CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỦ ĐỀ 02. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VẤN ĐỀ 02. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐẠI CƯƠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. Mức độ nhận biết:
1
2
3
4
x
Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn
2x + y < 3
2x +1 = 0
x2 + 2 x ≥ 0
A.
.
B.
.
C.
.
Số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
5− x <1
3x + 1 < 4
4 x − 11 > x
A.
.
B.
.
C.
.
Số
Số
x = −2
( x − 1) ( x + 2 ) > 0
.
−2
B.
. C.
.
1
+2≤0
1− x
B.
x
1− x
+
<0
1− x
x
.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;3)
x−4≥ 0
.
x+3 < x
.
D.
.
.
3 − 2x < x
B.
2
<0
.
.
(−∞, 4).
C.
[4,+∞).
D.
là
( 3; +∞ )
.
2x +1 > 1− x
( 2 − x ) ( x + 2)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
(4, +∞).
(−∞, 4].
A.
B.
A.
D.
x −1 > 0
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây
A.
7
.
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x2
C.
2x −1 > 3
x = −1
A.
6
D.
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
3− x < 0
2x + 1 < 0
2x −1 > 0
A.
.
B.
.
C.
.
Số
.
x=3
x <2
5
y = 2x +1
D.
( −∞;1)
.
C.
( 1; +∞ )
.
D.
.
8
9
10
2x −1 > x + 5
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S = (6; +∞)
S = (−∞; 4)
S = (4; +∞)
A.
B.
C.
2x −1 < x + 3
Tập nghiệm của bất phương trình
S = (4; +∞)
S = (−4; +∞)
A.
B.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
11
12
( 1; +∞ ) .
B.
15
S = (−∞; −4)
D.
là
C.
( 5;+∞ ) .
D.
( −∞;5) .
3 x < 5 ( 1 − x )
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
5
5
5
− ; +∞ ÷
; +∞ ÷
−∞; ÷
4.
.
.
A. 2
B. 8
C.
5
−∞; ÷
8.
D.
Bất phương trình
∀x
.
2x
+3
5
B.
có nghiệm là:
x < −2
x>
.
C.
1
2 − 3 x là:
Tập xác định của hàm số
2
2
−∞;
−∞; ÷
3 .
3.
A.
B.
−5
2
x>
.
D.
20
23
.
y=
Tập xác định của hàm số
A.
( −∞;2 ) .
y=
B.
Tập xác định của hàm số
−3
x−2
C.
B.
3
−∞; ÷
2.
D.
( −∞;2] .
D.
[ 2;+∞ ) .
là:
D = [ 2; +∞ )
D = (−∞; 2)
A.
3
−∞;
2 .
C.
1
2 − x là:
( 2;+∞ ) .
y=
16
S = (−∞; 4)
C.
8
− ; +∞ ÷
.
D. 7
A.
14
.
5 x − 2 ( 4 − x ) > 0
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
8
8
8
; +∞ ÷
; +∞ ÷
−∞; ÷
7.
.
.
A. 7
B. 3
C.
5x − 1 >
13
D.
là:
2 x + 1 > 3 ( 2 − x )
( −∞; −5) .
S = ( −∞; −4)
D = ( −∞; 2]
D = ( 2; +∞ )
C.
D.
.
y=
17
Tập xác định của hàm số
1 2
2 ; 3 ÷
A.
.
B.
1
+ 2x −1
2 − 3x
1 3
2 ; 2 ÷
.
là:
2
; +∞ ÷
3
C.
.
D.
1
2 ; +∞ ÷
.
y = 2 x − 3 + 4 − 3x
18
Tập xác định của hàm số
3 4
2 ; 3
A.
.
B.
là
2 3
3 ; 4
.
C.
4 3
3 ; 2
.
D.
∅
.
y = 3 − 2x + 5 − 6x
19
Tập xác định của hàm số
5
−∞;
6
A.
.
B.
là
6
−∞;
5
.
C.
3
−∞;
2
.
D.
2
−∞;
3
.
y = 4x − 3 + 5x − 6
20
Tập xác định của hàm số
6
6
; +∞ ÷
; +∞ ÷
5
5
A.
.
B.
.
là
C.
3
4 ; +∞ ÷
.
D.
3 6
4 ; 5
.
II. Mức độ thông hiểu:
x ( x − 6) + 5 − 2 x > 10 + x( x − 8)
21
22
Tập nghiệm của bất phương trình
S =∅
S =¡
A.
.
B.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;1] .
A.
23
B.
C.
.
B.
S = (5; +∞)
.
x + 3 + x ≤ 1+ x + 3
D.
là:
[ −3;1] .
D.
3 − 2x + 2 − x < x + 2 − x
là
( −∞;1)
.
.
( −3;1] .
C.
( 1; 2]
( 1; 2 )
24
S = (−∞;5)
∅.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là:
C.
( 1; +∞ )
.
D.
.
x+ x−2 ≤ 2+ x−2
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
∅
là:
( −∞; 2 )
B.
[ 2; +∞ )
{ 2}
.
C.
.
D.
.
2x +
25
Bất phương trình
A.
26
27
28
2x < 3
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
1
;1÷
( −∞;1)
5
A.
.
B.
.
Hệ bất phương trình
.
¡
3x + 2 > 2 x + 3
1 − x > 0
D. Tất cả đều đúng.
C.
B.
.
B.
( tập rỗng ).
( −3; +∞ )
C.
.
C.
.
∅
2 x + 1 > 3x − 2
− x − 3 < 0
( −∞;3)
.
D.
D.
.
có tập nghiệm là:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −3; −∞ )
.
∅
có tập nghiệm là:
[ −1;3]
.
∅
là:
( 2; +∞ )
B.
3 − x ≥ 0
x + 1 ≥ 0
D.
( 1; +∞ )
( −3; 2 )
Hệ bất phương trình
A.
31
2 − x > 0
2 x + 1 > x − 2
( −∞; −3)
A.
30
tương đương với
3
3
x<
x<
x≠2
2
2
B.
và
C.
x − 2017 ≥ 2017 − x
Tập nghiệm của bất phương trình
là gì?
{2017}
(−∞; 2017)
[2017; +∞)
A.
B.
C.
A.
29
3
3
< 3+
2x − 4
2x − 4
( −1;3]
.
D.
là
( −3;3)
.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
5 8
3 2
;
2 3
8 ; 5
A.
.
B.
.
C.
2 x − 5 ≥ 0
8 − 3 x ≥ 0
.
( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )
.
D.
.
là
C.
8 5
3 ; 2
.
D.
8
3 ; +∞ ÷
.
32
33
2 x − 1 > 0
x − 3 < −2 x + 6
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
1
S = −3; ÷
S = ( −∞;3)
2
A.
.
B.
.
Hệ bất phương trình
1
15 x − 2 > 2 x + 3
2( x − 4) < 3 x − 14
2
{ 1}
A.
C.
B.
1
S = ; +∞ ÷
2
.
D.
1
S = ;3 ÷
2
có tập nghiệm nguyên là:
{ 1; 2}
.
là:
.
C.
∅
{ −1}
.
D.
.
III. Mức độ vận dụng thấp:
34
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
∅
.
B.
¡
x −1
>1
x−3
là:
( 3; +∞ )
.
C.
.
1− x
35
Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
A.
2
1
.
B. .
2− x
36
5− x
Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞; 2 )
A.
.
B.
.
B.
6− x
Phương trình
1 − 4x
=
2x + 3
1− 4x
0
x −1
3− x
>
.
D.
D.
là
x−2
C.
=
x −3
x−2
3
2
.
( −∞; 2]
.
D.
.
là
{ 3}
.
.
?
( 2;5)
[ 3; +∞ )
( 2; +∞ )
38
x−2
5− x
.
Tập nghiệm của phương trình
A.
>
( 2; +∞ )
x −3
37
3− x
C.
( −∞;5 )
C.
( 2; +∞ )
.
có bao nhiêu nghiệm ?
D.
.
.
A.
39
0
1
B. .
.
C.
( x − 5) ( x − 3) > 0
A.
B.
( x − 3)
C.
D.
x − 3 + 1− x > 1− x
D.
1− x ≤ x
x −1 ≥ x
và
1 − x ≤ x2
.
.
.
.
( 2 x + 1)
.
x − 1 ≥ x ( 2 x + 1)
và
3x + 1 < 1 − x
.
( 3x + 1)
2
< ( x + 3)
và
2
.
Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình
( x − 1)2 ( x + 5) > 0
A.
x 2 ( x + 5) > 0
B.
x+5 > 0
?
x + 5( x + 5) > 0
C.
x + 5( x − 5) > 0
D.
2x > 1
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
?
1
1
2x −
> 1−
2x + x − 2 > 1+ x − 2
x −3
x −3
A.
.
B.
.
C.
43
x−3> 0
2
Cặp bất phương trình tương đương là:
1
1
3x +
≥ 3+
3x ≥ 3
x −3
x −3
A.
và
.
B.
42
D. nhiều hơn
x ( x − 3) > 0
x −3 > 0
C.
41
.
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
2
40
2
4 x2 > 1
.
D.
2x + x + 2 > 1 + x + 2
Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình
A.
x2 + x + 4 ≤ 9 + x + 4
x2 +
C.
1
1
≤9+
x−2
x−2
B.
x2 − 9 ≤ 0
x2 + x ≤ 9 + x
x2 +
D.
.
1
1
≤9+
x+2
x+2
2x − 3 = 2x − 3
44
Hai đẳng thức:
8
2
≤x≤
3
3
A.
.
3 x − 8 = 8 − 3x
và
B.
2
8
≤x≤
3
3
cùng xảy ra khi và chỉ khi:
8
3
x≤
x≥
3
2
C.
.
D.
.
.
1− x
45
3− x
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
∅
>
x −1
3− x
( 1;3)
.
B.
là
( −∞;1)
.
C.
( −∞;3)
.
D.
.
x −1 < x +1
46
Tập hợp nghiêm của bất phương trình
( 0;1)
A.
là:
( 1; +∞ )
.
B.
[ 0; +∞ )
( 0; +∞ )
.
C.
.
D.
.
x −1 ≤ x −1
47
Tập hợp nghiêm của bất phương trình
( 0;1)
A.
( 1; +∞ )
.
B.
.
Số nghiệm của phương trình
0
1
A. .
B. .
C.
1 − 2x
1− x
49
Tập nghiệm của phương trình
[ 1; +∞ )
A.
x−2
=
2x + 3
1 − 2x
=
B.
A.
( −∞;3) .
B.
3− x
( 1;3) .
>
.
D. Nhiều hơn
[ 1; +∞ ) \ { 2}
x −1
3− x
C.
.
D.
.
là
[ 1;3) .
D.
( −∞;1) .
III. Mức độ vận dụng cao:
51
Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
2
là
C.
Tập nghiệm của bất phương trình
D.
( 2; +∞ )
1− x
50
x −1
x−2
.
là bao nhiêu?
2
C. .
[ 2; +∞ )
.
[ 1; +∞ )
( 1; +∞ )
3− x
48
là:
x + y = 1
x − y = 2a − 1
( x; y )
có nghiệm
x> y
với
?
.
a>
A.
52
53
54
56
57
58
a>
.
B.
1
3
a>−
.
C.
m − x2 < 2
Số x = −1 là nghiệm của bất phương trình
m>3
m<3
m=3
A.
.
B.
.
C.
.
1
2
a<
.
D.
1
2
.
khi và chỉ khi
D.
m <1
.
2m − 3mx 2 ≥ 1
Số x =1 là nghiệm của bất phương trình
khi và chỉ khi
m ≤ −1
m ≤1
−1 ≤ m ≤ 1
m ≥ −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(m
Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình
( −2;0 )
A.
55
1
2
{ −2;0}
.
B.
+ 2m ) x ≤ m 2
[ −2;0]
{ 0}
.
C.
x
thoả mãn với mọi
.
D.
(m
Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình
( 0;1)
{ 0}
{ 0;1}
A.
.
B.
.
C.
.
Hệ phương trình
5
m<−
2
A.
.
2
2
.
− m) x < m
vô nghiệm là
{ 1}
D.
.
2 x − 1 > 0
x − m < 3
vô nghiệm khi và chỉ khi
5
7
m≤−
m<
2
2
B.
.
C.
.
m≥−
D.
5
2
.
x + m ≤ 0
− x + 5 < 0
Cho hệ bất phương trình
. Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
m < −5
m > −5
m>5
m<5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hệ bất phương trình
3
m<−
2
A.
.
2 x − 1 > 0
x − m < 2
có nghiệm khi và chỉ khi
3
3
m≤−
m>−
2
2
B.
.
C.
.
m≥−
D.
2
3
.
là
59
Tập hợp các giá trị m để hệ bất phương trình
A.
60
∅
2 x − 1 ≥ 3
x − m ≤ 0
[ 2; +∞ )
{ 2}
.
Hệ phương trình
2
a<
5
A.
.
B.
.
x + y = 2
x − y = 5a − 2
có nghiệm
2
a>
5
B.
.
có nghiệm duy nhất là
C.
.
( x; y )
với
a<
C.
( −∞; 2]
x<0
6
5
D.
.
khi và chỉ khi
a>
.
D.
5
6
.