Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Kế hoạch dạy học môn SINH học 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.33 KB, 25 trang )

PHÒNG GD&DT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN PHÚ

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : SINH HỌC 8.
Năm học : 2017-2018.

Lớp 8.
Cả năm : 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I : 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II : 18 tuần – 34 tiết.
HỌC KỲ I.
Chương Tiết

Bài

Nội dung tiết dạy

Chương 1
I.KHÁI
QUÁT
VỀ CƠ

1

Bài mở đầu.

Mục tiêu

Phương
pháp



-Học sinh nêu được mục
đích, nhiệm vụ và ý nghĩa
của môn học.
-Xác định được vị trí của con
người trong tự nhiên.

Thuyết minh
- Quan sát,
phân tích.
- Vấn đáp

1

Định hướng
các năng lực
được hình
thành và phát
triển
- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK.

Chuẩn bị của
giáo viên và học
sinh.

- Gv : Tranh vẽ

hình 1.1 -1.3
SGK. Giáo án.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà..


THỂ
2
NGƯỜI.

2

Cấu tạo cơ thể
người.
( Không dạy :II.
Sự phối hợp hoạt
động của các cơ
quan.)

- Xác định được vị trí các cơ
quan trong cơ thể người.
- Nêu rõ vai trò của hệ thần
kinh và hệ nội tiết trong sự
điều hòa hoạt động của các
cơ quan.

-Thuyết
trình.
- Quan sát.
- Hoạt động

nhóm.

3

3

Tế bào.
(III. Thành phần
hóa học của tế
bào: Không dạy
chi tiết,chỉ cần
liệt kê tên các
thành phần.)

-HS trình bày được các thành
phần cấu trúc cơ bản của tế
bào.
-Phân biệt được chức năng
của từng thành phần cấu trúc
trong tế bào.
-Nêu được tế bào là đơn vị
cấu trúc và là đơn vị chức
năng của cơ thể.

-Thuyết
trình.
- Quan sát,
phân tích,
tổng hợp.
- Hoạt động

nhóm.

4

4

Mô.
( Câu hỏi 4:
Không yêu cầu
Hs trả lời.)

-HS nêu được khái niệm
“mô”
-Phân biệt được các loại mô
và chức năng của chúng.

- Vấn đáp.
- Quan sát,
phân tích.

2

- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK.
- Rèn kỹ năng
quan sát, nhận
biết kiến thức, tư

duy logic tổng
hợp.
- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK.

- Gv : Tranh
phóng to hình
2.1-3 SGK. Giáo
án.

- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK.

Tranh phóng to
hình 4.1 – 4
SGK

- Hs : Đọc bài
trước ở nhà.

- Gv : Tranh
phóng to hình
3.1 – 2 SGK và
bảng 3.1 SGK.

Giáo án.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà.


5

6

Phản xạ.

6

5

Thực hành: Quan
sát tế bào và mô.

Chương 7
II.VẬN
ĐỘNG.

7

Bộ
xương.
(Phần II. Phân
biệt các loại
xương: Không
dạy.)


-Học sinh trình bày được cấu
tạo và chức năng của nơron.
-Mô tả được phản xạ và cung
phản xạ.
-Phân biệt được cung phản
xạ và vòng phản xạ
-HS có khả năng làm tiêu
bản tạm thời tế bào mô cơ
vân.
-Quan sát và vẽ các tế bào
trng các tiêu bản đã làm sẵn:
tế bào niêm mạc miệng (mô
biểu bì. Phân biệt các bộ
phận chính của tế bào gồm:
màng sinh chất, chất tế bào
và nhân.
-Phân biệt những điểm khác
nhau của mô biểu.
-HS xác định được tên và vị
trí của các xương chính trong
cơ thể người.
-Phân biệt được các loại
khớp.
-Giải thích được đặc điểm
cấu tạo của xương phù hợp
với chức năng của chúng.
-Biết được vai trò của sự
luyện tập đối với bộ xương
và biết cách giữ gìn, bảo vệ

bộ xương của bản thân.
3

-Thuyết
minh.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại.
- Thực
hành .
- Quan sát,
so sánh.
- Hoạt động
nhóm.

- Quan sát,
phân tích, so
sánh.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn kĩ năng
quan sát, phân
tích, thu nhận
kiến thức từ
kênh hình.

- Rèn kĩ năng
quan sát, sử

dụng kính hiển
vi và các dụng
cụ thực hành.

- Rèn kỹ năng
quan sát, so
sánh, tổng hợp,
khái quát hoá.

- Gv : Tranh cấu
tạo nơron, cung
phản xạ, vòng
phản xạ.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.
- Gv : Kính hiển
vi. Tiêu bản các
loại mô.
- Hs : Đọc kĩ bài
ở nhà.

-GV: mô hình bộ
xương người,
tranh phóng to
các hình 1 – 4
SGK.
-HS : chuẩn bị
bài.



8

8

Cấu tạo và tính
chất của xương.

9

9

Cấu tạo và tính
chất của cơ.

10

10

- Biết được cấu tạo chung
của 1 xương dài, từ đó giải
thích được sự lớn lên và khả
năng chịu lực của xương
- Xác định được các thành
phần hoá học của xương trên
cơ sở đó trình bày được các
tính chất của xương.
- Biết được cấu tạo của tế
bào cơ và bắp cơ
- Giải thích được tính chất cơ
bản của cơ là sự co cơ và nêu

được ý nghĩa của sự co cơ.

-Thuyết
minh.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, lắp đặt
và tiến hành thí
nghiệm.

- Gv :Tranh
phóng to các
hình 8.1 – 8.5
SGK,Vật mẫu,
dụng cụ.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà.

- Vấn đáp.
- Quan sát,
phân tích.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, khái quát

hoá.

-Gv:Tranh
hìnhSGK.Giáo
án.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà.

Hoạt động của cơ. -HS chứng minh được khi cơ - Hoạt động
co sinh ra công. Công của cơ nhóm.
được sử dụng vào lao động
và di chuyển.
-Xác minh được nguyên
nhân của sự mỏi cơ và nêu
được các biện pháp chống
mỏi cơ.
-Nêu được lợi ích của sự
luyện tập cơ, từ đó vận dụng
vào đời sống, thường xuyên
luyện tập thể dục thể thao và
lao động vừa sức.

- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK.
- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, khái quát

hoá.

- Gv : -Máy ghi
công của cơ và
các quả cân.
Giáo án.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà làm
bài tập.

4


11

11

Tiến hóa của hệ
-HS chứng minh được hệ cơ
vận động. Vệ sinh xương ở người tiến hoá hơn
hệ vận động.
ở động vật.
-Vận dụng được các kiến
thức về hệ vận động để giữ
gìn và rèn luyện cơ thể.

- Quan sát,
phân tích, so
sánh, tổng
hợp.

- Đàm thoại
nêu và giải
quyết vấn
đề.

12

12

Thực hành : Tập
sơ cứu và băng bó
cho người gãy
xương.

- Thực hành. - Thành thạo
- Hoạt động trong thao tác
nhóm.
băng bó và cố
định xương bị
gãy

-HS biết cách sơ cứu khi gặp
người bị gãy xương.
-Biết băng bó cố định xương
bị gãy, cụ thể là xương cẳng
tay.

5

- Rèn kỹ năng

quan sát, phân
tích, khái quát
hoá.

- Gv : -Tranh
phóng to các
hình 11.1 – 5
SGK
-Bảng phụ và
phiếu học tập
(ghi nội dung
bảng 11 SGK)
- Hs : chuẩn bị
bài ở nhà.
- Gv:
-Hai thanh nẹp
dài 30 – 40 cm,
rộng 4 – 5 cm.
Nẹp gỗ bào
nhẵn, dày 0,6 –
1cm
-Bốn cuộn băng
y tế, mỗi cuộn
dài 2m hoặc vải
sạch
-Bốn miếng vải
sạch, kích thước
20 x 40 cm hoặc
gạc y tế.



Chương 13
III.
TUẦN
HOÀN.

13

14

14

15

15

16

16

Máu và môi
trường trong cơ
thể.

-HS phân biệt được các thành
phần cấu tạo của máu.
-Trình bày được chức năng
của huyết tương và hồng cầu.
-Phân biệt được máu, nước
mô và bạch huyết.

-Xác định được vai trò của
môi trường trong cơ thể.
Bạch cầu – Miễn - Biết được 3 hàng rào phòng
dịch.
thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác
nhân gây nhiễm. Trình bày
được khái niệm miễn dịch.
- Phân biệt được miễn dịch
tự nhiên và miễn dịch nhân
tạo.
Đông máu và
- Trình bày được cơ chế và
nguyên tắc truyền vai trò của hiện tượng đông
máu.
máu trong việc bảo vệ cơ thể.
- Trình bày được nguyên tắc
truyền máu và cơ sở khoa
học của nó.
- Phân biệt được hiện tượng
đông máu và ngưng kết máu.

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân

tích, khái quát
hoá.

- Gv : Tranh
hình SGK phóng
to.
- Hs : Đọc trước
bài ở nhà.

-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
theo nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, khái quát
hoá.

- Gv : Tranh
phóng to các
hình 14.1 – 4
SGK.
- Hs : Chuẩn bị
bài trước ở nhà.

-Thuyết
trình.
- Đàm thoại.

- Hoạt động
nhóm

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, giải thích,
khái quát hoá.

Tuần hoàn máu
và lưu thông bạch - Trình bày được cấu tạo hệ
huyết
tuần hoàn máu và bạch huyết
cũng như vai trò của chúng.

- Quan sát
đồ dùng trực
quan.
- Thuyết
trình.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, giải thích,
khái quát hoá.

- Gv : - Hình
SGK trang 48 49, sơ đồ câm
trang 49 SGK.
- Phiếu học tập
- Hs : chuẩn bị

bài ở nhà.
- Gv : Sơ đồ
tuần hoàn máu
và bạch huyết.
- Hs : đọc bài
trước ở nhà.

6


17

17

Tim và mạch
máu.

18

18

19

20

19

- Quan sát,
phân tích.
- Hoạt động

nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích, giải thích,
khái quát hoá.

- Gv :Tranh
phóng to hình
17.1 – 3 SGK
Mô hình quả
tim.
- Hs : đọc bài
trước ở nhà.

Vận chuyển máu - Trình bày được cơ chế vận
qua hệ mạch. Vệ chuyển máu qua hệ mạch.
sinh hệ tuần hoàn. - Chỉ ra được nguyên nhân
và cách phòng tránh các bệnh
về tim mạch

-Thuyết
trình.
- Giải thích,
chứng minh.

- Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm và
độc lập nghiên

cứu SGK.

- Gv : Tranh
phóng to hình
18.1 – 2 SGK.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

Kiểm tra 1 tiết.

- Hoạt động
cá nhân.
Làm trên
giấy.

- Rèn kỹ năng
- Gv : Đề và đáp
phân tích, kỹ
án, ma trận.
năng gợi nhớ
- Hs : tự ôn tập.
kiến thức để làm
bài.

Thực hành : Sơ
cứu cầm máu.

-HS xác định được cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong của
tim.

-Xác định được các loại
mạch máu.
-Nêu được đặc điểm của các
pha trong chu kì co dãn tim.

- HS hệ thống kiến thức đã
học trong chương I, II, III.
- Nắm vững các kiến thức
trọng tâm.
- Làm được các bài tập vận
dụng
-Phân biệt được vết thương ở
động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch.
- Biết thao tác băng bó vết
thương, cách thắt và qui định
đặt garo.

- Thực hành. - Phát triển kỹ
- Hợp tác
năng làm việc
nhóm.
theo nhóm và
độc lập nghiên
cứu SGK

- Gv : -Tranh
hình 19.1 - 2
SGK.Băng, gạc,
dây garo.

- Hs : đọc trước
bài.

7


Hô hấp và các cơ
quan hô hấp.
(- Bảng 20.lệnh
▼ trang 66:
Không dạy.
- Không yêu cầu
Hs trả lời câu hỏi
2 trang 67.)
Hoạt động hô
hấp.

- Trình bày được quá trình hô
hấp và vai trò của hô hấp với
sự sống.
- Xác định được các cơ quan
hô hấp, cấu tạo và chức năng.

-Thuyết
trình.
- Hoạt động
nhóm.
- Vấn đáp.

Phát triển kỹ

năng làm việc
theo nhóm

- Gv : Tranh
hình 20.1-3
SGK.
- Hs : chuẩn bị
bài ở nhà.

- Trình bày được các đặc
điểm chủ yếu trong cơ chế
thông khí ở phổi.
- Trình bày được cơ chế trao
đổi khí ở phổi và ở tế bào.

-Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn luyện kĩ
năng phân tích,
giải thích.

22

Vệ sinh hô hấp..

-Thuyết

minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích.

23

Thực hành : Hô
hấp nhân tạo.

- Trình bày được tác hại của
các tác nhân gây ô nhiễm
không khí đối với hoạt động
hô hấp.
- Giải thích được cơ sở khoa
học của các biện pháp luyện
TDTT đúng cách.
-Hiểu rõ cơ sở khoa học trình
tự các bước tiến hành của hô
hấp nhân tạo. Biết phương
pháp hà hơi thổi ngạt và ấn
lồng ngực.

-Gv : Tranh hình
SGK, mô hình
mô tả hoạt động

hô hấp.
- Hs : đọc bài
trước ở nhà.
- Gv : Một số tài
liệu về vệ sinh
hô hấp.
-HS : chuẩn bị
bài.

-Thực hành.
- Hợp tác
nhóm

Phát triển kỹ
năng làm việc
theo nhóm. Rèn
kĩ năng thực
hành, quan sát

Chương 21
IV. HÔ
HẤP

20

22

21

23


24

8

- Gv : Tranh vẽ
SGK.Chiếu hoặc
giường xếp.
- Hs : đọc trước
nội dung thực
hành.


Chương 25
V.TIÊU
HÓA.

24

Tiêu hóa và các
cơ quan tiêu hóa.

26

25

Tiêu hóa ở
khoang miệng.

27


27

Tiêu hóa ở dạ
dày.

28

28

Tiêu hóa ở ruột
non.

-HS xác định được các nhóm
chất trong thức ăn.
-Nêu được các hoạt động
trong quá trình tiêu hoá.
-Nêu được vai trò của tiêu
hoá với cơ thể người.
-Xác định được các cơ quan
của hệ tiêu hoá
-Nêu được sự biến đổi thức
ăn ở khoang miệng.
-Mô tả được sự đẩy và nuốt
thức ăn từ khoang miệng vào
thực quản xuống dạ dày.

-Thuyết
trình.
- Vấn đáp

gợi mở.
- Hoạt động
nhóm.

Rèn luyện kỹ
năng quan sát,
phân tích các
hình vẽ.

- Gv : Tranh
phóng to H 24.124.3 SGK.
- Hs : đọc trước
nội dung bài.

-Thuyết
trình.
- Quan sát,
phân tích.
- Hoạt động
nhóm.

-Gv:Tranh
phóng to H 25.13 SGK.
- Hs : chuẩn bị
bài ở nhà.

- Trình bày được hóa trình
tiêu hóa ở dạ dày gồm:
- Các hoạt động chủ yếu.
- Cơ quan hay tế bào thực

hiện hoạt động.
- Tác dụng của các hoạt
động.
-HS trình bày được quá trình
tiêu hoá diễn ra ở ruột non
bao gồm:
+Các hoạt động tiêu hoá
+Các cơ quan hay tế bào
thực hiện hoạt động.
+Tác dụng và kết quả của
hoạt động.

-Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

-Rèn luyện kỹ
năng quan sát,
phân tích so
sánh để thu nhận
kiến thức từ
phương tiện trực
quan (hình vẽ).
Tư duy dự đoán.
- Quan sát tranh
hình tìm kiến
thức.
- Hoạt động

nhóm.
Rèn kỹ
năng:Hoạt động
độc lập với
SGK, hoạt động
nhóm.

- Gv : Tranh
hình 28.1,28.2
SGK phóng to,
bảng phụ.

9

-Thuyết
trình.
- Đàm thoại
nêu và giải
quyết vấn
đề.
- Hợp tác
nhóm

- Gv : Tranh
phóng to hình
27.1 – 3 SGK.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.



29

30

31

29,
30

26

Hấp thụ chất dinh
dưỡng và thải
phân – Vệ sinh
tiêu hóa.
(Hình 29-2 và nội
dung liên quan:
Khơng dạy.)

Thực hành : Tìm
hiểu hoạt động
của enzim trong
nước bọt.

Bài tập.

- HS trình bày được những
đặc điểm cấu tạo của ruột
non phù hợp với chức năng
hấp thụ các chất dinh dưỡng.

Các con đường vận chuyển
các chất dinh dưỡng. Vai trò
của gan và ruột già trong q
trình tiêu hố của cơ thể.
- Kể 1 số bệnh về hệ tiêu hố
thường gặp và cách phòng
tránh
- HS biết đặt các thí nghiện
để tìm hiểu các điều kiện
đảm bảo cho enzim hoạt
động.
- HS biết rút ra kết luận từ
kết quả so sánh giữa thí
nghiệm với đối chứng.

- Quan sát.
- Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Thực hành,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm.

- Nhằm củng cố lại kiến Vấn đáp,
thức cho hs về những
hoạt động

kiến thức học kì I.
nhóm.

10

Rèn kỹ năng:.
- Quan sát tranh
hình tìm kiến
thức.
- Hoạt động
nhóm.

- Gv : Tranh
phóng to hình
SGK.
Bảng.29 SGK.
- Hs : đọc trước
bài.

Rèn thao tác tiến
hành thí nghiệm
khoa học: đong,
đo, nhiệt độ…
thời gian.

- Gv : Chuẩn bị
dụng cụ, hóa
chất, vật liệu
như SGK.
- Hs : đọc trước

nội dung.

- Rèn kỹ
năng làm
những câu
hỏi trắc
nghiệm

- Gv : một số bài
tập trắc nghiệm.
- Hs : ơn bài ở
nhà.


Chương 32
VI.
TRAO
ĐỔI
CHẤT

NĂNG
LƯỢN
G.
33

31

Trao đổi chất.

32


Chuyển hóa.

34

33

Thân nhiệt.

35

35

Ôn tập học kỳ I.

-Phân biệt được sự trao đổi
giữa cơ thể và môi trường
ngoài với sự trao đổi chất ở
tế bào.
- Trình bày được mối liên
quan giữa trao đổi chất của
cơ thể với trao đổi chất ở tế
bào.
- Xác định được chuyển hóa
vật chất và năng lượng trong
tế bào gồm 2 quá trình đồng
hóa và dị hóa là hoạt động cơ
bản của sự sống.
- Phân biệt được mối quan hệ
giữa trao đổi chất với chuyển

hóa vật chất và năng lượng.
- Trình bày được khái niệm
thân nhiệt và cơ chế điều hòa
thân nhiệt.
- Giải thích được cơ sở
khoa học và vận dụng được
vào đời sống các biện pháp
chống nóng lạnh, đề phòng
cảm nóng, cảm lạnh.
- Hệ thống hóa kiến thức học
kì I.
- Nắm chắc các kiến thức đã
học.
- Vận dụng kiến thức, khái
quát theo chủ đề.
11

-Quan sát.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm

Phát triển kỹ
năng quan sát và
phân tích kênh
hình.

- Gv : Tranh
phóng to hình:
31.1, 31.2 Phiếu

học tập.
- Hs : chuẩn bị
bài ở nhà.

-Quan sát, so
sánh, phân
tích.
-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
-Đàm thoại.
- Vấn đáp.

Rèn kỹ năng
phân tích so,
sánh.

- Gv : Tranh
phóng to hình
31.1.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

Vận dụng lí
thuyết vào thực
tiễn.

- Gv : Tư liệu về

sự trao đổi chất,
tranh
môi
trường.
- Hs : đọc trước
bài.

-Thuyết
trình.
- Vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm.

- Gv : bảng phụ,
một số tranh
ảnh.
- Hs : ôn tập lại
những bài đã
học trong kỳ I.


36

Kiểm tra học kỳ I. Tự đánh giá được khả năng
tiếp thu kiến thức của bản
thân từ đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp học tập
để nâng cao thành tích học
tập ở HK II.


37

34

Vitamin và muối
khoáng.

38

36

Tiêu chuẩn ăn
uống. Nguyên tắc
lập khẩu phần ăn.

HỌC KỲ II.
-HS xác định được vai trò
của vitamin và muối khoáng.
-Vận dụng những hiểu biết
về vitamin và muối khoáng
trong lập khẩu phần và xây
dựng chế độ ăn uống hợp lí.
-HS nêu được nhu cầu dinh
dưỡng của cơ thể.
-Xác định được giá trị dinh
dưỡng của các loại thức ăn.
-trình bày được các nguyên
tắc lập khẩu phần


12

-Trình bày
trên giấy.

- Rèn kỹ năng
phân tích, kỹ
năng gợi nhớ
kiến thức để làm
bài.

-Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Phân tích , quan
sát , Vận dụng lý
thuyết vào thực
tiễn.

-Thuyết
minh.
- Đàm thoại
nêu và giải
quyết vấn
đề.
- Hoạt động
nhóm.


- Gv : Ma trận
đề, đề kiểm tra.
Đáp án.
- Hs : chuẩn bị
tốt kiến thức ở
nhà..

-Gv : Tranh ảnh
một số nhóm
thức ăn chứa
Vitamin và muối
khoáng.
-Hs : đọc trước
bài ở nhà.
Phát triển kỹ
-Gv : Tranh :
năng quan sát và ảnh các nhóm
phân tích hình
thực phẩm chính
Rèn kỹ năng vận ., tháp dinh
dụng kiến thức
dưỡng
vào đời sống
Bảng phụ lục giá
trị dinh dưỡng
của một số lọai
thức ăn .
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.



39

37

Chương 40
VII.
BÀI
TIẾT.

38

41

39

Thực hành : Phân
tích một khẩu
phần ăn cho
trước.

-HS có khả năng nắm vững
các bước tiến hành lập khẩu
phần.
-Dựa trên một khẩu phần
mẫu trong bài, tính lượng
calo cung cấp cho cơ thể,
điền số liệu vào bảng đánh
giá để xác định mức đáp ứng

nhu cầu của cơ thể.
-Biết xây dựng một khẩu
phần hợp lí cho bản thân.
Bài tiết và cấu tạo -HS có khả năng:
hệ bài tiết nước
+Nêu được khái niệm bài tiết
tiểu.
và vai trò của bài tiết đối với
cơ thể.
+Xác định được cơ quan bài
tiết chủ yếu là thận.
+Trình bày được cấu tạo của
cơ quan bài tiết nước tiểu.

- Thực hành. Rèn kỹ năng
- Vận dụng. phân tích , kỹ
- Hợp tác
năng tính tóan .
nhóm.

Bài tiết nước tiểu. -HS giải thích được quá trình
tạo thành nước tiểu, thực
chất của quá trình tạo thành
nước tiểu và quá trình thải
nước tiểu.
-Phân biệt được nước tiểu
đầu và nước tiểu chính thức.

- Quan sát.
- Đàm thoại.

-Thuyết
trình.
- Hoạt động
nhóm.

13

- Quan sát,
phân tích.
- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.

- Gv : Bảng
37.1, 2, 3 và đáp
án.
- Hs : máy tính
cầm tay, đọc
trước nội dung.

-Phát triển kỹ -Gv:Tranh
năng quan sát, phóng to hình 38
phân tích hình.
– 1,Mô hình cấu
tạo hệ bài tiết
nam và nữ Mô
hình cấu tạo thận
.
-Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà.

Phát triển kỹ
-Gv:Tranh
năng quan sát ,
phóng to hình
phân tích hình.
39.1,Phiếu học
tập.


42

40

Chương 43
VIII.
DA.

41

44

42

Vệ sinh hệ bài tiết -HS xác định được nguyên
nước tiểu.
nhân gây các bệnh ở các cơ
quan bài tiết nước tiểu.
-Nêu được cơ sở khoa học và
các biện pháp phòng, tránh
các bệnh ở cơ quan bài tiết

nước tiểu.
-Có ý thức bảo vệ hệ bài tiết
nước tiểu.
Cấu tạo và chức
-HS nắm được cấu tạo của
năng của da.
da.
-HS trình bày được các chức
năng của da.
-Giải thích được sự thống
nhất giữa cấu tạo và chức
năng của da.
Vệ sinh da.
-Giải thích được cơ sở khoa
học của việc bảo vệ và rèn
luyện da.
-Tự xác định được các biện
pháp rèn luyện da.
-Có ý thức giữ gìn, rèn luyện
da.

14

- Quan sát.
-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Vận dụng.
- Hoạt động
nhóm.


-Rèn luyện kỹ
năng quan sát ,
nhận xét , liên
hệ thực tế.
-Rèn kỹ năng
hoạt động
nhóm .

-Gv : Tranh
phóng to hình 38
. 1 và 39.1,
Phiếu học tập.
-Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà.

- Quan sát,
phân tích.
-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.

- Rèn luyện kỹ
-Gv : Tranh câm
năng quan sát và cấu tạo da Mô
phân tích hình.
hình cấu tạo da.
-Hs : chuẩn bị kĩ
bài ở nhà.


-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Vận dụng.

- Kĩ năng thu
thập và xử lí
thông tin khi đọc
SGK.

-Gv : Chuẩn bị:
bảng 42.1, 42.2.
- Hs : đọc trước
bài.


Chương 45
IX.
THẦN
KINH

GIÁC
QUAN.

43

Giới thiệu chung
hệ thần kinh.

46


44

Thực hành : Tìm
hiểu chức năng 9
liên quan đến cấu
tạo ) tủy sống.

-HS có thể trình bày được
cấu tạo và chức năng của
nơron.
-Phân biệt được các thành
phần cấu tạo của hệ thần
kinh.
-Phân biệt được chức năng
của hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dưỡng.
HS có khả năng:
-Tiến hành công tác thí
nghiệm quy định.
-Từ các kết quả quan sát
được qua các thí nghiệm thì:
+Nêu được chức năng của
tuỷ sống đồng thời phỏng
đoán được các thành phần
cấu tạo của tuỷ sống.
+Đối chiếu với cấu tạo của
tuỷ sống qua các hình vẽ để
khẳng định mối quan hệ
giưzx cấu tạo và chức năng.


15

-Thuyết
trình.
- Quan sát.
- Đàm thoại.

-Phát triển kỹ
- Gv : Tranh
năng quan sát và phóng to các
phân tích hình
hình 43.1 và
43.2. giáo án.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

-Thuyết
Rèn luyện kỹ
minh.
năng thực hành.
- Thực hành.
- Vận dụng.
- Vấn đáp.
- Quan sát,
so sánh,
phân tích.
- Hoạt dộng
nhóm.


- Gv : : Ếch 1
con , bộ đồ mổ :
đủ cho các nhóm
, dung dịch HCl
0,3% , 1 %.
- Hs : Ếch 1
con , khăn lau ,
bông , kẻ sẵn
bảng 44 vào vở.


47

45

Dây thần kinh
tủy.

-HS có khả năng:
+Hiểu rõ chức năng của các
dây thần kinh tuỷ.
+Nắm được chức năng của rễ
tuỷ.

- Quan sát.
-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- Phát triển kỹ
năng quan sát và
phân tích hình.
- Kỹ năng hoạt
động nhóm .

- Gv: Tranh
phóng to hình
45.1 ; 45.2 ; 44.2
.
-Tranhcâm hình
45.1 và những
miếng bià rời
ghi chú thích từ
1–5.

48

46

Trụ não, tiểu não,
não trung gian.
(-Không dạy:
Lệnh ▼ So sánh
cấu tạo và chức
năng của trụ não
và tủy sống… và
bảng 46 trang
145.)

Đại não.
( Lệnh ▼ trang
149: Không dạy.)

-HS có thể xác định được vị
trí và thành phần của não bộ.
-Trình bày được chức năng
chủ yếu của trụ não.
-Xác định được vị trí, chức
năng của tiểu não.
-Xác định được vị trí, chức
năng của não trung gian.

- Quan sát.
-Thuyết
minh.
- Đàm thoại.

- Phát triển
kỹnăng quan sát
và phân tích
hình .

- Gv : Tranh
phóng to hình
46.1 ; 46.2 ;
46.3.Mô hình bộ
não tháo lắp.

-HS có khả năng nêu được

cấu tạo của não người đặc
biệt là vỏ não (thể hiện sự
tiến hoá cao hơn thú).
-Xác đinh được các vùng
chức năng của vỏ não.

- Quan sát.
-Thuyết
minh.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

49

47

16

- Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà. .
- Phát triển kỹ
- Gv : Tranh
năng quan sát và phóng to hình
phân tích hình.
47.1 ; 47.2 ; 47.3
; 47 .4 .Mô hình
bộ não tháo lắp .
- Hs : đọc trước
nội dung bài ở

nhà.


50

48

51

49

Hệ thần kinh sinh
dưỡng.
(- Hình 48-2 và
nội dung liên
quan trong lệnh
trang 151: Không
dạy.
- Bảng 48-2 và
nội dung liên
quan : Không
dạy.
- Câu hỏi 2 trang
154: Không yêu
cầu Hs trả lời.)
Cơ quan phân
tích thị giác.
(-Không dạy:
Hình 49-1 và nội
dung liên quan ở

lệnh ▼ trang
155.
-Không dạy:
Hình 49.4 và lệnh
▼ trang 157.)

-HS phân biệt được cấu tạo
và chức năng của hệ thần
kinh sinh dưỡng với hệ thần
kinh vận động.
-Phân biệt được cấu tạo và
chức năng của phân hệ giao
cảm với phân hệ đối giao
cảm.

- Quan sát,
so sánh,
phân tích.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

-Phát triển kỹ
năng quan sát ,
so sánh và phân
tích hình Kỹ
năng hoạt động
nhóm .

- Gv : Tranh

phóng to hình
48.1 ;Bảng phụ.
- Hs : đọc bài
trước ở nhà.

-HS có khả năng nêu được ý
nghĩa của các cơ quan phân
tích đối với cơ thể.
-Xác định rõ các thành phần
của một cơ quan phân tích.
Từ đó phân biệt được cơ
quan thụ cảm với cơ quan
phân tích.
-Mô tả được các thành phần
chính của cơ quan thụ cảm
thị giác. Mô tả rõ được cấu
tạo của màng lưới trong cầu
mắt.
-Giải thích được cơ chế điều
tiết của mắt để nhìn rõ vật.

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

-Phát triển kỹ
năng quan sát và

phân tích hình
Kỹ năng hoạt
động nhóm.

- Gv : Tranh
phóng to hình
49.1 ; 49.2 ; 49.3
Mô hình cấu taọ
mắt.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

17


52

50

Vệ sinh mắt.

-HS có khả năng xác định
được các nguyên nhân của
cận thị, viễn thị và cách khắc
phục.
-Nêu được nguyên nhân của
bệnh đau mắt hột, con đường
lây truyền và cách phòng
tránh.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh

mắt.

- Quan sát,
phân tích, so
sánh.
- Vấn đáp.
- Vận dụng.
- Hoạt động
nhóm.

- Kĩ năng hợp
tác , lắng nghe,
ứng xử/giao tiếp
trong khi thảo
luận.
- Kĩ năng tự tin
khi trình bày ý
kiến trước tổ ,
nhóm, lớp

- Gv : Tranh
phóng to hình
50.1 ; 50.2 ; 50.3
; 50.4;
Bảng
phụ .Phiếu học
tập : Bệnh đau
mắt hột .
-Hs : chuẩn
bị bài ở nhà.


53

51

Cơ quan phân
tích thính giác.
( Hình 51.2 và
nội dung liên
quan trang 163:
Không dạy.
-Câu hỏi 1 trang
165: Không yêu
cầu Hs trả lời.)

-Học sinh có thể xác định rõ
các thành phần của cơ quan
phân tích thính giác.
-Trình bày được quá trình thu
nhận các cảm giác âm thanh
(âm cao, thấp, to nhỏ).

- Quan sát,
phân tích.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại
nêu và giải
quyết vấn
đề.


-Kỹ năng phân
tích cấu tạo dựa
vào tranh. Phát
triển kỹ năng
quan sát và phân
tích.

- Gv : - Sơ đồ
51.1- sgk.
- Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà.

18


54

52

Phản xạ không
điều kiện và phản
xạ có điều kiện.

55

53

Hoạt động thần
kinh cấp cao ở

người.

-HS phân biệt được PXKĐK
và PXCĐK
-Nêu rõ phản xạ có điều kiện
với ý nghĩa của nó trong
cuộc sống.
-Trình bày được quá trình
hình thành các phản xạ mới
và kìm hãm (hay ức chế) các
phản xạ cũ, nêu rõ các điều
kiện khi thành lập các
PXCĐK.
-HS có khả năng:
+Xác định được những điểm
giống nhau và khác nhau
giữa PXCĐK ở người và
động vật nói chung, lớp thú
nói riêng.
+Nêu được vai trò của tiếng
nói, chữ viết và tư duy trừu
tượng đối với cuộc sống của
con người.

19

-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Vận dụng.

- Hoạt động
nhóm.

- Kĩ năng hợp
tác , lắng nghe,
ứng xử/giao tiếp
trong khi thảo
luận.

- Gv : H.52.1-3
sgk.
Phiếu học tâp
ghi bảng 52.1.
sgk.
- Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà.

- Quan sát,
so sánh,
phân tích.
- Vận dụng.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Rèn luyện kỹ - Gv : - Quả
năng so sánh chanh tươi, khế.
phân tích.
Giáo án.
- Hs : chuẩn bị

bài trước ở nhà.


56

54

57

Chương 58
X.
NỘI
TIẾT.

Vệ sinh hệ thần
kinh.

Kiểm tra 1 tiết.

55

Giới thiệu chung
hệ nội tiết.

-HS phân tích được ý nghiã
của giấc ngủ, sự lao động và
nghỉ ngơi hợp lí đối với sức
khoẻ của con người.
-Nêu được tác hại của ma tuý
và các chất gây nghiện đối

với sức khoẻ nói chung và hệ
thần kinh nói riêng.
-Xây dựng cho bản thân một
kế hoạch học tập, lao động
và nghỉ ngơi hợp lí để bảo
vệ sức khoẻ. Có thái độ
kiên quyết tránh xa ma tuý
và hạn chế sử dụng chất kích
thích mạnh.
-HS hệ thống được kiến thức
đã học.
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng
hợp, kĩ năng trình bày trên
giấy.
-HS xác định được những
điểm giống nhau và khác
nhau giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết.
-Kể tên, xác định được vị trí
của các tuyến nội tiết chính.
-Nêu được tính chất, vai trò
của hoocmon và tầm quan
trọng của tuyến nội tiết.
20

- Quan sát.
-Thuyết
minh.
- Vận dụng.
- Vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm.

- Kĩ năng từ
chối.
- Kĩ năng lắng
nghe tích cực,
ứng xử/giao tiếp
trong khi thảo
luận.

- Gv :Tranh ảnh
tác hại của ma
tuý. Bảng phụ
phiếu học tập.
- Hs : chuẩn bị
bài ở nhà.

- Vận dụng.
- Trình bày
cá nhân

Rèn cho HS kỹ
năng làm các
loại bài trắc
nghiệm, tự luận

- Gv : Ma trận
đề, đề kiểm tra,
đáp án.


- Quan sát,
so sánh.
- Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Phát triển kỹ
năng quan sát
hình . Kỹ năng
hoạt động nhóm.

-Gv : Tranh
phóng to hình
55.1 – 3 SGK.
- Hs : chuẩn bị
bài trước.


59

56

Tuyến yên, tuyến
giáp.

60


57

Tuyến tụy và
tuyến trên thận.

61

58

Tuyến sinh dục.

-HS xác định được vị trí, cấu
tạo và chức năng của tuyến
yên.
-Nêu được vị trí và chức
năng của tuyến giáp.
-Biết được các bệnh do hoạt
động của hoocmon tuyến
gây ra và nguyên nhân của
nó.
- HS phân biệt được chức
năng ngoại tiết và nội tiết của
tuyến tuỵ
- HS viết được sơ đồ hoá
chức năng của tuyến tuỵ
trong điều hoà đường huyết.
- Nêu được vai trò của tuyến
tuỵ và tuyến trên thận
-HS xác định được chức
năng của tinh hoàn và buồng

trứng.
-Kể được tên các hoocmon
sinh dục nam và hoocmon
sinh dục nữ.
-Nêu được sự ảnh hưởng của
hoocmon sinh dục nam và nữ
đến những biến đổi ở tuổi
dậy thì.

21

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

Kĩ năng tự tin
khi trình bày ý
kiến trước
nhóm, tổ, lớp.

-Gv : Tranh
phóng to hình
55. 3 và 56 . 2 –
3 SGK.Bảng
phụ ghi nội dung
bảng 56.1 SGK.
- Hs : chuẩn bị

bài trước.

- Quan sát,
so sánh.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

Kĩ năng tự tin
khi trình bày ý
kiến trước
nhóm, tổ, lớp.

- Gv : Tranh
phóng to hình
57.1,2 SGK.
- Hs : chuẩn bị
trước ở nhà.

- Quan sát,
so sánh.
- Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Phát triển kỹ

năng quan sát và
phân tích hình .
Kỹ năng hoạt
động nhóm

-Gv : Tranh
phóng to hình
58.1 - 3 SGK
-HS chuẩn bị
bài.


62

59

Sự điều hòa và
phối hợp hoạt
động của các
tuyến nội tiết.

Chương 63
XI.
SINH
SẢN.

60

Cơ quan sinh dục
nam.


64

61

Cơ quan sinh dục
nữ.

- Nêu được các ví dụ để
chứng minh cơ chế tự điều
hòa trong hoạt động tiết của
các tuyến nội tiết.
- Bằng chứng nêu rõ được sự
phối hợp hoạt động trong
hoạt động nội tiết để giữ
vững tính ổn định của môi
trường trong.
- HS chỉ và kể được tên các
bộ phận của cơ quan sinh dục
nam và đường đi của tinh
trùng từ nơi sản sinh đến khi
ra ngoài cơ thể.
- Nêu được chức năng cơ bản
của các bộ phận trong cqsd
nam và đặc điểm cấu tạo của
tinh trùng.
- HS chỉ và kể được tên các
bộ phận của cơ quan sinh dục
nữ.
- Nêu được chức năng cơ bản

của các bộ phận sinh dục nữ.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo
của trứng.

22

- Quan sát,
phân tích.
- Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Kĩ năng tự tin
khi trình bày ý
kiến trước
nhóm, tổ, lớp.

- Gv : Tranh
phóng to hình
59.1 – 3 SGK.
- HS : nghiên
cứu trước nội
dung bài.

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại.

- Hoạt động
nhóm.

- Gv : Tranh
phóng to hình
60.1 – 2 SGK.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

- Gv : Tranh
phóng to hình
61.1 – 2 SGK.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.


65

62

66

63


Thụ tinh, thụ thai
và phát triển của
thai.

- HS nêu rõ được điều kiện
của sự thụ tinh và thụ thai
trên cơ sở hiểu rõ các khái
niệm về thụ tinh, thụ thai.
- Trình bày được sự nuôi
dưỡng thai trong quá trình
mang thai và điều kiện đảm
bảo thai phát triển tốt.
- Giải thích được hiện tượng
kinh nguyệt và có ý thức giữ
gìn vệ sinh kinh nguyệt.
Cơ sở khoa học
-HS phân tích được ý nghĩa
của các biện pháp của cuộc vận động sinh đẻ có
tránh thai.
kế hoạch trong kế hoạch hóa
gia đình.
- Phân tích được những nguy
cơ có thai ở tuổi vị thành
niên.
- Giải thích được cơ sở khoa
học của các biện pháp tránh
thai, từ đó xác định nguyên
tắc tránh thai.


23

- Quan sát.
- Thuyết
trình.
- Đàm thoại.
- Vận dụng.
- Hoạt động
nhóm.

- Gv : Tranh
phóng to hình
62.1 – 3 SGK.
- Hs : đọc trước
bài ở nhà.

- Quan sát.
- Vận dụng.
- Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Gv : Chuẩn bị
các dụng cụ
tránh thai phổ
biến: Bao cao
su, thuốc tránh
thai…

- HS : kẻ sẵn
bảng liệt kê các
phương tiện
tránh thai theo
mẫu cuối bài.


67

64

68

69

Các bệnh lây
truyền qua đường
tình dục (bệnh
tình dục)

Bài tập.( chữa
một số bài tập
trong vở bài tập
sinh học 8 )
66

Ôn tập học kỳ II.

-Nêu sơ lược các bệnh lây
qua đường sing dục( Lậu ,

giang mai . HIV/AIDS ).
- Ảng hưởng của chúng tới
sức khỏe vị thành niên
-Nêu được những đặc điểm
sống chủ yếu của các tác
nhân gây bệnh ( Vi khuẩn lậu
, giang mai và vi rút gây
AIDS ) và triệu chứng để có
thể phát hiện sớm , điều trị
đủ liều .
-Xác định rõ các con đường
lây truyền để tìm cách phòng
ngưà đối với mỗi bệnh.
- Rèn kỹ năng chữa 1 số bài

-Thuyết
trình.
- Đàm thoại.
- Hoạt động
nhóm.

-Phát triển kỹ
năng tổng quá
hoá kiến thức ,
thu thập thông
tin và tìm kiến
thức . Kỹ năng
hoạt động
nhóm .


- Gv : Tranh
phóng to hình 64
SGK .Tư liệu về
bệnh tình dục.
- Hs : chuẩn bị
bài trước ở nhà.

Thực hành.

-Tư duy độc lập.
- Kỹ năng nhớ
và vận dụng các
kiến thức đã
học.
- Kỹ năng nhớ
và vận dụng các
kiến thức đã
học.

-Gv :Chuẩn bị 1

tập của các chương.Từ đó
biết áp dụng chữa thành thạo
các bài tập.
- HS hệ thống hóa được
những kiến thức đã học trong
năm.
- Nắm chắc được các kiến
thức trọng tâm đã học.
- Có khả năng vận dụng kiến

thức để giải quyết các vấn đề
đặt ra.

24

-Thuyết
minh.
- Vấn đáp.
- Hợp tác
nhóm.

số bài tập mẫu.
-Hs : ôn bài cũ.
-GV: bảng phụ
ghi nội dung các
bảng trong SGK.
Hệ thống các
câu hỏi.
- HS: Ôn tập lại
các kiến thức đã
học.


70

Kiểm tra học kỳ
II.

- Hệ thống kiến thức trọng
tâm.

- HS biết vận dụng kiến thức
đã học để giải quyết các vấn
đề đặt ra.

25

- Hoạt động
cá nhân.
- Trình bày
trên giấy.

- Rèn cho HS kỹ
năng vận dụng
kiến thức để làm
bài, trung thực
tự giác khi làm
bài.

- Gv : Chuẩn bị
ma trận đề, đáp
án, đề thi.
- Hs : ôn tập ở
nhà trước khi
làm bài.


×