Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
CHUYÊN ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn D
TXĐ: x 1
BPT � log2 x log2 x 1 log2 6 �0
x x 1
۳۳�
log2
x x 1
0
6
6
�
x 3
�
x �2
�
1
Kết hợp điều kiện suy ra x �3
Câu 2. Chọn C
3
DK : x
4
BPT � log3 4x 3 log3 2x 3 �2 � 16x2 24x 9 �18x 27
2
3
3
� 16x2 42x 18 �0 � �x �3 � x �3
8
4
Câu 3. Chọn B
TXĐ: x 1
BPT ۣ- log 3 x log9 x 1
2
Câu 4.
log3 x
4
2
1
log 3 x 1 2log 3 x log 3 x 1
2
2
2
2
Chọn C
�
x 1
�
x 2
TXĐ: �
BPT �
log
�1�
x2 3x 2�1
2
Kết hợp điều kiện suy ra
Câu 5. Chọn D
2
x�
3x 2 2
0 x 3
x ��
0;1 � 2;3�
�
�
�
�
log2 2 x2 0
2 x2 1
�
�
�
1 x 1
� 2
� 2
BPT � �
2 x 0
��
2 x 0
�� 2
� 0 x 1
2 x 2
�
�
�
2
2
log2 2 x 1
log 1 �
log 2 x � 0 �
�
� 2
�
� 2
Câu 6. Chọn C
�
9x 72 0
�
9x 72 0
�
�
TXD : �
� �x
� x log9 73 1
log3 9x 72 0 �
9 72 1
�
BPT � log3 9x 72 �x � 9x 72 �3x
ۣ 3x
9
x 2
Kết hợp điều kiện suy ra: log9 73 x �2
Câu 7. Chọn B
Trang 1 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
�
x 1
�
2x2 3x 1 0 �
TXD : �
�
1
�
x
�x �1
� 2
1
BPT � log2 2x2 3x 1 log2 x 1 �
2
x 1
x 1
1
۳ log2
۳
2x2 3x 1 2
2x2 3x 1
2
1
� 3x2 4
x �
1 0 � x 1
3
1
1
�x , x 1
2
Kết hợp điều kiện suy ra: 3
Câu 8.
Chọn B.
�
�x 2x2 x 2 �1 x 1
log2 x 2x2 x 1 �
�
BPT � �
��
�� 2
� 0 x 1
2
2
2
x
2
�
2
x
x
�
0
�
2x x �0
�
�
Câu 9. Hướng dẫn giải: Chọn C.
�x 1
�x 1 0
1
�
� � 1 � x
�
2
�2x 1 0 �x
� 2
Tự luận: Điều kiện:
(*)
log 1 x 1 log1 2x 1 � x 1 2x 1 � x 2 0 � x 2.
2
2
Trắc nghiệm: Từ bpt suy ra
x
�1 �
S � ;2�
.
2
�
�
�
Kết hợp (*)
1
2 nên loại B và D.
Lấy x 3 thay vào bpt thì thấy không thỏa mãn nên loại A.
Câu 10. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tự luận: Ta có
log8 4 �
��
2x ���
2 log
4 2x
8
2log8 82
4 2x 64
x
30.
Trắc nghiệm: Thử với x 0, thấy không thỏa mãn bpt nên loại A và D.
Thử với x 6, thấy không thỏa mãn bpt nên loại C.
Câu 11. Hướng dẫn giải: Chọn D.
2
x1
2
x m
.log2 x2 2x 3 4
1
.log2 2 x m 2
Tự luận: Ta có
2
2
x1
2 x m
� 2 .log2 �
.log2 2 x m 2 2
x 1 2�
�
� 2
f t 2t.log2 t 2 ,t �0.
Xét hàm số
f�
t 0,t �0 � hàm số đồng biến trên 0; � .
Vì
�
x2 4x 1 2m 0 3
2
2
� �2
f
2
x
m
�
x
1
2
x
m
2 � f �
�x 1 �
x 2m 1 4
�
�
�
Khi đó
1 có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
Phương trình
3 có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT 4
+) PT
Trang 2 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
� m
+) PT
� m
Chuyên đề OXYZ
3
2 , thay vào PT 4 thỏa mãn.
4
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
3
1
2 , thay vào PT 3 thỏa mãn.
4 có hai nghiệm phân biệt và PT 3 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có
+) PT
một nghiệm của hai PT trùng nhau
1
3
4 � x � 2m 1 ,với 2 m 2. Thay vào PT 3 tìm được m 1.
�1 3�
m�� ;1; �.
�2 2
KL:
Trắc nghiệm: Giải tự luận đến (3) và (4) sau đó thử số.
Câu 12. Hướng dẫn giải: Chọn C.
x 2
3
0 � 2 x
2 . Ta có:
Tự luận: + Đặt điều kiện 3 2x
x 2
x 2
� 0�-
�
1
3
2
x
3
2
x
2
log 1
x 2 3 2x
x
1
� 1�
� x��
2; �
.
3
� 3�
Trắc nghiệm: Có thể thử số như các bài trên; hoặc dùng TABLE, như sau:
x 2
F X log1
3
2
x
2
Ấn MODE 7. Nhập
và =.
1
.
Start: nhập 3 và End: nhập 3; Step: nhập 3
Hiển thị màn hình (dùng nút xuống để xem hết):
Từ tính toán của máy, ta thấy với x 2 bất phương trình không xác định nên loại B.
f 1,6666 4,2 0
Với
nên 1,6666 là nghiệm bpt nên loại A.
f 0,6666 0,678 0
Với
nên loại D.
Câu 13. Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: BPT thỏa mãn với mọi x��.
�
mx2 4x m 0
�
x��
� 2
2
5 x 1 �mx 4x m
�
�
m 0
�
m 2
��
�
�
�
m 0
m 2
��
�
2
�
16 4m 0
m 5
�
�
�
2
5
m
0
�
�
�
m 3
�mx 4x m 0
�
x��
�
�
2
�
�
5 m x2 4x 5 m�0
m�7
16 4 5 m �0
��
�
�
�
2 m�3 .
Trắc nghiệm: Thử các giá trị m lần lượt là 1 và 3.
Câu 14.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Trang 3 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Tự luận: ĐK:
x
Chuyên đề OXYZ
3
4.
2log3 4x 3 log1 2x 3 �2 � log3 4x 3 �log3 �
2x 3 .9�
�
�
2
Khi đó:
3
3
2
2
� 4x 3 � 2x 3 .9 � 16x 42x 18 �0 � 8 �x �3
3
x �3
Kết hợp điều kiện, nghiệm của BPT là: 4
.
Trắc nghiệm: dùng TABLE như các câu trên.
Câu 15. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tự luận: Điều kiện x 1. Ta có
3log3(x
1) ���
3log3
(2x� 1) 3
log3 �
(x 1)(2x 1)� 1
1
2
�
(x��
1)(2x 1)
3�
x 2.
2x �3x 2 0
2
S 1;2�
�
Kết hợp với điều kiện tập nghiệm là
.
Trắc nghiệm: dùng TABLE như các câu trên.
Câu 16. Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
t log2 x
Đặt
.
bất
phương
trình
có
dạng
�
3
t 1,
�
16t
6t
0�
0 � �2
1
2t 3 t 1
2t 3 t 1
�
0 t .
�
2
�
3
�1
1
�2 log2 x 1 �
x ,
2
��
2 2
�
1
�
�
0 log2 x
1 x 2.
�
�
2
Khi đó
Trắc nghiệm: dùng TABLE như các câu trên.
Câu 17. Chọn B
2t 2t 1
Tự luận:
Ta có
log3 x 1 3 � 0 x 1 27 � 1 x 28
.
Nghiệm nguyên của phương trình là 2,3,4,...,27
Vậy có 26 nghiệm nguyên. Chọn đáp án B.
Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng TABLE
Mode 7, nhập
F X log X
START 1 =
END 28 =
STEP 1 =
Đếm các nghiệm nguyên thỏa mãn
Trang 4 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Câu 18. Chọn D
Tự luận: Ta có bất phương trình đã cho tương đương:
�x 1
�x 1
��
� x 2
�2
�x 2x 1 x 1 �x 2
. Chọn đáp án D
Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng TABLE
Mode 7, nhập
F X log1 X 2 2X 1 log1 X 1
3
3
START 1 =
END 4 =
STEP 0.5 =
Kiểm tra xem các giá trị nào của x làm cho F(X) < 0?. Chọn D
Câu 19. Chọn A
Tự
luận:
Bất
phương
trình
đã
cho
tương
đương:
1
1
log2 x 1 log2 x 1 �0 � log2 x 1 �0
2
2
� 0 x 1�1 � 1 x �0 . Chọn đáp án A
Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng TABLE
Mode 7, nhập
F X log2 X 1 log 1 X 1
2
START -1 =
END 1 =
STEP 0.2 =
F X �0
Kiểm tra xem các khoảng nghiệm nào của X làm cho
. Chọn A
Câu 20. Chọn B
1
10
log1 x 3 1 0 � log1 x 3 1� 0 x 3 � 3 x
3
3
3
3
Tự luận:
Do đó a 3b 3 10 13 . Chọn đáp án B.
Trắc nghiệm: Giải như tự luận.
Câu 21.
Tự luận:
Chọn B
log1 x 3 1 0 � log1 x 3 1� 0 x 3
3
3
1
10
� 3 x
3
3
Do đó a 3b 3 10 13 . Chọn đáp án B.
Trang 5 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Trắc nghiệm: Giải như tự luận.
Câu 22. Chọn D.
Tự luận: Bất phương trình đã cho tương đương:
��
x1
�
1
��
0 x
1
�
�
3x2 4x 1 0 ��
�
x
3
� ��
� 2
3 ��
4
3x 4x 1 1 �
�
�
1 x
4 �
�
3
�
0 x
3
�
. Chọn đáp án D.
Trắc nghiệm:
Sử dụng Casio , chứng năng TABLE
Mode 7, nhập
START
F X log 1 3X 2 4X 1
2
4
3 =
4
END 3 =
1
STEP 3 =
F X 0
Kiểm tra xem các khoảng nghiệm nào của X làm cho
. Chọn D
Câu 23. Chọn D
Tự luận: Yêu cầu bài toán tương đương với
x2 2ax a 3 1,x � x2 2ax a 2 0,x � ' a2 a 2 0 � 1 a 2
Chọn đáp án D.
Trắc nghiệm : Có thể thử trực tiếp đáp án .
Câu 24.
Tự luận:
Chọn A
�
m 0
mx2 4x m 0,x � �
� m 2
4 m2 0
�
Ta phải có
Đồng thời
(1).
7x2 7 �mx2 4x m,x � 7 m x2 4x 7 m �0,x
�
7 m 0
�
��
�
�
2
4 7 m �0
�
Trang 6 |
�
m 7
�
m�5; m�9
�
m 5
(2).
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Từ (1) và (2) suy ra chọn đáp án A 2 m�5
Trắc nghiệm: Có thể thử trực tiếp các giá trị của m thuộc từng khoảng của đáp án.
Câu 25.
Hướng dẫn giải: Chọn A
Điều kiện: 3 x 0 � x 0
log 3 3 x 2 � 3 x 9 � x 6
.
Câu 26. Hướng dẫn giải: Chọn A .
3
4
3 log 2 x 4 � 2 x 2 � 8 x 16 .
Câu 27.
Ta có:
Vì
Hướng dẫn giải: Chọn B
ln 2 x 3 �ln 2017 4 x
� 1007
x�
�335, 7
�
�
3
2 x 3 �2017 4 x � � 2017
�
�x
��
504, 25
2017 4 x 0
�
4
�
.
x �Z � x � 336;337;...;504
.
Vậy bất phương trình có 169 nghiệm nguyên dương.
Câu 28. Hướng dẫn giải: Chọn B
�x 0
1
�
� 1�
log 1 x log 1 �x ��1 � �� 1 � 1 � 0 x �
2�
2
2
2�
�x �x 2 ��2
�
��
Câu 29.
Hướng dẫn giải: Chọn A
��
x0
��
x0
�
�
�
2
�
x2
�
x2
��
�x 2 x 0
��
�
�
�
2 x 3 �x 2 2 x
log 2 2 x 3 �log 2 x 2 2 x
x 2 4 x 3 �0
1 �x �3
�
BPT
�
�
2 x �3
Câu 30. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Điều kiện:
�x 2 x 0
�
2 x 4 0
�
�x 2
2 x 4 0
�
�x 2
�
log 0,8 x x log 0,8 2 x 4 � � 2
� �2
� ��
x 4
x 4
�
x
x
2
x
4
x
3
x
4
0
��
�
�
��
x 1
1 x 2 .
��
�
Ta có:
Câu 31. Hướng dẫn giải: Chọn B.
2
�
�
�x 2 0
�x 2
�
�
� �x 0 � x 1
�x 0
�x 2 x 0
�x 0
�
��
�
�
x 1
��
Điều kiện:
.
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương với:
log 2 x 2 2 log 2 x log 2 �
x x 1 �
�
� 1 � log 2 x 2 2log 2 x log 2 x log 2 x 1 log 2 2
� log 2 x log 2 2 log 2 x 2 log 2 x 1
Trang 7 |
Nhóm Đề file word
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
� log 2 2 x log 2 x 2 x 2 � 2 x x 2 x 2
� x 2 x 2 0 � 1 x 2 .
Kết hợp với điều kiện, ta được 1 x 2 .
Câu 32. .
Hướng dẫn giải: Chọn D
2 log a 23 x 23 log a x 2 2 x 15 � log a 23x 23 log a x 2 2 x 15
Nếu a 1 ta có
�
23x 23 x 2 2 x 15
log a 23 x 23 log a x 2 x 15 � �2
� 2 x 19
�x 2 x 15 0
Nếu 0 a 1 ta có
2
1 x 2
�
23 x 23 x 2 2 x 15
�
log a 23x 23 log a x 2 x 15 � �
��
x 19
23 x 23 0
�
�
15
x
2 là một nghiệm của bất phương trình. .
Mà
2
Câu 33.
.
.
Trang 8 |
Nhóm Đề file word