MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO SÓ 1
Mức độ kiến thức đánh giá
Lớp
12
(80.
%)
Lớp
11
(20
%)
STT
Các chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
số
câu
hỏi
1
Hàm số và các bài
toán liên quan
4
4
3
1
12
2
Mũ và Lôgarit
2
1
1
1
5
3
Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
2
2
1
5
4
Số phức
1
1
1
3
5
Thể tích khối đa
diện
1
2
1
6
Khối tròn xoay
1
1
7
Phương pháp tọa độ
trong không gian
3
1
3
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
2
Tổ hợp-Xác suấtNhị thức
2
1
3
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số nhân
1
1
4
Giới hạn
1
1
5
Đạo hàm
1
6
Phép dời hình và
phép đồng dạng
trong mặt phẳng
7
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không
1
1
5
2
1
8
3
2
gian Quan hệ song
song
Khác
8
Vectơ trong không
gian Quan hệ vuông
góc trong không
gian, góc khoảng
cách
1
Bài toán thực tế
Tổng
2
2
1
1
50
Số câu
17
17
11
5
Tỷ lệ
34%
34%
22%
10%
ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ……….
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
�x 1 t
�
d : �y 2 2t .
�
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng �z 1 t
Vecto nào dưới
đây là vecto chỉ phương của d?
A.
r
n 1; 2;1
B.
r
n 1; 2;1
C.
r
n 1; 2;1
D.
r
n 1; 2;1
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x sin x là
1
x 2 cos2x C
2
B.
A. x cosx C
2
2
C. x 2cosx C
2
D. x 2cos2x C
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Độ dài đoạn
AB bằng
B. 6
A. 2
C. 2
D. 6
Câu 4: Cho cấp số cộng u n biết u 2 3 và u 4 7. Gía trị của u15 bằng
A. 27
Câu 5: Giới hạn
1
A. 2
B. 31
lim
x �2
C. 35
D. 29
C. 0
D. 1
x2 2
x 2
bằng
1
B. 4
Câu 6:Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z 3 i ?
A. P
B. M
C. N
D. Q
Câu 7: Tập nghiệm bất phương trình log 2 x 1 3 là
A. �;10
B. 1;9
C. 1;10
D. �;9
Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A.16
B. 48
C.12
D. 36
f x x 3 2x,
f '' 1
Câu 9: Cho hàm số
giá trị bằng
A. 6
B. 8
C. 3
D. 2
Câu 10: Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là
hình vuông tâm O. Thể tích khối chóp A’.BCO bằng
A. 1
B. 4
C. 3
Câu 11: Với a, b là các số thực dương. Biểu thức
A. 2 log a b
B. 2 log a b
2
Câu 12: Tích phân
0
x
y'
y
bằng
C.1 2 log a b
D. 2 log a b
C. ln 5
D. 4 ln 5
bằng
1
ln 5
B. 2
Câu 13: Cho hàm số
log a a 2 b
2
dx
�
2x 1
A. 2 ln 5
D. 2
y f x
�
có bảng biến thiên như sau
0
+
3
�
2
+
�
�
1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
3
Câu 14: Hàm số y x 3x 1 nghịch biến trên khoảng
A.
0; 2
B.
1; �
C.
�; 1
D.
1;1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0
A. Q 1; 2; 2
B. N 1; 1;1
C. P 2; 1; 1
D. M 1;1; 1
3
x
a
I�
dx b ln 2 c ln 3,
3
0 4 2 x 1
Câu 16: Cho
với a, b, c là các số nguyên. Gía
trị của a b c bằng
A. 1
B. 2
C. 7
D. 9
3
2
1;3
Câu 17: Gía trị lớn nhất của hàm số y x 2x 4x 5 trên đoạn bằng
A. -3
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 18: Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức
z, iz và z iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức
bằng
A. 2 3
B. 3 2
C. 6
D. 9
Câu 19: Hàm số y log 2 2x 1 có đạo hàm y ' bằng
2 ln 2
A. 2x 1
B.
2
2x 1 ln 2
C.
2
2x 1 log 2
D.
1
2x 1 ln 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 và
Q : x 2y 2z 3 0. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 1
B. 3
C. 9
D. 6
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a và
ABCD
vuông góc với mặt đáy
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và BD
bằng
a 3
A. 4
a 6
B. 3
a
C. 2
a 6
D. 6
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos 2x là
x sin 2x cos2x
C
2
4
A.
C.
x sin 2x
B.
cos2x
C
4
x sin 2x
cos2x
C
2
x sin 2x cos2x
C
4
D. 2
Câu 23: Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn
z 2i 4
là
đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I 2; 1 , R 4
B. I 2; 1 , R 2
C. I 2; 1 , R 4
D. I 2; 1 , R 2
Câu 24:Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 mx 2 m 6 x 1
A. �;6
đồng biến trên khoảng 0; 4
B. �;3
C. �;3
D. 3;6
Câu 25: Cho tập hợp A 1; 2;3;...;10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất
để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp
A.
P
7
90
B.
P
7
24
C.
P
7
10
D.
P
7
15
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x m.2 x 1 2m 2 5 0
A. 1
có hai nghiệm nguyên phân biệt
B. 5
C. 2
D. 4
e
Câu 27: Với cách biến đổi u 1 3ln x thì tích phân
2
2
u 2 1 du
�
A. 3 1
2
2
u 2 1 du
�
B. 9 1
2
C.
1
trở thành
1
2�
u 1 du
2
ln x
dx
�
x 1 3ln x
2
9 u 2 1
du
�
2
u
1
D.
Câu 28: Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao
cho AB 3, AC 4, BC 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 1.
Thể tích của khối cầu (S) bằng
7 21
A. 2
13 13
B. 6
20 5
C. 3
Câu 29: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 2
B. 1
Câu 30: Cho hàm số
x
y
x x 1
x2 1
là
C. 3
y f x
D. 0
có bảng biến thiên như sau
�
0
y'
y
29 29
D. 6
�
2
+
�
0
2
1
�
�
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m 0 có 2
nghiệm phân biệt là
A. 2;1
B. 1; 2
C. 1; 2
D. 2;1
Câu 31: Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P A 0, 4; P B 0,3. Khi đó
P A.B
bằng
A. 0,58
B. 0,7
C. 0,1
D. 0,12
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bằng a và chiều
cao bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A’C’ . Tính khoảng
cách giữa AM và B’N.
A. 2a
B. a 3
C. a
D. a 2
Câu 33: Cho bức tường cao 2m, nằm song song vưới tòa nhà và cách tòa nhà
2m. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường,
gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối đa của
thang bằng bao nhiêu mét
5 13
m
A. 3
B. 4 2m
D. 3 5m
C. 6m
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và
AB a 2. Biết SA vuông góc với
ABC và
SA a. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABC bằng
A. 30�
B. 45�
C. 60�
D. 90�
3
2
Câu 35: Cho hàm số f x x 3x m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m
a, b,c � 1;3
m 10 để với mọi bộ ba số phân biệt
thì f a , f b , f c là ba cạnh
của một tam giác
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
4
2
Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x 1 biết tiếp điểm
có hoành độ bằng 1 là
A. y 8x 6
Câu
37:
B. y 8x 6
Cho
n
là
C. y 8x 10
số
3n C0n 3n 1 C1n 3n 2 C2n ... 1 C nn 2048.
n
A. 11264
B. 22
nguyên
D. y 8x 10
dương
thỏa
mãn
10
Hệ số của x trong khai triển x 2 là
n
C. 220
D. 24
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4 x m.2x 1 3m 3 0 có hai nghiệm trái dấu là
A. �; 2
B. 1; �
C. 1; 2
D. 0; 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng
d2 :
d1 :
x 1 y 1 z 1
2
1
3 và
x 2 y z 3
.
1
2
3
Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung
của d1 và d 2 có phương trình là
A. x 4
2
y 2 z 2 3
B. x 2
C. x 2
2
y 1 z 1 3
D. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn
2
2
2
2
y 1 z 1 12
2
2
2
Câu 40: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
d:
x 1 y 2 z
1
1
1
d2 :
và
cắt
hai
đường
thẳng
d1 :
x 1 y 1 z 2
2
1
1
và
x 1 y 2 z 3
1
1
3 là
x 1 y 1 z 2
1
1
A. 1
x 1 y z 1
1
1
B. 1
x 1 y 2 z 3
x 1 y z 1
1
1 D. 1
1
1
C. 1
Câu 41: Với tham số m, đồ thị hàm số
y
x 2 mx
x 1 có hai điểm cực trị A, B và
AB 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. m 2
B. 0 m 1
C.1 m 2
D. m 0
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 5; 0;0 , B 3; 4;0 . Với C là điểm
nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi C di động trên trục
Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó là
5
A. 4
3
B. 2
5
C. 2
D. 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm
O, AB a, BC a 3. Tam giác SAO cân tại S, mặt phẳng SAD vuông góc với
ABCD ,
ABCD
.
mặt phẳng
góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
bằng 60�
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AC
3a
B. 2
a 3
A. 2
a
C. 2
3a
D. 4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
� 60�
BAD
. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng
.
tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng SAB và ABCD bằng 60�
SCD
Khoẳng cách từ điểm B đến mặt phẳng
bằng
21a
A. 14
21a
B. 7
3 7a
C. 14
3 7a
D. 7
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C,
� 60�
ABC
, AB 3 2. Đường thẳng AB có phương trình
x 3 y4 z8
,
1
1
4
: x z 1 0.
đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng
Biết B là điểm có hoành độ
dương, gọi a; b;c là tọa độ của điểm C, giá trị của a b c bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 7
Câu 46: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a 3, BD 3a. Hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng A 'B'C ' D ' trùng với
trung điểm A’C’. Gọi
CDD 'C ' , cos=
3a 3
A. 4
là góc giữa 2 mặt phẳng
ABCD
và
21
.
7 Thể tích của khối hộp ABCD.A 'B'C ' D ' bằng
9 3a 3
B. 4
9a 3
C. 4
3 3a 3
D. 4
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y x mx cắt
đồ thị hàm số
A. 7
y
2x 1
x 1 tại hai điểm phân biệt A, B và AB �4
B. 6
C. 1
D. 2
Câu 48: Cho các số thực a, b 1 thỏa mãn điều kiện log 2a log 3 b 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
log 2 3 log3 2
1
log 2 3 log 3 2
C. 2
P log 3a log 2 b
B.
log 3 2 log 2 3
D.
2
log 2 3 log 3 2
Câu 49: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y
x2
2x 3 biết tiếp tuyến đó
cắt trục tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
cân là
A. y x 2
B. y x 2
C. y x 2
D. y x 2
4
2
Câu 50: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm
A 1;0
C
C
tiếp tuyến d tại A của cắt tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0
và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C và 2 đường thẳng x 0; x 2
28
có diện tích bằng 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ)
C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị và 2 đường thẳng x 1; x 0 có
diện tích bằng
2
A. 5
1
B. 9
2
C. 9
1
D. 5
Đáp án
1-D
11-B
21-D
31-D
41-B
2-A
12-C
22-D
32-A
42-A
3-B
13-C
23-A
33-B
43-D
4-D
14-D
24-C
34-B
44-C
5-B
15-B
25-D
35-D
45-C
6-D
16-A
26-A
36-A
46-C
7-B
17-C
27-B
37-B
47-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án D
Câu 2:Đáp án A
f x dx �
2x sin x dx x
�
2
cosx C
Câu 3:Đáp án B
2 1
AB
2
1 1 1 2 6
2
2
Câu 4:Đáp án
Ta có
d2
�u 4 u1 3d 7
�
��
� u15 u1 14d 29
�
u1 1
�
�u 2 u1 d 3
Câu 5:Đáp án B
lim
x �2
x2 2
lim
x �2
x2
x 2 2
x 2
x2 2
x2 2
lim
x �2
1
1
x2 2 4
Câu 6:Đáp án D
Ta có z 3 i � số phức z biểu diễn Q 3;1
Câu 7:Đáp án B
3
Bất phương trình đã cho � 0 x 1 2 � 1 x 9
Câu 8:Đáp án C
2
2
Bán kính đáy khối nón là 5 4 3.
1
V 32.4 12
3
Thể tích khôi nón là
Câu 9:Đáp án A
f ' x 3x 2 2 � f '' x 6x � f '' 1 6
8-C
18-C
28-D
38-C
48-A
9-A
19-B
29-B
39-D
49-A
10-A
20-B
30-A
40-B
50-D
Câu 10:Đáp án A
Ta có
1
VA '.BCO d A '; BCO .SBCO
3
1
1
1
d A '; ABCD . SABCD .12 1
3
4
12
Câu 11:Đáp án B
log a a 2 b log a a 2 log a b 2 log a b
Câu 12:Đáp án C
2
2
2
2
2
dx � d 2x 1 ln 2x 1 | ln 5
�
0
2x 1
2x 1
0
0
Câu 13:Đáp án C
Câu 14:Đáp án D
2
Ta có y ' 3x 3x � y ' 0 � 1 x 1
Suy ra hàm số nghich biến trên khoảng 1;1
Câu 15:Đáp án B
Câu 16:Đáp án A
2 2
2 3
�x 0 � t 1
t 1
t t
t x 1 � t 2 x 1 � 2tdt dx; �
�I �
2tdt � dt
4 2t
t2
�x 3 � t 2
1
1
Đặt
a 7
2
�
� 7
6 � �t 3 2
�
�2
dt � t 3t 6 ln x 2 � 12 ln 2 6 ln 3 � �
b 12 � a b c 1
�t 2t 3
�
�
t 2 � �3
3
�
1�
�
1
c6
�
2
Câu 17:Đáp án C
x2
�
�
y ' 3x 4x 4 � y ' 0 �
2
�
x
3
�
Ta có
2
Suy ra
y 1 0, y 2 3, y 3 2 � max y 2
Câu 18:Đáp án C
1;3
Gọi
A x; y , B x; y , C x y; x y
là các điểm biểu diễn 3 số phức theo đề bài
Ta có
AB
x y
2
x y
2
AC y 2 x 2
BC x 2 y 2
� AB2 BC2 AC 2
Suy
ra
tam
giác
ABC
vuông
tại
1
1
C � SABC .AC.BC x 2 y 2 18 � x 2 y 2 6 z
2
2
Câu 19:Đáp án B
Câu 20:Đáp án B
A 0;0; 3 � P � d P ; Q d A; Q
0 2.0 2. 3 3
Lấy điểm
12 22 2
2
3
Câu 21:Đáp án D
�BD AC
� BD SAC � BD SC
�
BD
SA
�
Vì
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SC � IH là đoạn vuông góc chung của
SC và BD
Ta có
AC a 2 a 2 a 2, IC
a 2
,SC a 2 2a 2 a 3
2
Xét 2 tam giác vuông đồng dạng CIH và CSA, ta có
a 2
CI IH
IH
a 6
� 2
� IH
CS SA
a
6
a 3
Câu 22:Đáp án D
du dx
�
ux
�
�
�� 1
�
dv cos2xdx �v sin 2x
�
� 2
Đặt
��
x cos 2x dx
1 x sin 2x 1
x sin 2x cos2x
�
sin 2xdx
C
2
2
2
2
4
Câu 23:Đáp án A
Đặt
z x yi; x, y ��� x yi 2 i 4 � x 2 y 1 i 4
� x 2 y 1 16
2
2
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thỏa mãn
z 2i 4
là đường
tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là I 2; 1 , R 4
Câu 24:Đáp án C
2
Ta có y ' 3x 2mx m 6
Hàm số đồng biến trên 0; 4 � y ' 0, x � 0; 4
� 3x
2
2mx
m�
6 0
f x
Xét hàm số
3x 2 6
m�
, x
2x 1
0; 4
1
6 x2 x 2
x 1
�
3x 2 6
, x � 0; 4 � f ' x
� f ' x 0 � �
2
x2
2x 1
2x 1
�
Ta có bảng biến thiên như sau
x
0
f ' x
f x
1
-
0
4
+
6
6
3
Từ bảng biến thiên ta thấy
f x ����
3 �
1
�m 3
0;4
Câu 25:Đáp án D
3
Chon 3 số bất kì có C10 120 cách
m
;3
TH1: 3 số chọn ra là 3 số tự nhiên liên tiếp có 8 cách
TH2: 3 số chọn ra là 2 số tự nhiên liên tiếp
+) 3 số chọn ra có cặp 1; 2 hoặc 9;10 có 2.7 14 cách
2;3 , 3; 4 ... 8;9
+) 3 số chọn ra có cặp có 6.6 36 cách
120 8 14 36 7
120
15
Vậy xác suất cần tìm là
Câu 26:Đáp án
Đặt
t 2 x � PT � t 2 2m.t 2m 2 5 0 1
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt
� 1
có 2 nghiệm dương phân biệt
�
' 0
m 2 2m 2 5 0
�
�
�
�t1 t 2 0 � �2m 0
�t t 0
�2m 2 5 0
�
Suy ra �1 2
� 5 m 5, m 0
�
�
�
10
10
��
� �m 2
�
m 5 � 1,58 m 2,14
2
��
10
��
m
�
�
2
��
Câu 27:Đáp án B
Ta có
u 1 3ln x � u 2 1 3ln x � 2udu
�x 1 � u 1
3
dx, �
x
�x e � u 2
u2 1
2
ln x
2
2
3
dx �
udu �
u 2 1 du
�
u
3
9
x
1
3ln
x
1
1
Suy ra 1
e
e
Câu 28:Đáp án D
2
2
2
Vì 5 3 2 nên tam giác ABC vuông tại A , bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC là
r
BC 5
2
2
2
29
�5 �
R r 2 h 2 � � 12
2
�2 �
Bán kính khối cầu (S) là
3
4
4 � 29 � 29 29
V R 3 �
�
3
3 �
2 �
6
�
�
Thể tích khối cầu
Câu 29:Đáp án B
TXD: D 1; �
lim y lim
x ��
x x 1
x ��
x2 1
1�
hàm số có TCN y 1
Câu 30:Đáp án A
f x m 0
phương trình
có 3 nghiệm phân biệt � 1 m 2 � 2 m 1
Câu 31:Đáp án D
Do A và B là 2 biến cố độc lập với nhau nên P A.B P A .P B 0,12
Câu 32:Đáp án A
Ta có d AM; B' N d ABC; A 'B'C ' AA ' 2a
Câu 33:Đáp án B
�
�
Đặt CEF � AED 90�
AE
KHI ĐO
DE
EF
; EC
cos 90�
cos
Do đó
AC
2
2
8
�
�
sin cos sin cos
8
�4 2
� �
2 sin �
�
� 4�
Câu 34:Đáp án B
AE BC
�
� BC SEA
�
BC
SA
�
Dựng
�
Do đo góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABC bằng SEA
Ta có
AE
BC
� 45�
a;SA a � SEA
2
Câu 35:Đáp án D
f ' x 3x 2 6x 0 � x 2 �
với x � 1;3
f 1 m 2;f 2 m 4;f 3 m � min f x m 4
1;3
Để với mọi bộ ba số phân biệt a, b, c � 1;3 thì f a , f b , f c là ba cạnh của một
tam
giác
thì
10 m 4
�
10 m 4
�
�
��
� 10 m �8 � m 8;9
�
f a f b f c a, b,c � 1;3
2 m 4 �m
�
�
Câu 36:Đáp án A
3
Ta có y ' 4x 4x � y ' 1 8, y ' 1 2
PTTT: y 8 x 1 2 8x 6
Câu 37:Đáp án B
0 n
1 n 1
2 n 2
n 0
Xét khai triển x 1 Cn x C n c C n x ... 1 Cn x
n
n
n 0
n 1 1
n 2 2
n
Chọn x 3 � 3 Cn 3 Cn 3 Cn ... 1 C n 2048 � n 11
n
10
10
Hệ số của x trong khai triển x 2 là C11 .2 22
n
Câu 38:Đáp án C
x
2
Đặt t 2 0 � t 2m 3 0
Điều kiện phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
�
' m 2 3m 3 0
�
S 2m 0
� m 1
�
�
P 3m 3 0
�
�
2 x1 t1
�
� x1 log 2 t1 ; x 2 log 2 t 2
�x2
2 t2
�
Khi đó
Để
x1x 2 0 � 0 t1 1 t 2 � t1 1 t 2 1 0 � t1t 2 t1 t 2 0
� 3m 3 2m 1 m 2 0 � m 2
Vậy
m � 1; 2
Câu 39:Đáp án D
Gọi
A 1 2t; 1 t; 1 3t �d1
B 2 u; 2u;3 3u
uuur
AB 3 u 2t; 2u t; 4 3u 3t
Khi đó
� 1
uuur uu
r
�u 3
�
�2 3 u 2t 1 2u t 3 4 3u 3t 0
AB.u1 0
�
�
�
��
��
�uuur uur
1 3 u 2t 2 1 2u t 3 4 3u 3t 0
AB.u 2 0
�
�
�t 5
� 3
Ta có
�7 2 � �7 2 �
�7 2 �
A� ; ;4�
, B � ; ; 4 �� d1
� ; ;4�
d
3
3
3
3
�
�
�
�
2
Suy ra
cắt tại điểm �3 3 �do đó không tồn tại mặt
cầu thỏa mãn
Câu 40:Đáp án B
Gọi A 1 2t; 1 t; 2 t �d1; B 1 u; 2 u;3 3u �d 2
uuur
� AB 2 u 2t;3 u t;1 3u t
do AB / /d �
� :
�t 1
2 u 2t 3 u t 1 3u t
��
u 1
1
1
1
�
x 1 y z 1
1
1
1
Câu 41:Đáp án B
y'
x 2 2x m
Ta có
x 1
2
, x �1.
2
Phương trình y ' 0 � x 2x m 0 *
Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt khác
1 � m 1
Khi đó gọi
A x1 ; y1 , B x 2 ; y 2
là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
�y1 2x1 m
� uuur
�
AB x 2 x1; 2x 2 2x1
�y 2 2x 2 m
Suy ra
uuur
AB x 2 x1 ; y 2 y1
Do đó
AB 5 x 2 x1 5 � x1 x 2 5 � x1 x 2 4x1.x 2 5
mà
2
2
2
(1)
Theo hệ thức viet cho phương trình (*) ta được x1 x 2 2; x1.x 2 m (2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
Chú ý: Đồ thị hàm số
ax
y
2
2
4m 5 � m
y
1
4 (thỏa mãn dk)
ax 2 bx c
dx e
có đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
bx c '
dx e '
Câu 42:Đáp án A
Gọi K là trực tâm của tam giác OAB
Và M là trung điểm của AB � OM AB vì tam giác OAB cân
Mà H là trực tâm của tam giác ABC � HK ABC
Suy ra HK HM � H thuộc đường tròn đường kính KM
�x 4t
�
M 4; 2; 0 � OM : �y 2t
�
z0
�
Ta có trung điểm M của AB là
Lại có
K �OM � K 4t; 2t;0 � AK 4t 5; 2t;0
uuur uuur
3
�3 �
AK.OB 0 � 3 4t 5 4.2t 0 � t � K �
3; ; 0 �
4
�2 �
Suy ra
Vậy bán kính đường tròn cần tính
R
KM
5
2
4
Câu 43:Đáp án D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD)
Ta có
SA SO � SHA SHO c g c � HA HO
� 30�
�
a
2a
�HAO
� HA
� HD
�
3
3
OA a
� HAO cân tại H, có �
Xác định góc
�
� 60�� SH 2a
SD;
ABCD SDH
Qua B kẻ đường thẳng d / /AC, K là hình chiếu của H trên d
� AC / / SBK � d SB; AC d AC; SBK d A; SBK
Mặt khác
Vậy
d H;d 4
3
� d A; SBK d H; SBK
d A;d 3
4
d A; SBK
3 SH.HK
3a
3a
� d SB; AC
4 SH 2 HK 2
4
4
Câu 44:Đáp án C
Gọi I là trọng tâm của tam giác ABC, H là hình chiếu vuông góc của I trên AB
� HI SHI
� 60�
� �
SAB ; ABCD SH;
1
1a 3 a 3
a 3 a
IH d C; AB
� SI tan 60�
.
3
3 2
6
6
2
Mà
Kẻ IK CD; IE SK � IE SCD � d I; SCD IE
2
2a 3 a 3
SI.IK
a 7
IK d B; CD
� IE
2
2
3
3 2
3
7
SI IK
Mà
3
3a 7
d B; SCD d I; SCD
2
14
Vậy
Câu 45:Đáp án C
Vì AB giao mặt phẳng tại A � A 1; 2;0
Điểm
uuur
B � AB � B t 3; t 4; 4t 8 � AB t 2; t 2; 4t 8
t 1
�
2
2
AB 3 2 � AB2 18 � 2 t 2 4t 8 18 � �
� B 2;3; 4
t 3
�
Mà
Gọi H là hình chiếu của B trên
Khi đó
BH d B;
2 4 1
2
3 2
2
�
AB 3 2
3 2
�
� BC 3 2cos60�
��
2
Vì �ABC 60�
Và BHC vuông tại H và BC là cạnh huyền � BH BC
Mà
BH �BC
3 2
2
� phương trình BC
H
C
C
là hình chiếu của B trên mặt phẳng
�x 2 t
�
3 ��
�
C
BC
�y
�
z 4 t
�
5�
�7
C � ;3;
� a b c
2�
�2
4
Câu 46:Đáp án C
CDD 'C ' / / ABB' A ' � �
ABCD ; CDD 'C ' �
ABCD ; ABB'A '
Vì
2
B 'D ' 3a
B 'D ' � a 3
�
2 �
� AM A ' B ' �
� A 'C ' a 3 � A ' B'C '
�
�
2
A 'B ' a 3
�2 �
�
Ta có
đều
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của C’, M trên A ' B'
� MK
1
1 A 'B'. 3 3a
C' H � MK .
2
2
2
4
A ' B' MK
�
�
� A 'B' BMK � A 'B' BK � �
ABCD ; ABB 'A ' BKM
�
Lại có �A ' B' BM
Xét tam giác BKM vuông tại M, ta có
khi đó
VABCD.A 'B'C 'D' SA 'B'C'D' .BM 2SA 'B'C '
�
BM tan BMK.MK
a 3
.BM 2
4
2
1
3a a 3
1.
2
cos
4
2
3 a 3 9a 3
.
2
4
Câu 47:Đáp án D
�x �1
2x 1
�
x m � �x 2 m 1 x m 1 0
x 1
�1 4 4 4 f2 x 4 4 43
�
Phương trình hoành độ giao điểm
C
� f x 0
Để cắt d tại 2 điểm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác
�
m 3 2 3
1 � �
m 3 2 3
�
Khi đó, gọi A x1 ; x1 m , B x 2 ; x 2 m là giao điểm của C cắt d
Theo hệ thức viet ta có
�x1 x 2 1 m
2
� x1 x 2 4x1.x 2 m 2 6m 3 1
�
�x1.x 2 m 1
4��
AB
2 �16
Do đó AB �
2 x1 x 2
2
16
x1
2
TỪ 1 , 2 suy ra 0 m 6m 3 �8, kết hợp với
x2
2
4x1.x 2
m �
�
8 2
m 1
�
�
m7
�
Câu 48:Đáp án A
Ta có
log 3 a log 2 a.log 3 2
�
�
log 2 a log 3 a.log 2 3
�
Suy ra
P log 3 2. log 2 a log 2 3. log 3 b
P2
log 3 2
log 2 3 log 2 a log 3 b
P
log 3 2 log 2 3.
Vậy giá trị lớn nhất là
log 3 2 log 2 3
(bdt Bunhiacopxki)
log3 2 log 2 3
Câu 49:Đáp án A
y'
Ta có
1
2x 3
2
3
0, x � �
2
tiếp tuyến của đồ thị (C) đều có hệ số góc âm
x b
1
a
y
Phương trình tiếp tuyến của (C) có dạng
với A a;0 , B 0; b
ab
�
� OA OB � a b � �
a b
�
Tam giác OAB cân
Mà d phải có hệ số góc âm nên
k
Suy ra
1
2x 3
2
a b � d :
x y
1 � y x a
a a
�
x 2 � y 2 0
1 � �
� a 2.
x 1 � y 1 1
�
Vậy d : y x 2
Câu 50:Đáp án D
Điểm A 1;0 thuộc đồ thị hàm số C � a b c 0
Phương trình tiếp tuyến tại
A 1;0
d : y y ' 1 x 1 4a 2b x 1
là
4a 2b x 1 ax 4 bx 2 c *
Phương trình hoành độ giao điểm của (*) suy ra
�4a 2b c
1
�
12a
6b
16a
4b
c
x
0,
x
2
�
Mà
là nghiệm của (*) suy ra
Và
28 2
32
8
28
�
�
dx 4 4a 2b a b 2c 2
4a 2b x 1 ax 4 bx 2 c �
�
�
5 0
3
3
5
� y x 4 3x 2 2
Từ 1 , 2 suy ra a 1, b 3, c 2 ��
2
Vậy diện tích cần tính là
S�
2x 2 x 4 3x 2 2dx
0
1
5
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO SÓ 2
Mức độ kiến thức đánh giá
Lớp
12
(80.
%)
STT
Các chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
số
câu
hỏi
1
Hàm số và các bài
toán liên quan
4
3
2
1
10
2
Mũ và Lôgarit
1
3
3
3
Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
2
2
3
4
Số phức
1
2
2
5
Thể tích khối đa
diện
1
1
1
6
Khối tròn xoay
1
1
7
Phương pháp tọa độ
trong không gian
3
2
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
2
Tổ hợp-Xác suấtNhị thức
1
3
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số nhân
1
1
2
4
Giới hạn
1
1
2
7
1
8
3
1
4
2
2
1
1
8
2
Lớp
11
(20
%)
Khác
5
Đạo hàm
6
Phép dời hình và
phép đồng dạng
trong mặt phẳng
7
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không
gian Quan hệ song
song
8
Vectơ trong không
gian Quan hệ vuông
góc trong không
gian, góc khoảng
cách
1
Bài toán thực tế
Tổng
2
1
1
2
2
1
5
17
10
5
Tỷ lệ
36%
34%
20%
10%
y f x
�1
+
0
50
18
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
x
y'
y
1
Số câu
ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
Câu 1: Cho hàm số
1
xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên:
1
+
2
0
-
0
�
+
9
20 �
3
� 5
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có ba cực trị.
9
3
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 20 và giá trị nhỏ nhất bằng 5
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
�;1
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 1