SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 DỰ
THI CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/10/2014
(Đề thi có 02 trang, gồm 07 câu)
Câu 1. (2,5 điểm).
1. Cho hai nguyên tử A và B có tổng số các hạt electron, proton và notron là 65; trong đó hiệu số hạt
mang điện và không mang điện là 19. Tổng số hạt mang điện của B nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của A là 26.
a. Xác định kí hiệu hóa học của A và B. Viết cấu hình electron của A và B.
b. Viết công thức Lewis của phân tử AB 2, cho biết dạng hình học của phân tử, trạng thái lai hoá của
nguyên tử trung tâm?
c. Hãy giải thích tại sao phân tử AB2 có khuynh hướng polime hoá?
2. Urani phân rã phóng xạ thành Radi theo chuỗi sau:
238
U
�
�
�
Th
��
�
Pa
��
� U ��
� Th ��
� Ra
92
a. Viết đầy đủ các phản ứng của chuỗi trên.
b. Chuỗi trên tiếp tục phân rã thành đồng vị bền
238
206
82
Pb . Hỏi có bao nhiêu phân rã và được
206
phóng ra khi biến 92 U thành 82 Pb .
Câu 2. (3,5 điểm).
1. Cho giản đồ thế khử chuẩn của Mn trong môi trường axit (pH = 0):
0,56V
?
+0,95V
1,51V
1,18V
MnO-4 ���
� MnO 2-4 ��
� MnO2 ����
� Mn 3+ ���
� Mn 2+ ���
� Mn
+1,51V
2-
a. Tính thế khử chuẩn của cặp MnO 4 /MnO 2 .
b. Hãy cho biết phản ứng sau có thể tự xảy ra được không ? Tại sao ?
2
3MnO 4 4H � 2MnO 4 MnO 2 2H 2O
c. Mangan có phản ứng được với nước và giải phóng hidro không ?
Cho biết H 2O e �� H 2 OH có E = 0,00 - 0,059 pH
1
2
2. Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl 2 (10-3M) và FeCl3 (10-3M). Cho dung dịch NaOH vào
dung dịch A.
a. Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao? Biết tích số tan của Fe(OH)3 và Mg(OH)2 lần lượt bằng 10-39 và
-11
10 .
b. Tìm pH thích hợp để tách một trong hai ion Mg 2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch. Biết rằng nếu ion
có nồng độ ≤ 10–6 M thì coi như đã được tách hết.
Câu 3. (3,0 điểm).
1. Khí N2O4 kém bền, bị phân ly một phần theo phương trình:
N2O4 (khí)
2NO2 (khí) (1)
Thực nghiệm cho biết các số liệu sau khi (1) đạt tới trạng thái cân bằng ở áp suất chung 1 atm:
Nhiệt độ (toC)
35
45
72,450
66,800
M h (g/mol)
( M h là khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng)
a. Tính độ phân ly của N2O4 ở các nhiệt độ đã cho.
b. Tính hằng số cân bằng Kp của (1) ở mỗi nhiệt độ trên.
c. Phản ứng theo chiều nghịch của (1) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Giải thích ?
(Khi tính lấy tới chữ số thứ 3 sau dấu phẩy).
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
2. 137 Cs là nguyên tố phóng xạ dùng trong lò phản ứng hạt nhân, có chu kì bán hủy là 30,2 năm. Sau
bao lâu lượng chất này còn lại 1% ?
Câu 4. (2,0 điểm).
Tecpineol có công thức phân tử C10H18O. Tecpineol là một chất lỏng, không màu, có mùi đinh
hương. Người ta tìm thấy tecpineol trong cây bạch đậu khấu, rau kinh giới, dẫn xuất của dầu thông và
nhiều loại thực vật khác. Tecpineol có thể được tổng hợp bằng con đường hóa học như sau:
1) KOH
C2 H 5OH , Na
H 2 SO4 / SO3
Axit p-toluic �����
B �����
�C
� A ����
2) H
1) CH MgI
3
HBr
C2 H 5OH / KOH
C2 H 5OH / H 2 SO4
���
� D ������
� E ������
� F ����
2) H 2O � Tecpienol.
Viết công thức cấu tạo của các chất: axit p-toluic, tecpineol và các chất từ A đến F.
Câu 5. (3,5 điểm).
1. Dự đoán công thức của C1, C2 và D phù hợp với sơ đồ chuyển hóa các monoterpen sau:
CH3
H3C
HCl
C1
+
C2
HCl
D
CH3
B
A
2. Alizarin đỏ (E) là một thuốc nhuộm, ngày nay được dùng trong hóa phân tích. Alizarin đỏ là dẫn xuất
monosunfonic của alizarin (D).
Xét sơ đồ chuyển hóa sau, xuất phát từ naphtalen:
O2, V2O5
A
0
450 C
AlCl3
Benzen
B
H2SO4
0
100 C
C
Oleum
0
0 C
D
1.KOH, t0
2. KNO3/H2O
E
H2SO4
F
a. Viết công thức cấu tạo của các chất từ A đến F.
b. Phản ứng chuyển D thành E xảy ra khó hay dễ ? Phản ứng chuyển E thành F xảy ra khó hay dễ ?
Giải thích vị trí thế ưu tiên.
Câu 6. (3,5 điểm).
1.Viết cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành các sản phẩm A và B trong sơ đồ sau:
O
H+
H+
A
H2 O
B
OH
2. Sơ đồ chuyển hóa dưới đây là một phần trong tổng hợp Taxol- một chất chống ung thư được phân lập
từ cây thông đỏ. Viết công thức cấu tạo của các chất từ A đến E.
Cl
CO2Et
1. MeMgBr
H3O+
O
o
2.TsOH, t
A
Bu2AlH
B
Ac2O
Et3N
C
CN
D
dd KOH
E
Câu 7. (2,0 điểm).
Cho 3 hợp chất hữu cơ A, B, C đều có công thức C9H14O3. Xử lý A, B bằng kiềm đều tạo C. Biết C
thỏa mãn sơ đồ sau đây:
1)(i C3 H7 O)3 Al/ i C3H7 OH
1)O3
Na/EtOH
C2 H 4 (OH )2
H 3O
� CxHy ���
�
C �����
� C9H16O3 ���
� C11H18O4 ����
� C1 ���������
2)[H]
2)H SO ,t o
2
4
O=CH-CH2-CO-CH2-CH2-CH=O
Hãy chọn các chất A, B thích hợp để chuyển hóa thành C. Viết công thức cấu tạo của các chất
C11H18O4, C9H16O3, C1, CxHy.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Đáp án
Câu 1 1.
2,5đ a. Gọi ZA, ZB lần lượt là số proton trong nguyên tử A, B.
Gọi NA, NB lần lượt là số notron trong nguyên tử A, B.
Với số proton = số electron
(2ZA N A ) (2ZB N B ) 65
ZA ZB 21 ZA 4
Ta có hệ : (2ZA 2ZB ) (NA N B ) 19
…………. 0,25
Z
Z
13
Z
17
A
B
B
2Z 2Z 26
A
B
ZA = 4 A là Be
Cấu hình e : 1s22s2
0,25
ZB = 17 B là Cl
Cấu hình e : 1s22s22p63s23p5 ……………….
b.
- Công thức Lewis của phân tử AB2
..
..
0,25
: Cl : Be : Cl : ......................................................................
..
..
- Dạng hình học của phân tử: đường thẳng
- Trạng thái lai hoá : sp
.................................
0,25
Cl
Be
Cl
..................
0,25
c. Khi tạo thành phân tử BeCl2 thì nguyên tử Be còn 2 obitan trống; Cl đạt trạng thái bền
vững và còn có các obitan chứa 2 electron chưa liên kết do đó nguyên tử clo trong phân tử
BeCl2 này sẽ đưa ra cặp electron chưa liên kết cho nguyên tử Be của phân tử BeCl2 kia tạo
liên kết cho-nhận. Vậy BeCl2 có khuynh hướng polime hoá: …………………………… 0,25
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
....
Be
Be
Cl
Be
Cl
Be
Cl
2.
a. Các phản ứng xảy ra của chuỗi trên:
....
Be
Cl
Cl
...................... 0,25
234
238
92
U ��
�90 Th 24 He
234
90
Th ��
�91 Pa 01 e
234
91
Pa ��
�92 U 01 e
234
92
U ��
�90 Th 24 He
234
234
230
226
……………..... 0,25
Th ��
�88 Ra 24 He
b. Gọi x là số phân rã , y là số phân rã . Mỗi phân rã làm Z giảm 2; A giảm 4 còn
230
90
mỗi phân rã làm Z tăng thêm 1. Nên ta có :
�
�
238 206 4x
x 8
��
………………………….
�
92 82 2x y
y6
�
�
Vậy có 8 phân rã và 6 phân rã được phóng ra.
…………………………..
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
0,25
3
0,25
Câu 2 1.
23,5đ a. Tính thế khử chuẩn của cặp MnO 4 /MnO 2
2
MnO 4 + e ��
� MnO 4
(1)
G1 = -F.0,56
MnO 4 + 4H+ + 2e ��
� MnO2 +2H2O
0
(2) G2 = -2F E 2 .............................
MnO2 + 4H+ + e ��
� Mn3+ +2H2O
(3) G3 = -F.0,95
(4) G4 = -F.1,51
2-
Mn3+ + e ��
� Mn2+
MnO 4 + 8H+ + 5e ��
(5) G5 = -5F.1,51
� Mn2+ + 4H2O
Vậy G2 = G5 ( G1 G3 G4 ). Thay số vào ta được:
E 02 =+2,265V
....................
2
0,5
0,5
b. 3MnO 4 4H � 2MnO 4 MnO 2 2H 2O
Từ thế khử chuẩn E0 MnO-4 /MnO 24 = 0,56V và E0 MnO 24 /MnO 2 = 2,265V ...............
Áp dụng cho phản ứng trên ta có
E 0pu =
1
1,705V nghĩa là G < 0 phản ứng tự xảy ra. ......
c. Theo đầu bài H 2O e �� H 2 OH
0
pu
2
Ở pH = 7; ta có E = 0,00 - 0,059 pH = -0,41V ...........................................................
Giả sử phản ứng giữa Mn và H2O là.
Mn + 2H2O ��
� Mn(OH)2 +H2
0
0
E pu = 0,77V nghĩa là G pu
<0
....................................................
Vậy phản ứng trên xảy ra theo chiều thuận, nghĩa là giải phóng H2
2.
a. MgCl2 Mg2+ + 2Cl – và Mg2+ + 2OH – Mg(OH)2 (1)
FeCl3 Fe3+ + 3Cl – và Fe3+ + 3OH – Fe(OH)3 (2)
Để tạo Fe(OH)3 thì OH –
3
10 39
= 10-12 M (I)
3
10
.......................
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
................................................ 0,25
10 11
0,25
= 10-4 M (II) ..........................................
3
10
So sánh (I) < (II) thấy Fe(OH)3 tạo ra trước.
………………… 0,25
b. Để Mg(OH)2 bắt đầu kết tủa OH – 10-4 H+ �10-10 pH �10 (nếu pH < 10 thì
0,25
không )
……………
3+
-6
– 3
-33
+
-3
Để Fe(OH)3 kết tủa hết thì Fe �10 OH �10 H �10 pH �3
Vậy để tách hết Fe3+ ra khỏi dung dịch thì 3 �pH <10 ………………………………… 0,25
Câu 3 a. Đặt a là số mol N2O4 có ban đầu,
là độ phân li của N2O4 ở toC
3,0đ
xét cân bằng:
N2O4
2NO2
số mol ban đầu
a
0
số mol chuyển hóa
a
2a
số mol lúc cân bằng a(1 - )
2a
0,25
Tổng số mol khí tại thời điểm cân bằng là a(1 + )
......................................
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí:
Để tạo Mg(OH)2 OH –
92a
92
a(1 ) 1
92
- ở 35oC thì M h = 72,45
= 72,45 = 0,2698
1
Mh
hay 26,98%
………
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
0,25
4
- ở 45oC thì M h = 66,8
92
= 66,80
1
= 0,3773
hay 37,73% ………
0,25
2
2a
2
b. Ta có Kc = NO2 V 4a
N2O4 a(1 ) (1 )V
V
2
……………
V là thể tích (lít) bình chứa khí
PV
PV
Và PV = nS. RT RT = n a(1 )
S
....................
0,25
0,25
Thay RT, Kc vào biểu thức KP = Kc. (RT)n ở đây
n = 1 KP =
4a 2
PV
P.4. 2
.
(1 )V a(1 ) 1 2
……………..
0,25
0,25
ở 35oC thì = 0,2698 Kp =0,314 (atm)
..............
,
0,25
o
ở 45 C thì = 0,3773 K p = 0,664 (atm)
......................
c) Vì khi tăng nhiệt độ từ 35oC 45oC thì độ điện li của N2O4 tăng (hay KP tăng)
Chứng tỏ khi nhiệt độ tăng thì cân bằng chuyển sang chiều thuận (phản ứng tạo NO2) do
đó theo nguyên lí cân bằng Lơ Satơliê (Le Chatelier) thì phản ứng nghịch (phản ứng tạo 0,25
N2O4) là phản ứng tỏa nhiệt.
.................................................
2. Hằng số tốc độ của quá trình phân rã hạt nhân :
0,25
0, 693 0,693
k
0, 023 (năm-1)
................................................
30,2
t1/2
Ta có : t
2,303
k
0,25
137
( Cs)dau 2,303
100
.log 137
log
1
( Cs)sau 0, 023
...............................
0,25
=> t = 200,26 năm.
COOH
Câu 4.
2,0đ
..................................
COOH
H2SO4
1) KOH
SO3
CH3
COOH
C2H5OH
+
CH3
2) H
SO3H
Na
CH3
(A)
COOH
OH
OH
CH3
(B)
0,25 x 8
=2
(C)
HBr
COOC2H5
OH
1) CH3MgBr
C2H5OH
2).H2O
CH3
Tecpineol
COOH
COOH
KOH
C2H5OH
H2SO4
Br
CH3
CH3
CH3
(F)
(E)
(D)
Câu 5.
3.5đ 1.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
CH3
CH3
HCl
HCl
H 3C
0,5 x 3
= 1.5
CH3
Cl
CH3
B
C1
D
A
HCl
C2
0,25 x 6
= 1.5
2.
a.
O
O
O
O
O
OH
O
SO3H
OH
OH
OH
O
SO3H
CO2H
O
O
O
C
O
D
O
E
F
B
A
0,25 x 2
b.
= 0.5
- Ở D tạo thành E khó: sunfon hóa xảy ra ở nguyên tử cacbon số 2 do ít bị án ngữ không
gian (hiệu ứng không gian). Khi đun nóng KOH rắn với một chất oxi hóa là KNO3 xảy ra
khó khăn do qua bước benzin trung gian.
- E thành F dễ: do nhóm -OH hoạt hóa; xảy ra ở nguyên tử cacbon số 3, ít án ngữ không gian.
Câu 6 1.
3.5đ
H2O
O
H+
OH
OH2
O
O
OH
H+
O
O
H
H
OH
O
OH
H+
OH
HO
HO
H
0,25 x 8
=2
A
OH
O
O
HO
O
H+
-H
O
+
B
2.
CO2Et
O
Ac2O
Bu2AlH
MeMgBr
Et3N
TsOH, to
B
A
OAc
OAc
OH
CO2Et
C
OAc
OAc
Cl
dd KOH
CN
CN
C
O
Cl
D
E
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
0,25 x 6
= 1.5
6
Câu 7
2đ
O
O
O
C2H4(OH)2
COOEt
O
Na/EtOH
COOEt
C
Như vậy:
A:
O
O
H3O+
CH2-OH
0,25 x 4
=1
CH2-OH
C1
CxHy
O
OH
C
H
COOEt
0.5x2=
1
B:
O
H
OH
C
COOEt
Lưu ý : Thí sinh giải cách khác, nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn chấm điểm tối đa.
.....................Hết..............
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7