Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề vật lý 2018 (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trƣờng THPT Hàn Thuyên
Đề thi gồ m: 4 trang

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắ c nghiê ̣m)
Mã đề: 357

Câu 1 (ID 211881): Cho điê ̣n áp hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch là



u AB  120 2cos 100 t  V và cường độ dòng điện qua
4


 

mạch là i  3 2cos 100 t   A . Công suấ t tiêu thu ̣ trung bình của đoa ̣n ma ̣ch này là :
12 

A. P = 120W
B. P = 100W
C. P = 180W
D. P = 50W
Câu 2 (ID 211917): Đặt một điện áp xoay chiều u AB  100 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R , L, C mắ c nố i
tiế p. Biế t R = 50Ω, cuô ̣n cảm thuầ n có đô ̣ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C 


2.104



(F). Cường đô ̣ hiê ̣u

dụng của dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 2 2 A
B. 1A
C. 2 A
D. 2A
Câu 3 (ID 211919): Hai chấ t điể m M và N dao đô ̣ng điề u hoà do ̣c theo hai đường thẳ ng song song nhau và cùng ở sát


với tru ̣c Ox coi như cùng gố c O
. Phương triǹ h dao đô ̣ng của chúng lầ n lươ ̣t là
x1  A1cos  t   (cm) và
3

2
2
x
x


x2  A2cos  t   (cm). Biế t rằ ng 1  2  1 . Tại thời điểm t nào đó, chấ t điể m M có li đô ̣ x1  3 2cm và vận tốc
36 64
6



v1  60 2cm / s . Khi đó vâ ̣n tố c tương đố i giữa hai chấ t điể m có đô ̣ lớn bằ ng:
A. v2  20 3cm / s
B. v2 = 53,7 cm/s
C. v2 = 233,4 cm/s
D. v2  140 2cm / s
0
Câu 4 (ID 211921): Mô ̣t lăng kính có góc chiế t quang 60 . Chiế u 1 tia sáng đơn sắ c tới lăng kính sao cho tia ló có góc
lê ̣ch cực tiể u bằ ng 300. Chiế t suấ t của thuỷ tinh làm lăng kiń h đố i với ánh sáng đơn sắ c đó là :
A. 1,503
B. 1,82
C. 1,414
D. 1,731
Câu 5 (ID 211922): Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C
thực hiên dao đô ̣ng điê ̣n từ . Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U 0. Giá trị cực đại của cường độ dòng
điê ̣n cực đa ̣i trong ma ̣ch là:
U
L
C
A. I 0  U 0 LC
B. I 0  U 0
C. I 0  0
D. I 0  U 0
C
L
LC
Câu 6 (ID 211924): Vâ ̣t có khố i lươ ̣ng m = 160g đươ ̣c gắ n vào phía trên lò xo c ó độ cứng k = 64N/m đă ̣t thẳ ng đứng,
đầ u dưới lò xo cố đinh
(g = 10m/s2). Từ
̣ . Giả sử vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo
VTCB, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nhe ̣. Lực đàn hồ i lớn nhấ t và nhỏ nhấ t tác du ̣ng lên

giá đỡ là:
A. 1,760N; 1,44N
B. 3,2N; 1,6N
C. 3,2N; 0N
D. 1,6N; 0N
Câu 7 (ID 211926) : Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các p hầ n tử môi trường :
A. Có phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 1


103


F mắ c vào nguồ n xoay chiề u có điê ̣n áp u  141, 2cos 100 t   (V).
4
2

Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng chạy qua tụ điện có giá trị là
A. 4A
B. 5A
C. 7A
D. 6A
Câu 9 (ID 211931): Mức cường đô ̣ âm lớn nhấ t mà tai người có thể chiụ đựng đươ ̣c có giá tri ̣là 130dB. Biế t cường
đô ̣ âm chuẩ n là 10-12 W/m2. Cường đô ̣ âm gây ra mức đó là :
A. 1 W/m2
B. 10W/m2

C. 100W/m2
D. 0,1W/m2
Câu 10 (ID 211932): Hiê ̣n tươ ̣ng đoản ma ̣ch xảy ra khi:
A. Không mắ c cầ u chì cho mô ̣t ma ̣ch điê ̣n kín
B. Nố i hai cực của mô ̣t nguồ n điê ̣n bằ ng dây dẫn có điê ̣n trở rấ t nhỏ .
C. Dùng nguồn pin hay ắc – quy để mắ c các bóng đèn thành ma ̣ch điê ̣n kín .
D. Sử du ̣ng các dây dẫn ngắ n để mắ c ma ̣ch điê ̣n.
Câu 11 (ID 211944): Đặt điện áp u  U 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuô ̣n cảm thuầ n có
1
đô ̣ tự cảm L và tu ̣ điê ̣n có điê ̣n dung C mắ c nố i tiế p . Người ta điề u chỉnh để  2 
. Tổ ng trở của ma ̣ch này là :
LC
A. 3R
B. 2R
C. 0,5R
D. R
Câu 12 (ID 211946): Điê ̣n năng ở mô ̣t tra ̣m phát điê ̣n khi đươ ̣c truyề n đi dưới điê ̣n áp 20kV (ở đầu đường dây tải ) thì
hiê ̣u suấ t của quá triǹ h truyề n tải điê ̣n là 80%. Coi công suấ t điê ̣n truyề n đi là không đổ i . Khi tăng điê ̣n áp ở đầ u đường
dây tải điê ̣n lên đế n 50kV thì hiê ̣u suấ t của quá trình truyề n tải điê ̣n là :
A. 92,4%
B. 98,6%
C. 96,8%
D. 94,2%
Câu 13 (ID 211949): Trong ma ̣ch điê ̣n dao đô ̣ng điê ̣n t ừ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường
có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức
I0
Q0
I0
 I0
A. i 

B. i 
C. i 
D. i 
n 1
n 1
2 n  1
n 1
Câu 14 (ID 211953): Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2, cách nhau một khaongr 13cm, đều dao động theo
phương thẳ ng đứng với cùng phương triǹ h : u = acos(50πt) (u tiń h bằ ng mm, t tiń h bằ ng s). Biế t tố c đô ̣ truyề n sóng trên
mă ̣t nước là 0,2 m/s và biên đô ̣ sóng không đổ i khi truyề n đi . Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S 1 đến điểm M nằm
trên đường trung trực của S 1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngươ ̣c pha với các nguồ n là
A. 68 mm
B. 72 mm
C. 70 mm
D. 66 mm
Câu 15 (ID 211955): Đăt hiê ̣u điê ̣n thế xoay chiề u u  120 2cos120 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc n ối tiếp,
điê ̣n trở R có thể thay đổ i đươ ̣c . Thay đổ i R thì giá tri ̣công suấ t cực đa ̣i của ma ̣ch P = 300W. Tiế p tu ̣c điề u chin̉ h R thì
thấ y với hai điê ̣n trở R 1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:
A. 28 Ω
B. 32 Ω
C. 20 Ω
D.18 Ω


Câu 16 (ID 211956): Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ d òng điện
4

trong ma ̣ch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằ ng:
A. - π/2
B. π/2

C. - 3π/4
D. 3π/4
Câu 17 (ID 211957): Mô ̣t con lắ c đơn dao đô ̣ng với chu kì T 0 trong chân không. Tại nơi đó , đưa con lắ c ra ngoài
không khí ở cùng mô ̣t nhiê ̣t đô ̣ thì chu kì của con lắ c là T . Biế t T khác T 0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí . Gọi tỉ
số khố i lươ ̣ng riêng của không khí và khố i lươ ̣ng riêng của chấ t là m vâ ̣t nă ̣ng là ε. Mố i liê ̣n hê ̣ giữa T và T0 là
T0
T0
T
T
A. T 
B. T 
C. T0 
D. T0 
1 
1 
1 
1 


Câu 18 (ID 211958): Đặt điện áp u  120cos 100   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối
3

tiế p với điê ̣n trở thuầ n R = 30Ω thì điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng hai đầ u cuô ̣n cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có
biể u thức là

 


A. i  2 2cos 100 t   A
B. i  2 2cos 100 t   A

4
12 


Câu 8 (ID 211928): Mô ̣t tu ̣ điê ̣n có C =

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 2






C. i  2 3cos 100 t   A
D. i  2 2cos 100 t   A
6
4


Câu 19 (ID 211959): Trong môi trường truyề n sóng, mô ̣t nguồ n phát sóng cơ dao đô ̣ng theo phương trình u = asin20πt
(u tiń h bằ ng cm , t tiń h bằ ng s ). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường
bằ ng bao nhiêu lầ n bước sóng?
A. 15 lầ n
B. 25 lầ n
C. 30 lầ n
D. 20 lầ n
Câu 20 (ID 211960): Mô ̣t ma ̣ch điê ̣n có 2 điê ̣n trở 3Ω và 6Ω mắ c song song đươ ̣c nố i với mô ̣t nguồ n điê ̣n có điê ̣n trở
trong 1Ω. Hiê ̣u suấ t của nguồ n điê ̣n là
A. 9/10
B. 2/3

C. 1/6
D. 1/9
Câu 21 (ID 211961): Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s, tầ n số sóng thay đổ i từ 22Hz đế n 26Hz. Điể m M cách
nguồ n mô ̣t đoa ̣n 28cm luôn dao đô ̣ng vuông pha với nguồ n . Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương tr uyề n
dao đô ̣ng ngươ ̣c pha là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 1,6 cm
D. 160 cm
Câu 22 (ID 211962): Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà do ̣c theo mô ̣t đường thẳ ng . Mô ̣t điể m M nằ m cố đinh
̣ trên đường
thẳ ng đó , phía ngoài khoảng chuyển động của vật . Tại thời điểm t thì vật xa M nhất , sau đó mô ̣t khoảng thời gian ngắ n
nhấ t là ∆t vâ ̣t gầ n M nhấ t. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
t
2t
t
t
A. t 
B. t 
C. t 
D. t 
6
3
4
3
Câu 23 (ID 211964): Mô ̣t tia sáng truyề n từ không khí vào tới bề mă ̣t môi trường trong suố t có chiế t suấ t n  3 sao
cho tia phản xa ̣ và tia khúc xa ̣ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá tri ̣là:
A. 200
B. 300
C. 450

D. 600
Câu 24 (ID 211965): Con lắ c đơn có quả cầ u tić h điê ̣n âm dao đô ̣ng điề u hoà trong điê ̣n trường đề u có véc tơ cường
đô ̣ điê ̣n trường có phương thẳng đứng, đô ̣ lớn lực điê ̣n bằ ng mô ̣t nửa tro ̣ng lực . Khi lực điê ̣n hướng lên chu kì dao đô ̣ng
của con lắc là T1. Khi lực điê ̣n hướng xuố ng chu kì dao đô ̣ng của con lắ c là
T
T
A. T2  1
B. T2  1
C. T2  T1 3
D. T2  T1  3
3
2
Câu 25 (ID 211966): Trong mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng gồ m cuô ̣n dây thuầ n cảm có đô ̣ tự cảm L và tu ̣ điê ̣n có điê ̣n dung C ,
đang có dao đô ̣ng điê ̣n từ tự do. Chu kì dao đô ̣ng của dòng điê ̣n trong ma ̣ch là
L
L
1
A. 
B. 2
C. 2 LC
D.
C
C
2 LC
Câu 26 (ID 211967): Trong nguyên tử hidro , coi electron chuyể n đô ̣ng tròn đề u quanh ha ̣t nhân theo quỹ đ ạo có bán
kính 5,3.10-9cm, biế t điê ̣n tić h của chúng cùng có đô ̣ lớn
1,6.10-19C, hê ̣ số tỉ lê ̣ k = 9.109. Lực hút tiñ h điê ̣n giữa
electron và ha ̣t nhân của chúng là :
A. 9,1.10-18 N
B. 8,2.10-8 N

C. 8,2.10-4 N
D. 4,2.10-18 N
Câu 27 (ID 211968): Gọi i là góc tới , r là góc khúc xa ,̣ n2,1 là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với
môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng
sin i
sin 2i
sin i
sin r
A.
B.
C.
D.
 n2,1
 n2,1
 n2,1
 n2,1
sin 2r
sin r
sin r
sin i
Câu 28 (ID 211969): Trong dây dẫn kim loa ̣i có mô ̣t dòng điê ̣n không đổ i ch ạy qua có cường độ là 1,6 mA, biế t điê ̣n
tích của electron có độ lớn 1,6.10-19 C. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1017 electron
B. 6.1019 electron
C. 6.1020 electron
D. 6.1018 elecron
Câu 29 (ID 211970): Mô ̣t đoa ̣n dây dẫn dài 1,5m mang dòng điê ̣n không đổ i có cường đô ̣ 10A, đă ̣t vuông góc trong
mô ̣t từ trường đề u có đô ̣ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1,8 N
B. 1800 N

C. 0 N
D. 18 N
Câu 30 (ID 211971): Mô ̣t sóng ngang có tầ n số f = 20Hz truyề n trên mô ̣t sơ ̣i dây dài nằ m ngang với tố c đô ̣ truyề n
sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điể m trên dây cách nha u 20cm và sóng truyề n từ M đế n N . Tại thời điểm phần tử tại
N ở vi ̣trí thấ p nhấ t sau đó mô ̣t thời gian nhỏ nhấ t là bằ ng bao nhiêu thì phầ n tử ta ̣i M sẽ đi qua vi ̣trí cân bằ ng
A. 1/24 s
B. 1/60 s
C. 1/48 s
D. 1/30 s
Câu 31 (ID 211972): Mô ̣t người câ ̣n thi ̣có điể m cực viễn cách mắ t 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để
>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 3


mắ t có thể nhiǹ vâ ̣t ở vô cực mà không phải điề u tiế t
A. -1 dp
B. – 0,5dp
C. 0,5dp
D. 2dp
Câu 32 (ID 211973): Gọi VM, VN là điê ̣n thế ta ̣i các điể m M , N trong điê ̣n trường. Công AMN của lực điê ̣n trường
khi điê ̣n tích q di chuyể n từ M đến N là
V  VN
q
A. AMN  M
B. AMN 
C. AMN  q(VM  VN ) D. AMN  q(VM  VN )
VM  VN
q
Câu 33 (ID 211974): Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng điê ̣n từ lí tưởng đang có dao đô ̣ng điê ̣n từ tự do. Biế t điê ̣n tić h cực đa ̣i trên
mô ̣t bản tu ̣ điê ̣n là 4 2C và cường độ dòng điện cưc đại trong mạch là 0,5 2A . Thời gian ngắ n nhấ t để điê ̣n tích
trên mô ̣t bản tu ̣ giảm từ giá tri ̣cực đa ̣i đế n nửa giá trị cực đại là

A. 8/3 µs
B. 16/3 µs
C. 2/3 µs
D. 4/3 µs
Câu 34 (ID 211975): Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà với tầ n số f và biên đô ̣ A . Thời gian vâ ̣t đi đươ ̣c quañ g đường có đô ̣
dài bằng 2A là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
3f
4f
12 f
2f
Câu 35 (ID 211976): Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điê ̣n cha ̣y trong ố ng dây hình tru ̣ phu ̣ thuô ̣c
A. Số vòng của ố ng dây
B. Số vòng dây trên mô ̣t mét chiề u dài ố ng
C. đường kính ố ng
D. chiề u dài ố ng
Câu 36 (ID 211977): Mô ̣t chấ t điể m dao đô ̣ng điề u hoà trên tru ̣c Ox , gố c O là vi ̣trí cân bằ ng . Trong khoảng thời gian
2s, chấ t điể m thực hiê ̣n đươ ̣c 5 dao động toàn phần và trong 1s chấ t điể m đi đươ ̣c quañ g đường 40cm. Tại thời điểm
ban đầ u vâ ̣t có li đô ̣ 2 3cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t là

5 



A. x  4 3cos  2,5 t   cm
B. x  4cos  5 t 
 cm
6
6 






C. x  4cos  5 t   cm
D. x  4 3cos  2,5 t   cm
6
2


Câu 37 (ID 211978): Mô ̣t sơ ̣i dây AB dài 120cm căng ngang , hai đầ u cố đinh
̣ . Trên dây có sóng dừng ổ n đinh
̣ với 3
bụng sóng. Biế t sóng truyề n trên dây có tầ n số 100Hz. Tố c đô ̣ truyề n sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 120 m/s
C. 80 m/s
D. 60 m/s
Câu 38 (ID 211979): Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng
A. Thế năng của vâ ̣t ở vi ̣trí biên
B. Tổ ng đô ̣ng năng và thế năng ở thời điể m bấ t kì
C. Động năng vào thời điểm ban đầu
D. Động năng của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng

Câu 39 (ID 211980): Nguôn điê ̣n mô ̣t chiề u có su ất điện động 6V, điê ̣n trở trong là 1Ω, mắ c với ma ̣ch ngoài là mô ̣t
biế n trở . Người ta chỉnh giá tri ̣của biế n trở để công suấ t tiêu thu ̣ ở ma ̣ch ngoài cực đa ̣i . Giá trị của biến trở và công
suấ t cực đa ̣i đó lầ n lươ ̣t là
A. 1,2 Ω; 9W
B. 1,25 Ω; 8W
C. 0,2 Ω; 10W
D. 1 Ω; 9W
Câu 40 (ID 211981): Con lắ c lò xo gồ m lò xo nhe ̣ gắ n với vâ ̣t nhỏ khố i lươ ̣ng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
đoa ̣n 8cm do ̣c theo tru ̣c lò xo rồ i thả nhẹ, vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà với chu kì 1s. Lấ y π2 = 10. Năng lươ ̣ng dao đô ̣ng của
con lắ c bằ ng
A. 51,2mJ
B. 10,24J
C. 102,4mJ
D. 5,12J

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 4


HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THƢ̣C HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
11.D
21.A
12.C
22.A
13.A
23.D
14.A
24.A
15.D
25.C

16.D
26.B
17.B
27.C
18.B
28.A
19.B
29.D
20.B
30.C

1.C
2.C
3.D
4.C
5.D
6.C
7.A
8.B
9.B
10.B

31.A
32.D
33.A
34.D
35.B
36.B
37.C
38.C

39.D
40.A

Câu 1: Đáp án C
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ trung bình
   
Ta có: P  UIcos =120.3.cos      180W
 4 12 

Câu 2: Đáp án C
Phƣơng pháp: Cƣờng đô ̣ dòng điêṇ hiêụ du ̣ng I = U/Z
Ta có: R  50; Z L   L  100; ZC 
Tổ ng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

2

1
 50
C

502  100  50   50 2
2

Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng: I 

U
100

 2A
Z 50 2


Câu 3: Đáp án D
Phƣơng pháp : Biế n đổ i lƣơ ̣ng giác và công thƣ́c đa ̣o hàm



 x1  A1cos(t  3 )
x2 x2
 12  22  1
Phương trình dao đô ̣ng của hai chấ t điể m : 
A1 A2
 x  A cos(t   )  A sin(t   )
2
2
2

6
3



x1  6cos(t  )

 A1  6cm 
x
x
x
x
3


1   1 

Theo bài ra :
36 64
6 8
 A2  8cm  x  8cos(t   )  8sin(t   )
2

6
3

2
1

2
2

2
1
2

2
2
2

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 5





 x1  6cos(t  3 )  3 2

1




sin(t  3 )  
2
Tại thời điểm t có : v1  6 sin(t  )  60 2  0  
3

 x  4 2cm
 2



x

8
c
os(

t

)

8sin(

t


)
2

6
3

Đa ̣o hàm 2 vế của phương trình :

x12 x22

 1 ta đươ ̣c :
36 64





32. 3 2 60 2
2 x1v1 2 x2 v2
xv
xv
32 x1v1

 0  1 1   2 2  v2  

 80 2cm / s
36
64
18

32
18 x2
18. 4 2









Vâ ̣n tố c tương đố i giữa hai chấ t điể m có đô ̣ lớn bằ ng : v  v1  v2  60 2  80 2  140 2cm / s
Câu 4: Đáp án C
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c của lăng kính
Ta có: sin

Dm  A
A
 n sin (Dm là góc lệch cực tiểu, A là góc chiế t quang)
2
2

Với A = 600; Dm = 300 ta có: sin

30  60
60
 n sin  n  1, 414
2
2


Câu 5 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c tính năng lƣơ ̣ng điêṇ tƣ̀ trong ma ̣ch LC

WLC 

CU 02 LI 02
C

 I0  U0
2
2
L

Câu 6 : Đáp án C
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất
Ở VTCB lò xo dãn 1 đoa ̣n : l 

mg 0,16.10

 0, 025m  2,5cm
k
64

Từ VTCB, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5 cm và buông nhe ̣ => A = 2,5cm
 F  k  A  l   64.  0, 025  0, 025   3, 2 N

=> Lực đàn hồ i lớn nhấ t và nhỏ nhấ t :  max

 Fmin  0


Câu 7 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sóng ngang
Sóng ngang là sóng có phương dao đô ̣ng của các phầ n tử môi trường vuông góc với phương truyề n sóng .
Câu 8 : Đáp án B
>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 6


Phƣơng pháp : I = U/ZC
Dung kháng : ZC 

1
 20
C

141, 2
U
2  5A

Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng cha ̣y qua tu ̣ điê ̣n : I 
ZC
20
Câu 9 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c tính mƣ́c cƣờng đô ̣ âm L
L  130dB; I 0  1012 (W / m 2 )
L  10.log

I
I
 130  10.log 12  I  10(W / m2 )

I0
10

Câu 10 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về hiêṇ tƣơ ̣ng đoản ma ̣ch
Hiê ̣n tươ ̣ng đoản ma ̣ch xảy ra khi điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.
=> Hiê ̣n tươ ̣ng đoản ma ̣ch xảy ra khi nố i hai cực của nguồ n điê ̣n bằ ng dây dẫn có điê ̣n trở rấ t nhỏ .
Câu 11: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng điều kiện cộng hƣởng điện trong mạch RLC mắc nối tiếp.
Khi trong mạch có  2 

1
thì Z L  ZC hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ta có tổng trở của cả mạch Z = R.
LC

Câu 12 : Đáp án C
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c công suấ t hao phí và công thƣ́c tính hiêụ suấ t của quá trình truyền tải

P2 R
Công suấ t hao phí trên dây : P  2 2
U cos 
Hiê ̣u suấ truyề n tải điê ̣n năng : H 

Pci P  P
P.R

 1 2 2
P
P
U cos 


Khi U = 20kV ta có : H 

P  P
P.R
 1
 0,8 (1)
P
200002 cos 2

Khi U = 50kV ta có : H ' 

P  P
P.R
 1
(2)
P
500002 cos 2

Từ (1) 

0, 2.200002
PR
2
H
'

1

 0,968  96,8%


0,
2.20000
thay
va
o
phương
tri
n
h
(2)
ta
đươ
:
̣c
̀
̀
500002
cos 2

Câu 13: Đáp án A
>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 7


Phƣơng pháp: Áp dụng định luật bảo toàn năng lƣợng trong mạch LC
Tại thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường nên ta có

I0
Li 2 Cu 2 LI 02
Li 2

Li 2 LI 02



 n.

 (n  1)i 2  I 02  i 
2
2
2
2
2
2
n 1
Câu 14 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng điều kiện hai điểm dao động ngƣợc pha trong giao thoa sóng cơ học.

M
d

S1

a

d
O

a

Bước sóng của nguồn là  



S2

v 20

 0,8cm
f 25

d d 
 d d 

Phương trình dao động tại một điểm khi có giao thoa: u  2 A cos   1 2  cos  t   1 2 
  
 

2 d 

Phương trình dao động tại M: u  2 Acos  t 
 


Độ lệch pha của M so với S1:  

2 d



M dao động ngược pha với S1 nên:  


2 d


1
  2k  1   d   k   

2




1
d   k   
Điểm M gần S1 nhất thì: k = 0 
2   k  8  d  6,8cm  68mm

d  a  6,5

Câu 15: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng điều kiện cực trị của công suất trong mạch RLC mắc nối tiếp
Giá trị của R khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại là Pmax 

U2
U2
1202
 R 

 24
2R
2 Pmax 2.300


Điều chỉnh R đến hai giá trị R1 và R2 thì công suất trong mạch là như nhau nên ta có
R1.R2  R 2  0,5625R2 .R 2  R 2  R2  32
 R1  R2 .0,5625  18
>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 8


Câu 16 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Trong mạch chỉ chứa tụ thì cƣờng độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn

mạch là
2
Vậy khi pha ban đầu của hiệu điện thế là

  3

thì pha ban đầu của cường độ dòng điện là  
4 2
4
4

Câu 17 : Đáp án B
Phƣơng pháp: Con lắ c đơn chiụ thêm tác du ̣ng của lƣ̣c đẩ y Acsimet

T0

Mố i liên hê ̣ giữa T và T0 là : T 

1 


Câu 18 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng mạch điện xoay chiều có L và R mắc nối tiếp
2

 120 
2
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là U 2  U R2  U L2  U R  U 2  U L2  
  60  60V
 2
Hiệu điện thế hiệu dụng chạy trong mạch là I 
Độ lệch pha giữa u và i là tan  

U R 60

 2A
R 30

Z L U L 60



 1   
R U R 60
4

Vì trong mạch chỉ chứa R và L nên i sẽ chậm pha hơn u do đó ta có

 

Phương trình của i là i  2 2cos  t   A

12 

Câu 19 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Truyền sóng trong sóng cơ
Chu kỳ của sóng là T = 1: f = 1 : 10 = 0,1s.
Trong 1 chu kỳ quãng đường sóng truyền đi được là một bước sóng.
Vậy trong khoảng thời gian t = 2,5s quãng đường vật truyền đi được là 2,5 : 0,1 = 25 chu kỳ và bằng 25 lần bước sóng.
Câu 20 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính hiệu suất của toàn mạch
Tổng trở của mạch ngoài là R 

R1.R 2
3.6

 2
R1  R2 3  6

Điện năng tiêu thụ của mạch ngoài và của toàn mạch trong cùng thời gian ta là A  RI 2 .t; Atp   R  r  I 2 .t

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Page 9


Hiệu suất mà mạch đạt được là H 

A
R.I 2 .t
R
2
2
.100% 

.100% 
.100% 
.100%  .100%
2
Atp
Rr
2 1
3
 R  r  I .t

Câu 21: Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng điều kiện vuông pha của 2 điểm nằm trên phƣơng truyền sóng
M luôn dao động vuông pha với nguồn nên



v
f

v

f
d   2k  1   2k  1
4
4
v
v
 f   2k  1
 22   2k  1
 28  6,16  2k  1  7, 28  k  3    16cm

4d
4d
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là 1 nửa bước sóng và bằng 8 cm
Câu 22: Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng định luật bảo toàn năng lƣợng
Khoảng thời gian vật đi từ vị trí xa M nhất đến vị trí gần M nhất là Δt vậy Δt chính là 1 nửa chu kỳ dao động của vật.
Vị trí tại đó tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại của vật ở thời điểm gần nhất được xác định bởi biểu thức
m

v2
v2
v2
mv 2
v2
x2
x2
x2
kA2
A 3
k
 m max  m max  k
 m max  k
 3 max  3
 x  
2
2
2
8
2
2

2
8
8
2

Sử dụng vòng tròn lượng giác ta thấy góc mà vật quét được từ vị trí biên âm đến vị trí 

A 3
là góc 300 . Vậy thời
2

gian đi của vật được xác định bởi biểu thức

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 10


T  2 


6



T 2.t t


12 12
6

Vậy khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí gần M nhất đến vị trí tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là t 


t
6

Câu 23: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
Ta có:


sin i

= n; vì i’ + r = i + r =  sinr = sin(- i) = cosi
sin r
2

sin i
sin i


=
= tani = n = tan  i = .
sin r
cos i
3
3

Câu 24 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về con lắ c đơn chiụ thêm tác du ̣ng của lƣ̣c điêṇ
A. Khi cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới:


Phd = P + F ;Phd = P+F
E

g hd

g
g
2
F
P

l
2l
l
 2

T2  2
3
g
3g
g hd
2
B. Khi cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên:

Phd = P + F ; Phd = P- F; g hd 
T1  2

l
 2
g hd


g
2

E

l
2l
qE

(điều kiện: g 
)
g
g
m
2

Vây chu kỳ của con lắc khi điện trường hướng xuống dưới là T2 

F
P

T1
3

Câu 25 : Đáp án C
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c của chu ki ̀ dao đô ̣ng trong ma ̣ch LC
Chu ki:̀ T  2 LC
Câu 26 : Đáp án B
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính lực điện culong

Theo bài ra ta có lực tương tác giữa e và hạt nhân được xác định bằng biểu
>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 11


thức F  k

19
q1q 2
.1, 6.1019
9 1, 6.10

9.10
.
 8, 2.108 N
2
2
r
5,3.1011 

Câu 27 : Đáp án C
Phƣơng pháp: Đinh
̣ luâ ̣t khúc xa ̣ ánh sáng
sin i
 n2,1
s inr

Câu 28: Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính cƣờng độ dòng điện chạy trong mạch ta có
Lượng điện tích chạy qua 1 tiết diện trong thời gian 1 phút là q  I .t  1,6.103.60  0,096C
Số lượng e chạy qua là n 


q
 6.1017 hạt
19
1, 6.10

Câu 29: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính lực từ tác dụng lên 1 đoạn dây đặt trong nó
Vì đoạn dây đặt vuông góc trong từ trường đều nên lực từ tác dụng lên nó được xác định bằng biểu thức
F  BIl  1, 2.10.1,5  18N

Câu 30 : Đáp án C
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sƣ ̣ truyề n sóng và vòng tròn lƣơ ̣ng giác
Bước sóng :  

v
3

 0,15m  15cm
f 20

Độ lệch pha giữa M và N :  

2 .MN





2 .20 8 2



 2
15
3
3

Sóng truyền từ M đến N => Phầ n tử ta ̣i M dao đô ̣ng sớm pha hơn phầ n tử ta ̣i N góc 8π/3
Tại thời điểm t phần tử tại N ở vị trí thấp nhất (biên âm) thì vị trí phần tử tại M được biểu diễn trên đường tròn lượng
giác (M sớm pha hơn N góc 8π/3):

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 12


uM(t + ∆t)
(+)
α = 5π/6

uNt
-A

A

O

uMt
Sau khoảng thời gian ngắ n nhấ t ∆t phầ n tử ta ̣i M đi qua vi ̣trí cân bằ ng. Khi đó góc quét đươ ̣c: α = 5π/6 (rad)
 t 



T
5
1
1
 .

.

s

2
6 2 .20 48

Câu 31 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về cách khắ c phu ̣c tâ ̣t câ ̣n thi va
̣ ̀ công thƣ́c tính đô ̣ tu ̣ D = 1/f
Cách khắc phục tật cận thị : Khi đeo kính sát mắ t thì phải cho ̣n kính có tiêu cự f
đến điểm cực viễn : fk = OCv = - 100cm = - 1m

k

bằ ng khoảng cách từ quang tâm mắ t

(dấ u trừ ứng với thấ u kiń h phân kì)
Độ tụ của kính : D 

1
1

 1dp

f k 1

Câu 32 : Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính công của lực điện trƣờng
Công của lực điê ̣n trường khi điê ̣n tić h q di chuyể n từ M đế n N là : AMN = q(VM – VN)
Câu 33 : Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức I0 = ωQ0 và sử dụng đƣờng tròn lƣợng giác.
Ta có : I 0  Q0 

2 Q0
2
Q0  T 
 16 s
T
I0

Biể u diễn trên đường tròn lươ ̣ng giác :

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 13


-Q0

O

Q0/2

Q0

=> Thời gian ngắ n nhấ t để điện tích trên mô ̣t bản tu ̣ giảm từ cực đại đến nửa giá tri ̣cực đa ̣i là:


t 

  T T 16
8
 .
  s  s
 3 2 6 6
3

Câu 34: Đáp án D
Phƣơng pháp: Trong nƣ̉a chu ki ̀ vâ ̣t đi đƣơ ̣c quãng đƣờng có đô ̣ dài bằ ng 2A (A là biên đô ̣)
Thời gian vâ ̣t đi đươ ̣c quañ g đường có đô ̣ dài bằ ng 2A là: t 

T
1

2 2f

Câu 35: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c tính đô ̣ lớn cảm ƣ́ng tƣ̀ sinh ra bởi dòng điêṇ cha ̣y trong ố ng dây hin
̀ h tru ̣ để
đánh giá.
Ta có: B  4 .107 nI với n là số vòng dây trên mô ̣t mét chiề u dài của ố ng
=> Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc vào số vòng dây trên một mét chiều dài ống
Câu 36: Đáp án B
Phƣơng pháp: Xác định A, ω và φ của phƣơng trình x = A.cos(ωt + φ)
+ Chu kì T là thời gian vâ ̣t thực hiê ̣n hế t mô ̣t dao đô ̣ng toàn phầ n .
Theo bài ra: 5 dao đô ̣ng toàn phầ n thực hiê ̣n trong khoảng thời gian 2s => T = 2/5 = 0,4s
=> ω = 2π/T = 5π (rad/s)

+ Lại có: 1s = 2,5T = 2T + T/2
Trong 1T chấ t điể m đi đươ ̣c quañ g đường bàng 4A, trong T/2 vâ ̣t đi đươ ̣c quañ g đường 2A => Quãng đường chất điểm
đi đươ ̣c trong 1s là: S1s = 2.4A + 2.A = 40 cm => A = 4 cm
+ Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x  2 3cm và đang chuyển động chậm dần => tại thời điể m ban đầ u vâ ̣t có li đô ̣
x  2 3cm và chuyển động theo chiều âm hướng về biên âm.
Biể u diễn trên đường tròn lươ ̣ng giác :

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 14


t=0

(+)
φ = 5π/6
-4

-2/

4

O

=> Pha ban đầ u: φ = 5π/6 (rad)
Phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t: x = 4.cos(5πt + 5π/6) cm
Câu 37: Đáp án C
Phƣơng pháp: Điều kiêṇ có sóng dƣ̀ng trên dây hai đầ u cố đinh
̣
Sơ ̣i dây hai đầ u cố đinh:
̣ lk



2

Trên dây có 3 bụng sóng  k  3  l  120  3.


2

   80cm  v   f  80m / s

Câu 38: Đáp án C
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về cơ năng của vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà
W  Wt  Wd  Wt max  Wd max

Cơ năng của vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà bằ ng thế năng ở vi ̣trí biên (Wtmax), bằ ng tổ ng đô ̣ng năng và thế năng vào thời điể m
bấ t ki,̀ bằ ng đô ̣ng năng của vâ ̣t khi nó đi qua VTCB (Wdmax).
Câu 39: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức định luật Ôm đối với toàn mạch và bất đẳng thức Côsi
Cường đô ̣ dòng điê ̣n cha ̣y trong ma ̣ch: I 

E
6

R  r R 1
2

36 R
36
 6 
Công suấ t tiêu thu ̣ ở ma ̣ch ngoài: P  I 2 R  


 .R  2
R  2R  1 2  R  1
 R 1 
R

1

Pmax   2  R  
R min

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: R 

1
1
 2 R.  2
R
R

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 15


1
36
1

  2  R    2  2  4  Pmax 
 9W  R   R  1
R min
4

R

Vâ ̣y P max = 9W khi R = 1Ω
Câu 40: Đáp án A
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính năng lƣơ ̣ng dao đô ̣ng của con lắ c lò xo

1
1  2  2 1
 2 
2 2
W  m 2 . A2  m. 
 . A  .0, 4. 
 . 8.10   51, 2mJ
2
2  T 
2
 1 
2

2

>> Truy cập trang học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!Page 16



×