Phần 2: HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 9: KIM LOẠI ĐẶC BIỆT
1. Hóa trị
a. Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)
Cr 2HCl ��
� CrCl 2 H 2 �
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl3
0
t
4Cr 3O 2 ��
� 2Cr2O 3
b. Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV)
0
t
Sn O 2 ��
�SnO 2
Sn HCl ��
�SnCl2 H 2 �
0
t
3Sn 8HNO3( loa�
� 3Sn(NO3 ) 2 2NO �4H 2O
ng) ��
0
t
Sn 8HNO3(�a�
��
� Sn(NO3)4 4NO2 �4H2O
c)
2. Tính lưỡng tính
a. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
CrO: oxit bazơ
CrO 2HCl ��
� CrCl 2 H2O
Cr2O3 : Oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl3 3H2O
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 H2O
CrO3 : Hiđroxit axit
CrO3 H2O ��
� H2CrO4
2CrO3 H2O ��
� K 2Cr2O7
Cr(OH)3 : Hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
b. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
ZnO: oxit lưỡng tính
ZnO 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
ZnO 2NaOH ��
� Na2ZnO2 H2O
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
3. Tạo phức
Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Ni, Zn, Ag) có khả năng bị hòa
tan bởi dung dịch amoniac
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
AgCl 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH4Cl
�
�
Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
4. Cromat và đicromat
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat
Cr2O7 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
Muối đicromat bền trong môi trường axit
Muối cromat bền trong môi trường bazơ
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 48: HÓA TRỊ CỦA CROM VÀ THIẾC
Lí thuyết:
Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)
Cr 2HCl ��
� CrCl 2 H2 �
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV).
0
t
Sn O2 ��
� SnO2
Sn 2HCl ��
� SnCl 2 H2 �
0
t
3Sn 8HNO3(loa�
��
� 3Sn(NO3)2 2NO �4H2O
ng)
0
t
Sn 8HNO3(�a�
��
� Sn(NO3)4 4NO2 �4H2O
c)
Ví dụ 1: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
0
t
(a) 2Sn O2 ��
� 2SnO
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(b) Sn 4HCl � SnCl 4 2H2 �
0
t
� 3Sn(NO3)4 4NO � 8H2O
(c) 3Sn 16HNO3(l) ��
0
t
��
� Sn(NO3 )4 4NO2 � 4H2O
(d) Sn 8HNO3(�a�
c)
0
t
(e) Cr Cl 2 ��
� CrCl 2
0
t
� Cr2 (SO4 )3 3SO2 �6H2O
(f) 2Cr 6H2SO4(�) ��
Số phản ứng đúng là
A.4
B.3
C.2
D.5
Hướng dẫn giải
0
t
(a) sai vì Sn O2 ��
� SnO2
(b) sai vì Sn 2HCl � SnCl 2 H2 �
0
t
� 3Sn(NO3)2 2NO �4H2O
(c) sai vì 3Sn 8HNO3(l) ��
(d) đúng
0
t
(e) sai vì 2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
(f) đúng
� Có 2 phản ứng đúng � Đáp án C
Lỗi sai
Cho rằng phản ứng (a), (d), (e), (f) đúng � Chọn A
Cho rằng phản ứng (a), (c), (f) đúng � Chọn B
Cho rằng phản ứng (b), (c), (d), (e), (f) đúng � Chọn D
0
O2 ,t
HCl d�
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng Cr ���
� X ����
Y
Chất X,Y trong sơ đồ trên là:
A.CrO, CrCl 2
B. Cr2O3,CrCl 3
C. Cr2O3 , CrCl 2
D. CrO, CrCl 3
Hướng dẫn giải
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
X
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl3 3H2O
Y
� Đáp án B.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lỗi sai
Nhầm X là CrO � Chọn A hoặc D
Nhầm Y là CrCl2 � Chọn A hoặc C
Thử thách bạn
Cl
KOH ,Cl
2
� 2
� X �����
Y
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Cr ���
t0
Biết X, Y là hợp chất của Crom. Hai chất x và Y lần lượt là
A. CrCl 2 và Cr(OH)3
B. CrCl3 và K 2Cr2O7
C. CrCl3 và K 2CrO4
K 2CrO4
D. CrCl2va�
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2 . Cô cạn dung dịch Y
thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) thì thể
tích khí O2 (đktc) phản ứng là:
A. 0,784 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít
LỖI SAI 49: TÍNH LƯỠNG TÍNH
Lí thuyết:
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
CrO: oxit bazơ
CrO 2HCl ��
� CrCl 2 H2O
Cr2O3 : oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl 3 3H2O
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 H2O
CrO3 : oxit axit
CrO3 H2O ��
� H2CrO4
2CrO3 H2O ��
� H2Cr2O7
Cr(OH)3 : hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
ZnO: oxit lưỡng tính
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZnO 2HCl ��
� ZnCl 2 H2O
ZnO 2NaOH ��
� Na2ZnO2 H2O
Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
Ví dụ : Cho dãy các chất: Cr(OH)3,Al 2(SO4 )3,Mg(OH)2,Zn(OH)2,MgO,CrO3 . Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A.5
B.2
C.3
D.4
Hướng dẫn giải
Có 2 chất có tính lưỡng tính là: Cr(OH)3 và Zn(OH)2
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
� Đáp án B.
Lỗi sai
Cho rằng Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 3 chất lưỡng tính � Đáp án C
Cho rằng CrO3 và Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 4 chất lưỡng tính � Đáp án D
Cho rằng CrO3,Al 2(SO4 )3 và Mg(OH)2 đều lưỡng tính � có 5 chất lưỡng tính �
Đáp án A
Thử thách bạn
Câu 3: Có năm dung dịch riêng biệt (NH4 )SO4,ZnCl2 ,Cr(NO3 )3 , K 2CO3,Al(NO3)3 . Cho dung
dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số trường hợp có kết
tủa là:
A.4
B.2
C.5
D.3
Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch
HCl?
A. NaCrO2
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 5: Cho dãy các chất: Cr2O3,Cr(OH)3,CrO3 , Zn(OH)2,NaHCO3,Al 2O3 . Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A.5
B.6
C.3
D.4
LỖI SAI 50: TẠO PHỨC VỚI NH3
Lí thuyết:
Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Zn, Ag) có khả năng bị hòa tan
bởi dung dịch amoniac loãng
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
AgCl 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH 4Cl
�
�
Chú ý: Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
Ví dụ : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 ,ZnCl 2 ,FeCl3,AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A.2
B.1
C.3
D.4
Hướng dẫn giải
�
CuCl 2
�
�ZnCl 2 KOHd� �Fe(OH)3 � NH3 d�
����
��
����
� Fe(OH)3 �
Sơ đồ phản ứng: �
FeCl
Cu(OH)
�
�
3
2
�
�AlCl
3
�
� Cu(OH)2 �2KCl
(1) CuCl 2 2KOH ��
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3 )4 �
(OH)2
�
�
� Zn(OH)2 �2KCl
(2) ZnCl 2 2KOH ��
2KOH Zn(OH)2 ��
� K 2ZnO2 2H2O
� Fe(OH)3 �3KCl
(3) FeCl3 3KOH ��
� Al(OH)3 �3KCl
(4) AlCl 3 3KOH ��
KOH Al(OH)3 ��
� KAlO2 2H2O
� Đáp án B
Lỗi sai
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cho rằng Cu(OH)2 không tạo phức với dung dịch NH3 � có 2 kết tủa:
Cu(OH)2,F e(OH)3 � Chọn A
Quên Zn(OH)2 và Al(OH)3 lưỡng tính và Zn(OH)2 không tạo phức với NH3 � có 3 kết
tủa: Zn(OH)2 ,Al(OH)3,Fe(OH)3 � Chọn C
Cho rằng cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa và các kết tủa này đều không tan trong KOH dư
và NH3 dư � Chọn D
Thử thách bạn
Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt trong 4 ống nghiệm: AgNO3,CuSO4,AlCl3,Cr2 (SO4 )3 . Cho
dung dịch NH3 đến dư vào bốn dung dịch trên. Sau khi các phản ứng kết thúc. Số ống nghiệm có
kết tủa là
A.2
B.1
C.4
D.3
Câu7: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 dư
vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.21,95% và 2,25
B. 78,05% và 2,25
C.21,95% và 0,78
D. 78,05% và 0,78
LỖI SAI 51: MUỐI ĐICROMAT VÀ CROMAT
Lí thuyết:
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
Không nhớ được muối đicromat và cromat bền trong môi trường nào.
Muối đicromat bền trong môi trường axit
Muối cromat bền trong môi trường bazơ
Ví dụ: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Hướng dẫn giải
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
H �
Thêm H2SO4 � �
�
�tăng � cân bằng dịch chuyển sang trái � dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam.
� Đáp án C.
Lỗi sai
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Chọn B
Quên màu của muối đicromat và cromat � Chọn A,D
Thử thách bạn
Câu 8: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
(Cl KOH)
H SO
(FeSO H SO )
KOH
2
2
4
4
2
4
Cr(OH)3 ���
� X �����
� Y ���
�
� Z ������
�T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K 2CrO4;KCrO2;K 2Cr2O7;C r2(SO4)3
B. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;Cr2 (SO4 )3.
C. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;CrSO4
C. KCrO2;K 2CrO4;K 2Cr2O7;Cr2(SO4 )3
Hướng dẫn giải bài tập thử thách
Câu 1: Đáp án C.
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
X
2CrCl3 16KOH 3Cl 2 ��
� 2K 2CrO4 12KCl 8H2O
Y
Lỗi sai
Nhầm X là CrCl 2 � Chọn A hoặc D
Nhầm Y là K 2Cr2O7 � Chọn B
Câu 2: Đáp án B.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�
�
nZnCl x
nZn x(mol)
2
�
�
�
�
HCl
nCr x(mol) ���
� �nCrCl x H2 �
Sơ đồ phản ứng: �
2
�n x(mol)
�
n
x
�
�
� SnCl2
� Sn
� x = 0,02
Ta có: mmuo�
i = 136x +123x+190x = 8,98
0
t
2Zn O2 ��
� 2ZnO
0,02 � 0,01
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
0,02 � 0,015
0
t
Sn O2 ��
� SnO2
0,02 � 0,02
nO = 0,01 + 0,015 + 0,02 = 0,045 mol
2
VO = 0,045.22,4 = 1,008 lít
2
Lỗi sai
0
t
Cho rằng: Sn ��
� SnO
nCr 3nZn nSn
= 0,01 + 0,015+0,01 = 0,035 mol
2
2
4
2
� VO = 0,035.22,4 = 0,784 (l) � Chọn A
2
� nO
�
Cr
Sn
�
O
�
CrO
SnO
�
2
��
Cho rằng: � ��
nCr nZn nSn
= 0,01+0,01+0,01 = 0,03 mol
2
2
2
2
� VO = 0,03.22,4 = 0,672 (L) � Chọn C
2
nO
O2
Cho rằng: Cr ��
� CrO
nCr nZn
nSn = 0,01+0,01+0,02 = 0,04 mol
2
2
2
� VO = 0,04.22,4 = 0,896 (L) � Chọn D
2
� nO
Câu 3: Đáp án B
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ống nghiệm đựng dung dịch (NH4 )2 SO4,K 2CO3 có kết tủa vì:
Ba(OH)2 (NH4 )SO4 ��
� BaSO4 �2NH3 �2H2O
Ba(OH)2 K 2CO3 ��
� BaCO3 �2KOH
Ống nghiệm đựng dung dịch ZnCl 2,Cr(NO3)3 và Al(NO3)3 không có kết tủa vì:
2OH Zn2 ��
� Zn(OH)2 2OH Zn(OH)2 ��
� ZnO22 2H2O
3OH Cr3 ��
� Cr(OH)3
OH Cr(OH)3 ��
� CrO2 2H2O
3OH Al 3 ��
� Al(OH)3
(OH) Al(OH)3 ��
� AlO2 2H2O
Lỗi sai
Cho rằng Cr(OH)3,Al(OH)3,Zn(OH)3 không tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư
� ống nghiệm đựng Cr(NO3)3,Al(NO3)3,ZnCl 2 tạo kết tủa
� Chọn A, C hoặc D
Câu 4: Đáp án B
A sai vì NaCrO2 không phản ứng với NaOH
NaCrO2 4HCl ��
� CrCl3 NaCl 2H2O
� CrCl3 3H2O
B đúng vì: Cr(OH)3 3HCl ��
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
C sai vì NaCrO4 không phản ứng với NaOH
2NaCrO4 2HCl ��
� Na2Cr2O7 2NaCl H2O
D sai vì CrCl 3 không phản ứng với HCl
CrCl3 3NaOH ��
� Cr(OH)3 �3NaCl
Lỗi sai
Nhầm lẫn các muối của Cr cũng lưỡng tính (NaC rO2,Na2CrO4,CrCl 3) : vừa phản
ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
� Chọn A, C hoặc D
Câu 5: Đáp án B
Tất cả các chất trên đều phản ứng với NaOH đặc, nóng
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 2H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� Na�
Cr(OH)4 �
�
�
CrO3 2NaOH ��
� Na2CrO4 H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2 �
Zn(OH)4 �
�
�
NaHCO3 NaOH ��
� Na2CO3 H2O
Al 2O3 2NaOH 3H2O ��
� 2Na�
Al(OH)4 �
�
�
� Có 6 chất tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng
Lỗi sai
Cho rằng Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn A
Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn D
Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3,NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng
� Chọn C
Câu 6: Đáp án A
AgNO3 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH4NO3
�
�
CuSO4 6NH3 H2O ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2 (NH4)2SO4
�
�
AlCl3 3NH3 3H2O ��
� Al(OH)3 �3NH4Cl
Cr2(SO4 )3 6NH3 6H2O ��
�2Cr(OH)3 �3(NH4 )2 SO4
� Có 2 ống nghiệm có kết tủa: Al(OH)3 và Cr(OH)3
Lỗi sai
Cho rằng Cr(OH)3 tan trong dung dịch amoniac � Có 1 ống nghiệm tạo kết tủa:
AlCl 3 � Chọn B
Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac � Có 3 ống nghiệm tạo kết
tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4 � Chọn D
Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac
AgNO3 không tạo phức với dung dịch amoniac loãng � tạo thành Ag2O kết tủa
� Có 4 ống nghiệm tạo kết tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4,AgNO3 � Chọn C
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Đáp án D
Cu(NH3)4 �
(OH)2
Cu(NO3)2 NH3 d� �
nCu x(mol) HNO3 �
�
��
�
���� �
����
� ��
nAl y(mol)
Al(NO3)3
Al(OH)3 �
�
�
nNO
2
1,344
0,06(mol)
22,4
Cu ��
� Cu2 2e
2H NO3 1e ��
� NO2 H2O
Al ��
� Al 3 3e
0,06 � 0,06
�
�
64x 27y 1,23
x 0,015
0,015.64
��
��
��
� %mCu
.100% 78,05%
1,23
2x 3y 0,06
y 0,01
�
�
nAl(OH) nAl 0,01(mol) � mAl(OH) 0,01.78 0,78(g)
3
3
Lỗi sai
Sau phản ứng thu được 2 kết tủa: Cu(OH) ,Al(OH)
2
3
� mke�
� Chọn A hoặc B
t tu�
a = 0,15.98 + 0,01.78 = 2,25 gam
Nhầm phần trăm về khối lượng của Cu và Al: %m 21,95% � Chọn A hoặc C
Cu
Câu 8: Đáp án A
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
H �
Khi thêm OH � �
�
�giảm do phản ứng: H Oh � H2O
� Cân bằng chuyển dịch sang phải � dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Lỗi sai
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Đáp án D
Quên màu của muối đicromat và cromat � Đáp án B, C
Câu 9: Đáp án D
Cr(OH)3 KOH ��
� KCrO2 2H2O
X
2KCrO2 3Cl 2 8KOH ��
�2K 2CrO4 6KCl 4H2O
Y
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2K 2CrO4 H2SO4 ��
� K 2Cr2O7 K 2SO4 H2O
Z
K 2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 ��
� K 2SO4 Cr2(SO4 )3 3Fe2(SO4)3 7H 2O
T
Lỗi sai
Xác định sai sản phẩm của X: K 2CrO4 � Chọn A
Nhầm lẫn Y và Z: K 2CrO4 và K 2Cr2O7 � Chọn B
Cho rằng Cr6 bị khử tới Cr2 � T la�
CrSO4 � Chọn C
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải