Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO KIỂM TRA học kì 1 (toán 11) đề 05 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.59 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Toán 11)
Đề 05
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ một hộp có 4 bi xanh khác nhau và 5 bi đỏ khác nhau (các bi
cân đối, đồng chất). Xác suất các bi được chọn có đúng 1 bi đỏ bằng
A.

10
.
63

B.

5
.
63

C.

8
.
63

D.

25
.
63

Câu 2: Trong bài thi vấn đáp, giáo viên soạn sẵn 10 câu hỏi trong đó có 7 câu hỏi mức độ dễ
và 3 câu hỏi mức độ khó. Xác suất một học sinh chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi mà có ít nhất một
câu hỏi khó bằng


A.

19
.
24

B.

5
.
24

C.

13
.
24

D.

17
.
24

Câu 3: Gieo một con xúc xắc hai lần. Xác suất tổng số chấm hai lần gieo bằng 8 là
A.

1
.
9


B.

5
.
36

C.

1
.
12

D.

1
.
6

Câu 4: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 2 là
A. un = −2 − 3n với mọi n ∈ ¥ *

B. un = −3 − 2n với mọi n ∈ ¥ *

C. un = 3n − 8 với mọi n ∈ ¥ *

D. un = 2n − 7 với mọi n ∈ ¥ *

Câu 5: Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng
diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 126

B. 105

C. 252

D. 63

Câu 6: Cho tứ diện ABCD với M, N, P, là ba điểm lần lượt lấy trên ba cạnh AB, BC, CD, sao
cho MN // AC. Giao điểm S của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP) nằm trên đường
thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng AP
B. Đường thẳng ∆ đi qua D và song song với MN.
C. Đường thẳng MN.
D. Đường thẳng ∆ đi qua P và song song với AC.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD sao cho BCD và ACD là các tam giác cân lần lượt tại B và A, AB
=AC = CD = a.M là một điểm nằm trên cạnh AC với AM = x (0 < x < a). (α ) là mặt phẳng
qua M song song với AB và CD. Mặt phẳng (α ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là hình
chữ nhật MNPQ (N, P, Q lần lượt nằm trên các cạnh BC, BD, AD). Giá trị của x theo a để
diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất là:

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. x =

a
4

C. x =


B. x = a

a
2

D. x = 2a

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − 2 sin x là:
A.

B. 0

2

C. 3

D. 1

Câu 9: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = −2, un = 2un −1 + n 2 , n ≥ 2. Số hạng thứ 4 của dãy số
(un) bằng
A. 0

B. 93

C. 9

D. 34

20 0

19 1
18 2
17 3
19
20
Câu 10: Tổng 3 C20 − 3 C20 + 3 C20 − 3 C20 + ... − 3C20 + C20 bằng

A. −420

C. −220

B. 420

D. 220

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) là
A. Đường thẳng SA.

B. Đường thẳng SO.

C. Đường thẳng SB.

D. Đường thẳng SC.

Câu 12: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu biến cố A k: “Xạ thủ thứ k bắn trúng bia”,

(

) (


)

k = 1;2. Biến cố ( A1 ∩ A2 ∪ A1 ∩ A2 là biến cố nào trong số các biến cố dưới đây?
A. P: “Cả hai xạ thủ đều bắn trúng”.

B. N: “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”.

C. M “Cả đúng một xạ thủ bắn trúng”.

D. Q : “Không có xạ thủ nào bắn trúng”.
15

2

Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức  x − 2 ÷ , ( x ≠ 0 ) là
x 

A. ( −2 ) C15k x15− 2 k .
k

k
k 15 −3 k
.
B. 2 C15 x

C. ( −2 ) C15k x15−3k .
k

k

k 15 − 2 k
.
D. 2 C15 x

Câu 14: Có bao nhiêu phép thử ngẫu nhiên trong số các phép thử được cho dưới đây?
(a) Gieo một đồng tiền (2 mặt S, N) một lần.
(b) Chọn một bi từ một hộp có 5 bi xanh giống nhau.
(c) Bắn một viên đạn vào bia.
(d) Tổng số chấm khi gieo hai con xúc xắc một lần
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 15: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90

B. 20

C. 50

D. 45

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d′ có phương trình x + y − 2 = 0 là
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900. Phương trình đường thẳng d là
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A. x − y + 2 = 0

B. x − y − 2 = 0

C. x = y + 2 = 0

D. x − y + 2 = 0

Câu 17: : Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α ) cắt các cạnh AC, BC, BD, AD lần lượt tại các
trung điểm P, Q, R, S. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) và tứ diện ABCD là
A. Một hình vuông.

B. Một hình chữ nhật.

C. Một hình thoi.

D. Một hình bình hành.

Câu 18: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác
nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một
loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây?
A. 11

B. 20

C. 12
D. 40
r

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = ( −1; 2 ) điểm M (3;5 .) Ảnh của điểm M
r
qua phép tính tiến theo vectơ v là điểm
A. M ' ( 4; −3)

B. M ' ( 2;7 )

C. M ' ( 4;3)

D. M ' ( −4; −3)

Câu 20: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu Ω. Có bao nhiêu
phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Nếu A, B xung khắc thì P ( A ∪ B ) = P ( A ) + P ( B ) .
(b) n ( A ∪ B ) = n ( A ) + n ( B ) .
(c) Nếu A ∪ B = Ω thì P ( A ) + P ( B ) = 1
(d) Nếu A, B đối nhau thì P ( A ) + P ( B ) = 1
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 21: Cho AB, là hai biến cố đối nhau của cùng một phép thử. Biết rằng xác suất xảy ra
biến cố A là 30%. Xác suất xảy ra biến cố B bằng
A.

7

10

B.

3
10

C.

2
5

D.

3
5

Câu 22: Gieo một con súc sắc hai lần. Biến cố nào trong các biến cố dưới đây có xác suất
bằng 1?
A. P : “Số chấm hai lần gieo hơn kém ít nhất 1”.
B. Q : “Tổng số chấm hai lần gieo tối đa là 10”.
C. M : “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 1”
D. N : “Tích số chấm hai lần gieo không quá 25”.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Cho n điểm trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm số n sao
cho số tam giác mà đỉnh trùng với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ các
điểm ấy. Số n bằng bao nhiêu?

A. 12

B. 15

C. 8

D. 6

Câu 24: Tập xác định của hàm số y = sin x − 2 là
A. D = ∅

B. D = ¡ \ { 1}

C. D = ¡

π

D. D = ¡ \  + k π, k ∈ ¢  .
2


Câu 25: Tập giá trị của hàm số y = cot x là
A. T = [ −2; 2]

C. T = ¤

B. T = ¡

Câu 26: Tập xác định của hàm số y =


D. T = ¡ \ { k π, k ∈ ¢} .

2

sin x

A. D = ¡ \ { 0}

B. D = ¡ \ { k π, k ∈ ¢} .

C. D = ¡

π

D. D = ¡ \  + k π, k ∈ ¢  .
2


Câu 27: : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Ảnh của tam giác ABC qua
phép vị tự tâm H, tỉ số

1
là tam giác A ', B ', C ' . Các điểm A ', B ', C ' thỏa điều kiện nào sau
2

đây?
A. A ', B ', C ' lần lượt là điểm đối xứng của H qua A, B, C
uuur 1 uuuu
r uuur 1 uuuu
r uuur 1 uuuur

B. HA = HA '; HB = HB '; HC = HC '
2
2
2
C. A ', B ', C ' lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua H.
D. A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Câu 28: Phương trình cos 2 x = 1 có nghiệm là:
A. x = π + k 2π, k ∈ ¢

B. x = k

π
,k ∈¢
2

C. x = k π, k ∈ ¢

D. x = k 2π, k ∈ ¢
r
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = (1; 2), đường thẳng d′ có phương trình
r
x − 2 y + 3 = 0 là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Đường thẳng d có
phương trình là

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. x + 2 y − 4 = 0

B. x + 2 y = 0


C. x − 2 y = 0

D. x − 2 y + 4 = 0

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(−3;2). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm
O góc quay −900 là
A. A ' ( 2;3)

B. A ' ( −2; −3)

C. A ' ( 2; −3)

D. A ' ( −2;3)

Câu 31: Phương trình 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là:
A. x = ±


+ k π, k ∈ ¢
3

B. x = ±

π
+ k π, k ∈ ¢
3

C. x = ±


π
+ k 2π, k ∈ ¢
6

D. x = ±


+ k 2π, k ∈ ¢
3

Câu 32: Cho tam giác ABC có trọng tâm G; A′ , B′ , C′ , theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác A′ B′ C′ là
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số −

B. Phép vị tự tâm G , tỉ số
1
2

1
2

D. Phép vị tự tâm G , tỉ số −2

Câu 33: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ?
A. 120

B. 144


C. 260

D. 132

Câu 34: Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho đường thẳng
MN cắt đường thẳng BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MND) và ( BCD) là
A. đường thẳng MN .

B. đường thẳng ID .

C. đường thẳng MD .

D. đường thẳng qua D và song song với MN

Câu 35: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố A = { ( 1;1) , ( 1; 2 ) , ( 1;3 ) , ( 1; 4 ) , ( 1;5 ) , ( 1;6 ) } .
Biến cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A?
A. N : “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7”.
B. M : “Lần đầu có số chấm lớn hơn 1”.
C. Q : “Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2”..
D. P : “Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2”.
Câu 36: Phương trình cos 2 x + cos 3x + cos 7 x = 0 có tập nghiệm là:
 π k π 2π k 2π

+
, k ∈ ¢ .
A. S =  + ; −
15
5
4 2


 π k π 2π k 2π 2π k 2π

;−
+
, k ∈ ¢ .
B. S =  + ; +
5
15
5
 4 2 15

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 π k π 2π k 2π

, k ∈ ¢ .
C. S =  + ; +
5
 4 2 15

 π kπ

D. S =  + , k ∈ ¢  .
4 2

Câu 37: : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , điểm M nằm trên
1
cạnh SB sao cho SM = SB. Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( MAC) nằm trên
3

đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng MO .

B. Đường thẳng MA.

C. Đường thẳng MC .

D. D. Đường thẳng AC.

Câu 38: Cho A,B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu Ω. Phát biểu nào
trong các phát biểu dưới đây là sai?
A. n( A \ B ) = n( A) − n( B )
B. Nếu n ( A ∪ B ) = n ( A ) + n ( B ) thì A, B xung khắc
C. Nếu A, B đối nhau thì A = Ω\B .
D. Nếu A và B xung khắc thì A\B = A
3
Câu 39: Nếu Cn = 20 thì n có giá trị là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 40: Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x 2 ( 1 + 2 x ) − x 4 ( 3 + x ) thành đa thức bằng
10

A. 7770


B. 19110

8

C. 11521

D. 5850

Đáp án
1-A
11-B
21-A
31-D

2-D
12-C
22-C
32-C

3-C
13-C
23-C
33-B

4-D
14-D
24-A
34-B


5-A
15-D
25-D
35-B

6-D
16-B
26-B
36-B

7-C
17-D
27-D
37-A

8-A
18-A
28-C
38-A

9-D
19-B
29-C
39-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-C

30-A
40-A


Câu 1: Đáp án A
Tổng số bi là: 4 + 5 = 9 (bi)
4
Số cách chọn ngẫu nhiên 4 bi là: C9 = 126 (cách)
3
Số cách chọn để được đúng 1 bi đỏ là: 5C4 = 20 (cách)

Xác suất các bi được chọn có đúng 1 bi đỏ là: P =

20 10
=
126 63

Câu 2: Đáp án D
3
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi là: C10 = 120 (cách)
3
Số cách chọn để không có câu hỏi khó là: C7 = 35 (cách)

Số cách chọn để có ít nhất 1 câu hỏi khó là: 120 − 35 = 85 (cách)
Xác suất để chọn được ít nhất 1 câu hỏi khó là:

85 17
=
120 24


Câu 3: Đáp án C
Số cách gieo ngẫu nhiên con xúc xắc hai lần là: 6.6 = 36 (cách)
Ta có: 8 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4.
Số cách gieo xúc xắc hai lần để tổng số chấm gieo hai lần bằng 8 là: 3
Xác xuất tổng số chấm hai lần gieo bằng 8 là

3
1
=
36 12

Câu 4: Đáp án D
Ta có: un = u1 + ( n − 1) d = −5 ( n − 1) .2 = 2n − 7.
Câu 5: Đáp án A
4
Số cách chọn 5 học sinh để có 1 bạn nữ là: 3.C7 = 105 (cách)
5
Số cách chọn 5 học sinh để không có bạn nữ nào là: C7 = 21 (cách)

Số cách chọn để có không quá 1 bạn nữ là: 105 + 21 = 126 (cách)
Câu 6: Đáp án D
Ta có MN / / AC ⇒ ( MNP ) ∩ ( ACD ) = PS , trong đó PS / / AC , S ∈ AD

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Đáp án C
Ta có:

MN AM

x
=
⇒ MN = .a = x
CD
AC
a

MQ CM
CM
a−x
=
⇒ MQ =
. AB =
.a = a − x
AB CA
CA
a
Diện tích MNPQ là:
2

a2
 x+a−x
S = MN .MQ = x. ( a − x ) ≤ 
÷ =
2
4


Vậy S MNPQ max =


a2
a
⇔ x =a−x⇔ x= .
4
2

Câu 8: Đáp án A
Ta có: y ≤ 2 ⇒ Maxy = 2 ⇔ sin x = −1⇔ x = −

π
+ k2π
2

Câu 9: Đáp án D
Ta có: u2 = 2u1 + 22 = 2.(−2) + 4 = 0,u3 = 2u2 + 32
Câu 10: Đáp án D
Ta có: ( x − 1)

20

0 20
1 19
2 18
19
20
= C20
x − C20
x + C20
x − ... − C20
x + C20


0
1
2
3
19
20
− 319C20
+ 318C20
− 317C20
+ ... − 3C20
+ 3C20
Thay x = 3 ta có: 220 = 320C20

Câu 11: Đáp án B
Ta có: ( SAC ) ∩ ( SBD ) = SO.

Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
k

k 15− k
15

Số hạng tổng quát: C x

k
 2
k 15−3k
 − 2 ÷ = ( −2) C15x

 x 

Câu 14: Đáp án D
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Các phép thử ngẫu nhiên là: (a), (c). Vậy có tất cả 2 phép thử ngẫu nhiên
Câu 15: Đáp án D
2
= 45 (đoạn thẳng)
Số đoạn thẳng là: C10

Câu 16: Đáp án B
Vì d ' = Q( 0;900 ) ( d) ⇒ d ' ⊥ d ⇒ x − y + m= 0
Gọi A'( 0;2) ∈ d ' và
Q 0;900 ( A) = A' ⇒ A( 2;0) ∈ d ⇒ 2 − 0 + m= 0 ⇔ m= −2 ⇒ d : x − y − 2 = 0

(

)

Câu 17: Đáp án D
Ta có thiết diện là tứ giác PQRS
PQ//SR (//AB), PS//QR (//CD) => PQRS là hình bình hành.

Câu 18: Đáp án A
Số cách chọn là: 2 + 4 + 5 = 11 (cách)
Câu 19: Đáp án B
 xM ' = 3+ ( −1) = 2
r

M
'
=
T
M

⇒ M '( 2;7)
Giả sử
( ) 
v
 yM ' = 5+ 2 = 7
Câu 20: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: (a), (d); các phát biểu sai là: (b), (c). vậy có tất cả 2 phát biểu đúng
Câu 21: Đáp án A
Xác suất xảy ra biến cố B là P ( B) = 1− P ( A) = 1−

3 7
=
10 10

Câu 22: Đáp án C

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Biến cố M: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 1” có xác suất xảy ra bằng 1 vì khi gieo một
con xúc xắc bất kỳ số chấm luôn lớn hơn hoặc bằng 1
Câu 23: Đáp án C
Lấy 3 điểm bất kỳ trong n điểm ta được Cn3 tam giác.
Lấy 2 điểm bất kỳ trong n điểm ta được Cn2 đoạn thẳng.

Theo

giả

Cn3 = 2.Cn2 ⇔

thiết,

ta

n( n − 1) ( n − 2)
n!
2.n!
=

= n( n − 1) ⇔ n = 8
6
( n − 3) !.3! ( n − 2) !.2!

Câu 24: Đáp án A
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x− 2 ≥ 0 (vô lý). Vậy D = ∅
Câu 25: Đáp án D
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ¢
Câu 26: Đáp án B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ¢
Câu 27: Đáp án D
1
Ta có V H ;k= 1 ( A) = A' ⇒ HA' = 2 HA ⇔ HA = 2HA' ⇒ A' là trung điểm của AH




÷
2

Tương tự, ta cũng được B’, C’ lần lượt là trung điểm của BH, CH.
Câu 28: Đáp án C
Phương trình cos2x = 1⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ , k ∈ ¢
Câu 29: Đáp án C
Vì d’là ảnh của d qua Tvr suy ra d có dạng x − 2y + m= 0.
r
1− x0 = 1
 x = 0
r
A
'
1
;2

d
'
A
x
;
y
T

AA
'
=
v

⇔
⇔ 0
Điểm ( )
là ảnh của điểm ( 0 0 ) qua v
2 − y0 = 2  y0 = 0
Mặt khác A ∈ d suy ra 0 − 2.0 + m= 0 ⇔ m= 0 → x − 2y = 0
Câu 30: Đáp án A

Q
Gọi A'( x; y) là ảnh của A qua  0;− π ÷


2

  x = −2

OAOA
. ' = 0 −3x + 2y = 0   y = −3
⇔ 2 2

suy ra 
 x = 2
 x + y = 13
OA = OA'

  y = 3

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải





Mặt khác A thuộc góc phần tư thứ IV suy ra A’ thuộc góc phần tư thứ I. Vậy A'( 2;3)
Câu 31: Đáp án D
Phương trình 2cos x + 1= 0 ⇔ cos x = −

1

⇔ x= ±
+ k2π , k ∈ ¢
2
3

Câu 32: Đáp án C
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC, A’ là trung điểm của BC.
1
1
Suy ra AG = 2GA' ⇔ GA' = − GA → phép vị tự tâm G, tỉ số k = − biến A → A'
2
2
Câu 33: Đáp án B
Gọi số cần tìm có dạng abcde với c,e∈ { 1;3;5}
Chọn 2 số lẻ trong 3 số để đưa vào vị trí c,e ⇒ có A32 cách và 3 vị trí còn lại là hoán vị của 4
phần tử ⇒ có 4! Cách. Vậy có tất cả 4!.A32 = 144 số cần tìm.
Câu 34: Đáp án B
Ta có MN ∩ BC = 1 và ( MND ) ∩ ( BCD ) = D
Suy ra ( MND ) ∩ ( BCD ) = DI (hình vẽ bên).

Câu 35: Đáp án B
Biến cố đối của A là M: “lần đầu có số chấm lớn hơn 1”

Câu 36: Đáp án B
Ta có cos2x + cos3x + cos7x = 0 ⇔ cos2x + 2.cos2x.cos5x = 0 ⇔ cos2x( 2cos5x + 1) = 0.



π
π kπ
π kπ
x = 4 + 2
x = 4 + 2
2x = 2 + kπ
 cos2x = 0
⇔
⇔
⇔
⇔
( k∈ ¢ )
2cos5
x
+
1
=
0
1
2
π
2
π
k
2

π




cos5x = −
5x = ±
+ k2π
x= ±
+



3
15
5
2
Câu 37: Đáp án A
Vì SD, MO ⊂ mp( SBD ) suy ra SD cắt OM.
Mặt khác OM ⊂ mp( SAC ) suy ra SD cắt mp (SAC) tại một
giao điểm thuộc đường thẳng MO
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án C
3
Ta có Cn = 20 ⇔

n!

= 20 ⇔ n( n − 1) ( n − 2) = 60 
→ n= 6
( n − 3) !.3!

Câu 40: Đáp án A
Xét khai triển ( 1+ 2x)

10

10

10

k
k
= ∑ C10
.110−k.( 2x) = ∑ C10
.2k.xk
k= 0

k

k= 0

Hệ số của x6 ứng với xk = x6 ⇒ k = 6 suy ra hệ số của x8 trong x2 ( 1+ 2x)

10

6
.26

là C10

8

k 8− k k
Xét khai triển ( 3+ x) = ∑ C8 .3 .x Hệ số của x4 ứng với xk = x4 ⇒ k = 4
8

k= 0

Suy ra hệ số của x4 trong biểu thức x4 ( 3+ x)

8

là C84.34 . Vậy hệ số cần tìm là

6
C10
.26 − C84.34 = 7770.

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×