Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GiuaHK1 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.33 KB, 5 trang )

Hồ văn

ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 – KHỐI 10
Hoàng

Vấn đề 1: Tập xác định của hàm số:
Cho hàm số y = f(x). Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các giá trị của x
để biểu thức y = f(x) có nghĩa. Kí hiệu: D. Vậy : D = { x   | y = f(x) có nghĩa}
P( x)
P( x)
�y 
�y 
Q( x)
Q( x)
۹ Q( x) 0
có nghĩa
.
có nghĩa � Q ( x)  0
�P ( x) �0
��
Q ( x) �0
�y  P ( x)
�y  P( x)  Q( x)

có nghĩa ۳ P ( x) 0 .
có nghĩa
�Các hàm đa thức như: y = ax2 + bx + c, y = ax + b………… có tập xác định .
 Tìm tập xác định của hàm số:
3x  2
x 1
2


2x  1 ;
x

2x  3 ;
b) y =
c) y = 2 x  1  3  x ;
a) y =
x 1
2x  4
1
 3x  5
3
2

3
x
x

3
d) y =
;
e) y =
; f) y = x + x + 2 ;
x9
g) y = x  8 x  20 ;
2

x2
2
x


5x  6
j) y =

1

 15  x
2
h) y = x  3
; i) y = x  1
x 1
2
k) y =

( x  3) 2 x  1

;

l) y =

( x  2) x  1

x 1
3
m) y = x + 1  x
n) y = | x  2 | 1 − 3 x  5
 Định a để tập xác định của hàm số
a) y = 5  x + 2 x  3a là đoạn thẳng có độ dài bằng 2 đơn vị .
2


b) y = 1  x  x  a là (−7 ; −1]  [−3 ; 10].
Vấn đề 2: Hàm số chẵn − Hàm số lẻ
B1: Tìm tập xác định D của hàm số.
B2: Chứng minh tập D là tập đối xứng ( cần c/m: x  D  − x  D)
B3:Tính f(−x). Nếu f(−x) = f(x) thì hàm số là hàm số chẵn trên D.
Nếu f(−x) = − f(x) thì hàm số là hàm số lẻ trên D.
 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
b) y = (x + 2)2 c) y = x3 + x d) y = x2 + x + 1 e) y = 3x4 − 4x2
a) y = |x|
y

x
3x
g) y  2
x2
x 1

y

1

x 9
h) y  1  x i)
y  x 1  x  3
k) y = x  2 l) y = 3  x  3  x m)
5 3
o) y = | x| .x p)y = |x + 2|  |x  2| q) y = |x + 1|  |x  1|
f)

2


1

2

x4  x2  2
2
j) y = x  1
2

n) y = x x
r) y = x(x2 + 2x)


Hồ văn

ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 – KHỐI 10
Hoàng
y

s)


2  x��
2  x�

2  x��
2  x�

1

t) y =  x  3

2
u) y = 1  3x

2

 Xác định m để hàm số y = x4 –mx3 + 2x2 + m là hàm số chẵn.
Vấn đề 3: Hàm số bậc nhất – bậc hai
 Vẽ đồ thị các hàm số sau:
5 x
x3
a) y = 2x – 7
b) y = −3x + 5 c) y = 2
d) y = 3
e) y = −2
f) x = 1
g) y = |3x|
h) y =|x| − 1
i) y = |2x – 3|
j) y = | −2x – 1|
x

2
khi
x

2
x


1
khi
x

1


y�
y�
1
khi
x

2
2 x  4 khi x  1


k)
l)
.
 Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3x2 – 4x + 1
b) y = −3x2 + 2x −1 c) y = 4x2 – 4x + 1
d) y = 2x – x2
2
2
2
e) y = −x + 4x – 4
f) y = 2x + x + 1
g) y = −x + x – 1.

h) y = x2 + 1
 Viết phương trình đường thẳng (d) biết :
a) Đường thẳng (d) qua hai điểm A(4; 3) và B(2; −1).
b) Đường thẳng (d) qua A(1; −1) và song song với đường thẳng y = −2x +1.
c) Đường thẳng (d) qua A(1; −1) và vuông góc với đường thẳng y = 1/2x −3.
d) Đường thẳng (d) qua A(1; −1) và song song với trục Ox.
 Xác định toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng và các giao điểm với trục tung, trục
hoành (nếu có) của mỗi parabol sau:
a) y = x2 – 3x + 2
b) y = −2x2 + 4x – 3 c) y = x2 – 2x
d) y = −x2 + 4.
 Xác định Parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó:
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(−2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; −4) và có trục đối xứng là x = −3/2.
c) Có đỉnh là I(2; −2)
d) Đi qua điểm B(−1; 6) và tung độ đỉnh là −1/4.
 Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c biết đồ thị của nó:
a) Có trục đối xứng là đường x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0; 4).
b) Có đỉnh I(−1; −2).
c) Đi qua hai điểm A(0; −1) và B(4; 0).
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua M(1; −2).
 Xác định hàm số bậc hai y = ax2 − 4x + c biết đồ thị của nó:
a) Đi qua hai điểm A(1; −2) và B(2; 3).
b) Có đỉnh I(−2; −1).
c) Có hoành độ đỉnh là −3 và đi qua P(−2; 1).
d) Có trục đối xứng là đường x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3; 0).
 Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết
a) Đồ thị của nó qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; −12).
b) Đi qua ba điểm A(0; −1), B(1; −1), C(−1; 1).
c) Có đỉnh I(1; 4) và qua điểm D(3; 0)

2


Hồ văn

ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 – KHỐI 10
Hoàng

d) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2, có tung độ của đỉnh bằng 9 và cắt trục tung
tại điểm M(0; 5).
 Tìm giao điểm của (P): y = 2x2 + 3x − 2 với các đường:
a) y = 2x + 1;
b) y = x – 4;
c) y = − x – 4;
d) * y = |x + 2|.
 Biện luận theo m số nghiệm của pt sau:
a) x2 – 3x + 5 = m
b) −5x2 + 2x + 1 = m.
ÔN TẬP VECTƠ
 ( Hệ thức trung điểm) Cho 2 điểm A và B.

uu
r uur
uuur
a) Cho M là trung điểm AB. CMR vơi điểm I bât ki : IA  IB  2 IM
uuur
uuur
uu
r uur
uur

b) Vơi N sao cho NA  2 NB . CMR vơi I bât ki : IA  2 IB  3IN
uuu
r
uuu
r
uu
r uur
uur
c) Vơi P sao cho PA  3PB . CMR vơi I bât ki : IA  3IB  2 IP
 ( Hệ thức trọng tâm) Cho tam giác ABC có trong tâm G:
uuu
r uuur uuur r
uu
r uur uur
uur
a) CMR: GA  GB  GC  0 . Vơi I bât ki : IA  IB  IC  3IG .
1
uuur uuur uuuu
r r
b) M thuộc đoạn AG và MG = 4 GA . CMR 2MA  MB  MC  0
c) Cho tam giác DEF có trong tâm là G’ .
uuur uuu
r uuur r
 CMR: AD  BE  CF  0 .
 Tim điêu kiên để 2 tam giác có cung trong
tâm.
 ( Hê thức hình bình hành) Cho hinh binh hành ABCD tâm O. CMR:
uuu
r uuur uuur uuur r
uu

r uur uur uur
uur
a) OA  OB  OC  OD  0 ;
b) vơi I bât ki : IA  IB  IC  ID  4 IO .
Tự luyện
1) Cho 4 điểm bât ki M,N,P,Q . Chứng minh các đẳng thức sau:
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
PQ  NP  MN  MQ
NP  MN  QP  MQ
MN  PQ  MQ  PN
a)
; b)
; c)
;
2) Cho ngu giác ABCDE. Chứng minh rằng:
uuur uuu
r uuur uuur uuur r
uuur uuur uuur uuur uuur
a) AD  BA  BC  ED  EC  0 ;
b) AD  BC  EC  BD  AE
3) Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh:
uuuu

r uuur uuuu
r uuur
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur
MN  PQ  MQ  PN
MP  NQ  RS  MS  NP  RQ
a)
.
b)
.
4) Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng:
r uuur
uuur uuur uuu
r uuu
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD + EA = CB + ED
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
r uuu
r uuur uuur
r uuur uuur r
uuur uuur uuur uuu
uuur uuur uuur uuu
c) AB + CD + EF + GA = CB + ED + GF d) AB − AF + CD − CB + EF − ED = 0
uuu
r uuu
r uuur uuur uuur ur
OA  OB  OC  OD  OE  O
5)* Cho ngu giác đêu ABCDE tâm O. Chứng minh:
6) Cho lục giác đêu ABCDEF tâm O . CMR :
uuu

r uuur uuur uuur uuur uuur r
uuu
r uuur uuur r
a) OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0 ;
b) OA + OC + OE = 0
3


ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 – KHỐI 10
Hồ văn
Hoàng
r uuur uuur uuuu
uuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuur uuur uuur
c) MA + MC + ME = MB + MD + MF ( M tuy ý );
d) AB + AO + AF = AD ;
7) Cho hình bình hành ABCD, gọi O = AC  BD ; AB = 2a ; AD = a.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) Tính : AO  BO  CO  DO ; AB  AC  AD ; OC  OD
r uuur uuur uuur uuur
b) Tính độ dài vectơ u  BD  CD  AB  DC theo a.
c) Gọi G, G’ là trọng tâm ABC, ADC.
uuu
r uuur uuur uuur
uuuur
uuu
r uuur
Chứng minh rằng GA  GC  GD  BD . Tính GG ' theo AB & AD .

8) Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
uuuu
r uuur
uuur uuuu
r uuuu
r
MN  QP
MP  MN  MQ
CMR: a)
;
b)
.
9) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Chứng minh rằng:
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
uuu
r uuur
uuur uuur
a)  M ta có MA  MC  MB  MD ;
b) | AB  AD | = | AB  AD |.
10) Cho tam giác ABC, gọi I trung điểm BC, K trung điểm BI. Chứng minh rằng:
uuur 1 uuur 1 uur
uuur 3 uuur 1 uuur
AK  AB  AI
AK  AB  AC
2
2
4
4

a)
;
b)
11) Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của AC
uuur uuur uur
r uuu
r uuur
a) Xác định điểm M sao cho AB  IM  IC . b) Tính độ dài vectơ u  BA  BC
12) Cho tam giác ABC trọng tâm G với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR:
uuur

uuu
r uuuu
r r

uuur

uuuu
r uuur

uuuu
r uuur

uuu
r r

uuuu
r uuur

uuur


r

a) AN  BP  CM  0 ; b) AN  AM  AP ; c) AM  BN  CP  0 ; d) GM  GN  GP  0 .
2
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur uuur
uuur
e) Cho D, E xác định bởi AD = 2 AB và AE = 5 AC . Tính DE và DG theo AB và AC
.

Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng.

uu
r uur uur r
13) Cho tam giác ABC. Gọi I thỏa mãn điều kiện IA  2 IB  3IC  0
a) Chứng minh rằng I là trọng tâm của tam giác ABC, trong đó D là trung điểm của AC
uuur
uur
uuur
AI theo hai vecto AB và AC
Biểu
diển
vecto
b)
.

14) Cho hình thang ABCD ( đáy lớn DC, đáy nhỏ AB) gọi E là trung điểm DB. CMR:
uuu
r uuu
r uuur uuur uuur uuur
EA  EB  EC  ED  DA  BC .
15) Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
uuuu
r uuuu
r uuuu
r
a) CC '  BB '  DD' . Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
BA

BC
,
CA

CB
.
16) Cho ABC là tam giác đêu cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ
0

17) Cho hinh thoi ABCD cạnh a. BAD  60 , goi O là giao điểm của 2 đương chéo.
uuu
r uuur
uuur uuur

uuur uuur
BA  BC
OB  DC
Tính: | AB  AD | ;
;
.
uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
AC  BD
AB  BC  CD  DA
18) Cho hinh vuông ABCD cạnh a. Tính:
;
.
4


Hồ văn

ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 – KHỐI 10
Hoàng

uur uur uur uuu
r
IB  ID  JA  JC

19) Cho tứ giác ABCD. Goi I, J là trung điểm của AC và BD. Tính:
.
20) Cho 3 điểm A, B, C. Tim vị trí điểm M sao cho :
uuur uuuu
r uuur

uuur uuur uuuu
r ur
uuur uuur uuuu
r ur
a) MB  MC  AB ;
b) 2MA  MB  MC  O c) MA  2MB  MC  O d)
uuur uuur uuuu
r ur
uuur uuur uuuu
r ur
uuur uuur uuuu
r ur
MA  MB  2MC  O
e) MA  MB  MC  O f) MA  2MB  MC  O
21) Cho tam giác ABC vuông tại B có BA = 2a, BC = 5a. Gọi M là trung điểm AB và N
là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2NC. Gọi I là trung điểm của MN.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuur uuur uuu
r uuur
BA  BC và BA  BC
AB  EC  EB  AC
a)Với E tùy ý. Cmr :
b) Tính
theo a.
uuur
uuur uuu
r uuur

uur
uuu
r uuur
6 KB  2 KC  KA  AC
BI theo BA và BC
c) Xác định điểm K thỏa :
. d) Tính
uuur
uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuu
r
AC  2 AB , OD  OB, OE  OA
2
3
22) Cho OAB. Gọi C, D, E là các điểm sao cho
r uuu
r r uuur
uuur uuur uuur
a  OA , b  OB
a) Biểu thị các vectơ OC , CD, DE qua
. b) Cm: C, D, E thẳng hàng.

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×