Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.3 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và khoanh vào một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  (3  2i )  2
là:
A. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2.
C. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2.

B. Đường tròn tâm I ( 3;2) , bán kính R  2.
D. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2.

z 2  ( z )2
với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1  z. z
A. w là số ảo.
B. w  1 .
C. w  1 .
D. w là số thực.
2
2
Câu 3. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình ( z  z )  4( z 2  z )  12  0 .Tính
Câu 2. Cho w 

S | z1 |2  | z2 |2  | z3 |2  | z4 |2 .


A. S  18.
B. S  16.

C. S  17.

D. S  15.

x  1 t

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3
, vectơ nào dưới đây là một
 z  1  2t


vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u4  ( 1;3;2).
B. u1  (1;0; 2).
C. u2  (1;3; 1).
D. u3  (1;0;2).
Câu 5. Cho số phức z  3  4i,(a, b  ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. z là số thực.
B. z  3  4i.
D. | z | 5.
C. Phần ảo của số phức z bằng 4.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 2; 2); B(3;2;0) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  20.
B. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  5.
C. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  5.
D. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  20.

Câu 7. Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng hình Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa
bằng kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng / m2 . Tính chi phí để lắp cửa.

6m

A. 9.600.000 đồng.

B. 19.200.000 đồng.

C. 33.600.000 đồng.

D. 7.200.000 đồng.
Trang 1/6 – Mã đề thi 001


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1;1) và hai mặt phẳng ( P) : 2 x  z  1  0;

(Q) : y  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng ( P),(Q) .
A. ( ) : 2 x  y  z  4  0.
B. ( ) : x  2 z  4  0.
C. ( ) : 2 x  y  4  0.
D. ( ) : x  2 y z  0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0;1); B(1; 2;0); C(2;0; 1) . Tập hợp các
điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng . Viết phương trình .

1

x  3  t

2


A.  :  y    t
3

z

t




1

x  3  t

2

B.  :  y    t
3

z

t




x  1 t

3


C.  :  y    t
2

z

t


Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

1

x  2  t

D.  :  y  1  t

1
z    t
2


x y z
   1 , vectơ nào dưới đây là
2 1 3

A. n1  (3;6;2).
B. n3  ( 3;6;2).
C. n2  (2;1;3).

D. n 4  ( 3;6; 2).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa trục Ox và đi qua
điểm M (2; 1;3) .
B. ( ) : 2 x  z  1  0.
D. ( ) : 3 y  z  0.

A. ( ) :  y  3z  0.
C. ( ) : x  2 y  z  3  0.

Câu 12. Hàm số f ( x ) nào dưới đây thỏa mãn  f ( x)dx  ln | x  3 | C ?
A. f ( x)  ( x  3)ln( x  3)  x.

B. f ( x ) 

1
.
x3

1
D. f ( x)  ln(ln( x  3)).
.
x2
Câu 13. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y 2  2 y  x  0 và đường thẳng x  y  2  0 . Tính
C. f ( x ) 

diện tích S của hình ( H ).

17
1
.

D. S  .
6
6
3  4i
 (1  i)2 . Tính P  10a  10b.
Câu 14. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn 1  i  z 
2i
A. P  42.
B. P  20.
C. P  4.
D. P  2.
2
2019
Câu 15. Tìm phần thực a của số phức z  i  ...  i .
A. a  1.
D. a  1.
B. a  21009.
C. a  21009.
x  1 t
x  0


Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  0
và d 2 :  y  4  2t ' .
 z  5  t
 z  5  3t '


A. S  6.


B. S  14.

C. S 

Viết phương trình đường vuông góc chung  của d1 và d 2 .
Trang 2/6 – Mã đề thi 001


x y 4 z 5
x4 y z2


.


.
B.  :
2
3
2
2
3
2
x 1 y z  5
x4 y z2
 
.
 
.
C.  :

D.  :
2
3
2
2
3
2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;5; 5); B(5; 3;7) và mặt phẳng
A.  :

(P) : x  y  z  0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2  2 MB2 đạt giá trị lớn nhất.
A. M (2;1;1).
B. M (2; 1;1).
C. M (6; 18;12).
D. M (6;18;12).
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0), N (2;2;2) . Mặt phẳng ( P ) thay
đổi qua M , N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0; b;0), C(0;0; c),(b  0, c  0) . Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
B. bc  3(b  c).

A. b  c  6.

D.

C. bc  b  c.


2

Câu 19. Cho I  



1 1 1
  .
b c 6

cot 3 x
dx và u  cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
sin 2 x

4


2

A.   u du.


4

3

1

B. I   u du.
0

3

1


1

C. I    u du.

D. I   udu.

3

0

Câu 20. Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;2 biết

2



0

f ( x )dx 8 . Tính

  f (2  x)  1 dx.
0

0

A. 9.
B. 9.
C. 10.
Câu 21. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1  3i ) x  2 y  (1  2 y )i  3  6i.

A. x  5, y  4.
B. x  5, y  4.
C. x  5, y  4.

2

D. 6.

D. x  5, y  4.
1 1
Câu 22. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  bz  c  0,(c  0) . Tính P  2  2 theo
z1 z2
b, c .
b 2  2c
b 2  2c
b 2  2c
b 2  2c
A. P 
B. P 
C.
D.
.
.
P

.
P

.
c

c2
c
c2
Câu 23. Tìm các giá trị thực của tham số m đế số phức z  m3  3m2  4  (m  1)i là số thuần ảo.
m  1
.
A. 
B. m  1.
C. m  2.
D. m  0.
 m  2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn của số phức z  x  yi( x; y  R) thỏa
mãn z  1  3i  z  2  i là:
A. Đường tròn đường kính AB với A(1; 3); B(2;1).
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; 3); B(2;1).
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1; 3); B(2;1).
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;3); B(2; 1).

Trang 3/6 – Mã đề thi 001


Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  y 2  ( z  2)2  m2  4. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ).
B. m  2; m  2.

A. m  0.

C. m  5.

D. m  5; m   5.



8

Câu 26. Cho  cos2 2 xdx 
A. P  15.

0

1

Câu 27. Cho I  
0



b
b
 , với a, b, c là số nguyên dương, tối giản. Tính P  a  b  c .
a c
c
B. P  23.
C. P  24.
D. P  25.

dx
, với a  0 . Tìm a nguyên để I  1 .
2x  a

A. a  1.

B. a  0.
C. Vô số giá trị của a.
D. Không có giá trị nào của a.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A(1;0;3) qua mặt
phẳng ( P) : x  3 y  2 z  7  0 .
A. A '(1; 6;1).

B. A '(0;3;1).

C. A '(1;6; 1).

D. A '(11;0; 5).

Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  3x .
A.



C.



3x
 C.
ln 3
f ( x )dx  3x  C.

f ( x )dx 

Câu 30. Số phức z  4  3i có điểm biểu diễn là:

A. M (4;3).
B. M (3;4).
Câu 31. Tính I 
A. I  1.


D. 
B.

3x 1
 C.
x 1
f ( x )dx  3x.ln 3  C.

f ( x )dx 

C. M (4; 3).

D. M ( 3;4).

1

x3
 x 2  2dx .
1
B. I  0.

C. I  3.

D. I  3.

x 3 y 2 z

 và mặt phẳng
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
2
1
1

( ) : 3x  4 y  5z  8  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng ( ) có số đo là:
A. 45o.
B. 90o.
C. 30o.
D. 60o.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10  0.
B. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0.
C. x2  2 y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0.
D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  3 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  3) là
một hình vuông cạnh là 9  x 2 . Tính thể tích V của vật thể.
A. V  171.
B. V  171 .
C. V  18.
D. V  18 .
Câu 35. Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  2  4i.
2
2
2
2

A. z   4i.
B. z    4i.
C. z   4i.
D. z    4i.
3
3
3
3
b
2016
( x  1)
1  x 1 
dx  
Câu 36. Biết 
  C , x  2 , với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây
2018
( x  2)
a x2
đúng?
Trang 4/6 – Mã đề thi 001


A. a  b.
B. a  b.
C. a  3b.
D. b  a  4034.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2i  3 j  k , tọa độ của u là:
A. u  (2;3; 1).

B. u  (2; 1; 3).


C. u  (2;3;1).

D. u  (2; 3; 1).
x  t

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và mặt phẳng
 z  1  2t


( ) : x  3y z 2  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( ) .
B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ( ) .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) . D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) .
Câu 39. Cho hai hàm số F ( x)  ( x 2  ax  b)e x , f ( x)  ( x 2  3x  4)e x . Biết a, b là các số thực để F ( x )
là một nguyên hàm của f ( x ) . Tính S  a  b.
A. S  6.
B. S  12.
C. S  6.
D. S  4.
1
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  e;   thỏa mãn f '( x ) 
và f (e2 )  0 . Tính f (e4 ).
x.ln x
A. f (e4 )  ln 2.
B. f (e4 )   ln 2.
C. f (e4 )  3ln 2.
D. f (e4 )  2.
Câu 41. Cho hình phẳng ( H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình ( H ) quanh trục hoành.


8
16
.
D. V   .
3
3
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính
A. V  8 .

B. V  10 .

C. V 

theo công thức nào dưới đây?

A. S 

0



3

4

f ( x )dx   f ( x )dx.
0

B. S 


4

 f ( x)dx.

3

Trang 5/6 – Mã đề thi 001


0

4

3

0

C. S    f ( x )dx   f ( x )dx.

D. S 

Câu 43. Tìm số thực m  1 thỏa mãn

m

1

4


3

1

 f ( x)dx   f ( x)dx.

 x(2ln x  1)dx  2m .
2

1

A. m  e.
B. m  2.
C. m  0.
D. m  e2 .
Câu 44. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I (0;1) , bán
kính R  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z  1  3.

B. z  i  3.

C. z  i  3.

D. z  i  3.

Câu 45. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  3i và

3i là nghiệm ?
D. z 2  3  0.
A. z  5  0.

B. z  3  0.
C. z  9  0.
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1  1  i | 1 và z2  2iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
2

2

2

P | 2z1  z 2 | .
A. Pmin  2  2.
B. Pmin  8  2.
C. Pmin  2  2 2.
D. Pmin  4  2 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1); M (3;0;0) và mặt phẳng
( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm M , nằm trong mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng  là nhỏ nhất. Gọi vectơ u  (a; b; c) là một vectơ chỉ phương của  ( a, b, c là
các số nguyên có ước chung lớn nhất là 1 ). Tính P  a  b  c .
A. 1.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 48. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2; z2  2 . Gọi M ; N lần lượt là các điểm biểu diễn của số
phức z1 và z2 . Biết góc tạo bởi hai vectơ OM ; ON bằng 45o . Tính giá trị của biểu thức P 

z1  z2
.
z1  z2

1

2 2
2 2
.
C. P 
D. P 
.
.
5
2 2
2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1;0;2); N (1; 1; 1) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  2  0 . Một mặt cầu đi qua M ; N , tiếp xúc mặt phẳng ( P) tại điểm E . Biết E luôn thuộc
một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn đó.
A. P  5.

B. P 

10
.
B. R  10.
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
A. R 

C. R  10.

D. R  2 5.

và thỏa mãn f ( x)  0, x 


. Biết f (0)  1 và

f '( x)  (6 x  3x 2 ). f ( x) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có nghiệm
duy nhất.
m  e4
A. 
.
0

m

1


4

B. 1  m  e .

m  e4
C. 
.
m

1


D. 1  m  e4 .

----------- HẾT ----------Trang 6/6 – Mã đề thi 001



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học 2017 – 2018

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26

Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50

MÃ ĐỀ
001
A
A
C

B
A
B
B
B
D
A
D
B
D
D
D
D
C
D
B
C
B
D
A
B
D
D
D
C
A
C
B
D
B

C
C
C
D
B
D
A
D
A
D
B
B
D
D
A
D
A

MÃ ĐỀ
002
B
B
B
A
C
B
A
A
A
B

A
C
D
D
C
A
B
C
D
B
D
C
D
A
A
C
A
D
D
D
C
C
D
D
A
A
A
C
C
B

B
A
B
D
D
B
B
A
A
A

MÃ ĐỀ
003
B
C
C
A
D
A
A
D
C
A
C
C
B
A
A
A
B

B
D
D
D
A
C
D
D
D
C
D
A
A
C
B
A
D
D
C
B
B
C
D
A
D
A
A
A
C
B

D
C
B

MÃ ĐỀ
004
B
B
D
D
D
D
A
A
C
D
D
C
B
A
C
C
A
B
A
B
C
A
B
B

C
A
C
D
D
A
A
B
D
A
A
B
D
C
B
A
C
C
A
B
B
D
A
A
A
C




×