Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Câu hỏi ôn tập kinh tế quốc tế NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.34 KB, 20 trang )

Kinh tế quốc tế
1. C1: Giới thiệu chung ktế qtế
2. C2: Thương mại qtế
1

Kn
 Trao đổi mua bán h2, dv
 chủ thể ktế
 lấy tiền tệ làm vật môi giới
 Ntắc trao đổi ngang giá
 Lợi ích giứa các bên

2

Nd
 XNK h2 hữu hình
 XNK h2 vô hình
 Gia công quốc tế
Bên đật gia công
Bên nhận gia công
 Tái XK& chuyển khẩu
Ch? khẩu
 Ko có qh mua bán
 dứng giữa trung ch?, tạo lưu ch? h2
 Nc có vtri tốt
 Xuất nhập tại chỗ

3

Cn
 Lợi KTQD- gtr sd



1


 Tăng hq? kt
Sd triệt để nguồn lực
Lợi thế qgia
4

Đ2
 Tăng trg nhah hơn nền kt
 Tăng buôn bán h2, dv> h2 vc
 Cơ câu mặt hàng,t2 bđổi rất nhah
 Pthức ctranh đa dạng hóa, tchuan đánh giá nâng cao
 Chu kỳ sống sp rút ngắn
 Tự do hóa TM=> bảo hộ mậu dịch tinh vi >
 Vtrò WTO ngày qtrg

5

Qđ? trg thương
 Vâng bạc là của cải duy nhất mỗi qgia
 XK mới đem lại lợi ích KTDQ (NK ko mag lại Lợi ích qgia)
 NK ko mag lại Lợi ích qgia
 Kthích XK, vtrò cao n2 về cs XK, hạ chế NK + c2 bảo hộ
 Coi TMQT là 1 trò chơi có tổng lợi ích =0 ko có bình đẳng trg qh
mua bán 2 qgia

6


Các trương phái lý thuyết
 Lý thuyết lợi ích tuyết đối Adamsmith
Đk
 Tg chỉ có 2 qgia, sx 2 h2
 Lđ là ytố sx duy nhất
 Lđ ko đc tự do di ch?
 Qmô ngah sx là như nhau

2


Kn lợi thê tuyệt đối
 Đạt đc trg tro đổi TMQT
 Mỗi qgia tập trug chuyên môn hóa sx, trao đổi sp
 Cphí sx thấp
 Tất cả qgia đều có lợi
Vd1: lợi thế tuyệt đối
 CF sx<
Vd2: phân công lđ
 Lợi ích qgia đạt đc
 Lợi ích qtế đạt đc chưa TMQT
 Lợi ích qtế đạt đc có TMQT
Vd3: Tỉ lệ trao đổi
 Tỉ lệ trao đổi cùng có lợi
 Lợi ích có đc XK h2 lợi thế
 Lý thuyết về lợi thế s2 David Ricardo
Nd
 Mỗi qgia thu đc lợi ích trg TĐ
 Ngay bất lợi sx tất cả các mặt hàng
 Nếu

Chuyên MH sx
XK hàng lợi thế s2
Lọi thế mỗi qgia có đc
Chuyên MH sx
XK h2 có giá tương đối thấp
NK h2 có giá tương đối cao so vs qgia #
Gía tương đối
3


số đv h2 A= 1 đv h2 B
CPsxA
CPsxB

 Lý thuyết về lợi thế s2 theo qđ chi phí cơ hội Haberler
Qgia có lợi thê s2 về h2 X
 Chi phí cơ hội sx h2 X
 Qgia đó thấp hơn qgia #
Chi phí cơ hội
 Đv h2 Y cắt giảm
 Nhường lại TN cho sx 1 đv h2 X
CPsxY
 CPsxX

 Lý thuyết Hecksher- Ohlin về lợi thế tương đối
Gthiết
 TG có 2qgia A&B
 sx 2 h2 X& Y
 2 yếu tố đầu vào là vốn & lđ
 A tương đối dồi dào về lđ

L
L

K
K
A

B

A

B

 Btương đối dồi dào về vốn
K
K

L
L
B

B

A
A

 Qmô các yếu tố đầu vào sx các qgia ko đổi
 Trg 2 h2 X&Y
1 h2 sd nhiều lđ hơn
1 h2 sd nhiều vốn hơn


4


 CN 2 qgia A,B như nhau
 t2 yếu tố đầu vào & đra cạnh trah hoàn hảo
 Vốn & lđ ko di ch? qtế
 TMQT là tự do( ko can thiệp Cphủ)
Nd
 Mỗi qgia sẽ thu lợi ích từ TM nếu
XK h2
SX h2 sd tương đối nhiều yếu tố đvào qgia
7

Chính sách TMQT
 Kn
Hệ thống qđ, mục tiêu, ntắc, c2, bpháp
Đkhiển hđ qgia trg 1 thời kỳ
Đạt đc mtiêu clc trg ptr KT-XH
 Vtrò
Đchỉnh hđ TMQT đem lại lợi ích ptr KTXH cho 1 qgia
 Giúp DN nội đia mở rộng t2 nc ngoài
 Bvệ t2 nội địa

8

C2 về cs TMQT
 Thuế quan
Kn
 Ad vs h2 XNK

 Dn hoặc cx tham gia phải nộp 1 khoản tiền nhất định tính theo
Gía trị
Kl h2
Thuế NK

5


 Bảo vệ nền sx trg nc
 Tính theo
Gía trj h2

P P(1t)
t

0

đv h2

P P T
t

0

Td
 A?h cung cầu h2 XNK& nội địa
 Tăng gtr h2 XK-> giảm cah trah t2 nội địa
 XK, giảm nhu cầu tg vs h2 XK, tăng thu NS
 Hạn ngạch
Kn

 Kl, gtr h2 tối đa
 NK, hoặc XK từ 1 t2
 1 tg nhất định
Ploại
 Theo đối tượng
XK
Ad vs h2 XK
ổn đinh t2 trg nc
Tránh kthác TN quá mức
Cân đối cung cấu t2 qte
NK
Ad h2 NK
Bảo hộ nền sx trg nc
C= cán cân t.toán q tế

6


Td tương đối giống thuế quan NK
#
Ko đem TNCP
tiêu cực
Độc quyền nhà sx trg nc
 Theo tính chất Ad
Thuế quan
Tuyệt đối
#
Hạn ngạch thuế
Qđ lượng h2 XNK tối đa
KL vượt quá sẽ đánh thuế cao so vs thuế quan t2

Hạn ngạch tuyệt đối
Vượt quá cho phép
Chờ năm sau thuê kho ngoại quan lưu trữ
Tiêu hủy
 Giấy phép
 Hạn chế XK tự nguyện
 Qđ tchuan KT
 Trợ cấp XK
 Tín dụng XK
 Bán phá giá
 Phá giá tiền tệ
3. C3: Đầu tư qtế & di chuyển lđ qtế
1

KN

7


 Vốn di ch?
Tiền
Máy móc, đất
Vàng, kim loại quý
 Từ qgia mày sang qgia #
 1 hoặc 1 số dự án đtư
 Đem lại lợi ích các bên
# nhau về quốc tịch
2

Bc của xu thế qte

 Đc tỉ lệ các yếu tố sx tạo đk ptr kt
 Tđ 2 chiều bản thân hđ đtư
 Hợp tác gq vđ qtrg vượt ra ngoại pvi 1 qgia

3

Td
 Nc đtư
 Nc tiếp nhận đtư

4

Các loại hình
 Đtư trực tiếp nc ngoài (FDI)
kN
 1 loại đtư qte
 Chủ đtư nc ngoài
Sở hữu vốn
Toàn phần
1 phần
Qlí vốn
Vô hình
Hữu hình
8


đ2
 Chủ đtư
Sở hữu vốn
Qlí vốn

Quyền tham gia phụ thuộc tỉ lệ góp
 Hq sd vốn cao hơn loại hình #
 Lợi ích chủ đtư thu đc p thuộc
Tỉ lệ góp
Hq sx KD
 Đcơ đtư pthuộc
Mức độ thu lợi nhận
Nhà đtư nc ngoài
Hình thức
 HĐ hợp tác KD
2, nhiều bên
1bên nc ngoài
Tiến hành KD ko thành lập 1 pháp nhân
Quyền lợi tNo mỗi bên thể hiện HĐ hợp tác KD
 DN liên doanh
2 hay nhiều bên
1 bên nc ngoài
Cùng bỏ vốn, qli hđ DN
Quyền qli, quyền lợi, hq sx KD phụ thuộc tỉ lệ góp vốn
 DN 100% vốn nc ngoài
Nhà đtư nc ngoài
Sở hữu vốn
Toàn quyền qli DN
Chịu TNo toàn bộ kq KD
9



 CP hóa các DN n2 có vốn đtư nc ngoài
 Các HĐ

BOT
Nhà đtư nc ngoài
CP nc sở tại
BT
Trg nc & nc ngoài
Xd ctr kết cấu hạ tầng
BO
 Kv ưu đãi đtư
KCN
Khu chế xuất
Khu CN cao
Ưu đãi
Plí
Xd ban quản lí
Đơn giản hóa thủ tục pháp lý
Csở hạ tầng
Xd Csỏ hạn tầng, diện, nc, đg, nhà xưởng
Vị trí thuận lợi
Gần đg GT, cảng, biển, sân bay, ng liệu, nguện lđ
Lợi
 Ksoát sd vốn
 Tránh hàng rào bảo hộ
 Giamr cphi sx, hạ giá
 Đầu tư gián tiếp nc ngoài

10


Kn
 Loại hình đtư qte

 tách bạch quyền sở hữu & sd vốn
Đ2
 Tách bạch sở hữu& d
Ko trực tiếp tham gia qlis
 Qmô lớn
Đk ưu đãi ls
T/hạn vay
 Lợi ích nhà đtư thu đc
KT
xh
Ctrị
 Lợi ích chủ đtu nc ngoài
Ls cho vay
Lợi tức CP
Hthức đtu
Tích cực
 pt cs hạ tầng, hệ thống GT vùng kém pt
 Pbố hợp lí đtư theo
Vùng
NNgành
Lĩnh vực
 Nhà đtư
Its rr

Nliệu thô giá rẻ

11


Lđ giá rẻ

Tiếp cận t2
Bất lợi
 Ràng buộc ctrj
 Hq sd vốn ko cao
 Hạn chế
Thu hút vốn đtư
CN
KNo qli
Pvi đtư
4. C5: Hội nhập & lkết qtế
1

Liên kết qte
 Kn
Qtrình hợp nhất tạo ra 1 khối liên kết
Cầm tay nhau tạo ra chỉnh thể
 Liên kết ASEAN
Giam chênh lệch trình độ pt các qgia
Hình thanh fkhoois lk qte
 Pt cơ cấu lợi thế nhóm hàng
VN mới kí kết chưa lk
Kí kết dưới dạng tv ASEAN
 Bất kỳ hthuc lk
Đkhiển toàn bô Dn (Td tắt cả chủ thể nền kt trg nc)
Td tắt cả chủ thể nền kt trg nc

2

Hội nhập qte


12


 Kn
Kn, qđ rộng >
1 cá nhân, 1 qgia
 Mang tĩnh chủ động
Vđ Kt
 1 Qgia, cá nhân gắn vs tc nào đó
 Thể hiện hđ tc đó
 VN hội nhập WTO
Ưu đ?
 Phát huy lợi thế qgia mình
 Tân dụng tối đa ngồn lực
Nhc
Lợi thế 2 bên
 pBỐ tìm nguồn lực còn thiếu bsung nguồn lực cho nhau
 Tất cả các bên đều pt
 Mđ
Thúc đẩy tạo động lực 1 qgia
 Sức ép về cạnh trah mỗi cx
 thúc đẩy năng lực canh trah chủ thể trg nc
 VN: 99/180
TMH t2 lớn hơn
 VN kí nhiều hiệp định
 Gỡ bỏ hàng rào thuế quan, phi thuế quan
 Tạo t2 thống nhất
=> t2 >

13



Tiếp cận về t2
 Hạn chế
Pthuộc về mặt ctrj
A/h năng lực canh trah DN trg nc
ý thức Dn VN kém
 Ko nhận thức đc hg ưu đãi j
VN kí kết nhiều n chưa tận dụng đc ưu đãi
T2 nội địa bị đe dọa
 Sự x/hiện ồ ạt hàng nc ngoài chảy vào VN
 Khắc phục
Cho ng dân, Dn ý thức lợi ích đc hg từ lk
3

Thể hiện qh
 Qgia, CP
Hiệp định
Hiệp ược
Cách thúc
 Đảm bảo tính đàm phán
 Đặt lợi ích 2 bên làm bán cân
 Lk đòi hỏi nghĩa vụ j từ chúng ta
 Dn
Bản liện doanh cty
HĐ mang tính qte

4

Khắc phục

 Cho ng dân, Dn ý thức lợi ích đc hg từ lk
 Các cuộc dàm luận VN mag tính hình thức

14


 Tìm hiểu nhu cầu Dn mang tính hình thức
5

Td
 Tăng trg kt
 Hđ XNK
T2 >
Tăng gt, giảm Klg, giảm rr
 Đtư
 Ônr dịnh kt vĩ mô
 XH
Cơ hội nhiều, giảm thất nghiệp
 Hoàn thiện về thể chế, csachs

6

Hthức
 Qmô
Lớn
 Khv, toàn cầu
Nhỏ
 Dn, cx
 Cấp độ
Kv tự do

t2 CHUNG
Khu mậu dịch tự do
Liên minh t.tệ
 cao nhất EU
Thống nhất
Tiền tệ

15


Đồng tiền chunh
Csách
5. C4: TCQT
1

Cán cân thanh toán
 Kn
Bảng ghi chép GD qte
 Ng cư trú
TN ổn định
Tg
 Ng ko cư trú
 Bộ phận
Cán cân vãng lai
thường xuyên
 TM
Mậu dịch
Dvụ
GD mua h2+ dv = XK-NK
XK> NK

Thặng dư
XK< NK
Thâm hụt
 T.toán vãng lai
 Ghi chép lại
GD mua bán h2, dvu
GD ch>? giao đơn phương
 P.a

16


Thu nhập quốc dân
Tốc đọ tăng trg
Thói quen TD
Năng lực cạnh tranh quốc gia
 Mqh cán cân thường xuyên & TN QD
Y=C+I+G+(X-M)
Y-(C+I+G)=X- M
X-M: Cán cân thường xuyên
Y=C+S+T
Y=C+I+G+(X-M)= C+S+T
X-M=(S-I)+(T-G)
S-I
tiết kiệm ròng tư nhân
T-G
Tiết kiệm ròng CP
Cán cân thường xuyên là chện leechjh giữa TK& đtư qgia
Luồng vốn
 Cán cân đtư

Dài hạn+ ngắn hạn
Dhạn
Đtư
Trực tiếp
Gians tiếp
Tín dụng dìa hạn
N/hạn
Dòng chảy vốn NH< 1 năm
 Nguồn vốn #

17


 Dòng chảy vốn
Và, ra 1 qgia
1 tg nhất định
 Pa
Mức sinh lời MT trg nc & nc ngoài
Tài trợ chính thức
 Ghi lại biến đổi
Ts dự trữ chính thức 1 nc
Ts dự trữ chính thức của chủ thể nc ngoài ở nc đó
1năm
 Mđ
Điều tiết tỷ giá hối đoái
Bù dắp mất c= tồng GD tx+ GD CP
C= về ngoại tệ
 Ntắc
Nợ- Có
 Nợ(-)

NK
Đtư nc ngoài
 Có(+)
Tăng luồng tiền vào trg nc
XK
Nhận kiều hối
Ghi sổ kép
 GD qte
Kn
Ghi chép 2 lần

18


Gt tuyệt đối = nhau
Ngc dấu
1 vế ghi đặc trưng GD dạng h2, dv, ts
1vế ghi t.t GD qte
 Các bộ phận
2

T2 ngoại hối
 Tp
cá nhân
Môi giới
NHTM
NHTW
 Nvụ
Điều tiết, giám sát hđ T2 ngoại hối
Ko hđ kiếm lời

Ko c2 dv KH
 Kn
T2 tiền tệ qte
Diễn ra hđ GD ngoại tệ
 Đ2
Hđ liên tục 24/24
Tính qte
Csách tiền tệ
Cnăng tín dụng
C2 t.t nhà KD phòng ngừa rr
 Ptức
SWIFT

19


 Bảo mật an toàn coa
 Tốc độ truyền thông nhah, chính xác
 CF thấp
 Tc thống nhất, hòa đồng vs cộng đồng NH tg
 Nvụ
Hối đối swap
Giao sau
 Vd
TQ
 Cải cách & tuej do tc
 Thành công định giá dồng tiền ở n=mức thấp
Bài học VN
 Mtg qte lành mạnh, slieu tc minh bạch
 Tạo niềm tin t2

 Phá giá đông nội tệ
 Tv tham gia vào t2 đa dạng, đông đảo
 Qlí tín dụng
 Sức mạnh sẵn có nền kte
Thực trag VN


Đổi mới về kt& hội nhập kt TG (Dự trữ ngoại hối)

 TMQT
 Vốn đtư nc ngoài vào VN
 Sự pt du lịch, slg kiều hối gửi về VN


Dự trữ ngoại hối

20



×