Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Huong dan giai 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 29 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bi 1

1. Ta có: A (0;0;0), A '(0;0; a), B (0; a;0), B '(0; a; a), C (a; a;0), C '(a; a; a),
D(a;0;0), D '(a;0; a)
uuuuuur
Ta có : B ' D ' = (a; − a;0) ,
uuuuur
uuuur
A ' B = (0; a; − a) , BB ' = (0;0; a) ,
uuuuuur uuuuur
2 2 2

Suy ra  B ' D ', A ' B  = (a ; a ; a )
uuuuuur uuuuur uuuur
3
nên  B ' D ', A ' B  .BB ' = a ≠ 0
uuuuuur uuuuur uuuur
Vậy ba vectơ B ' D '; A ' B, BB '
không đồng phẳng hay B ' D ' và
A ' B chéo nhau.
uuuuuu
r uuuuuu
r uuuur
[B ' D ', A ' B].BB '
d ( B ' D ', A ' B ) =
=
uuuuuu
r uuuuur
[B ' D ', A ' B]


a3
a4 + a4 + a4

=

a3
a2 3

=

a 3
.
3

2. Đặt AA ' = 2x, x > 0 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Ta có A (0;0;0), C (0;2a;0), A '(0;0;2x), C '(0;2a;2x)
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B lên các trục Ox, Oy , suy ra
a 3
a
, AK = BH = AB.sin 300 =
2
2
a 3 a 
a 3 a

a 3 a 
; − ;0÷, B ' 
; − ;2x÷, M 
; − ; x÷

Do đó B 
÷
 2
÷
 2
2
2
2
2 ÷






AH = AB.cos 300 =

181


uuuur

a 3

a

r
 uuuu

uuuur uuuu

r

(

; − ; x÷, AC = ( 0;2a;0) ⇒  AM , AC  = −2ax;0; a2 3
Ta có AM = 


2
2 ÷



)

uur
⇒ n1 = 2x;0; − a 3 là VTPT của mặt phẳng (MAC )

(

)

(

uuuuuu
r a 3 a
r
uuuuuu
r uuuuuu
r

 uuuuuu
A 'M = 
; − ; − x÷, A ' C ' = ( 0;2a;0) ⇒  A ' M , A ' C ' = 2ax;0; a2 3


 2
÷
2


uur
⇒ n2 = 2x;0; a 3 là VTPT của mặt phẳng (MA ' C ')

(

)

)

Vì (MAC ) ⊥ (MA ' C ') nên
uur uur
a 3
n1.n2 = 0 ⇔ 4x2 − 3a2 = 0 ⇒ x =
⇒ AA ' = a 3
2
a) Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là:
1
3a3
VABC .A ' B ' C ' = AA '.S∆ABC = a 3. a.2a.sin 1200 =
2

2

b) Ta có
uuuur
uuur  a 3 5a 
uuuur uuur
 5a2 3 3a2 
CC ' = 0;0; a 3 , BC =  −
; ;0÷ ⇒ CC ', BC  =  −
;−
;0÷

 

÷
2
2 ÷
2
2




uur
⇒ n3 = 5; 3;0 là VTPT của mặt phẳng (BCC ' B ')

(

(


)
)

Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (MAC) và (BCC ' B ') , ta có:
uur uur
n1.n3
cos α = uur uur =
n1 . n3

5
2. 28

=

5 14
.
28

3. Chọn hệ trục như hình vẽ. Gọi M là trung điểm đoạn BC

182


(

a a 3 
;0÷
÷
2 2



)

Ta có tọa độ các đỉnh là: A (0;0;0), B ( a;0;0) , C 0; a 3;0 , M  ;
Vì AM =

1
BC = a ⇒ MA ' =
2
a a 3

A ' A 2 − AM 2 = a 3 ,



; a 3÷
suy ra A '  ;
÷
2 2

uuuuuu
r uuur
r uuuu
r
 3a a 3
 uuuuuu
 a 3a 3

A
'

B
'
=
AB

B
'
;
;
a
3
,
A
'
C
'
=
AC
⇒ C ' ;
; a 3÷

÷

 2
÷
2
÷
2
2





2
3
Thể tích khối chóp A '.ABC : V = 1 A ' M .S∆ABC = 1 .a 3. a 3 = a

3

3

4

4

uuuur  a a 3
r
 uuuuuu
AA
'
=
;
;
a
3
,
B
'
C
' = −a; a 3;0


÷

2 2
÷


uuuur uuuuuu
r
AA '.B ' C '
a2
1
suy ra cos ( AA ', B ' C ') =
=
= .
AA '.B ' C ' 2a.2a 4

(

)

4. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Tọa độ các đỉnh là:

(

) (

A ( 0;0;0) , B ( a;0;0) , C ( 0; a;0) , A ' 0;0; a 2 , B ' a;0; a 2


(

)

)

a a 
C ' 0; a; a 2 , M  ; ;0÷.
2 2 
183


2
3
Thể tích khối lặng trụ: V = AA '.S∆ABC = a 2. a = a 2 .

2

uuuur

a a
2 2

r
 uuuu

uuuuu
r


2

(

Ta có: AM =  ; ;0÷, AC = ( 0; a;0) , B ' C = − a; a; a 2
uuuur uuuuu
r



 2

2



)

uuuur uuuuu
r uuuu
r

3

a 2 a 2 2
a 2
;−
; a ÷ ⇒  AM , B ' C  .AC = −
Suy ra  AM , B ' C  = 


÷ 
2
2
2



uuuur uuuuu
r uuuu
r
 AM , B ' C  .AC
a


=
Vậy d ( AM , B ' C ) =
uuuur uuuuu
r
2
 AM , B ' C 


5. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm của tam giác ABC
0
Đặt BC = x, SH = y; x, y > 0 suy ra AC = AB.cot 60 =

x
3


. Tọa độ các

đỉnh là:


x
C ( 0;0;0) , B ( x;0;0) , A  0;
;0÷, H
3 

uuuur

 2x x
 r
;
; y÷ , k = ( 0;0;1) là VTPT của ( ABC )
 3 3 3 

Suy ra BB ' =  −

184

x x

x x

;0÷, B '  ;
; y÷
 ;

3 3 3 
3 3 3 


Theo đề bài ta có:

uuuur r
 BB '.k
2y = a
 uuuur r = sin 600


⇔  13 2

 BB ' . k
x + y2 = a


 27
 BB ' = a

Suy ra S∆ABC =


a 3
y =

2

 2 27a2

 x = 52

1
1
x
x2
81a2
CA.CB = x.
=
=
2
2
3 2 3 104 3

Vậy thể tích khối chóp A '.ABC là:
1
x2
1 3a 27a2
9a3
VA ' ABC = VB '.ABC = y.
= .
.
=
.
3 2 3 3 2 104 3 208
6. Đặt BC = x, x > 0 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Tọa độ các điểm là:

B ( 0;0;0) , A ( a;0;0) , C ( 0; x;0) , B '(0;2a;0), A ' ( a;0;2a) , C '(0; x;2a)

uuuuu
r

Suy ra A ' C = ( − a; x; −2a) ⇒ A ' C 2 = a2 + x2 + (2a)2 = (3a)2 ⇒ x = 2a
uuuur  a
a


M
;
a
;2
a

AM =  − ; a;2a ÷
Trung điểm

÷
2

 2

x = a − t
uuuur

Phương trình AM :  y = 2t ⇒ I ( a − t;2t;4t) ⇒ A ' I = ( −t;2t;4t − 2a)
 z = 4t

185



Vì I ∈ A ' C ⇒

 2a 2a 4a 
−t
2t 4t − 2a
a
=
=
⇒t= ⇒ I
; ;
÷
− a 2a
−2a
3
 3 3 3

Suy ra
uuu
r  2a 2a 4a  uur  2a 4a 4a 
BI = 
;
;
;−
;
÷, CI = 
÷⇒
3 3
 3 3 3
 3


2
uuu
r uur
 2
 BI , CI  =  8a ;0; − 4a ÷

  3
3 ÷



uuu
r  a 2a 4a 
uuu
r uur uuu
r
8a3


AI =  − ;
;

BI
,
CI
.
AI
=


÷ 

3
 3 3 3
3
uuu
r uur uuu
r
Thể tích khối chóp I ABC : V = 1  BI , CI  .AI = 4a


6
9
ur
Ta có n = ( 2;0; −1) là VTPT của (I BC ) , phương trình mặt phẳng (I BC ) :
2x − z = 0

Vậy d( A, (I BC )) =

2a
5

=

2a 5
.
5

7. Đặt AA ' = x, x > 0 . Chọn hệ trục như hình vẽ


Tọa độ các điểm:
a 3 a 
A ( 0;0;0) , C ( 0; a;0) , A ' ( 0;0; x) , C ' ( 0; a; x) , B 
; ;0÷
 2 2 ÷


186


Suy ra
uuuuur  a 3 a
r
uuuuur uuuuu
r
 ax ax 3 a2 3 
 uuuuu
÷
A 'B = 
; ; − x÷, A ' C = (0; a; − x) ⇒  A ' B, A ' C  =  ;
;

  2
 2 2
÷
÷
2
2





ur
r
Nên n = x; x 3; a 3 là VTPT của ( A ' BC ) , k = ( 0;0;1) là VTPT của

(

)

( ABC )
ur r
n.k
3a
0
2
2
Theo đề bài: ur r = cos 60 ⇒ 2 3a = 4x + 3a ⇒ x =
2
n.k
2
3
Thể tích lăng trụ: VABC .A ' B ' C ' = x.S∆ABC = 3a . a 3 = 3 3a .

2

4

8


 a 3 a a

; ; ÷.
Tọa độ trọng tâm G 
÷
 6 2 2

Gọi I ( x; y; z) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC , ta có



 x2 + y2 + z2 =
 2

2
 I A = I B

 2
 2
2
2
2
I
A
=
I
C


x + y + z =

 2

2
 I A = I G
 2
2
2

x + y + z =




a 3 a
a
; ; − ÷, bán kính
Tâm I 
÷
 6 2 12 

2

2


a 3
a
x−
÷ +  y − ÷ + z2


2 ÷
2





a 3
x =
6


a
x2 + ( y − a)2 + z2
⇔ y =
2

2
2
2


a





a 3
a

a
z=−
x−
÷ +  y− ÷ + z− ÷


12
6 ÷
2
2





R = IA =

7a
.
12

8. Gọi H là tâm của đáy ABCD và đặt A1H = x .

Chọn hệ trục như hình vẽ

187


Tọa độ các điểm:
a a 3 

A (0;0;0), B (a;0;0), D(0; a 3;0), C a; a 3;0 , H  ;
;0÷ ,
2 2
÷


a a 3 
A1  ;
; x÷
2 2
÷



(

uuuuu
r

a a 3

r
 uuuu

(

)

)


; x÷, AD = 0; a 3;0
Suy ra AA1 =  ;
÷
2 2


uuuuu
r uuuu
r
ur

a2 3 
÷ ⇒ n = ( 2x;0; a) là VTPT của ( A1 AD)
⇒  AA1, AD  =  ax 3;0;

 
2 ÷


r
Và k = (0;0;1) là VTPT của ( ABCD) nên theo giả thiết đề bài ta có:
ur r
n.k
3a
ur r = cos 600 ⇒ 2a = 4x2 + a2 ⇒ x =
2
n.k
3
Thể tích khối lăng trụ: V = x.S ABCD = 3a .a.a 3 = 3a .


2

uuuuu
r a a 3
r  a a 3
 uuuuu

A1B =  ; −
; − x÷, A1D =  − ;
; − x÷ ⇒
2
÷
 2 2
÷
2





Phương trình ( A1BD) : x 3 + y − a 3 = 0 . Vì
uuuuuu
r uuur
 3a a 3 a 3 
A1B1 = AB ⇒ B1 
;
;
÷
 2
2

2 ÷


188

2

uuuuu
r uuuuu
r
 A B, A D  = a 3x; ax;0
1 
 1

(

)


Vậy d ( B1, ( A1BD)) = a 3 .
2

Bi 2

a) Ta có: AB 2 + AC 2 = BC 2 = 25 nên ∆ABC vuông tại A .
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông
góc Oxyz như hình vẽ
Suy ra O ≡ A (0;0;0) , B(3;0;0) ,
C (0;4;0) , D(0;0;4) .
Phương trình tổng quát của mặt

x y z
+ + =1
3 4 4
⇔ 4x + 3y + 3z − 12 = 0

phẳng (BCD) :

Do đó: d ( A, (BCD)) =

−12

=

12

=

6 34
17

16 + 9 + 9
34
3

b) Ta có M ( 0;2;2) , N  ;2;0÷. Suy ra
2

uuuur  3
u
u

u
u
r
uuuu
r

AN =  ;2;0÷, CM = ( 0; −2;2) , AC ( 0;4;0)
2

uuuur uuuur
uuuur uuuur uuuu
r
⇒  AN , CM  = ( 4; −3; −3) ,  AN , CM  .AC = −12 .




Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng AN , CM là:
uuuur uuuur uuuu
r
 AN , CM  .AC
12
6 34


d( AN , CM ) =
=
=
uuuur uuuur
.

17
2
2
2
 AN , CM 
4
+
3
+
3



Góc giữa hai đường thẳng AN , CM là:
cos ( AN , CM ) =

uuuur uuuur
AN .CM
AN .CM

=

4
9
+ 4. 22 + 22
4

=

2 2

⇒ ( AN , CM ) ≈ 560 .
5

Bi 3

1. a) Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có tọa độ các điểm

189


A ( 0;0;0) , B ( a;0;0) , D ( 0;2a;0) ,

C ( a;2a;0) , S ( 0;0;3a)
uuur
Suy ra SB = ( a;0; −3a) ,
uuur
uuur
SD = (0;2a; −3a), SC = (a;2a; −3a)
x = a + t

Phương trình SB :  y = 0
 z = −3t

uuuur
⇒ M ( a + t;0; −3t) ⇒ AM = ( a + t;0; −3t )



uuuur uuur
 9a

a
3a 
AM ⊥ SB ⇒ AM .SB = 0 ⇔ (a + t) + 9t = 0 ⇒ t = −
⇒M
;0; ÷
10
10 
 10
 18a 12a 
;
Tương tự vậy ta tìm được N  0;
÷
 13 13 
uur

uuuur uuuur

2

Suy ra n1 =  AM , AN  = − 27a ( 1;2; −3)




65
Do đó ta có phương trình của ( AMN ) : x + 2y − 3z = 0
x = t

Phương trình SC :  y = 2t
nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ

 z = 3a − 3t

x = t

 9a 9a 15a 
9a
9a
15a
 y = 2t
⇒ x=
,y=
,z =
⇒ P
; ;

÷.
14
7
14
 14 7 14 
 z = 3a − 3t
 x + 2y − 3z = 0
2
2
uuuur uuur
uuuur uuur
Ta có:  AM , AP  = − 27a ( 1;2; −3) ,  AN , AP  = 27a ( 1;2; −3)





70
91
uuuur uuur
1 uuuur uuur
621 14a2
Suy ra S AMPN =   AM , AP  +  AN , AP   =

 
 
2  
1820
9a
d(S, ( AMN )) =
14

190


1 9a 621 14a2 1863a3
.
.
=
.
3 14
1820
1820
uuuu
r 
8a 12a  uuuur  9a

3a  uuur
CN
=

a
;

;
,
DM
=
;

2
a
;
b) Ta có

÷

÷, CD = ( − a;0;0)
13 13 
10 

 10

Vậy VS.AMPN =

uuuu
r uuuur

 348a2 147a2 426a2 
÷⇒
⇒ CN , DM  = 
;
;

  65
130
65 ÷


Khoảng cách giữa hai đường thẳng CN , DM

3
uuuu
r uuuur uuur
 CN , DM  .CD = − 348a


65

là:

uuuu
r uuuur uuur
CN , DM  .CD
2332a


d(CN , DM ) =

=
uuuu
r uuuur
.
CN , DM 
3 15209


uuuu
r uuuur
CN .DM
133 .
Và cos ( CN , DM ) =
=
CN .DM
154570

2. Vì hai mặt phẳng ( SDI ) và ( SCI ) cùng vuông góc với đáy
nên SI ⊥ ( ABCD) .
Đặt SI = x, x > 0 , tọa độ các điểm
là: I ( 0;0;0) , A ( − a;0;0) ,
B ( a;0;0) , C ( a; a;0) , D ( − a;2a;0) ,
uuur
S ( 0;0; x) . Suy ra SC = ( a; a; − x) ,
uuur
CD = ( −2a; a;0)
uuur uuur
⇒  SC, CD  = ax;2ax;3a2




(

)

uur

Nên n1 = ( x;2x;3a) là VTPT của mặt phẳng (SCD) .
r

Mà k = (0;0;1) là VTPT của mặt đáy nên theo giả thiết đề bài ta có
uur r
n1.k
1
uur r = cos 600 = ⇔
2
n1 . k

Mặt khác: S ABCD =
VS. ABCD =

3a
5x2 + 9a2

=

1
3a 15
⇒ x=
2

5

AB (BC + AD)
= 3a2 nên thể tích khối chóp là
2

1
1 3a 15
3a3 15
.
SI .S ABCD = .
.3a2 =
3
3
5
5
191


3. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có tọa độ các đỉnh A (0;0;0),
B ( a;0;0) ,

(

) (

)

D 0; a 2;0 , C a; a 2;0


S (0;0; a)
 a 2 
 a a 2 a
M  0;
;0÷, N  ;
; ÷

÷
 2 2 2÷
2




uuuur 
a 2 
;0÷
Suy ra : BM =  − a;
÷
2


uuuu
r
AC = a; a 2;0

)

(


 x = a − 2t
x = t '


Phương trình BM :  y = 2t , phương trình AC :  y = 2t '
z = 0
z = 0


a a 2



;0÷
Từ đó ta tìm được giao điểm I  ;
÷
3 3

uuur

uuuu
r

(

)

uuur uuuu
r


(

)

2
2
Ta có: AS = ( 0;0; a) , AC = a; a 2;0 ⇒  AS, AC  = − a 2; a ;0

uur
⇒ n1 =

(

)

2; −1;0 là VTPT của (SAC )

uuuur  a 2
uuuur uuuur
 a2 2

a2 2 
÷
SM =  0;
; − a ÷ ⇒  SM , BM  = 
; a2;
  2

÷ 

÷
2
2




uur
⇒ n2 = 1; 2;1 là VTPT của (SMB) .

(

uur uur

)

Vì n1.n2 = 0 ⇒ (SAC ) ⊥ (SMB)
uuuur

r
 a a 2 a  uuu

a a 2

 uuur

; ÷, AI =  ;
;0÷, AB = ( a;0;0)
Ta có: AN =  ;
÷

3 3
÷
2
2
2




uuuur uuu
r
 a2 2 a2 
⇒  AN , AI  =  −
;
;0÷ ⇒

 
6
6 ÷


192

3
uuuur uuu
r uuur
 AN , AI  .AB = − a 2 .


6



3
uuuur uuu
r uuur
Vậy VANI B = 1  AN , AI  .AB = a 2 .

6



36

4. Gọi H là trung điểm AD ⇒ SH ⊥ AD ⇒ SH ⊥ ( ABCD)

 a 
a 
H (0;0;0), A  0; − ;0÷, D  0; ;0÷,
2 

 2 

a 
N ( a;0;0) , B  a; − ;0÷,
2 


 a 
a 3
C  a; ;0÷, S  0;0;

÷,

2 ÷
 2 


 a a a 3  a a 
M  ;− ;
; ;0
÷, P
 2 4 4 ÷  2 2 ÷



uuuur  a a a 3  uuur  a
uuuur uuur

AM =  ; ;
÷, BP =  − ; a;0÷ ⇒ AM .BP = 0 ⇒ AM ⊥ BP .
2 4 4 ÷
 2



uuuur

 a

r
3a a 3  uuuu




a

 uuur

 a



÷, CN =  0; − ;0÷, CP =  − ;0;0÷
Ta có: CM =  − ; − ;
4
4 ÷
2 

 2

 2

uuuu
r uuur

a2 
÷⇒
⇒ CN , CP  =  0;0; −

 
4 ÷




3
uuuu
r uuur uuuur
 CN , CP  .CM = − a 3 .


16

3
uuuu
r uuur uuuur
Vậy VCMNP = 1 CN , CP  .CM = a 3 .

6



96

5. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Đặt SO = h và gọi I là trung điểm SA
.

193


Ta có tọa độ các đỉnh là:


  a 2 
 a 2

a 2  a 2
A  0; −
;0÷, B 
;0;0÷, C  0;
;0÷, D  −
;0;0÷

÷  2
÷ 
÷ 
÷
2
2
2

 
 




a 2 h
S ( 0;0; h) , I  0; −
; ÷, N

4 2÷




a 2 a 2 
a 2 a 2 
;
;0÷, E 
;−
; h ÷,

 4
÷  2
÷
4
2





 a 2 a 2 h
M
;−
; ÷.
 4
2



uuuur  3a 2 h  uuur
uuuur uuur

MN =  0;
; − ÷, BD = a 2;0;0 ⇒ MN .BD = 0 ⇒ MN ⊥ BD

4




(

)

uuuu
r
uuuur  a 2 3a 2 
AC = 0; a 2;0 , AN = 
;
;0÷ ⇒
 4
÷
4



uuuur uuuu
r


 MN , AC  =  ah 2 ;0;0÷


  2
÷


uuuur uuuu
r uuuur
 MN , AC  .AN
uuuur uuuu
r uuuur a2h
a 2


=
. Vậy d ( MN , AC ) =
uuuur uuuu
r
.
⇒  MN , AC  .AN =
4


 MN , AC 
4



(

)


6. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

194


Tọa độ các đỉnh:
a

A (0;0;0), B ( a;0;0) , D(0; a;0), C (a; a;0), M  ;0;0 ÷, N
2

uuuur

a
2

 a 
 0; ;0÷
 2 



Suy ra DM =  ; − a;0÷ ⇒ phương trình


x = t

DM :  y = a − 2t ⇒ H ( t; a − 2t;0)
z = 0


uuuu
r
uuuu
r 
a 
⇒ CH = ( t − a; −2t;0) , CN =  − a; − ;0÷
2 



H ∈ CN ⇒

 a 3a 
 a 3a

t − a −2t
a
=
⇔ − t + a = 4t ⇒ t = ⇒ H  ; ;0÷ ⇒ S  ; ; a 3 ÷
−a
−a
5
5 5 
5 5

2

2
2
2

Vì SCDNM = S ABCD − S∆AMN − S∆BCM = a2 − a − a = 5a

8

4

8

Nên thể tích khối chóp S.CDNM :
V =

1
1
5a2 5a3 3
.
SH .SCDNM = a 3.
=
3
3
8
24

195


Ta có:
uuur  4a 2a
r
uuuur uuur


 uuuu
a2 3 2 
SC = 
;
; − a 3 ÷, DC = ( a;0;0) ⇒  DM , SC  =  a2 3;
;a ÷

 
÷
2
 5 5



uuuur uuur uuuu
r
⇒  DM , SC  .DC = a3 3 .


uuuur uuur uuuu
r
 DM , SC  .DC
a3 3
2a 57


d
SC
,
DM

=
=
=
uuuur uuur
)
Vậy (
2
19 .
 DM , SC 
a 19


2

7. Ta có AH = a 2 ⇒ SH = SA 2 − AH 2 = a 14
4

4

Chọn hệ trục như hình vẽ

Tọa độ các điểm
 a a   a a a 14 
A (0;0;0), B (a;0;0), D(0; a;0), C (a; a;0), H  ; ;0÷, S  ; ;
÷
4 ÷
 4 4   4 4


Gọi N là trung điểm của

uuuu
r  7a 7a a 14 
 a a a 14 
SA ⇒ N  ; ;
;−
;
÷ ⇒ CN =  −
÷
8 8
÷
 8
÷
8
8
8




uuuu
r  a a a 14 
uuuu
r uuuu
r
SN =  − ; − ; −
÷ ⇒ SN .CN = 0 ⇒ CN ⊥ SA ⇒ N ≡ M
 8 8
8 ÷




196


uuur

 3a

a

Ta có: SB =  ; − ; −
4
 4

a 14  uuur  3a 3a a 14 
; ;−
÷, SC = 
÷
 4 4
4 ÷
4 ÷




uuur uuur
uuur uuur uuuur
 a2 14
3a2 
a3 14

÷ ⇒  SB, SC  .SM = −
⇒  SB, SC  = 
;0;

  4

4 ÷ 
8


3
uuur uuur uuuur
Vậy VS.MBC = 1  SB, SC  .SM = a 14 .

6

Bi 4



48

1. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó gốc tọa độ O là
trung điểm cạnh BC .

= 600 nên
a) Vì ·BAO = BAC
2

a

a 3
, BO = AB sin 600 =
2
2
Đặt SA = x, x > 0 , tọa độ các điểm là:
a 3
  a 3

a
A (0; − ;0), B 
;0;0÷, C  −
;0;0÷,
 2
÷ 
÷
2
2

 

AO = AB cos 600 =


a 
S  0; − ; x÷
2 

uuur
uuur  a 3 a 
SA

=
0;0;

x
,
AB = 
; ;0÷ ⇒
(
)
Suy ra
 2 2 ÷


uur
Nên n1 = 1; − 3;0 là VTPT của (SAB)

(

)

uuur uuur


 SA, AB  =  − ax ; ax 3 ;0÷

  2
÷
2




uuur  a 3 a
uuur uuur

 uuur
a2 3 
÷
SB = 
; ; − x÷, BC = − a 3;0;0 ⇒  SB, BC  =  0; ax 3;

 
 2 2
÷
÷
2




uur
Nên n2 = ( 0;2x; a) là VTPT của (SBC )
uur uur
−2x 3
n1.n2
1
a 2
0
=
cos
60


= ⇔ x=
Theo đề bài uur uur
.
4
n1 . n2
2. 4x2 + a2 2

(



)

a a 2

÷
Do đó S  0; − ;
÷
2
4


197


1
a2 3
·
Vì S∆ABC = 1 AB.AC.sin BAC

nên thể tích khối
= a.a.sin 1200 =
2

2

4

chóp S.ABC
VS. ABC =

Ta có:

1
1 a 2 a2 3 a3 6
.
SA.S∆ABC = .
.
=
3
3 4
4
48

SM
SA 2
x2
1 SN
SA 2 1
=

=
= ,
=
= nên
SB
SB 2 a2 + x2 9 SC SC 2 9
VS. AMN =

SM SN
1 a3 6 a3 6
.
.
.VS.ABC =
.
=
SB SC
81 48
3888

2. (Bạn đọc tự vẽ hình)
Gọi O là hình chiếu của S trên ( ABC ) , ta suy ra O là trọng tâm ∆ABC .
Gọi I là trung điểm của BC , ta có:
3
a 3
a 3
a 3
BC =
⇒ OA =
, OI =
2

2
3
6
Trong mp ( ABC ) , ta vẽ tia Oy vuông góc với OA . Đặt SO = h , chọn hệ
AI =

trục tọa độ như hình vẽ ta được:
a 3

 a 3
  a 3 a 
O ( 0;0;0) , A 
; 0; 0÷, S ( 0;0; h) ⇒ I  −
; 0; 0÷, B  −
; ; 0÷
 3
÷

÷ 
6
6
2 ÷



 

 a 3 a

 a 3 a h

 a 3 a h
C −
; − ; 0÷, M  −
;
;
;− ;
÷, N  −
÷.

÷
 12
÷
 12
÷
6
2
4
2
4
2






2
uuuur uuuur
uur
 ah

5a 3 
÷ ⇒ n1 = 6h;0;5a 3 là VTPT của
Suy ra  AM , AN  =  ; 0;
4
24 ÷


( AMN )
2
uuur uuur
uur


 SB, SC  =  − ah; 0; a 3 ÷ ⇒ n = 6h;0; − a 3 là VTPT của (SBC )
2

 
6 ÷


2
uur uur
Vì ( AMN ) ⊥ (SBC ) ⇒ n1.n2 = 0 ⇔ h2 = 5a
12
2
u
u
u
u
r

u
u
u
u
r
1
a 10
⇒ S∆AMN =  AM , AN  =


2
16
3. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ và O là trung điểm BC

)

(

(

198

)




a 3  a
A  0; −
;0÷, B  ;0;0÷,


÷
2


 2


 a

a 3
C  − ;0;0÷ , S  0; −
;2a ÷

÷
2
 2



uuur  a a 3
 uuur  a a 3

SB =  ;
; −2a ÷, SC =  − ;
; −2a ÷
2 2
÷
 2 2
÷






a
x = + t
2

Phương trình SB :  y = 3t
 z = −4t


uuuur  a

a

a 3
⇒ M  + t; 3t; −4t ÷ ⇒ AM  + t; 3t +
; −4t ÷
2
÷
2
2





AM ⊥ SB ⇒


 2a a 3 2a 
a
3a
a
+ t + 3t +
+ 16t = 0 ⇒ t = −
⇒M
;−
; ÷
 5
2
2
10
10 5 ÷


 2a

a 3 2a 

; ÷
Tương tự ta tìm được N  − ; −
5
10



uuur
uuuur  2a 2a 3 8a  uuuu

r  2a 2a 3 8a 
SA = ( 0;0; −2a) , SM = 
;
;−
;
;−
÷, SN =  −
÷
 5
÷
 5
5
5
5





uuuur uuuu
r
 32a2 8a2 3 
÷⇒
⇒  SM , SN  =  0;
;

 
25
25 ÷




2
uuuur uuuu
r uuur
 SM , SN  .SA = − 16a 3


25

3
uuuur uuuu
r uuur
Do đó VS.AMN = 1  SM , SN  .SA = 8a 3 . Mặt khác

6

VS. ABC =

2



75

3

1
a 3 a 3
.2a.

=
3
4
6

3
Vậy VA.BCNM = VS. ABC − VS. AMN = 3a 3 .

50

199


4. Gọi H là hình chiếu của S lên BC ⇒ SH ⊥ ( ABC )
Đặt BH = x, SH = y; x, y > 0 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Tọa độ các đỉnh B(0;0;0), C (4a;0;0), A(0;3a;0), H (x;0;0), S(x;0; y)
uuur

uuur

uuur uuur

Suy ra BS = (x;0; y), BC = (4a;0;0) ⇒ BS.BC = 4ax
uuur uuur
 4ax
 BS.BC
3
0
=


=
cos
30

 x = 3a
2 ⇔
⇔  2a 3.4a
Theo đề bài ta có:  SB.BC

 2
 y = a 3
2
2
 SB = 2a 3
 x + y = 12a
1 1
1
y. BA.BC = .a 3.4a.3a = 2a3 3
3 2
6
uuur
uuur
uuur uuur
SA = −3a;3a; − a 3 , SC = a;0; − a 3 ⇒  SA, SC  = −3a2 3; −4a2 3; −3a2


ur
Suy ra n = (3;4; 3) là VTPT của (SAC ) , phương trình (SAC ) là:


Thể tích khối chóp S.ABC : V =

(

)

)

(

3x + 4 y + 3z − 12a = 0

Vậy d ( B, (SAC )) =

−12a
32 + 42 + 3

=

6a 7
.
7

Bi 5 ( Bạn đọc tự vẽ hình )
Ta có : O(0; 0; 0), A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c).

200

(


)


1. Tọa độ điểm H khi H là trực tâm ∆ABC hay là hình chiếu của O lên
( ABC )

x =



y =


z =



ab2c2
a2b2 + b2c2 + c2a2
bc2a2
a2b2 + b2c2 + c2a2
ca2b2
a2b2 + b2c2 + c2a2

2. Phương trình mặt phẳng ( ABC ) :

x y z
+ + = 1.
a b c


1

d(O, ( ABC )) =

1
a2

.

+

1
b2

+

1

=

c2

abc
2 2

2 2

2 2

.


a b +b c +c a

x y z
3. Gọi M (x; y; z). Ta có M ∈ ( ABC ) ⇒ + + = 1.
a

AM

2

2

2

(x − a) + y + z

=

=

=

2

2

b

c


2x
OM 2 2x
+1=

+ 1.
a
a
AO2
a2
a2
OA 2
 1
AM 2 BM 2 CM 2
1
1 
+
+
= OM 2 
+
+
Tương tự ta đi đến
÷+ 1
AO2
BO2 CO2
 OA 2 OB 2 OC 2 

Ta có

2


2

x +y +z

OM 2

+1=



MH 2

OH 2
OH 2
4. Dễ chứng minh sin2 α + sin2 β + sin2 γ = 2.

+ 2.

2
2
Chú ý sin β sin γ ≤ sin α + sin γ nên

2

2

sin α
2sin2 α
2sin2 α


=
1 + sin β sin γ
2 + sin2 β + sin2 γ
4 − sin2 α
Tương tự ta có vế trái T của bất đẳng thức cần chứng minh thỏa mãn
T ≥

2sin2 α
4 − sin2 α


Hay T + 6 ≥ 8 

+

2sin2 β
4 − sin2 β
1

+

+

2sin2 γ
4 − sin2 γ
1

+



÷
4 − sin2 γ ÷

1

2
2
 4 − sin α 4 − sin β
1 1 1
9
, ∀x, y, z > 0 ta được
Áp dụng bất đẳng thức + + ≥
x y z x+ y+ z

201


T +6≥

Vậy

72
12 − (sin2 α + sin2 β + sin2 γ )

=

36
.
5


sin2 α
sin2 β
sin2 γ
6
+
+
≥ .
1 + sin β sin γ 1 + sin γ sin α 1 + sin α sin β 5

Dấu đẳng thức xảy ra khi α = β = γ = arcsin 6 .
3

Bi 6
1. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

)

(

Tọa độ các đỉnh: A (0;0;0), S 0;0; a 2 , B ( a;0;0) , D ( 0;2a;0) , C ( a; a;0)
x = a − t
uuur

Suy ra SB = − a;0; a 2 , phương trình SB :  y = 0 ⇒ H a − t;0; 2t

 z = 2t
uuuur
⇒ AH = a − t;0; 2t


(

)

(

)

(

uuuur uuur
 2a
a
a 2
AH ⊥ SB ⇒ AH .SB = 0 ⇔ − a + t + 2t = 0 ⇒ t = ⇒ H 
;0;
÷
 3
3
3 ÷


uuur
uuur
Ta có: SC = a; a; − a 2 , CD = ( a; − a;0)

(

uuur uuur


)

Suy ra SC.CD = 0 ⇒ SC ⊥ CD ⇒ ∆SCD vuông tại C

(

)

uuur uuur
ur
 SC, CD  = − a2 2; − a2 2; −2a2 ⇒ n = 1;1; 2 là VTPT của (SCD)


202

(

)

)


Phương trình (SCD) : x + y + 2z − 2a = 0 .
Vậy

d ( H , (SCD)) =

2a 2a
+
− 2a

3
3
1+ 1+ 2

=

a.
3

Bi 7

1. Ta có A ( 0;0;0) , B ( a;0;0) , D ( 0;2a;0) , C (a; a;0) .

Đặt SA = x ⇒ S ( 0;0; x)
uuur
uuur
uuur uuur
BD = ( − a;2a;0) , SC = ( a; a; − x) ⇒ DB = a 5, SC = x2 + 2a2; BD.SC = a2
uuur uuur
SC.BD
uuur uuur
a
1
Nên cos α = cos SC, BD =
=
=
SC.BD
30
5(x2 + 2a2)


(

)

⇔ x2 + 2a2 = 6a2 ⇔ x = 2a ⇒ S ( 0;0;2a) .
uuur
uuur
uuur uuur
2. Ta có CS = ( − a; − a;2a) , CD = ( − a; a;0) ⇒ CS.CD = 0 ⇒ ∆SCD vuông tại
C.

1
1
Do đó: S∆SCD = CS.CD = .a 6.a 2 = a2 3
2
2
·
Gọi β = ( (SCD), (SAB)) . Ta có hình chiếu của tam giác SCD lên mặt phẳng
1
a.2a
1 .
(SAB) là tam giác SAB nên ta suy ra cos β =
= 2
=
S∆SCD
3
a2 3
S∆SAB

203



3. Ta có E ( 0; a;0) . Gọi I ( x; y; z) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SBCE
 I B2 = I S2
(x − a)2 + y2 + z2 = x2 +


 2

2
2
2
2
Khi đó  I C = I S ⇔ (x − a) + ( y − a) + z =
 2
 2
2
2
2
2
 I E = I S
 x + ( y − a) + z = x +

a
x =
2
−2x + 4z = 3a

a a 
a



⇔ − x − y + 2z = a ⇔  y = ⇒ I  ; ; a ÷.
2
2 2 
−2y + 4z = 3a


z = a


2

y2 + (z − 2a)2
x2 + y2 + (z − 2a)2
y2 + (z − 2a)2

2

Bán kính R = I E =  a ÷ +  a − a ÷ + a2 = a 6 .

2
2
 2

uuuu
r 2 uuur
 2a
2a 
4. Ta có M ( 0;0; a) . Do SN = SB ⇒ N  ;0; ÷,

3
3
 3
uuur 3 uuur
 3a  uuur 4 uuur
 a 9a 
BP = BC ⇒ P  a; ;0÷ , CQ = CD ⇒ Q  ;
;0÷
4
5
 4 
5 5 
uuuur  2a
 uuuur  a 9a

a  uuuur  3a
Suy ra MN =  ;0; − ÷, MP =  a; ; −a ÷, MQ =  ; ; − a ÷
3
 3
 4

5 5

uuuur uuuur
 2 2 2
 MN , M P  =  a ; a ; a ÷ ⇒

  4 3 2 ÷




3
uuuur uuuur uuuur
 M N , MP  .MQ = 3a ≠ 0 nên M , N , P , Q


20

không đồng phẳng.
3
uuuur uuuur uuuur
Vậy VMNPQ = 1  MN , MP  .MQ = a .

Bi 8

204

6



40


Đặt AA ' = 2x, x > 0
1. Ta có A (0;0;0), C ( 0; a;0) ,
A '(0;0;2x), C '(0; a;2x)

Gọi K là hình chiếu của B lên Oy ,
BK = AB.sin 600 =


a 3 AK = a
,
2
2

. Nên
a 3 a 
a 3 a

B
; ;0÷, B ' 
; ;2x÷ .
 2 2 ÷
 2 2
÷





uuuur

uuuuuu
r

 a 3 a




; ; − x÷
Suy ra M ( 0; a; x) ⇒ AM = ( 0; a; x) , B ' M =  −
÷
2
2


uuuur uuuuuu
r a2
uuuur uuuuuu
r
a 2
⇒ AM .B ' M =
− x2 . Mà AM .B ' M = 0 nên suy ra x =
2
2
a 3 a

; ; a 2÷
Do đó A ' 0;0; a 2 và B ' 
÷
 2 2

uuuuur 1 uuuuuu
r
a 3 a

; ; a 2 ÷,
2. Ta có A ' N = A ' B ' ⇒ N 
÷

2
 4 4

uuuuur 2 uuuuuu
r
 2a

A ' P = A ' C ' ⇒ P  0;
; a 2÷
3
 3


(

)

uuuuu
r 3 uuuuu
r
 a 3 a 3a 2 

a 2
B 'Q = B ' B ⇒ Q 
; ;
÷ và M  0; a;
÷
 2 2

4

4 ÷
2 ÷




uuuur  a 3 a
 uuuur 

a 2  uuur  2a
; ; a 2 ÷, AM =  0; a;
; a 2 ÷,
÷, AP =  0;
Suy ra AN = 
÷

2 ÷
 3

 4 4



uuuu
r  a 3 a 3a 2 
AQ = 
; ;
÷
 2 2
÷

4


uuur uuuu
r
uuur uuuu
r uuuur
 a2 6 a2 3 
5 6 3
÷ ⇒  AP , AQ  .AN = −
⇒  AP , AQ  =  0;
;−
a ;

 

2
3 ÷ 
24


uuur uuuu
r uuuur a3 6
 AP , AQ  AM =


3
205



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×