Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HỆ THỐNG CHÍNH tả lớp 2 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.5 KB, 4 trang )

HỆ THỐNG CHÍNH TẢ LỚP 2
TUẦN 1.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu
- Quy tắc viết âm đầu /c/ : Viết là “k” khi viết trước i,e, ê; còn lại viết là “c”
- Phân biệt l/n: quyển lịch/ chắc nịch; nàng tiên/ làng xóm
- Phân biệt vần an/ ang: cây bang/ cái bàn; hòn than/ cái thang
- Tên các chữ cái từ 1 đến 19
TUẦN 2:
- Phân biệt s/x: xoa đầu; ngoài sân; chim sâu; xâu cá
- Phân biệt ăn/ ăng: cố gắng; gắn bó; gắng sức; yên lặng
- Tên các chữ cái từ 20 đến 29
- Dấu phẩy
- Cách viết âm/g/: Viết là “gh” khi viết trước i,e, ê; còn lại viết là “g”
- Viết hoa tên người theo thứ tự bảng chữ cái
TUẦN 3:
- Nhận diện hình thức câu kể: Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm
- Cách viết âm/ng/: Viết là “ngh” khi viết trước i,e, ê; còn lại viết là “ng”
- Phân biệt tr/ch: cây tre; mái che; trung thành; chung sức; trò chuyện; che chở;
trắng tinh; chăm chỉ
- Phân biệt thanh: hỏi/ ngã
TUẦN 4:
- Cách viết yê/ iê: Viết “yê” khi không có âm đầu hoặc có âm đệm; viết “ iê” khi có
âm đầu


- Phân biệt r/d/gi ; ân/ âng
TUẦN 5:
- Cách viết ya/ ia: Viết “ya” khi có âm đệm; “ia” khi không có âm đệm
- Phân biệt l/n
- Phân biệt en/ eng; i/ iê
TUẦN 6:


- Phân biệt ai/ ay; s/x
- Phân biệt thanh hỏi/ thanh ngã
TUẦN 7:
- Nhận diện dấu phẩy, dấu hai chấm
- Phân biệt ui/ uy; ch/ tr; iên/ iêng
- Cách trình bày thể thơ 5 chữ
- Phân tích tiếng: Âm đầu/ phần vần/ dấu thanh
- Phân biệt ch/ tr; iên/ iêng
TUẦN 8:
- Phân biệt ao/ au; d/r/ gi; uôn/ uông
- Viết hoa khi xuống dòng
TUẦN 10:
- Viết hoa tên ngày lễ
- Phân biệt c/k; l/n; thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận diện dấu hai chấm, dấu ngoặc kép
TUẦN 11:
- Hình thức viết lời nói trực tiếp: kèm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép


- Ôn khả năng kết hợp với g/ gh, cách viết
- Phân biệt s/x ; ươn/ ương
TUẦN 12:
- Ôn cách viết ng/ngh
- Phân biệt tr/ch; at/ac; r/gi; thanh hỏi/ thanh ngã
- Cách trình bày thể thơ lục bát
- Cách viết iê/ yê/ ya:
iê: có âm cuối; không có âm đệm
yê: có âm cuối, có âm đệm
ya: không có âm cuối, có âm đệm
TUẦN 13:

- Ôn: phân biệt iê/ yê
- Phân biệt r/d; thanh hỏi/ thanh ngã
- Câu có dấu hai chấm
TUẦN 14:
- Hình thức viết lời nói trực tiếp: kèm dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng
- Phân biệt l/n; i/iê; ăt/ ăc; in/ iên
TUẦN 15:
- Hình thức trích dẫn suy nghĩ của nhân vật: kèm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
- Phân biệt s/x; ât/ âc; ai/ ay
TUẦN 16:
- Ôn viết hoa tên riêng
- Phân biệt ui/ uy; ao/au


- Nhận diện tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã
- Tìm tiếng có âm đầu “ch/tr”
TUẦN 17:
- Phân biệt ui/ uy; ao/au; d/r/gi; ec/et
- Ôn hình thức viết lời nói trực tiếp: kèm dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng
-



×