Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phần 2 hoá học vô cơ chương 9 kim loại đặc biệt (13 trang)(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 13 trang )

Phần 2: HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 9: KIM LOẠI ĐẶC BIỆT
1. Hóa trị
a. Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)
Cr  2HCl ��
� CrCl 2  H 2 �
0

t
2Cr  3Cl 2 ��
� 2CrCl3
0

t
4Cr  3O 2 ��
� 2Cr2O 3

b. Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV)
0

t
Sn  O 2 ��
�SnO 2

Sn  HCl ��
�SnCl2  H 2 �
0

t
3Sn  8HNO3( loa�
� 3Sn(NO3 ) 2  2NO �4H 2O


ng) ��
0

t
Sn  8HNO3(�a�
��
� Sn(NO3)4  4NO2 �4H2O
c)

2. Tính lưỡng tính
a. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
 CrO: oxit bazơ
CrO  2HCl ��
� CrCl 2  H2O
 Cr2O3 : Oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc

Cr2O3  6HCl ��
� 2CrCl3  3H2O

Cr2O3  2NaOH ��
� 2NaCrO2  H2O
 CrO3 : Hiđroxit axit

CrO3  H2O ��
� H2CrO4
2CrO3  H2O ��
� K 2Cr2O7
 Cr(OH)3 : Hiđroxit lưỡng tính

Cr(OH)3  3HCl ��

� CrCl3  3H2O
Cr(OH)3  NaOH ��
� NaCrO2  2H2O
b. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
 ZnO: oxit lưỡng tính
ZnO  2HCl ��
� ZnCl 2  2H2O
ZnO  2NaOH ��
� Na2ZnO2  H2O
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính

Zn(OH)2  2HCl ��
� ZnCl 2  2H2O
Zn(OH)2  2NaOH ��
� Na2ZnO2  2H2O
3. Tạo phức
 Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Ni, Zn, Ag) có khả năng bị hòa
tan bởi dung dịch amoniac
Cu(OH)2  4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2


Zn(OH)2  4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �

(OH)2



AgCl  3NH3  H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH  NH4Cl



 Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
4. Cromat và đicromat
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat

Cr2O7  H2O � 2CrO24  2H 
Da cam

Vàng

 Muối đicromat bền trong môi trường axit
 Muối cromat bền trong môi trường bazơ
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 48: HÓA TRỊ CỦA CROM VÀ THIẾC
Lí thuyết:
 Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)

Cr  2HCl ��
� CrCl 2  H2 �
0


t
2Cr  3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
0

t
4Cr  3O2 ��
� 2Cr2O3

 Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV).
0

t
Sn  O2 ��
� SnO2

Sn  2HCl ��
� SnCl 2  H2 �
0

t
3Sn  8HNO3(loa�
��
� 3Sn(NO3)2  2NO �4H2O
ng)
0

t
Sn  8HNO3(�a�

��
� Sn(NO3)4  4NO2 �4H2O
c)

Ví dụ 1: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
0

t
(a) 2Sn  O2 ��
� 2SnO

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(b) Sn  4HCl � SnCl 4  2H2 �
0

t
� 3Sn(NO3)4  4NO � 8H2O
(c) 3Sn  16HNO3(l) ��
0

t
��
� Sn(NO3 )4  4NO2 � 4H2O
(d) Sn  8HNO3(�a�
c)
0

t

(e) Cr  Cl 2 ��
� CrCl 2
0

t
� Cr2 (SO4 )3  3SO2 �6H2O
(f) 2Cr  6H2SO4(�) ��

Số phản ứng đúng là
A.4

B.3

C.2

D.5

Hướng dẫn giải
0

t
(a) sai vì Sn  O2 ��
� SnO2

(b) sai vì Sn  2HCl � SnCl 2  H2 �
0

t
� 3Sn(NO3)2  2NO �4H2O
(c) sai vì 3Sn  8HNO3(l) ��


(d) đúng
0

t
(e) sai vì 2Cr  3Cl 2 ��
� 2CrCl 3

(f) đúng
� Có 2 phản ứng đúng � Đáp án C
Lỗi sai
 Cho rằng phản ứng (a), (d), (e), (f) đúng � Chọn A
 Cho rằng phản ứng (a), (c), (f) đúng � Chọn B
 Cho rằng phản ứng (b), (c), (d), (e), (f) đúng � Chọn D
0

 O2 ,t
 HCl d�
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng Cr ���
� X ����
Y

Chất X,Y trong sơ đồ trên là:
A.CrO, CrCl 2

B. Cr2O3,CrCl 3

C. Cr2O3 , CrCl 2

D. CrO, CrCl 3


Hướng dẫn giải
0

t
4Cr  3O2 ��
� 2Cr2O3
X

Cr2O3  6HCl ��
� 2CrCl3  3H2O
Y
� Đáp án B.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Lỗi sai
 Nhầm X là CrO � Chọn A hoặc D
 Nhầm Y là CrCl2 � Chọn A hoặc C
Thử thách bạn
 Cl

 KOH ,Cl

2
� 2
� X �����
Y
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Cr ���
t0


Biết X, Y là hợp chất của Crom. Hai chất x và Y lần lượt là
A. CrCl 2 và Cr(OH)3

B. CrCl3 và K 2Cr2O7

C. CrCl3 và K 2CrO4

K 2CrO4
D. CrCl2va�

Câu 2: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2 . Cô cạn dung dịch Y
thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) thì thể
tích khí O2 (đktc) phản ứng là:
A. 0,784 lít.

B. 1,008 lít.

C. 0,672 lít.

D. 0,896 lít

LỖI SAI 49: TÍNH LƯỠNG TÍNH
Lí thuyết:
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
 CrO: oxit bazơ

CrO  2HCl ��
� CrCl 2  H2O

 Cr2O3 : oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc

Cr2O3  6HCl ��
� 2CrCl 3  3H2O

Cr2O3  2NaOH ��
� 2NaCrO2  H2O
 CrO3 : oxit axit

CrO3  H2O ��
� H2CrO4

2CrO3  H2O ��
� H2Cr2O7
 Cr(OH)3 : hiđroxit lưỡng tính

Cr(OH)3  3HCl ��
� CrCl3  3H2O

Cr(OH)3  NaOH ��
� NaCrO2  2H2O
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
 ZnO: oxit lưỡng tính
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


ZnO  2HCl ��
� ZnCl 2  H2O
ZnO  2NaOH ��
� Na2ZnO2  H2O

 Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính

Zn(OH)2  2HCl ��
� ZnCl 2  2H2O
Zn(OH)2  2NaOH ��
� Na2ZnO2  2H2O
Ví dụ : Cho dãy các chất: Cr(OH)3,Al 2(SO4 )3,Mg(OH)2,Zn(OH)2,MgO,CrO3 . Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A.5

B.2

C.3

D.4

Hướng dẫn giải
Có 2 chất có tính lưỡng tính là: Cr(OH)3 và Zn(OH)2

Cr(OH)3  3HCl ��
� CrCl3  3H2O
Cr(OH)3  NaOH ��
� NaCrO2  2H2O
Zn(OH)2  2HCl ��
� ZnCl 2  2H2O
Zn(OH)2  2NaOH ��
� Na2ZnO2  2H2O
� Đáp án B.
Lỗi sai


 Cho rằng Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 3 chất lưỡng tính � Đáp án C
 Cho rằng CrO3 và Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 4 chất lưỡng tính � Đáp án D
 Cho rằng CrO3,Al 2(SO4 )3 và Mg(OH)2 đều lưỡng tính � có 5 chất lưỡng tính �
Đáp án A
Thử thách bạn
Câu 3: Có năm dung dịch riêng biệt (NH4 )SO4,ZnCl2 ,Cr(NO3 )3 , K 2CO3,Al(NO3)3 . Cho dung
dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số trường hợp có kết
tủa là:
A.4

B.2

C.5

D.3

Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch
HCl?
A. NaCrO2

B. Cr(OH)3

C. Na2CrO4

D. CrCl3

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 5: Cho dãy các chất: Cr2O3,Cr(OH)3,CrO3 , Zn(OH)2,NaHCO3,Al 2O3 . Số chất trong dãy

tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A.5

B.6

C.3

D.4

LỖI SAI 50: TẠO PHỨC VỚI NH3
Lí thuyết:
 Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Zn, Ag) có khả năng bị hòa tan
bởi dung dịch amoniac loãng

Cu(OH)2  4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2


Zn(OH)2  4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2


AgCl  3NH3  H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH  NH 4Cl



 Chú ý: Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
Ví dụ : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 ,ZnCl 2 ,FeCl3,AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A.2

B.1

C.3

D.4

Hướng dẫn giải

CuCl 2

�ZnCl 2  KOHd� �Fe(OH)3 �  NH3 d�
����
��
����
� Fe(OH)3 �
Sơ đồ phản ứng: �
FeCl
Cu(OH)


3
2


�AlCl
3

� Cu(OH)2 �2KCl
(1) CuCl 2  2KOH ��
Cu(OH)2  4NH3 ��
��
Cu(NH3 )4 �
(OH)2


� Zn(OH)2 �2KCl
(2) ZnCl 2  2KOH ��
2KOH  Zn(OH)2 ��
� K 2ZnO2  2H2O
� Fe(OH)3 �3KCl
(3) FeCl3  3KOH ��
� Al(OH)3 �3KCl
(4) AlCl 3  3KOH ��
KOH  Al(OH)3 ��
� KAlO2  2H2O
� Đáp án B
Lỗi sai

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Cho rằng Cu(OH)2 không tạo phức với dung dịch NH3 � có 2 kết tủa:
Cu(OH)2,F e(OH)3 � Chọn A
 Quên Zn(OH)2 và Al(OH)3 lưỡng tính và Zn(OH)2 không tạo phức với NH3 � có 3 kết

tủa: Zn(OH)2 ,Al(OH)3,Fe(OH)3 � Chọn C
 Cho rằng cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa và các kết tủa này đều không tan trong KOH dư
và NH3 dư � Chọn D
Thử thách bạn
Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt trong 4 ống nghiệm: AgNO3,CuSO4,AlCl3,Cr2 (SO4 )3 . Cho
dung dịch NH3 đến dư vào bốn dung dịch trên. Sau khi các phản ứng kết thúc. Số ống nghiệm có
kết tủa là
A.2

B.1

C.4

D.3

Câu7: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 dư
vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.21,95% và 2,25

B. 78,05% và 2,25

C.21,95% và 0,78

D. 78,05% và 0,78

LỖI SAI 51: MUỐI ĐICROMAT VÀ CROMAT
Lí thuyết:
 Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat


Cr2O27  H2O � 2CrO24  2H
Da cam

Vàng

 Không nhớ được muối đicromat và cromat bền trong môi trường nào.
 Muối đicromat bền trong môi trường axit
 Muối cromat bền trong môi trường bazơ
Ví dụ: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Hướng dẫn giải

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cr2O27  H2O � 2CrO24  2H
Da cam

Vàng

H �
Thêm H2SO4 � �

�tăng � cân bằng dịch chuyển sang trái � dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam.


� Đáp án C.
Lỗi sai




Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Chọn B
Quên màu của muối đicromat và cromat � Chọn A,D
Thử thách bạn

Câu 8: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
 (Cl  KOH)

 H SO

 (FeSO  H SO )

 KOH
2
2
4
4
2
4

Cr(OH)3 ���
� X �����
� Y ���

� Z ������
�T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K 2CrO4;KCrO2;K 2Cr2O7;C r2(SO4)3

B. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;Cr2 (SO4 )3.

C. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;CrSO4

C. KCrO2;K 2CrO4;K 2Cr2O7;Cr2(SO4 )3

Hướng dẫn giải bài tập thử thách
Câu 1: Đáp án C.
0

t
2Cr  3Cl 2 ��
� 2CrCl 3

X

2CrCl3  16KOH  3Cl 2 ��
� 2K 2CrO4  12KCl  8H2O
Y
Lỗi sai


 Nhầm X là CrCl 2 � Chọn A hoặc D
 Nhầm Y là K 2Cr2O7 � Chọn B
Câu 2: Đáp án B.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




nZnCl  x
nZn  x(mol)
2




 HCl
nCr  x(mol) ���
� �nCrCl  x  H2 �
Sơ đồ phản ứng: �
2
�n  x(mol)

n
x


� SnCl2
� Sn


� x = 0,02
Ta có: mmuo�
i = 136x +123x+190x = 8,98
0

t
2Zn  O2 ��
� 2ZnO

0,02 � 0,01
0

t
4Cr  3O2 ��
� 2Cr2O3

0,02 � 0,015
0

t
Sn  O2 ��
� SnO2

0,02 � 0,02

nO = 0,01 + 0,015 + 0,02 = 0,045 mol
2
VO = 0,045.22,4 = 1,008 lít
2
Lỗi sai

0

t
 Cho rằng: Sn ��
� SnO

nCr 3nZn nSn
= 0,01 + 0,015+0,01 = 0,035 mol


2
2
4
2
� VO = 0,035.22,4 = 0,784 (l) � Chọn A
2
� nO 


Cr
Sn


O


CrO
SnO



2
��
 Cho rằng: � ��

nCr nZn nSn
= 0,01+0,01+0,01 = 0,03 mol


2
2
2
2
� VO = 0,03.22,4 = 0,672 (L) � Chọn C
2
nO 

O2
 Cho rằng: Cr ��
� CrO

nCr nZn

 nSn = 0,01+0,01+0,02 = 0,04 mol
2
2
2
� VO = 0,04.22,4 = 0,896 (L) � Chọn D
2
� nO 


Câu 3: Đáp án B
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ống nghiệm đựng dung dịch (NH4 )2 SO4,K 2CO3 có kết tủa vì:

Ba(OH)2  (NH4 )SO4 ��
� BaSO4 �2NH3 �2H2O
Ba(OH)2  K 2CO3 ��
� BaCO3 �2KOH
Ống nghiệm đựng dung dịch ZnCl 2,Cr(NO3)3 và Al(NO3)3 không có kết tủa vì:

2OH  Zn2 ��
� Zn(OH)2 2OH  Zn(OH)2 ��
� ZnO22  2H2O
3OH  Cr3 ��
� Cr(OH)3

OH  Cr(OH)3 ��
� CrO2  2H2O

3OH  Al 3 ��
� Al(OH)3

(OH)  Al(OH)3 ��
� AlO2  2H2O
Lỗi sai

 Cho rằng Cr(OH)3,Al(OH)3,Zn(OH)3 không tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư


� ống nghiệm đựng Cr(NO3)3,Al(NO3)3,ZnCl 2 tạo kết tủa
� Chọn A, C hoặc D
Câu 4: Đáp án B
A sai vì NaCrO2 không phản ứng với NaOH

NaCrO2  4HCl ��
� CrCl3  NaCl  2H2O
� CrCl3  3H2O
B đúng vì: Cr(OH)3  3HCl ��

Cr(OH)3  NaOH ��
� NaCrO2  2H2O
C sai vì NaCrO4 không phản ứng với NaOH

2NaCrO4  2HCl ��
� Na2Cr2O7  2NaCl  H2O
D sai vì CrCl 3 không phản ứng với HCl

CrCl3  3NaOH ��
� Cr(OH)3 �3NaCl
Lỗi sai

 Nhầm lẫn các muối của Cr cũng lưỡng tính (NaC rO2,Na2CrO4,CrCl 3) : vừa phản
ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
� Chọn A, C hoặc D
Câu 5: Đáp án B
Tất cả các chất trên đều phản ứng với NaOH đặc, nóng
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Cr2O3  2NaOH ��
� 2NaCrO2  2H2O

Cr(OH)3  NaOH ��
� Na�
Cr(OH)4 �


CrO3  2NaOH ��
� Na2CrO4  H2O

Zn(OH)2  2NaOH ��
� Na2 �
Zn(OH)4 �


NaHCO3  NaOH ��
� Na2CO3  H2O

Al 2O3  2NaOH  3H2O ��
� 2Na�
Al(OH)4 �



� Có 6 chất tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng
Lỗi sai

Cho rằng Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn A
Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn D

Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3,NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng
� Chọn C
Câu 6: Đáp án A

AgNO3  3NH3  H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH  NH4NO3



CuSO4  6NH3  H2O ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2  (NH4)2SO4


AlCl3  3NH3  3H2O ��
� Al(OH)3 �3NH4Cl

Cr2(SO4 )3  6NH3  6H2O ��
�2Cr(OH)3 �3(NH4 )2 SO4

� Có 2 ống nghiệm có kết tủa: Al(OH)3 và Cr(OH)3
Lỗi sai

 Cho rằng Cr(OH)3 tan trong dung dịch amoniac � Có 1 ống nghiệm tạo kết tủa:

AlCl 3 � Chọn B
 Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac � Có 3 ống nghiệm tạo kết

tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4 � Chọn D
 Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac

AgNO3 không tạo phức với dung dịch amoniac loãng � tạo thành Ag2O kết tủa

� Có 4 ống nghiệm tạo kết tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4,AgNO3 � Chọn C
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Đáp án D

Cu(NH3)4 �
(OH)2
Cu(NO3)2  NH3 d� �
nCu  x(mol)  HNO3 �

��

���� �
����
� ��
nAl  y(mol)
Al(NO3)3
Al(OH)3 �


nNO 
2

1,344

 0,06(mol)
22,4

Cu ��
� Cu2  2e

2H   NO3  1e ��
� NO2  H2O

Al ��
� Al 3  3e

0,06 � 0,06



64x  27y  1,23
x  0,015
0,015.64
��
��
��
� %mCu 
.100%  78,05%
1,23
2x  3y  0,06
y  0,01




nAl(OH)  nAl  0,01(mol) � mAl(OH)  0,01.78  0,78(g)
3

3

Lỗi sai



Sau phản ứng thu được 2 kết tủa: Cu(OH) ,Al(OH)
2
3

� mke�
� Chọn A hoặc B
t tu�
a = 0,15.98 + 0,01.78 = 2,25 gam


Nhầm phần trăm về khối lượng của Cu và Al: %m  21,95% � Chọn A hoặc C
Cu

Câu 8: Đáp án A

Cr2O27  H2O � 2CrO24  2H
Da cam

Vàng





H �
Khi thêm OH � �

�giảm do phản ứng: H  Oh � H2O

� Cân bằng chuyển dịch sang phải � dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Lỗi sai



Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Đáp án D



Quên màu của muối đicromat và cromat � Đáp án B, C

Câu 9: Đáp án D

Cr(OH)3  KOH ��
� KCrO2  2H2O
X

2KCrO2  3Cl 2  8KOH ��
�2K 2CrO4  6KCl  4H2O
Y
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



2K 2CrO4  H2SO4 ��
� K 2Cr2O7  K 2SO4  H2O
Z

K 2Cr2O7  6FeSO4  7H2SO4 ��
� K 2SO4  Cr2(SO4 )3  3Fe2(SO4)3  7H 2O
T
Lỗi sai

 Xác định sai sản phẩm của X: K 2CrO4 � Chọn A
 Nhầm lẫn Y và Z: K 2CrO4 và K 2Cr2O7 � Chọn B
 Cho rằng Cr6 bị khử tới Cr2 � T la�
CrSO4 � Chọn C

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×