0  m1 g  m2 g  k (l0  A)  0  m2 g  kA  k 

m2 g 0,1.10

 25N / m
A

0, 04

Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nh m2 bằng: T  2

m1
0, 4
 2
 0,8s
k
25

Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Bài toán số lần vật đi qua li độ x
Cách giải:

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



 
 x  2cos   3   1



Tại t = 0: 
v   A sin      0



 3

1
A 3
2 3

cm
Tại Wđ  Wt  x  
3
2
2

1
1
Trong 1 chu kì vật qua vị trí Wđ  Wt 4 lần => thời điểm vật qua vị trí Wđ  Wt lần thứ 2018: t = t2014 + t4
3
3

2014
1007
T
T
4
2
T T T 3
1007
3
2017
2017
2017
t4     T  t2018 
T T

T
.2 
 1008,5s
6 2 12 4
2
4
4
4
2
t2014 

=> Chọn A
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp: Sử dung công thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định l  k


2

 2 d 
Biên độ sóng dừng: a  A sin 
 cm
  

Cách giải:
Ta có: l  k


2

 15  5



2

   6cm

 2 d 
Biên độ sóng: a  1sin 
 cm
  

Ta có: Biên độ sóng tại M và tại N đều bằng
Theo định lý pytago: MNmax 

 2.0.5 3 

2

3
cm nhưng ngược pha nhau
2

 32  2 3cm

d = AN - AM = (15 - 8) - 4 = 3cm = MNmin
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> t số


MNmax 2 3

 1,155 => Chọn D
MNmin
3

Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Giản đồ véctơ
Cách giải:

Ta có: Ud = UC = U
=> tứ giác OUdUUC là hình thoi
=> góc lệch pha giữa ud và uc là 1200 = 2/3
=> Chọn C
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức: U  U R2  U L  U C 

2

Cách giải:
Ta có: UR = 40V; UC = 60 V; UL = 90V
=> 1,5U R  UC

 U  U R2  U L  U C   402   90  60   50V
2

2

Thay đổi L để UL = 60V


U  48,39V
2
2
502  U R2  U L  U C   502  U R2   60  1,5U R    R
U R  6,99V
=> Chọn C
Câu 37: Đáp án B

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp: Sử dụng công thức U Cmax  U Lmax 

2U .L
R 4 LC  R 2C 2

Cách giải:
Ta có: CR 2  2 L  R 2  2Z L ZC
Từ đồ thị, ta thấy: U M  U Cmax  U Lmax 

Xét: A 

2U .L
R 4 LC  R 2C 2



2U 0
4R 2C
C2

 R4 2
L
L

4R 2C
C2
 R4 2
L
L
2

Mặt khác, ta có: R 2  2

L
L 4C  L  C
2U
 A2
  2  2  2.4  4  4  U M 

C
C L  C L
A
2

2.

200
2  200  141, 42V
4
2


=> Chọn B
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: Viết phương trình điện áp
Cách giải:
Ta có:

Z L   L  150; ZC 

1
 100; r  50 3
C

Z  100; Z d  r 2  Z L 2  100 3
U0




cos  t    0, 01U 0cos  t  
Z
6
6






ud  I 0 Zd cos  t    U 0 3cos  t  

6
6


2 
2 


uC  I 0 Z C cos  t 
  U 0cos  t 

3 
3 


i



ud  U 0 3cos  t1    150V
6

Tại thời điểm t2  t1 

(1)

1
s , ta có:
75


 
1  2
uC  U 0 cos    t1   
75  3
 


2

  U 0cos  t1 
3






  U 0 sin  t1    150V
6



(2)

Từ (1) và (2), ta có:
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


2


1502
 ud 
2
2

u

U

 1502  U 02


C
0


3
 3
 U 0  100 3
=> Chọn B
Câu 39 : Đáp án
Câu 40: Đáp án D
Phương pháp: Tổng hợp sóng u = u1 + u2 + u3
Cách giải:
Gọi I - tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có IA = IB = IC = d
Sóng từ A truyền đến I:
u1  14cos ( t 



5



2 d



)

Sóng từ B truyền đến I:
u2  12sin( t 


5



2 d

 2 d  
3 2 d 


)  12cos  t  
   12cos  t 


5


2
10
 



Sóng từ C truyền đến I:
u1  8cos( t 

4 2 d

)
5


Sóng tổng hợp tại I:

3 2 d 
4 2 d

)  12cos  t 


)
  8cos( t 
5

10
 
5



 2 d
3 2 d 

 6cos( t  
)  12cos  t 

5

10
 


u  u1  u2  u3  14cos( t 





2 d

 
Biên độ tổng hợp: A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  62  122  2.6.12.c os    6 2  12 2  A  6 5mm
2

=> Chọn D

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×