Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 12 2016 2017 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.89 KB, 8 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016- 2017
Môn:Toán. Lớp: 12 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu 1: Hàm số y  x 4  x 2  4 đồng biến trên:
A.  0; �
Câu 2: Hàm số

B.  �;0 

C.  1;1

D. �

25  x 2

A. Đồng biến trên khoảng  5;0  và  0;5 
B. Đồng biến trên khoảng  5;0  và nghịch biến trên khoảng  0;5 
C. Nghịch biến trên khoảng  5;0  và đồng biến trên khoảng  0;5 
D. Nghịch biến trên khoảng  6;6 
Câu 3: Điều kiện của a, b, c để hàm số y  ax 3  bx  c luôn nghịch biến trên R là
A. ab  0, c �R

B. a  0, b �0, c �R

C. ab  0, c �R

D. a  0, b �0, c �R

Câu 4: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 
A.



1
 m �3
4

B.

1
�m  3
4

C.

x  3m  1
nghịch biến trên  3; �
xm
1
m3
4

D. m 

1
4

Câu 5: Hàm số y  3x 2  2a 3 đạt cực trị tại
A. x CĐ  1; x CT  0
Câu 6: Cho hàm số y 

B. x CĐ  1; x CT  0


C. x CĐ  0; x CT  1

D. x CĐ  0; x CT  1

1 4
x  2x 2  1 . Hàm số có
4

A. Một cực đại và haicực tiểu

B. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại và không có cực tiểu

D. Một cực tiểu và một cực đại

Câu 7: Hàm số y  mx 4  m  3x 2  2m  1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m:
A. m  3

B. m �3

C. 3  m  0

D. m �0  m  3

3
2
Câu 8: Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số y  x  3x  3  1  m  x  1  3m có cực


đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 4 ?
A. m  �2

B. m  1

C. m  �1

D. m  1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2
A. y  2 

1
x

B. y 

2x
x 1

C. y 

1  2x
x 3

D. y 


2x
x 2

D. y 

x 1
x2

2

Câu 10: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x  2
A. y 

2x  1
x2

Câu 11: Cho hàm số y 

B. y 

x 1
x2  4

C. y 

2x  1
x 1

ax  b

có tiệm cận ngang là y  4 và đồ thị hàm số đi qua điểm
x 1

A  2;0  thì tích a.b bằng:
A. 32

B. 12

Câu 12: Cho hai hàm số y 

C. 8

D. 4

2x  1
5  2x
và y 
. Tập hợp các giá trị của tham số m để
m 8 x
x4
2

hai đường tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là:
A. 2; 2

B. 1; 2

C. 0

Câu 13: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 

A.  0; 1

B.  3; 1

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của H: y 
A. y  4x  2

B. y  0

D. 2;3

x3
 2x 2  3x  1 là:
3

�1�
1; �
C. �
� 3�

� 1�
D. �2;  �
� 3�

2x  1
của tại giao điểm với trục hoành là:
x2
C. 4x  5y  2  0

D. y  4x  2


Câu 15: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:

A. y   x 3  3x 2  3x

B. y  x 3  3x 2  3x

C. y   x 3  3x 2  3x  1

D. y  2x 3  3x 2  3x

Câu 16: Đồ thị hàm số y  x 2  ax 2  bx  c đi qua ba điểm A  1;3 , B  0;7  , C  3; 35 
thì phương trình của hàm số là

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. y  x 3  x 2  2x  7

B. y   x 3  x 2  2x  7

C. y  x 3  x 2  2x  7

D. y  x 3  2x  7

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3  x  7  x lần lượt là:
A. 10; 2 5

B.


5; 10

C.

D. 2 5; 10

3; 7

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 

x 1
x2 1

trên đoạn  1; 2 lần lượt

là:
A.  2; 0

B. 0; 2

C. 0;

3 5
5

D.

3 5
; 2
5


Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y  sin 3x  m cos x đạt tiểu đại tại điểm x 
A. m  2 3

B. m  2 3

C. m  6


3

D. m  6

Câu 20: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng

500 3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân
3

công để xây hồ là 500.000 đồng/ m 2 . Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí
thuê nhân công thấp nhất. Tính chi phí đó.
A. 74 triệu đồng

B. 75 triệu đồng

C. 76 triệu đồng

D. 77 triệu đồng


1 1
Câu 21: Biểu thức b. 3 .b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
b
2

A. b 3

4

1

B. b 3

2

C. b 6

D. b 3

Câu 22: Cho 3   27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 3    3

B.   3

C.   3

D.  �R

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là khẳng định nào đúng
100


A. 3200  2300

B. 32

5

3

3 2

95

�1 � �1 �
C. � �  � �
�2 � �2 �

D.

30

7  20 3

Câu 24: Cho a  0, a �1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng
A. log a x  y  log a x  log a y

B. log a x.y  loga x  log a y

C. log a x.y  log a x.log a y


D. log a x  y  log a x.log a y

Câu 25: Cho log 2  a . Tính log

125
theo a?
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. 2  a  5 

A. 3  5a

C. 4  1  a 

D. 6  7a

Câu 26: Nếu log 2 x  5log 2 a  4log 2 b  a, b  0  thì x bằng:
A. a 5 b 4

C. 5a  4b

B. a 4 b5

D. 4a  5b

x
Câu 27: Cho hàm số y  x  e  ln x  . Chọn khẳng định đúng


A. Hàm số có đạo hàm tại x  0
B. Hàm số xác định với mọi x dương.
C. Hàm số không có đạo hàm tại x  1
D. Đồ thị của hàm số không đi qua Q  1; 2e  1
3

Câu 28: Cho hàm số y  x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số có đạo hàm là

3
x
2

C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua A  1;1
1

Câu 29: Tập xác định của hàm số y  x 2  2x  3 2 là:
B. R \  3;1

A. R

C.  �; 3 � 1; � D.  0; �

Câu 30: Hàm số có đạo hàm cấp 1 là:
A.

 2x


x
2

e



2 2

B.

4x  2e

 2x



B. x  0; x  1

C. x  1; x  2

2

 2x

4x
2

 e2 


2

D. x  1; x  2

1
� x  log a b . Khi đó:
2

1
B. a  ; b  4
2

Câu 33: Cho phương trình: 9 x

D.

11 �

 � � có nghiệm là:
�7 �

x
Câu 32: Cho phép biến đổi: 4 

1
A. a  ; b  2
4

e


4x
2x 2  e 2

x2

3x  2

7�
Câu 31: Phương trình �
� �
11 �

A. x  1; x  2

2

C.

2 2

 x 1

 10.3x

C. a  4; b 
2

 x 2


1
2

D. a  2; b 

1
4

 1  0 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu

sau:
A. Phương trình có 4 nghiệm

B. Phương trình có hai nghiệm âm

C. Phương trình có hai nghiệm dương

D. x  �1 là nghiệm của phương trình

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 34: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi
suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm
tròn đến hàng triệu) là
A. 397 triệu đồng

B. 396 triệu đồng


C. 395 triệu đồng

D. 394 triệu đồng

2
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình: log 0,5  5x  10   log 0,5  x  6x  8 

A. x  4

B. 2  x  1

C. 4  x  2

x  4

D. �
x  2


Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x  1  log 0,2 3  x là
A.  1;1

B.  1;3

C.  1; �

D.  �;3

Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log 3 5  0


B. log x 2  2 2016  log x 2 2 2017

�2 �
C. log 7 5  log 7 � �
�7 �

D. log 0,75  0

Câu 38: Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’

B. AA’B’ ; ABB’C ; A.B’CC’

C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’C’

D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’

Câu 39: Số cạnh của một hình tứ diện đều là
A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Câu 40: Trong các hình sau hình nào không phải là hình đa diện?

A.


B.

C.

D.

Câu 41: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2x, 4x (x > 0). Thể tích của
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó x bằng:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có tất cả các cạnh đều bằng a .Thể tích của khối tứ
diện A’.ABC bằng:
A.

a3 3
12

B.

a3 3
6

C.


a3 3
36

D.

a3 3
24

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC  2BD  2a và tam giác SAD
vuông cân tại S nằm trong mp vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là:
3a 3
12

A.

15a 3
24

B.

C.

5a 3
12

5a 3

4

D.

VSMBD
1
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SA mà SM  SA . Khi đó tỉ số
VSABD
3
bằng
A. 2

B. 3

C.

1
2

D.

1
3

Câu 45: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công
nguyên . Kim tự tháp này là một tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230 m. Khi đó
thể tích của Kim tự tháp bằng:
A. 7.776.300 m3

B. 2.592.100 m3


C. 2.592.100 m 2

D. 7.776.300 m 2

Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, AC  a 2, SA  a
và vuông góc với đáy ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng  qua AG và song
song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M, N .
Tính theo a thể tích khối chóp S.AMN
A. V 

2a 3
27

B. V 

2a 3
29

C. V 

a3
9

D. V 

a3
27

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2AB  2a . Cạnh

bên SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng AMN
A.

a 6
3

B. 2a

C.

3a
2

D. a 5

Câu 48: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p. Một mặt phẳng  cắt hình cầu theo
một hình tròn có diện tích là

A.

p


p
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng  bằng
2

B.


1


C.

2p


D.

p
2

Câu 49: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần của hình lần lượt có giá trị là:
A. 2 3  1R 2 và 2 3R 2

B. 2 3R 2 và 2 3  1R 2

C. 2 3R 2 và 2R 2

D. 2 3R 2 và 2R 2  R 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 50: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R  a . Một hình nón có đỉnh là S ở trên mặt cầu và
đáy là đường tròn tương giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng SO
tại H sao cho SH 
A. l  a


3a
. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:
2
B. l  a 2

C. l  a 3

D. l  2a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đáp án
1-A
11-A
21-C
31-C
41-D

2-B
12-A
22-A
32-C
42-A

3-B
13-D
23-A
33-C

43-C

4-A
14-C
24-B
34-A
44-D

5-A
15-A
25-A
35-B
45-B

6-A
16-A
26-A
36-A
46-A

7-B
17-A
27-A
37-D
47-A

8-D
18-B
28-D
38-D

48-B

9-C
19-A
29-C
39-B
49-B

10-D
2030-C
40-D
50-C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×