Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Mục lục
1.1Nhiệm vụ dự án.......................................................................3
1.2Những tài liệu dùng trong tính toán thủy lợi...........................3
1.2.1Đờng đặc tính hồ chứa.......................................................3
1.2.2Tài liệu thủy văn...................................................................4
1.2.3Lợng nớc yêu cầu các ngành dùng nớc......................................5
1.3Mức đảm bảo cấp nớc.............................................................9
1.4Xác định Mực nớc chết ( MNC )..............................................9
1.5Xác định Mực nớc dâng bình thờng ( MNDBT )..................10
1.5.1Tính toán điều tiết theo năm thiết kế P=75%.................10
1.5.2Kiểm tra MNDBT hồ chứa theo chuỗi dòng chảy.................11
1.6Tần suất lũ thiết kế và lũ kiểm tra công trình....................13
1.7Tính toán điều tiết lũ..........................................................13
1.7.1Công thức tính toán lu lợng tràn xả lũ.................................13
1.7.2Kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế.............................13
1.8Phơng án chọn......................................................................14
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
1
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Các đặc trng chính tính toán thuỷ lợi
No Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Trị số
P
%
75
I
Các chỉ tiêu dùng nớc
1
Mức đảm bảo cấp nớc
2
Diện tích tới
F tới
ha
3
Lợng nớc yêu cầu tới
Wtới
10 m
4
Lợng nớc yêu sinh hoạt
Wsinh hoạt
106m3
6.48
5
Lợng nớc yêu môi trờng
6
6
12500
3
203.68
Wmtr
6
10 m
3
48.40
Lợng nớc yêu tại đầu mối
Wy/c
10 m
3
259.00
7
Mức tới mặt ruộng
Mmr
m3/ha
10990
8
Hệ số chuyển nớc kênh mơng
9
Mức tới đầu mối
II
Các đặc trng hồ chứa nớc
6
0.675
Mđm
3
m /ha
16294
MNDBT
m
194.00
MNC
m
183.80
Vtbộ
106m3
177.80
13 Dung tích chết
Vc
106m3
15.30
14 Dung tích hữu ích
Vhi
10 m
162.50
15 Diện tích mặt hồ ứng với MNGC
Fmngc
ha
2887
16 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT
Fmndbt
ha
2510
Fmnc
ha
650
10 Mực nớc dâng bình thờng
11 Mực nớc chết
12 Dung tích toàn bộ
17 Diện tích mặt hồ ứng với MNC
6
3
18 Hệ số dung tích hồ chứa
0.45
19 Hệ số điều tiết dòng chảy
0.80
20 Chế độ điều chỉnh dòng chảy
III
n.năm
Các đặc trng công trình
phòng lũ
21 Tần suất lũ thiết kế công trình
P
%
22 Lu lợng đỉnh lũ thiết kế
Qm 0.5%
m /s
23 Tổng lợng lũ thiết kế
W0.5%
10 m
B
m
3x6m
25 Mức nớc gia cờng ứng P=0.5%
MNGC
m
196.47
26 Lu lợng xả max ứng P=0.5%
Qxả max
3
m /s
651
27 Mức nớc lũ kiểm tra ứng P=0.1%
MNLKT
m
197.56
28 Lu lợng xả max ứng P=0.1%
Qxả max
m3/s
799
24 Chiều rộng tràn
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
0.5
1431
3
6
3
159.5
2
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
chơng 1
nhiệm vụ dự án và những tài liệu cơ bản
dùng trong tính toán thuỷ lợi
1.1 Nhiệm vụ dự án
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr- Cụm đầu mối hồ chứa nớc
Ia Mơr thuộc tỉnh Gia Lai có nhiệm vụ :
Cung cấp nớc tới cho 12500 ha trong đó có 8000 ha thuộc tỉnh
Gia Lai và 4500 ha thuộc tỉnh Đăk Lăk
Cấp nớc sinh hoạt cho dân c khu tới dự kiến đến năm 2010 là
50000 dân.
Đảm bảo môi trờng hạ du phát triển bền vững.
1.2 Những tài liệu dùng trong tính toán thủy lợi
1.2.1
Đờng đặc tính hồ chứa
Đờng đặc tính hồ chứa đợc lập từ các trị số đo đạc trên bình
đồ lòng hồ tỉ lệ 1:10000. Các trị số đờng đặc tính Z ~V, Z~F
hồ chứa Ia Mơr thể hiện tại bảng 1-1
Đờng đặc tính hồ chứa Ia Mơr
Bảng 1-1
Z(m)
174
175
176
177
178
179
180
181
182
F (km2)
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.8
1.3
2.1
3.0
W(106m
3
)
0.0
0.0
0.2
0.4
0.7
1.3
2.3
4.0
6.6
Z(m)
183
184
185
186
187
188
189
190
191
5.0
6.9
8.7
10.5
12.5
14.6
16.3
18.0
19.8
W(10 m
3
)
10.5
16.4
24.2
33.8
45.3
58.9
74.3
91.5
110.4
Z(m)
192
193
194
195
196
197
198
199
200
F (km2)
21.6
23.4
25.1
26.5
27.9
30.0
32.0
34.6
37.1
F (km2)
6
W(106m
3
)
131.1 153.5 177.8 203.6 230.8 259.7 290.7 324.0 359.9
( Xem hình vẽ phụ lục 1 & 2
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
)
3
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
1.2.2
Tài liệu thủy văn
1. Các đặc trng chính
Các đặc trng chính phần khí tợng thủy văn đợc trích trong báo
cáo thuỷ văn phục vụ tính toán thuỷ lợi- Cân bằng nớc hồ chứa đợc tóm tắt tại bảng 1 -2.
Các đặc trng tính toán khí tợng - thuỷ văn
Bảng 1-2
N0 Chỉ tiêu
K. hiệu Đơn vị
Trị số
1
Diện tích lu vực ( đến tuyến đập)
F
km2
380
2
Chiều dài sông chính
L
km
76
3
Độ dốc lòng sông
J
%o
6.8
4
Lợng ma BQNN trên lu vực
X0
mm
2000.0
5
Tổn thất bốc hơi BQNN
Zo
mm
434.0
6
Lu lợng dòng chảy BQNN
Q0
m3/s
11.5
7
Tổng lợng dòng chảy BQNN
W0
106m3
363.3
8
Module dòng chảy BQNN
M0
l/s km2
30.3
9
Hệ số biến động dòng chảy năm
Cv
0.32
Cs
2Cv
10 Hệ số thiên lệch
11 Lu lợng dòng chảy năm ứng với P=50%
Q50%
m3/s
11.2
12 Lu lợng dòng chảy năm ứng với P=75%
Q75%
m3/s
8.87
13 Tổng lợng dòng chảy năm ứng với P=50%
W50%
106m3
352.4
14 Tổng lợng dòng chảy năm ứng với P=75%
W75%
106m3
279.7
15 Lu lợng lũ kiểm tra P=0.1 %
Q0.1%
m3/s
1887
16 Lu lợng lũ thiết kế P=0.5%
Q0.5%
m3/s
1431
17 Lu lợng lũ P=10%
Q10%
m3/s
541
18 Tổng lợng lũ kiểm tra P=0.1%
W0.1%
106m3
212.6
19 Tổng lợng lũ thiết kế P=0.5%
W0.5%
106m3
159.5
20 Tổng lợng lũ P=10%
W10%
106m3
55.7
0
g/m3
100
21 Hàm lợng bùn cát lơ lửng BQNN
2. Phân phối dòng chảy thiết kế
Phối dòng chảy năm thiết kế P=75% đợc ghi tại bảng 1-3
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
4
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Bảng phân phối dòng chảy năm thiết kế
Bảng 1-3
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII Năm
Q75%
(m3/s)
3.5 2.2 1.5 1.2 1.8 6.31 20.7 24.6 16.5 13.0 8.92 6.02 8.87
6 9 2 0 9
W75%(106
m 3)
9.3 6.0 3.9 3.1 4.9 16.5 54.2 64.6 43.3 34.1 23.4 15.8 279.
6 2 9 5 7
8
9
8
1
1
4
2
7
1.2.3
Lợng nớc yêu cầu các ngành dùng nớc
1. Lợng nớc yêu cầu cho tới
a. Mức tới các loại cây trồng
Kết quả tính toán mức tới mặt ruộng các loại cây trồng trích từ
tài liệu tính toán thuỷ nông đợc thống kê tại bảng 1-4.
Bảng tính toán mức tới cây trồng tại mặt ruộng
Bảng 1-4
TT
Loại cây trồng
Đơn vị
Trị số
1
Lúa đông xuân
m3/ha
10032
2
Lúa hè thu
m3/ha
5293
3
Bông đông xuân
m3/ha
4655
4
Bông hè thu
m3/ha
1013
5
Màu đông xuân
m3/ha
3652
6
Màu hè thu
m3/ha
77
b. Cơ cấu cây trồng :
Cơ cấu cây trồng trên diện tích canh tác 12500 ha đợc thể hiện
tại bảng 1-5.
Bảng phân bố diện tích cây trồng
Bảng 1-5
TT
Loại cây trồng
Đơn vị
Trị số
1
Lúa đông xuân
ha
6643
2
Lúa hè thu
ha
8040
3
Bông đông xuân
ha
3735
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
5
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
4
Bông hè thu
ha
2888
5
Màu đông xuân
ha
2122
6
Màu hè thu
ha
1572
ha
25000 / 12500
Tổng diện tích gieo trồng / canh tác
c. Mức tới tại mặt ruộng
Mức tới tại mặt ruộng tính theo công thức
Mmr =
Mi * Fi
Ftuoi
Trong đó :
Mmr : Mức tới tại mặt ruộng (m3/ha)
Mi : Mức tới cây trồng thứ i (m3/ha)
Fi : Diện tích tới cây trồng thứ i (ha)
F tới : diện tích canh tác (12500 ha)
Mức tới tại mặt ruộng và tại đầu mối hồ chứa với hệ số lợi dụng
kênh mơng =0.675 ghi tại bảng 1-6.
Bảng tổng hợp mức tới cây trồng
Bảng 1-6
Mmặt ruộng
Mđầu mối
(m /ha năm)
3
F
0.675
tới
(m /ha năm)
( ha )
(10 m3 )
16294
12500
203.69
3
10990
W
tới
6
d. Phân phối lợng nớc yêu cầu tới:
Bảng tính toán phân phối lợng nớc yêu cầu tới trong năm trích từ
tài liệu tính toán mức tới cây trồng theo đơn vị tháng đợc ghi
tại bảng 1-7.
Bảng tính toán lợng nớc yêu cầu tới tại đầu mối (106m3)
Bảng 1-7
Tháng
W tới
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
27.5 32.2 19.9 10.4 24.1 14.6 15.6
23.3 23.5
3
5
4
8
8
6
8 8.80 0.60 2.63 7
7 203.69
2. Lợng nớc yêu cầu cho sinh hoạt
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
6
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Lợng nớc sinh hoạt cấp cho 50000 dân khu tới theo tiêu chuẩn cấp
nớc dân c 120 l/ ngời ngày đêm. Tổng lợng nớc yêu cầu tại nơi
tiêu thụ trong năm :
W s.h. tiêu thụ = 50000 ngời x 120 l/ngời x 365 ngày = 2.19 x
106m3
Lợng nớc chăn nuôi lấy bằng lợng nớc sinh hoạt
W chăn nuôi = 2.19 x 106m3
Tổng lợng nớc cấp cho sinh hoạt chăn nuôi
W Sh & CN = 2.19x 106m3 + 2.19x 106m3 = 4.38x106m3
Lợng nớc yêu cầu cấp cho sinh hoạt & chăn nuôi tại đầu mối :
W s.h đ.mối = 6.48 x 106m3 ( = 0.675 )
Lợng nớc yêu cầu sinh hoạt chia đều cho các tháng trong năm, kết
quả tính toán thể hiện tại bảng 1-8.
Bảng phân phối lợng nớc yêu cầu sinh hoạt tại đầu mối (106m3)
Bảng 1-8
Tháng
W
shoạt
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII Năm
0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54
0.54
6.48
3. Lu lợng môi trờng hạ du
Lu lợng môi trờng hạ du: Là lu lợng nhằm đảm bảo sự phát triển
lành mạnh con sông, khác với lu lợng sinh thái, lu lợng môi trờng
thay đổi theo thời gian tuỳ thuộc vào nhu cầu nớc và sự điều
tiết con ngời, đảm bảo sự phát triển bền vững lu vực và sự sống
lành mạnh con sông nên lu lợng môi trờng luôn lớn hơn lu lợng sinh
thái.
Vùng Tây nguyên dòng chảy về mùa khô ( tháng 1- tháng 4) rất
khắc nghiệt, nhất là vào cuối mùa kiệt tháng 3 và tháng 4. Để có
đợc nguồn nớc điều tiết về những tháng này, đảm bảo sự phát
triển bền vững vùng hạ du, đối với hồ chứa nớc Ia Mơr đề nghị
chọn Q môi trờng để tính toán điều tiết.
Từ chuỗi dòng chảy tính toán hồ Ia Mơr, tiến hành xây dựng đờng tần suất lu lợng 4 tháng mùa kiệt, kết quả tính toán tần suất
dòng chảy Q 90% các tháng mùa kiệt tại bảng 1-9
Bảng kết quả tính toán Q 90% các tháng mùa kiệt
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
7
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Bảng 1-9
Tháng
Q 90% (m 3/s)
I
II
III
IV
TB
3.12
1.15
0.99
0.92
1.55
Q môi trờng : Lấy theo lu lợng trung bình mùa kiệt năm 90% QMT=
1.55 m3/s.
Lu lợng môi trờng tính đều cho 12 tháng trong năm, bảng phân
phối lu lợng môi trờng QMT thể hiện tại bảng 1-10
Bảng phân phối lợng nớc yêu cầu môi trờng
Bảng 1-10
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII IX
X
XI
XII
năm
1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5
Q(m /s) 5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
3
W(106m
48.8
3
)
4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4
4. Tổng lợng nớc yêu cầu tại đầu mối :
Tổng lợng nớc yêu cầu tại đầu mối bao gồm các ngành tới, sinh
hoạt và môi trờng là 259.01 x 106m3.
Biểu đồ phân phối lợng nớc yêu cầu tại đầu mối hồ chứa nớc Ia
Mơr tổng hợp tại bảng 1-11
Bảng phân phối lợng nớc yêu cầu tại đầu mối (106m3)
Bảng 1-11
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Wtới
27.5 32.2 19.9 10.4 24.1 14.6 15.6
23.3 23.5 203.6
3
5
4
8
8
6
8 8.80 0.60 2.63 7
7
9
Wshoạt
0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 0.54 6.48
Wmtrờng 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 48.84
Wy/c
32.1 36.8 24.5 15.0 28.7 19.2 20.2 13.4
27.9 28.1 259.0
4
6
5
9
9
7
9
1 5.21 7.24 8
8
1
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
8
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
chơng 2
Tính toán điều tiết dòng chảy năm
1.3 Mức đảm bảo cấp nớc
Nhiệm vụ hồ chứa nớc Ia Mơr bao gồm : Cấp nớc tới, cấp nớc sinh
hoạt cho dân c khu hởng lợi và đảm bảo môi trờng hạ du phát
triển bền vững. Trong các hộ hởng lợi thì tới đóng vai trò chủ
đạo nên mức đảm bảo công trình lấy theo mức đảm bảo tới.
Theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam TCXDVN 285:2002, Xác
định mức đảm bảo cấp nớc công trình :
P=75%
1.4 Xác định Mực nớc chết ( MNC )
Các điều kiện xác định MNC
Đảm bảo tuổi thọ công trình.
Thoả mãn yêu cầu mực nớc đầu kênh chính.
Thoả mãn yêu cầu cột nớc trớc cống lấy nớc.
Xác định mực nớc chết :
Dung tích bùn cát hàng năm
V bùn cát
= 49.87 x103m3
Dung tích bùn cát bồi lấp 75 năm V bùn cát
năm
= 49.87 x103m3x75
Dung tích bùn cát bồi lấp 75 năm V bùn cát
= 3.74 x106m3
Tơng ứng mực nớc bùn cát
MNBC
= 180.80m.
Để lấy đợc Qtk= 15,45m3/s, đối với cống có áp, yêu cầu cột nớc
tính toán trớc cống Htr. cống = 3.00 m.
Xác định mực nớc chết hồ chứa
MNC = MNBC + H tr.cống
MNC = 180.80 + 3.00 =183.80 m
Kiểm tra cao độ MNC = 183.80m đối với mực nớc đầu kênh
chính 182.40m cho thấy thoả mãn yêu cầu tới tự chảy.
Xác định dung tích chết : Từ cao độ MNC hồ chứa xác định
dung tích chết theo đờng quan hệ V ~Z.
Vc = 15.30 x106m3
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
9
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
1.5 Xác định Mực nớc dâng bình thờng ( MNDBT )
1.5.1
Tính toán điều tiết theo năm thiết kế P=75%
1. Cân bằng sơ bộ nguồn nớc
Lợng nớc đến năm thiết kế
W75% = 279.72 x 106m3
Lợng nớc tổn thất
W tt = 29.33 x 106m3
Lợng nớc còn lại điều tiết
W đ/t = 250.39 x 106m3
Lợng nớc yêu cầu tại đầu mối
Wyc = 259.01x106m3
W= - 8.62 x 106m3
Lợng nớc thiếu
Chế độ điều tiết hồ chứa
nhiều năm
2. Tính toán điều tiết dòng chảy theo năm thiết kế P=75%
Dùng biểu đồ phân
W75%=279.72 x106m3
phối
dòng
chảy
năm
thiết
kế
Dùng biểu đồ yêu cầu dùng nớc tại đầu mối
259.00x106m3
Wyc
=
Các thông số mực nớc chết đã xác định
MNC =183.80m
Vc= 15.30 x 106m3.
3. Xác định dung tích nhiều năm
Dung tích điều tiết nhiều năm xác định theo biểu đồ Pleskop
nn = F (P%. Cv, )
nn = 0.06
Vnn = 21.78 x106m3
4. Xác định dung tích điều tiết năm
Dùng năm thiết kế P=75%, tính toán điều tiết xác định dung
tích hồ chứa điều tiết năm, V n= 140.69 x106m3.
Các thành phần dung tích hồ chứa nớc Ia Mơr điều tiết nhiều
năm thể hiện tại bảng 2-1.
Các thành phần dung tích hồ chứa Ia Mơr
Bảng 2-1
Vn (106m3)
Vnn(106m3)
Vhi(106m3)
Vc (10 6m3)
V t.bộ (10 6m3)
140.69
21.78
162.47
15.30
177.77
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
10
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
5. Xác định mực nớc dâng bình thờng MNDBT
Dùng năm thiết kế P=75%, tính toán điều tiết dòng chảy xác
định mực nớc dâng bình thờng hồ chứa MNDBT=194.00. Các
thông số hồ chứa nớc Ia Mơ trình bày tại bảng 2-2
Các thông số hồ chứa Ia Mơr - điều tiết nh. năm
Bảng 2-2
MNC
MNDBT
Vc
Vtbộ
Vhi
m
m
106m3
106m3
106m3
183.80
194.00
15.30
177.8
162.5
Chế độ
đ/tiết
0.45
0.80
n.năm
( xem bảng tính toán tại phụ lục 3 )
1.5.2
Kiểm tra MNDBT hồ chứa theo chuỗi dòng chảy
Để đánh giá độ tin cậy mức đảm bảo cấp nớc hồ chứa, dùng
chuỗi dòng chảy hồ chứa Ia Mơr (1977-2004) tính toán kiểm tra .
Dùng phơng pháp điều tiết theo thứ tự thời gian.
Kết quả tính toán điều tiết chuỗi dòng chảy năm thuỷ văn (27
năm)
Số năm tính toán : 27 năm
Số năm đủ nớc : 21 năm
Số năm thiếu nớc : 6 năm
Mức đảm bảo cấp nớc hồ chứa đạt 78%.
Bảng kết quả cân bằng nớc hồ chứa Ia Mơr - Chuỗi năm thuỷ văn
Bảng 2-3
Các
yếu
Qđế Wđế
n
n
Wtt W đ/c Wtới
106m
tố
m3/s 106m3
3
106m3 106m3
Ws.thá
Wsh
i
Wy/c
Wxả
106m
106m
3
106m3 106m3
W
3
thiếu
106m3
369.9
339.8 203.6
259.0
TBNN 11.73
1
30.10
1
9
6.48 48.84
1
88.49 -7.69
Bảng thống kê các năm thiếu nớc
Bảng 2-4
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
11
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Năm
77-78
82-83
94-95
95-96
97-98
W
thiếu(10 6m3)
-6.53
-8.43
-92.68 -73.38 -23.56
01-02
Cộng
-3.02 -207.60
Bảng các thông số hồ chứa Ia Mơr - điều tiết chuỗi dòng chảy
năm thuỷ văn
Bảng 2-5
MNDBT
MNC
m
m
V t.bộ
Vc
Vhi
106m3 106m3 106m3
Số
Hệ số Hệ số năm
194.00 183.80 177.80 15.29 162.51 0.45
0.80
Mức
Chế
độ
thiếu đ bảo đ/ tiết
6
78%
n.năm
( Xem bảng tính tại phụ lục 5 và biểu đồ mực nớc hồ chứa tại phụ
lục 6 )
Nhận xét :
Thông qua tính toán điều tiết chuỗi dòng chảy năm thuỷ văn
(1977-2004), với quy mô hồ chứa Ia Mơr MNC=183.80m,
MNDBT=194.00m, tính toán 21 năm cấp đủ nớc , 6 năm thiếu nớc, mức đảm bảo cấp nớc hồ chứa đạt 78%.
Đánh giá : Mức đảm bảo cấp nớc dự án có độ tin cậy cao.
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
12
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
chơng 3
Tính toán điều tiết dòng chảy lũ
1.6 Tần suất lũ thiết kế và lũ kiểm tra công trình
Công trình hồ chứa nớc Ia Mơr thuộc công trình cấp II, tần suất
lũ thiết kế và tần suất lũ kiểm tra tại đầu mối công trình hồ
chứa, xác định theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN
285:2002
Tần suất lũ thiết kế
P= 0.5%
Tần suất lũ kiểm tra
P= 0.1%
1.7 Tính toán điều tiết lũ
1.7.1
Công thức tính toán lu lợng tràn xả lũ
Hồ chứa Ia Mơr có diện tích lu vực 380 km2 thuộc loại lu vực lớn,
thời gian lũ kéo dài, công trình phòng lũ nghiên cứu theo phơng
án tràn có cửa van là phù hợp.
Công thức tính toán lu lợng qua đập tràn :
Qx = m B
2g Ho3/2
Trong đó :
Qx
Lu lợng xả qua tràn (m3/s)
m
Hệ số lu lợng tràn
B
Bề rộng tràn (m)
g
Ho
1.7.2
Gia tốc trọng trờng (m/s2)
Cột nớc tràn (m)
Kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế
Kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế tại tuyến theo tần suất lũ
thiết kế và lũ kiểm tra với 3 phơng án B tràn cửa van đợc nêu tại
bảng 3-1
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
13
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế
Bảng 3-1
Btrà
Qp% Wp% n
P%
m
Ng:trà
n
MNDBT MNGC Ho
Qxả K.thớc tràn
106m
m3/s
3
159.
0.5% 1431 1
159.
0.5% 1431 1
159.
0.5% 1431 1
212.
0.1% 1887 6
212.
0.1% 1887 6
m
m
m
m
m
m3/s B
x
H
12
189.0
197.1
0.40
0
194.00
1
8.11 491 12
x
5
18
189.0
196.4
0.40
0
194.00
7
7.47 651 18
x
5
24
189.0
195.9
0.40
0
194.00
7
6.97 783 24
x
5
12
189.0
198.2
0.40
0
194.00
8
9.28 601 12
x
5
18
189.0
197.5
0.40
0
194.00
6
8.56 799 18
x
5
( Xem bảng tính phụ lục 16-19 )
1.8 Phơng án chọn
Thông qua tính toán kinh tế kỹ thuật chọn phơng án tràn 3 cửa.
Các thông số hồ chứa nớc Ia Mơr đợc tóm tắt tại bảng 3-2
Bảng tóm tắt thông số hồ chứa Ia Mơr Phơng án tràn 3 cửa
Bảng 3-2
No
Các đặc trng
Ký hiệu
Đơn vị
Trị số
1
Mức nớc dâng bình thờng
MNDBT
m
194.00
2
Mức nớc chết
MNC
m
183.80
3
Dung tích toàn bộ
V t.bộ
106m3
177.80
4
Dung tích chết
Vc
106m3
15.30
5
Dung tích hữu ích
Vhi
106m3
162.50
6
Cao độ ngỡng tràn
ng:
m
189.00
7
Chiều rộng tràn
BxH
m
18x5
8
Hệ số lu lợng tràn
9
MNGC ứng với P=0.5%
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
m
MNGC
0.40
m
196.47
14
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
10
Qxả max ứng với P=0.5%
11
MN lũ kiểm tra ứng với
P=0.1%
12
Qxả max ứng với P=0.1%
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
Qxả
m3/s
651
MNLKT
m
197.56
Qxả
m3/s
799
15
Công trình thuỷ lợi hồ chứa nớc Ia Mơr
Phụ lục
Các bảng tính
&
bản vẽ
Thuyết minh tính toán thuỷ lợi
16