Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

TÀI LIỆU ôn tập THI TN THPT môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.48 KB, 88 trang )

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ.
------------***-------CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1


1>Một chất điểm dao động điều hòa với phương
trình x= - 5cos5 π t (cm). Phương trình nào sau
đây là không đúng?
A.x= 5cos(5 π t + π ) cm.
B.v= -25 π sin(5 π t + π ) cm/s.
C.v= 25 π cos(5 π t+ 1,5 ) cm/s.
D.a= -125 π 2 cos(5 π t) cm/s2.
2>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x  5cos 2 t (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t =
10 s là
A.3 cm
B.5 cm
C.-3 cm
D.-6 cm
3>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x  6 cos 4 t ( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t
= 7,5 s là:
A.0 cm/s
B.75,4 cm/s
C.-75,4 cm/s
D.6 cm/s
4>Chọn câu không đúng :
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=
π
24cos( t + π ) (cm). Ở thời điểm t= 0,5 s vật có


2
A.x= -16,9 cm.
B.a= 41,6 cm/s2.
C.v= 26,64 cm/s.
D.f= 0,5 Hz.
5>Một vật dao động điều hòa với phương trình là

x= 4cos(5 π t +
) (cm). Li độ và chiều chuyển
3
động của vật lúc ban đầu (t= 0) là
A.x0= -2 (cm); ngược chiều dương trục Ox .
B. x0= -2 (cm); cùng chiều dương trục Ox .
C.x0= 2 (cm); ngược chiều dương trục Ox .
D. x0= 2 (cm); cùng chiều dương trục Ox.
6>Một vật dao động đều hòa theo phương trình:

x  5cos( t  ) cm. Pha ban đầu của dao động
6
là:


A.   rad
B.    rad
6
6
5
5
C.   
rad

D.  
rad
6
6
7>Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo
là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động
của chất điểm là bao nhiêu?
A.30 cm.
B.15 cm.
C.-15 cm.
D. 7,5 cm.
8>Một vật dao động điều hòa, quãng đường đi
được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao
động của vật là

A.2,5 cm
B.14 cm
C.4 cm
D.12,5 cm
9>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để
đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp
theo cũng như vậy. Chu kì của dao động là
A.0,5 s
B.1 s
C.2 s
D.4 s
10>Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết
rằng mỗi phút vật thực hiện 360 dao động. Tần
số dao động của vật này?
1

A.f= Hz
6
B.f=6Hz
C.f=60Hz
D.f=120Hz

BÀI TẬP VỀ NHÀ
11>Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân

bằng theo phương trình x = 2cos(4  t + ) cm.
2
Chu kì dao động của vật là
A.2 s
1
B.
s
2
C. 2 s
D.0,5 s
12>Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là
một đoạn thẳng có chiều dài 8 cm. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Chu kì dao
động của vật là
A.10 π (s).
B.0,4 π (s).
C. 1,6 π (s).
D. 2,5 π (s)
13>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm.
Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của vật là 2
m/s. Tần số dao động của vật là :

A.25 Hz
B.0,25 Hz
C.50 Hz
D. 50π Hz
14>Một vật dao động điều hòa có phương trình
π
là x=5cos(2πt+ ) cm. Vận tốc của vật khi có li
3
độ x = 3 cm là:
A. 25,12 (cm/s)
B.  12,56 (cm/s)
C. 8 π (cm/s)
D. 12,56 (cm/s).
15>Một vật có khối lượng m= 200g gắn vào lò
xo có độ cứng k= 20 N/m dao động trên quỹ đạo
2


dài l= 10 cm. Li độ của vật khi nó có vận tốc là
v= 0,3m/s là:
A.x= �1 cm
B.x= �3 cm
C.x= �2 cm
D. x= �4 cm
16>Một vật dao động điều hòa với phương trình

x =10cos(2  t + ) cm. Khi vật dao động có vận
3
tốc 15 (cm/s), thì có li độ là giá trị nào sau
đây?

A.x= 5 7 cm
B.x= - 5 7 cm

18>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= 5cos π t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại
là bao nhiêu?
A.-5 π (cm/s).
B. 5 (cm/s).
C. 5 π (cm/s).
5
D. (cm/s)
π
19>Một vật dao động điều hòa với phương trình
π
x = 6cos(4t - ) cm , t tính bằng s. Gia tốc của
2
vật có giá trị lớn nhất là:
A.1,5 cm/s2.
B.1445 cm/s2.
C.96 cm/s2.
D.245 cm/s2.
20>Một vật nhỏ thực hiện dao động đều hòa theo

phương trình x  10 cos(4 t  ) cm với t tính
2
bằng s. Động năng của vật đó biến thiên với chu
kì bằng:
A.0,5s
B.1,5s
C.0,25s

D.1s

7
cm
2
7
D. x= �10
cm
2
17>Phương trình dao động điều hòa của một vật
π
là x = 3cos(20t + ) cm. Tốc độ của vật khi qua
3
vị trí cân bằng là
A.3 m/s
B.60 m/s
C.0,6 m/s
D.  m/s

C.x= �5

3


CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
1>Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo
phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động,
chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là lMax =
50cm, lmin =40cm. Chiều dài của lò xo khi vật
qua vị trí cân bằng và biên độ là:

A. lCB =40cm; A= 5cm
B. lCB =45cm; A= 10cm
C. lCB =50cm; A= 10cm
D. lCB =45cm; A= 5cm
2>Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một
vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc
được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g=
10 m/s2.
A.0,31 s.
B.10 s.
C.1 s.
D. 126 s.
3>Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho
g = 10m/s2 =  2 . Chu kì dao động của vật là:
A.4 s
B.0,4 s
C.0,04 s
D.1,27 s
4>Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo
dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động
của vật là:
A. T = 0,178 s
B. T = 0,057 s
C. T = 222 s
D. T =1,777 s
5>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu
kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m =
400g, (lấy  2 10 ). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m
B. k = 32 N/m

C. k = 64 N/m
D. k = 6400 N/m
6> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng
m và lò xo có độ cứng k dao động đều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m
đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A.tăng 4 lần
B.giảm 2 lần
C.tăng 2 lần
D.giảm 4 lần.
7>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới
treo một vật dao động điều hòa với tần số góc
10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ dãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng.
A. 5 cm
B.6 cm

C.8 cm
D.10 cm
8>Một vật có khối lượng 2kg được treo vào đầu
dưới của một lò xo treo thẳng đứng, vật dao
động điều hòa với chu kì 0,5s. Cho g =  2
(m/s2). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là:
A. 6,25 cm
B. 0,625 cm
C.12,5 cm
D.1,25 cm
9>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối
lượng m= 0,5kg và lò xo có độ cứng k= 60 N/m.

Biên độ dao động của vật là 5 cm. Tốc độ của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A.0,77 m/s.
B.0,17 m/s.
C. 0 m/s.
D.0,55 m/s.
10>Một con lắc lò xo có độ cứng k= 200N/m,
khối lượng m= 200g dao động điều hòa với biên
độ 10cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ
2,5 cm là bao nhiêu ?
A.86,6 m/s.
B.3,06 m/s.
C.8,67 m/s.
D.0,0027 m/s.

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
11>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g, lò
xo có độ cứng 200 N/m dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A.3,1 Hz.
B.2,6 Hz.
C.10,91 Hz.
D.5,32 Hz.
12>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối
lượng m = 0,4kg và một lò xo có độ cứng k =
80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ
bằng 0,1m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân
bằng?
A.0 m/s
B.1,4 m/s

C.2 m/s
D.3,4 m/s
13>Tại vị trí cân bằng của lò xo treo thẳng
đứng, lò xo dãn 4cm. Kéo lò xo xuống dưới
cách vị trí cân bằng 1cm rồi buông nhẹ. Chọn
trục Ox hướng xuống dưới. Lấy g= 10 m/s2. Gia
tốc của vật lúc vừa buông ra bằng:
A.2,5 m/s2.
B.0 m/s2.
C.2,5 cm/s2 .
D.12,5 m/s2 .
14>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một
lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m.
4


Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm
khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của
con lắc sẽ:
A.không thay đổi
B.tăng 2 lần
C.tăng 4 lần
D.giảm 2 lần
15>Treo vật nặng có khối lượng m = 400g vào
lò xo thì hệ con lắc lò xo vật dao động điều hòa
với chu kì 2s. Thay m bằng m/ = 100g thì chu kì
dao động của con lắc là T/ bằng bao nhiêu ?
A.0,5s
B.1s
C.2s

D.4s
16>Một lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng
m1 vào thì quả nặng dao động với chu kì T1 . Khi
gắn quả nặng m2 vào thì quả nặng dao động với
chu kì T2 . Nếu gắn đồng thời cả hai quả nặng
trên vào lò xo đó thì chu kì dao động của nó là:

17>Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo thì
hệ dao động với chu kì T1= 1,5s. Khi gắn quả
cầu có khối lượng m1 vào lò xo thì hệ dao động
với chu kì T2 = 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai
quả cầu vào lò xo thì thì hệ dao động với chu kì
T bằng
A.2,3 s
B.0,7 s
C.1,7 s
D.2,89 s
18> Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, ta thấy
nó dao động với chu kì T1 . Khi gắn quả nặng
m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2 <
T1 . Nếu gắn vào lò xo một quả nặng có khối
lượng bằng hiệu khối lượng của hai quả cầu trên
thì chu kì dao động bây giờ là:

A. T= T12 +T22

B. T=T1 -T2
T +T
C. T= 1 2
2

D. T=T1 -T2

A. T= T12 -T22
2

2
2
B. T  T1  T2
T T
C. T  1 2
2

2

CHỦ ĐỀ 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1>Phương trình dao động điều hòa của một chất
π
điểm là x= Acos( ω t - ) (cm). Gốc thời gian
2
được chọn vào lúc nào?
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng
theo chiều âm.
C.Lúc chất điểm ở vị trí biên dương x= +A.
D.Lúc chất điểm ở vị trí biên âm x= -A.
2>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên
độ 0,2 m và chu kì 0,2 s, chọn gốc tọa độ O ở vị
trí cân bằng, chọn gốc thời gian lúc con lắc qua
vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao
động của con lắc là :

π
A.x=0,4cos(10 π t + ) m.
2
π
B. x=0,2cos(10 π t + ) m.
2
π
C. x=0,4cos(10 π t - ) m.
2
π
D. x=0,2cos(10 π t - ) m.
2
3>Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 24
cm và chu kì là T= 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t= 0) lúc vật có li
độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
π
π
A.x= 24cos( t + ) (cm).
2
2

π
t +  ) (cm).
2
π
π
C. x= 24cos( t - ) (cm).
2
2

π
D. x= 24cos t (cm).
4>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4
cm và chu kì T = 2s, chọn gốc tọa tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là:

A. x  4 cos(2 t  ) cm.
2

B. x  4 cos( t  ) cm.
2

C. x  4 cos(2 t  ) cm
2

D. x  4 cos( t  ) cm.
2
5>Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 1s,
tại thời điểm ban đầu (t= 0) vật có li độ 4cm và
gia tốc có độ lớn cực đại. Phương trình dao
động của vật là:
A.x= 4cos2 π t (cm).
B. x= 4cos(2 π t + π ) (cm).
π
C.x= 4cos(2 π t+ ) (cm).
2

B. x= 24cos(


5


N/m. Người ta kéo quả nặng theo chiều dương
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ
cho nó dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình
dao động của vật nặng là:
A. x  4 cos  10t  cm

B. x  4 cos(10t  ) cm
2

C. x  4 cos(10 t  ) cm
2

D. x  4 cos(10 t  ) cm
2
10>Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng
1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó
vận tốc ban đầu bằng 2 cm/s theo chiều dương
của trục tọa độ. Chọn gốc thời gian lúc truyền
vận tốc cho vật. Phương trình dao động của quả
nặng là:

A. x  5cos(40t  ) m
2


B. x  0, 5cos(40t  ) m
2

C. x  0, 05cos(40t  ) cm
2
D. x 0,5 cos 40t  cm
11>Một vật dao động đểu hòa theo phương
ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc
là 10 cm/s, còn khi ở vị trí biên gia tốc của vật
là 200cm/s2. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Lấy
g= 10 m/s2 ,  2 = 10. Phương trình dao động của
vật là:
20 
A. x  5cos( t  ) cm
B.

2

x  5cos(2 t  ) cm
2
x

5cos(2

t
  ) cm
C.
D.
x  5cos(2 t ) cm


π
) (cm).
2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
6>Một vật dao động điều hòa với biên độ A =
6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ
dương cực đại. Phương trình dao động điều hòa
của vật là:

A. x  6 cos(4 t  ) cm
2

B. x  6 cos(2 t  ) cm
2
C. x 6 cos 4t  cm
D. x 6 cos 2t  cm
7>Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng và đang có vận
tốc âm. Vật dao động trong phạm vi 8cm và có
chu kì là 0,5s. Phương trình dao động của vật là:

A.x = 4cos(4  t - ) cm
2
π
B. x = 4cos(4 π t + ) cm
2

C. x = 8cos(4  t - ) cm

2

D. x = 8cos(4  t + ) cm
2
8>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thả vật m
từ trạng thái tự nhiên, vật m dao động trên đoạn
thẳng dài 4cm, chu kỳ 0,4s Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng và đang đi xuống. Lấy g = 10m/s2. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(5  t ) cm

B. x = 2cos(5  t + ) cm
2

C. x = 2cos(5  t - ) cm
2

D. x = 2cos(10  t - ) cm
2
9>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối
lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40

D. x= 4cos(2 π t-

CHỦ ĐỀ 4: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO
1>Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ
năng 1,00 J. Độ cứng lò xo bằng
A.100 N/m.

B.150 N/m.
C.200 N/m.
D. 250 N/m.

2>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng
0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ
năng của con lắc là
A. 320 J
B. 6,4.10-2J
6


C. 3,2. 10-2J
D. 3,2J
3>Một con lắc lò xo có tốc độ cực đại 1,20 m/s
và có cơ năng 1,00 J. Khối lượng của quả cầu
con lắc là
A.1kg.
B.1,38kg.
C.2kg.
D.0,55kg.
4>Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên
quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện được 540 dao động. Cho
 2 10 . Cơ năng của vật là:
A. 2025J
B. 0,9J
C. 900J

D. 2,025J
5>Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo
có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc
đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng
của con lắc là bao nhiêu ?
A.-0,016J
B.-0,008J
C.0,016J
D.0,008J
6>Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ
dao động 15cm. Tại vị trí con lắc có li độ là
-5cm thì động năng của con lắc là bao nhiêu ?
A.0,8 J.

B. 0,3 J.
C.0,6 J.
D. 0,1J.
7>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
trục 0x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k=
100N/m. Khi vật đi qua vị trí có li độ x= 4 cm
theo chiều âm thì thế năng của con lắc là
A.8 J.
B.0,08 J.
C.-0,08 J.
D. -8 J.
8>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có
độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều
hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó
có li độ bằng 3cm bằng:
A.0,08J

B.0,8J
C.8J
D.800J
9>Một con lắc lò xo dao động với biên độ A.
Khi thế năng con lắc bằng ba lần động năng của
vật thì độ lớn li độ của vật bằng
2A
A
A.
.
B. .
3
2
3A
3A
C.
.
D.
4
2

CHỦ ĐỀ 5: LỰC ĐÀN HỒI. LỰC KÉO VỀ
1>Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên
độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật
là m = 0,4kg, ( lấy  2 10 ). Giá trị cực đại
của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax 525 N
B. Fmax 5,12 N
C. Fmax 256 N
D. Fmax 2,56 N

2>Một con lắc lò xo có vật m = 100g , dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= 4cos(10t +  ) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo
về là:
A.0,04N
B.0,4N
C.4N
D.40N
3> Một vật nặng 100g dao động đều hòa trên
quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động
trong 10s. Lấy g= 10m/s2. Lực hồi phục cực đại
tác dụng vào vật là:
A. 102 N
B. 10 3 N
C. 10 4 N

D. 105 N
4>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g dao
động điều hòa với phương trình x=0,2cos(10 π t
π
+ ) m. Lực kéo về ở thời điểm t= 0,15 s là
2
A.- π 2 N.
B. π 2 N.
C. 5,67 N.
D. -5,67 N.
5>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động

điều hòa theo phương trình x = 10cos(  t - )
2

2
cm. Coi  = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm
t = 0,5s bằng:
A.2N
B.1N
C.0,5N
D.0
6>Khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật
dao động đạt giá trị cực đại, đại lượng nào sau
đây cũng có độ lớn cực đại ?
A.Vận tốc.
B.Li độ.
C.Động năng.
7


D.Pha dao động.
7>Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m,
khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật lên một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g =
10m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị
cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là:
A.Fhp= 2N ; Fđh(Max) = 5N
B. Fhp= 2N ; Fđh(Max) = 3N
C. Fhp= 1N ; Fđh(Max) = 3N
D. Fhp= 0,4N ; Fđh(Max) = 0,5N
8>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k =
40N/m, khối lượng m = 100g. Con lắc dao động
với biên độ 3cm. Cho g = 10m/s2. Giá trị cực
tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động

của vật là:
A.0N
B.0,2N
C. 2,2N
D.5,5N
9>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng k= 40N/m.
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình
dao động là 1,2N. Độ dãn của lò xo khi vật vân
bằng là
A.3 cm.
B.0,06 cm.
C.6 cm.
D.0,03 cm.

8


CHỦ ĐỀ 6: THỜI GIAN

1>Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos π t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x= -6
cm đến vị trí x= 3 cm là
5
A. (s).
6
2
B.
(s).
3
1

C. (s).
3
3
D. (s).
5
2>Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
A
đến vị trí có li độ x =
là:
2
T
A.
30
T
B.
12
T
C.
8
T
D.
4
3>Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos  t (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ 3 ( kể từ lúc
t= 0) vào thời điểm:
A.2,5s
B.1,5s
C.4s
D.42s

4>Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(2  t + ) cm. Hỏi vật qua li độ x = 2,5cm lần

6
thứ hai vào thời điểm nào (kể từ lúc t = 0)?
35
A. t2 =
s
12
13
B. t2 =
s
12
7
C. t2 = s
4
3
D. t2 = s
4

CHỦ ĐỀ 7: CON LẮC ĐƠN
1>Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có
chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là
g= 9,8 m/s2 thì chiều dài con lắc đơn đó là bao
nhiêu ?
A.3,12 m
B.96,6 m.
C.0,993 m.
D.0,040 m.
74>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
nhỏ gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 50g

được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0m. Lấy g=

9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A.2 s.
B.2,8 s.
C.3,5 s.
D.4,5 s.
2>Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 100 rồi


thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g= π 2 m/s2. Biên độ
cung và tần số góc dao động của con lắc là
0,1
A.0,17 (cm) và
(rad/s).
π
B. 0,17 (cm) và 0,1π (rad/s).
C.17 (cm) và π (rad/s).
D.10 (cm) và 10π (rad/s).
3>Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn
giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó:
A.tăng 2 lần
B.giảm 4 lần
C.tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
4>Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật
nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ
góc  0 = 100 tại nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s2. Năng lượng dao động toàn phần của con
lắc là:
A.0,1J

B.0,5J
C.0,07J
D.0,025J
5>Một con lắc đơn có dây treo dài 2 m và vật có
khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 0,1
rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của
vật, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A.0,01 J.
B.1,00 J.
C.0,02 J.
D.0,2 J.
6>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật
khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả không
vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s 2. Vận tốc của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,35 m/s
B. 0,53 m/s
C. 1,25 m/s
D. 0,77 m/s
7>Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên
Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt Trăng. Gia
1
tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng trên Trái
6
Đất. Coi chiều dài dây treo không đổi. Chu kì
con lắc đơn trên Mặt Trăng là:
A.T = 6T0
T
B.T = 0

6
C.T = T0. 6
T0
D.T =
6
8>Một con lắc đơn dài l = 2m, dao động điều
hòa tại nơi có g = 9,8m/s2. Hỏi con lắc thực hiện
bao nhiêu dao động toàn phần trong 2 phút?
A.42T
B .61T
C.73T
D .95T

9>Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại nơi có
gia tốc rơi tự do g= 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi
vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 =
100 rồi thả tay. Chọn gốc thời gian lúc thả tay.
Phương trình dao động của con lắc là
A.s= 0,21cos2,9t (cm).
B. s= 0,21cos2,9t (m).
π
C.s= 2,1cos(2,9t + ) (m).
2
π
D. s= 0,21cos(2,9t - ) (m).
2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
10> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l=
25cm dao động đều hòa với biên độ góc  0 =
0,2rad tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10 m/s2,

lấy  2 = 10. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là:

A. s  5cos(2 t  ) cm.
2

B. s  5cos(2 t  ) cm
2
C. s  5cos(2 t   ) cm.
D. s  5cos 2 t (cm)
11>Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của
con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc lên thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa
của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó
là:
A.101cm
B.99cm
C.98cm
D.100cm
12>Ở cùng một nơi, con lắc thứ nhất dao động
điều hòa với chu kì T1= 0,6s ; con lắc đơn thứ hai
DĐĐH với chu kì T2 = 0,8s. Hỏi con lắc đơn có
chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên
sẽ DĐĐH với chu kì:
A.1,4s
B.0,48s
C.1s
D.0,2s
13>Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc

đơn có vận tốc 1m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao
cực đại của vật nặng so với vị trí cân bằng là:
A.2,5cm
B.2cm
C.5cm
D.4cm
14>Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều
hòa với chu kỳ T. Cắt dây thành hai đoạn l1 và l2.
Biết chu kỳ của hai con lắc đơn có l1 và l2 lần lượt là T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 tương ứng bằng :
A.l1 = 35cm; l2 = 15cm
B.l1 = 28cm; l2 = 22cm


C.l1 = 30cm; l2 = 20cm

D.l1 = 32cm; l2 = 18cm

CHỦ ĐỀ 8: CỘNG HƯỞNG
1>Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe lửa gặp
chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đoạn đường ray là 12,5m . Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi xe lửa
chuyển động thẳng điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
A.10,7 km/h
B.34 km/h
C.109km/h
D.45 km/h
2>Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên con đường bằng bêtông. Cứ cách 3m trên
đường đó lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao
động mạnh nhất khi xe đạp đi với tốc độ:
A.3,3m/s
B.0,3m/s

C.2,7m/s
D.3m/s
3>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc:
A. v = 100cm/s
B. v = 75 cm/s
C. v = 50 cm/s
D. v = 25cm/s.

CHỦ ĐỀ 9: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1>Hai dao động điều hòa cùng phương có

phương trình lần lượt là x1  4 cos( t  ) cm
6

và x2  4 cos( t  ) cm. Dao động tổng hợp
2
của hai dao động này có biên độ là:
A.4 3 cm
B.2 7 cm
C.2 2 cm
D.2 3 cm
2>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

x1  6 cos t (cm) ; x2  6 3 cos(t  ) cm.
2
Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:



A.
B. 6
6


C.D.
3
3
3>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương
trình x1 = 5cos2 π t (cm) và x 2 = 5 3 cos(2 π t +
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
2
π
A. x= 10cos(2 π t + ) (cm).
3
π
B.x= 5cos(3 π t + ) (cm).
3
π
C. x= 5cos(5 π t + ) (cm).
4

π
) (cm).
4
4>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương
π

trình x1 = 4cos(5 π t + ) (cm) và x 2 = 4 2
4
π
cos(5 π t - ) (cm). Phương trình dao động tổng
2
hợp là:
π
A. x= 4cos(5 π t - ) (cm).
3
π
B.x= 6cos(3 π t + ) (cm).
4
π
C. x= 4cos(5 π t - ) (cm).
4

D. x= 10cos(5 π t -

π
D. x= 6cos(5 π t + ) (cm).
3
5>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương
π
trình x1 = 6cos( π t + ) (cm) và x 2 = 6cos( π t +
6

) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
6
π

A. x= 5cos( π t + ) (cm).
3
π
B.x= 6cos( π t + ) (cm).
2
π
C. x= 14cos( π t + ) (cm).
4
π
π
D. x= 6cos( t + ) (cm).


BÀI TẬP VỀ NHÀ:
6>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều
hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là: A1 = 8cm, A2 = 12cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể có giá trị là:
A.2cm
B.3cm
C.5 cm
D.21cm
7> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều
hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và


có các pha ban đầu là 1  (rad); 2  
3
6
(rad). Pha ban đầu của dao động tổng hợp của

hai dao động trên bằng:

A. (rad)
12

B. (rad)
6

C. (rad)
2

D. (rad)
4
8> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều
hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là: x1  4 3 cos  t (cm);
x2  4sin( t   ) cm. Biên độ dao động tổng
hợp đạt giá trị lớn nhất khi:

A.  = 0 (rad)
B.  =  (rad)

C.  = (rad)
2

D.  = - (rad)
2
9>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều
hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là: x1  4 3 cos  t (cm);

x2  4sin( t   ) cm. Biên độ dao động tổng
hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.  = 0 (rad)
B.  =  (rad)

C.  = (rad)
2

D.  = - (rad)
2
10>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng
phương, cùng tần số lần lượt là:

x1  2 cos(5 t  ) cm ; x2  2 cos(5 t ) cm.
2
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 10 2 cm/s
B.10 2 cm/s
C. 10 cm/s
D.44,4cm/s

BÀI TẬP TỔNG HỢP
1.1>Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có
độ lớn cực đại khi
A.li độ có độ lớn cực đại.
B.li độ bằng không.
C.pha cực đại.
D.gia tốc có độ lớn cực đại.
1.2>Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa
bằng không khi vật có:

A.li độ lớn cực đại.
B.vận tốc cực đại.
C.li độ cực tiểu.
D.vận tốc bằng
không.
1.3>Một vật dao động điều hòa với phương trình
x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được
quãng đường là:
A.4A.
B.2A.
C.1A.
D.3A.
1.4>Trong dao động điều hòa có chu kì T thì
động năng biến đổi theo thời gian:
A.tuần hoàn với chu kì T.
B.như hàm cosin.
C.không đổi.
D.tuần hoàn với chu kì T/2.

1.8>Phương trình tổng quát của dao động điều
hòa là:
A. x = Acot(t + ).
B. x = Atan(t + )
C. x = Acos(t + )
D. x = Acotan(t + )
1.9> Trong phương trình dao động điều hòa x =
Acos(t + ), đại lượng (t + ) gọi là:
A.biên độ của dao động.
B.tần số góc của dao động.
C.pha của dao động.

D.chu kì của dao động.
1.10>Nghiệm nào dưới đây không phải là
nghiệm của phương trình x” +  2 x = 0 ?
A. x = Asin(t + ).
B. x = Acos(t + ).
C. x = A 1 sint + A 2 cost.
D. x = Atsin(t + ).
1.11>Trong các dao động điều hòa x = Acos(t
+ ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình


A. a = Acos(t + ).
B. a = A 2 cos(t + ).
C. a = – A 2 cos(t + ).
D. a = –Acos(t + ).
1.12>Trong dao động điều hòa, vận tốc cực đại
có độ lớn là
A. vmax = A.
B. vmax =  2 A.
C. vmax = – A.
D. v max = –  2 A.
1.13>Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại
có độ lớn là
A. a max = A.
B. a max =  2 A.
C. a max = –A.
D. a max = –
2
 A.

1.14> Trong dao động điều hòa vận tốc cực tiểu
có độ lớn là
A. A.
B.0.
2
C. – A.
D. –  A.
1.15> Trong các dao động điều hòa, gia tốc cực
tiểu có độ lớn là
A. amin = A.
B. amin = 0.
C. amin = – A.D. amin = –  2 A.
1.16> Trong các dao động điều hòa của chất
điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.17> Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ
lớn cực đại khi
A. vật có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có lpha dao động cực đại.
1.18> Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
điều hòa:
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ.
D. chậm pha /2 so với li độ.

1.19>Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
điều hòa:
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ.
D. chậm pha /2 so với li độ.
1.20> Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc.
B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc.
D. chậm pha /2 so với vận tốc.

1.21>Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình: x = 4cos(

2
t + ) cm, biên độ
3

dao động của chất điểm là
A. A = 4 m.
B. A = 4 cm.
2
m.
3
2
D. A =
cm.
3


C. A =

1.22>Một vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 6cos(4t) cm, chu kì dao động của vật là
A. T = 6 s.
B. T = 4 s.
C. T = 2 s.
D. T = 0.5 s.
1.23>Một vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 6cos(4t) cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz.
B. f = 4 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 0.5 hz.
1.24>Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình: x = 3cos(t +


) cm, pha dao
2

động của chất điểm tại thời điểm t = 1 s là
A. –3 (cm).
B. 2 (s).
C. 1.5 (rad).
D. 0.5 (Hz).
1.25>Một dao động điều hòa theo phương trình
x = 6cos(4t) cm, tọa độ của vật tại thời
điểm t = 10 s là

A. x = 3 cm.
B. x = 6 cm.
C. = –3 cm.
D. = –6 cm.
1.26> Một vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời
diểm t = 7,5 s là
A. v = 0.
B. v = 5,4 cm/s.
C. v = –75,4 cm/s2
D. v = 6 cm/s.
1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương
trình
x = 6cos(4t) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 5 s là
A.a = 0 cm/ s2 .
B.a = 947,5 cm/ s2 .
C.a = –947,5 cm/ s 2 .
D. a = 947 cm/s.


1.28>Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình x = 2cos(10t) cm. Khi động năng
bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có tọa
độ là:
A.x= 2 cm.
B.x= 1,4 cm.
C.x= 1 cm.
D.x= 0,67 cm.
1.29> Một vật dao động điều hòa với biên độ A

= 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là

) cm.
2

B. x = 4cos(  t – ) cm.
2

C. x = 4cos(2  t + ) cm.
2

D. x = 4cos(  t + ) cm.
2

A. x = 4cos(2t –

1.30> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế
năng trong dao động điều hòa là không
đúng?
A. Động năng và thế nang biến đổi điều hòa
cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với
vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2
lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc
vào thời gian.
1.31>Phát biểu sau đây về động năng và thế

năng trong dao động điều hòa không đúng?
A.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển
động qua VTCB.
B.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một
trong hai vị trí biên.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật
đạt giá trị cực tiểu.
D.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của
vật đạt giá trị cực tiểu.
1.32>Một vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một
đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật

A.8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm.
1.33>Một vật có khối lượng 750 g dao động điều
hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy  2 = 10).
Năng lượng dao động của vật là:
A.60 kJ.
B. 60 J.
C. 6 mJ.
D.6 J.

1.34>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và
gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo
thời gian và có
A.cùng biên độ.
B.cùng pha.
C.cùng tần số góc.

D.cùng pha ban đầu.
20>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= 0,05cos10 π t (m). Hãy xác định đại lượng
không đúng?
π
A.Tốc độ cực đại v Max =
m/s.
2
B.Gia tốc cực đại a Max = 5π 2 m/s2.
C.Chu kì T= 0,2 s.
D.Tần số f= 10 Hz.
1.35> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa,
vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không.
1.36> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo
dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10 m/s2 . Chu kì dao động
của vật là
A. T= 0,178 s.
B. T = 0,057 s.
C. T = 222 s.
D. T = 1,777 s.
1.37> Trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo, phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Lực kéo về phụ thuộc và độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật
nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của

vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng
của vật.
1.38> Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng
khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
1.39> Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo
k = 100 N/m, (Lấy 2 = 10 ) dao động điều hòa
với chu kì là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
1.40> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m =
400 g, (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m.


B. k = 32 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 6400 N/m.
1.41> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ
A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là
m = 0,4 kg (lấy 2 = 10). Giá trị cực đại của lực
đàn hồi tác dụng vào vật là

A. F max = 525 N.
B. F max = 5,12 N.
C. F max = 256 N.
D. F max = 2,56 N.
1.42> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối
lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm.
B. x =
4cos(10t –


) cm.
2

C. x = 4cos(10t –
4cos(10t +


) m.
2

D. x =


) cm.
2


1.43> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối
lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một
đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc
cực đại của vật nặng là
A.160 cm/s.
B.80 cm/s.
C.40 cm/s.
D.20 cm/s.
1.44> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối
lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một
đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng
dao động của con lắc là
A. E = 320 J.
B. E = 6,4.10–2 J.
C. E = 3,2 .10–2 J.
D. E = 3,2 J.
1.45> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao
động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số
dao động của con lắc là f’ = 50Hz, thì khối lượng
của vật m phải thỏa mãn là
A. m’ = 2m.
B. m’ = 3m.
C. m’ = 4m.
D. m’ = 5m.
1.46>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối
lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m.
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền


cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của quả nặng là
A. A = 5 m.
B. A = 5 cm.
C. A = 0,125 m.
D. A= 0,125 cm
1.47> Khi gắn quả nặng m 1 vào một lò xo, nó
dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng
m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 =
1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó
thì chu kì dao động của chúng là
A. 1,4 s.
B. 2,0 s.
C. T = 2,8 s.
D. T = 4,0 s.
1.48> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m
treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường
g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
1.49> Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng
chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.

1.50> Trong dao động điều hòa của con lắc đơn,
phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con
lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật
nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng
của vật.
1.51> Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao
động với biên độ nhỏ có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả
nặng.
D. khối lượng riêng của quả nặng.
1.52> Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì
1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều
dài của con lắc là
A. l = 24,8 m.
B. l = 24,8 cm.
C. l = 1,56 m.
D. l = 2,45 m.


1.53> Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s)
có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ
dao động với chu kì là
A. 6 s.

B. 4,24 s.
C. 3,46 s.
D. 1,5 s.
1.54> Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với
chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài
l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con
lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 0,7 s.
B. 0,8 s.
C. 1,0 s.
D. 1,4 s.
1.55> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng
thời gian t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng
trong thời gian t như trước nó thực hiện được
10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25 m.
B. 25 cm.
C. 9 m.
D. 9 cm.
1.56> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao
động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất
thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai
con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần
lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.
B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.

D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
1.58>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu
kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 0,5 s.
B. t =1,0 s.
C. t = 1,5 s.
D. t = 2,0 s.
1.59>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu
kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. t = 0,25 s.
B. t = 0,375 s.
C. t = 0,750 s.
D. t = 1,50 s.
1.60> Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ
lệch pha giữa chúng là
A.  = 2n (với n  z).
B.  = (2n + 1) (với n  z)


(với n  z ).
2

D.  = (2n + 1) (với n  z ).
4

C.  = (2n + 1)

1.61> Hai dao động điều hòa nào sau đây được

gọi là cùng pha?

)cm và x2 = 3cos(t +
6

B. x1 = 4cos(t + )cm và x2 = 5cos(t +
6

A. x1 = 3cos(t +


)cm.
3

6

)cm.
C. x1 = 2cos(2t +



)cm và x2 = 2cos(t +
6
6

)cm.
D. x1 = 3cos(t +




)cm và x2 = 3cos(t –
4
6

)cm.
1.62> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động
tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, cung tần số có biên độ phụ thuộc
vào
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
1.63> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 21 cm.
1.64> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao
động điều hòa cùng phương cùng tần số
x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ
của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm.
B. A = 2,60 cm.
C. A = 3,40 cm.
D. A = 6,76 cm.

1.65>
1.66> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1
= 4sin(t + ) cm và x2 = 4 3 cos(t ) cm. Biên
độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.  = 0 (rad).
B.  =  (rad).

(rad).
2

D.  = – (rad)
2

C.  =


1.67> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1
= 4 sin(t + ) cm và x2 =4 3 cos(t) cm. Biên
độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.  = 0 (rad).
B.  =  (rad).

(rad).
2

D.  = – (rad).
2


C.  =

1.68> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1
= –4sin(t) cm và x2 = 4 3 cos(t) cm. Phương
trình của dao động tổng hợp là:
A. x = 8sin (t + /6) cm.
B. x = 8cos(t + /6) cm.
C. x = 8sin(t –


) cm.
6

D. x = 8cos(t – /6) cm.
Chủ đề 5: Dao động tắt dần.
1.69> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của
con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
1.71> Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã
biến đổi thành
A. nhiệt năng.
B. hóa năng.
C.điện năng.
D. quang năng.
1.72>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có

độ cứng k= 100N/m và vật m= 100g, dao động
trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi
VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu
dao động đến khi dừng hẳn là:
A.50 m.
B.25 m.
C.50 cm.
D. 25 cm.
1.73>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A.dao động điều hòa.
B.dao động riêng.
C.dao động tắt dần.
D.dao động cưỡng bức.
1.74>Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng
hưởng là không đúng?
A. Tần số góc lực cưỡng bức luôn bằng tần số
góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng.
C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động
riêng.

D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.
1.75>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần
số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số

của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng
chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì
của lực cưỡng bức.
1.76>Một người xách một xô nước đi trên
đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao
động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước
trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải
đi với tốc độ
A. v = 100cm/s.
B. v = 75cm/s.
C. v = 50cm/s.
D. v = 25cm/s.
1.77>Một người đèo hai thùng nước ở phía sau
xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông.
Cứ cách 3m, trên đường lại có một rảnh nhỏ.
Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là
0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất
thì người đó phải đi với tốc độ là
A. v = 10m/s.
B. v = 10km/s.
C. v = 18m/s.
D. v = 18km/s.
1.78> Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao
động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì
dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.

C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
1.79> Một chất điểm dao động điều hòa với biên
độ là 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực
hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc
cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s.
B. vmax = 33,5cm/s.
C. vmax = 320cm/s.
D. vmax = 5cm/s.
1.80> Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn
4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò
xo không bị biến dạng, (lấy g = 2 ). Vận tốc của
vật khi qua VTCB là
A. v = 6,28cn/s.
B. v = 12,57cm/s.
C. v = 31,14cm/s.
D. v = 62,83cm/s.


1.81> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa,
lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia
tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật

A. m = 1kg.
B. m = 2kg.
C. m = 3kg.
D. m = 4kg.
1.82> Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra

2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = 2
m/s2). Chu kì dao động tự do của vật là

A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,32s.
D. T = 0,28s.
1.83> Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao
động điều hòa dọc theo trục 0x với phương trình
x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều
hòa của chất điểm là
A. E = 3200J.
B. E = 3,2J.
C. E = 0,32J.
D. E = 0,32mJ.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời
gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động.
B. Chu kì
dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số
góc.
2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k,
vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức:
A. T = 2

1
2

m
.
k

m
.
k

D.

B. T = 2
1
2

k
.
m

C.

k
.
m

3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x
= Acos(ωt + ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là

A. vmax = A2. B. vmax = 2A.
C. vmax = A2. D. vmax = A.
4. Một vật dao động điều hòa có phương
trình x = 4cos(8t +


)(cm), với x tính bằng
6

cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25s. B. 0,125s. C. 0,5s.
D.
4s.
5. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g
được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi
đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s.
C. 0 m/s
D. 2m/s.
6. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc
của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.

B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha
π/2 so với vận tốc.
8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2
so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so
với li độ.
9. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B.
Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
10. Một dao động điều hoà có phương trình x
= Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số
A. ω’ = ω
B. ω’ = 2ω.
C. ω’ =


.
2

D. ω’ = 4ω
11. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động.
B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động.

D. Chu kì dao động.
12. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x
và tần số góc  của chất điểm dao động điều
hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 +

v2
.
2

B. A2 = v2 +

x2
.
2

C. A2 = v2 + 2x2.
D. A2 = x2 + 2v2.
13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A,
tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + /4).


B. x = Acost.
C. x = Acos(ωt - /2).
D. x = Acos(ωt + /2).
14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục
Ox với biên độ A, tần số f. Chọn góc tọa độ ở

vị trí cân bằng của vật, góc thời gian t0 = 0 là
lúc vật ở vị trí x = A. Phương trình dao động
của vật là
A. x = Acos(2ft + 0,5).
B. x = Acosn(2ft - 0,5).
C. x = Acosft.
D. x = Acos2ft.
15. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức
thời biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. lệch pha 0,5 với li độ.
C. ngược pha với li độ.
D. sớm pha 0,25 với li độ.
16. Cơ năng của một chất điểm dao động
điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
17. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x =
10cos(4t +


)(cm). Với t tính bằng giây.
2

Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A. 0,50s.
B. 1,50s.
C. 0,25s.

D. 1,00s.
18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo
phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật
khi thế năng bằng động năng là
A
.
2
A 2
B. x = ±
.
2
A
C. x = ± .
4
A 2
D. x = ±
.
4

A. x = ±

19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu
kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó
bằng
A. 0,5m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 1m/s.


20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
phương trình x = Acost và có cơ năng là W.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = Wsin2t.
C. Wđ = Wcos2t.

B. Wđ = Wsint.
D. Wđ = Wcost.

21. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà
có độ lớn cực đại khi
A. Li độ có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Pha cực đại.
22. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ
cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên độ A =
6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí
cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
0,1s đầu tiên là
A. 6cm.
B. 24cm.
C. 9cm.
D. 12cm.
23. Phương trình dao động của một vật dao
động điều hoà có dạng
x = Acos(ωt +

) cm. Gốc thời gian đã được chọn

4

A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
A
theo chiều dương.
2

B. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x =
A 2
2

theo chiều dương.

C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
A 2
2

theo chiều âm.

D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
A
theo chiều âm.
2

24. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò
xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo
của con lắc.
C. Cách kích thích dao động. D.

Pha
ban đầu của con lắc.
25. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo
dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận
tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động là
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 0,1s.
D.
5s.
26. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối
lượng không đáng kể, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ, dao động
điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng


A. theo chiều chuyển động của viên bi.B.
theo chiều âm qui ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D.
theo chiều dương qui ước.
27. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối
lượng không đáng kể, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng
m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
28. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo
thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân
bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với
biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất
của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = kl.
B. F = k(A - l)
C. F = kA. D. F = 0.
29. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo
có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao
động điều hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 thì tại vị
trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 6cm.
30. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa
thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào
sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của vật là 0,25s.
B. Tần số dao động của vật là 4Hz.
C. Chỉ sau 10s quá trình dao động của vật
mới lặp lại như cũ.
D. Sau 0,5s,
quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
31. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối

lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật
sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
32. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới
gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là
l. Chu kì dao động của con lắc được tính
bằng biểu thức

1
k
. B. T =
2
m
1
m
D.
.
2 k

A. T = 2
2

l
.
g


g
.
l

C. T =

33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
k và vật có khối lượng m dao động điều hoà,
khi m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi m =
m2 thì chu kì dao động là T 2. Khi m = m1 +
m2 thì chu kì dao động là
A.
D.

1
. B. T1 + T2. C.
T1  T2
T1T2

T12  T22

T12  T22 .

.

34 Công thức nào sau đây dùng để tính tần
số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l
là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
k
m


A. f = 2π


l
g

D. f =

B. f =
1
2

2


C. f =

g
l

35. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2,
một con lắc đơn dao động điều hoà với chu


2
s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
7

A. 2mm.

B. 2cm.
C. 20cm.
D. 2m.
36. Một con lắc đơn được treo ở trần một
thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc
dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang
máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia
tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng
trường nơi đặt thang máy thì con lắc dao
động điều hòa với chu kì T’ là
A. T’ = 2T. B. T’ = 0,5T.
C. T’ = T 2 .
D. T’ =

T
2

.

37. Tại 1 nơi, chu kì dao động điều hoà của
con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia
tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai
chiều dài con lắc.
38. Chu kì dao động điều hòa của một con
lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia
tốc trọng trường g là



A.

1
2

l
.
g

D.

1
2

g
.
l

B. 2

g
.
l

C. 2

l
.
g


39. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối
lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con
lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3s thì
hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài
4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ
vị trí cân bằng là
A. 0,25s. B. 0,5s.
C. 0,75s.
D.
1,5s.
40. Một con lắc đơn dao động điều hoà với
chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên
điều hoà theo thời gian với chu kì là
A. T.

B.

T
.
2

C. 2T.

D.

T
.
4


41. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn
có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 =
1,5s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có
chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc
nói trên là
A. 5,0s.
B. 2,5s.
C.
3,5s.
D. 4,9s.
42. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn
có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 =
1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có
chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc
nói trên là
A. 1,32s.
B. 1,35s.
C. 2,05s.
D. 2,25s.
43. Chu kì dao động của con lắc đơn không
phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. vĩ độ
địa lí.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều
dài dây treo.
44. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài
con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động

điều hoà của nó
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4
lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4
lần.
45. Trong các công thức sau, công thức nào
dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc
đơn:

g
.
l
1
D.
2

A. 2π.

B.

1
2

l
.
g

C. 2π.


l
.
g

g
.
l

46. Hai dao động điều hoà cùng phương có
các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100t
(cm) và x2 = 3cos(100t +


) (cm). Dao
2

động tổng hợp của hai dao động đó có biên
độ là
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
47. Hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số có các phương trình là x1 =

4


4


3cos(ωt - ) (cm) và x2 = 4cos(ωt + ) (cm).
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động
trên là
A. 5cm.
B. 1cm.
C. 7cm.
D. 12cm.
48. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t
(cm) và x2 = 5cos(10t +


) (cm). Phương
3

trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10t +
3 cos(10t +


) (cm).
6

B. x = 5


) (cm).
6


C. x = 5 3 cos(10t +
x = 5cos(10t +


) (cm).
4

D.


) (cm).
2

49. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số với các
phương trình: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 =
A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp
của chúng đạt cực đại khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1

2

= (2k + 1) .
C. φ2 – φ1 = 2kπ.

D. φ2 – φ1


= .

4

50. Hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, có các phương trình là x1 =

3

Acos(ωt + ) và x2 = Acos(ωt dao động

2
) là hai
3


A. cùng pha. B. lệch pha


. C. lệch pha
3


. D. ngược pha.
2

51. Hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, có phương trình lần lượt làx 1 =
4cos(t -




) (cm) và x2 = 4cos(t )
6
2

(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động
này có biên độ là
A. 4 3 cm.
B. 2 7 cm. C. 2 2
cm. D. 2 3 cm.
52. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì
vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động
riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
53. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 =
A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2).
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt
cực tiểu khi (với k  Z):
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1
= (2k + 1).0,5.
C. φ2 – φ1 = 2kπ
D. φ2 – φ1
= 0,25
54. Vật có khối lượng m = 100g thực hiện
dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà

cùng phương, cùng tần số, với các phương
trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 =
10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực
tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 3 N.
B. 5 3 N.
C. 0,5 3
N.
D. 5N.
55. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ
thuộc vào ?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
56. Một vật có khối lượng m = 200g thực
hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số và có các phương trình
dao động là x1 = 6cos(15t +


) (cm) và x2 =
3

A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động
của vật là W = 0,06075J. Hãy xác định A2.
A. 4cm.

B. 1cm.
C. 6cm.
D. 3cm.
57. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt
dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần
càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự
tắt dần càng nhanh.
58. Một hệ dao động chịu tác dụng của một
ngoại lực tuần hoàn
F n = F0sin10t thì
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao
động riêng của hệ phải là
A. 5 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 10 Hz.
59. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự
cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn
chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng
một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần
số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn
tần số riêng của hệ.

60. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về
dao động cơ tắt dần
A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng
giảm theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt
dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần
theo thời gian.
D. Động năng giảm dần còn thế năng thì
biến thiên điều hòa.
61. Hai dao động điều hòa, cùng phương
theo phương trình x1 = 3cos(20t)(cm) và x2
= 4cos(20t +


)(cm); với x tính bằng cm, t
2

tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp
của hai dao động trên là
A. 5Hz. B. 20Hz
C. 10Hz.
D.
20Hz.
62. Một con lắc lò xo đang dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với chu kì T.
Nếu cho con lắc này dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng thì chu kì dao động của
nó lúc này là



A. 4T.
B. 2T.
C. 0,5T.
D.
T.
63. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc
điểm là
A. biên độ không đổi.
B. cơ năng của dao động không đổi.
C. cơ năng của dao động giảm dần.
D. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng
luôn không đổi.
64. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt
đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này lên
Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng

1
6

gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài của
dây treo con lắc không đổi, thì chu kì dao
động của con lắc trên Mặt Trăng là
A. 6T.

B. 6 T.

C.

T

.
6

D.


.
2

2 gl (1  cos  ) .

65. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc
nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ của vật dao động điều hòa có
giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ
lớn cực đại ở vị trí biên.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động
điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có
giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
66. Cho một con lắc lò xo có khối lượng
không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có
khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ
A. Vào thời điểm động năng của con lắc
bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc
của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A

A. 75g.

B. 0,45kg. C. 50g.
D. 0,25kg.
69. Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được
treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối
của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai
mối nối ray là 12,5m và gia tốc trọng trường
là 9,8m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn
nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với
tốc độ xấp xĩ
A. 41km/h.B. 60km/h. C. 11,5km/h. D.
12,5km/h.
70. Một con lắc đơn có độ dài l được thả
không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên
độ góc 0 (   100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi
con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì tốc độ
của con lắc là
A. v = 2 gl (cos   cos  0 ) .
B. v =

k
.
4m

B. v = A

k
. C. v = A
8m


k
3k
. D. v = A
.
2m
4m

67. Phương trình chuyển động của vật có
dạng x = 4sin2(5t + /4)(cm). Vật dao động
với biên độ là
A. 4cm. B. 2cm.
C. 4 2 cm. D.
2 2 cm.
68. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một
hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ
cứng k = 45N/m. Kích thích cho vật dao
động điều hòa với biên độ 2cm thì gia tốc
cực đại của vật khi dao động bằng 18m/s 2.
Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng

C. v =

2 gl (cos  0  cos  ) .

D.

v

=


2 gl (cos  0  cos  ) .

71. Trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào
sự kích thích ban đầu?
A. Li độ và gia tốc.
B.
Chu kỳ và vận tốc.
C. Vận tốc và tần số góc.
D. Biên độ
và pha ban đầu.
72. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo
và cho chúng dao động. Trong cùng một
khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được
28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14
dao động. Kết luận nào đúng?
A. m2 = 2m1.
B. m2 = 4m1. C. m2 =
0,25m1. D. m2 = 0,5m1.
73. Một con lắc lò xo có động năng biến
thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin nào
sau đây là sai?
A. Cơ năng của con lắc là hằng số.
B. Chu kì dao động của con lắc là T/2.
C. Thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với chu kì T.
D. Tần số góc của dao động là  =

4
.

T

74. Trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4
lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 16 lần. C. giảm
2 lần. D. giảm 16 lần.


75. Một con lắc gồm vật m = 0,5kg treo vào
lò xo có k = 20N/m, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 3cm. Tại vị

trí có li độ x = 2cm, vận tốc của con lắc có
độ lớn là:
A. 0,12m/s.
B. 0,14m/s. C.
0,19m/s.
D. 0,0196m/s.

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.
A/TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
2.1>Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người
ta dựa vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng.
B. Vận tốc truyền sóng và bước
sóng.
C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng.
D. Phương dao động và vận tốc

truyền sóng.
2.2>Phát biểu nào dưới đây không đúng về sóng
cơ học:
A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn.
B. Sóng ngang không truyền được trong chất
lỏng.
C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí.
D. Sóng dọc không truyền được trong chân
không.
2.3> Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền
qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao
động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường
dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là sóng dọc.
2.4> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
2.5>Khi sóng âm truyền từ môi trường không
khí vào môi trường nước thì đại lượng thay đổi
là:
A. tần số.
B. tần số góc.
C. chu kì.
D. bước sóng.
2.6>Chọn câu không đúng:

A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của
sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Trên mặt chất lỏng, sóng có cùng tần số
và có độ lệch pha không thay đổi theo thời
gian gọi là sóng kết hợp.
2.7>Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của
hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ
điểm đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2, …) có
giá trị là
1
A. d 2  d1  (k  )
2
B. d 2  d1  k 
C. d 2  d1  2k 
D. d 2  d1  k



2

2.8> Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây
đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa
bước sóng. B. bước sóng bằng một số lẻ chiều
dài dây.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
2.9> Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay
nhiều sóng kết hợp.
C. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ
của nó cùng truyền theo 1 phương.
D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ
truyền khác phương.
2.10>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,
khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
2.11>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi
thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên
tiếp bằng:
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa
bước sóng.



C. một phần tư bước sóng.
D. một
bước sóng.
2.12> Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi,
khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. Bằng một bước sóng.
B. Bằng một nửa bước sóng.
C. Bằng một phần tư bước sóng.
D. Bằng hai lần bước sóng.
2.13> Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây
là không đúng?
A. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000
Hz.
B. Âm không truyền được trong chân không.
C. Trong mọi môi trường, âm truyền với một tốc
độ xác định.
D. Tần số của âm phát ra bằng tần số của nguồn
âm.
2.14> Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20
kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi
gặp vật cản.
2.15>Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc
khí. B. Những vật liệu như bông, xốp...truyền
âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2
2.16>Một âm có tần số xác định truyền lần lượt
trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v1>v2>v3.
C. v3>v2>v1.
D. v1>v3>v2.
2.17>Trong các môi trường truyền âm, tốc độ
của âm giảm dần theo thứ tự sau
A. vrắn , vlỏng , vkhí
B. vlỏng , vrắn , vkhí
C. vkhí , vlỏng , vrắn
D. vkhí , vrắn , vlỏng
2.18>Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu
còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra
là:

A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm
2.19> Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng
năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương
truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
2.20>Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng
gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức
cường độ âm tăng thêm:
A. 100 dB.
B. 20 dB.
C. 30 dB.
D. 40 dB.
2.21> Đại lượng không phải là đặc trưng sinh lí
của sóng âm là
A. cường độ âm.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. độ cao của âm.
2.22> Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
2.23>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
2.24>Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn
liền với:
A. bước sóng và năng lượng âm.

B. mức cường độ âm
C. vận tốc âm.
D. vận tốc và bước sóng
2.25> Đơn vị của cường độ âm I là:
A. dB
B. B
C. W/m
D. W/m2
2.26> Chọn câu không đúng về âm sắc.
A.Âm sắc không liên quan tới độ cao và độ to
của âm.
B.Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm.
C.Âm sắc giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm
khác nhau phátra.
D.Âm sắc liên quan đến đồ thị dao động của âm.


×