Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 10: TỔNG HỢP VÔ CƠ
1. Nhận biết các chất
a. Không nắm vững tính chất hóa học của các chất cũng như các hiện tượng đặc trưng của
phản ứng hóa học:
- Có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
- Đổi màu dung dịch
- Giải phóng các chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí.
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu thuốc tím:
5SO2 2KMnO4 2H2O ��
� 2MnSO4 2H2SO4 K 2SO4
b. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
c. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm.
� Không giải thích được hiện tượng, không nhận biết được các chất.
2. NaOH loãng, đặc
Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc, loãng:
a. Al, Zn phản ứng với dung dịch NaOH loãng, Cr không phản ứng:
3
Al H2O NaOH(loa�
ng) ��
� NaAlO2 H2 �
2
Zn 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2 �
Cr NaOH ��
�
b. SiO2,Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng; không tan trong NaOH loãng:
0
t
SiO2 2NaOH(�
a�
c) ��
� Na2SiO3 H2O
0
t
Cr2O3 2NaOH(�
a�
c) ��
� 2NaCrO2 H2O
SiO2,Cr2O3 NaOH(loa�
ng) ��
�
c. Al 2O3,ZnO tan được trong kiềm loãng:
Al 2O3 2NaOH(loa�
ng) ��
� 2NaAlO2 H2O
ZnO 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2O
3. Nhiệt phân muối nitrat
Quên các trường hợp nhiệt phân muối nitrat:
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a.Muối nitrat của kim loại trước Mg: nhiệt phân tạo muối nitrit và oxi
0
t
2KNO3 ��
� 2KNO2 O2 �
b. Muối nitrat của kim loại từ Mg � Cu: nhiệt phân tạo oxit, NO2 và O2 .
0
t
2Cu(NO3)2 ��
� 2CuO 4NO2 O2 �
c. Muối nitrat của kim loại sau Cu: nhiệt phận tạo kim loại, NO2 và O2 .
0
t
2AgNo3 ��
� 2Ag 2NO2 O2 �
d. Nung muối nitrat của Ba, Ca ở nhiệt độ cao: cho oxit, NO2 và O2 .
0
nung,t cao
2Ba(NO3)2 ����
� 2BaO 4NO2 O2 �
4. Kim loại, oxit tác dụng với axit
a. Sai lầm 1: Đối với các kim loại có nhiều hóa trị, chúng ta thường mắc phải sai lầm cho
rằng kim loại có hóa trị không đổi trong các hợp chất � viết không đúng phương trình phản
ứng � giải sai.
b. Sai lầm 2: Đối với bài toán cho hỗn hợp kim loại (hoặc oxit kim loại) phản ứng với axit,
chúng ta thường hay viết các phương trình cụ thể, không kết hợp các phương pháp giải một
cách linh hoạt � tính toán sai,
5. Bài toán
� Cu2 2NO �4H2O
Bài toán 3Cu 8H 2NO3 ��
H : HNO3,H2SO4;HCl
NO3 : HNO3,NaNO3,KNO3
a. Không cân bằng phản ứng theo phương pháp bảo toàn ion – electron.
b. Không so sánh được chất hết, chất dư:
nCu nH nNO3 (lấy giá trị nhỏ nhất)
;
;
3 8
2
c. Không nhận xét được nếu hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe trong đó Fe dư hoặc Cu dư thì
Fe � Fe2 . Không áp dụng định luật bảo toàn e vào các phản ứng oxi hóa – khử thu gọn.
d. Áp dụng sai phương pháp giải.
netrao�o�
2nCu 2nFe � nNO
i
ne
3
6. Bài toán KMnO4
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a. Sai lầm 1: Viết đúng các sản phẩm, nhưng cân bằng sai:
Ví dụ 1: Cân bằng đúng:
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 2MnSO4 8H2O
Cân bằng sai:
10FeSO4 KMnO4 7H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 MnSO4 7H2O
b. Sai lầm 2: Quên các trường hợp phản ứng của KMnO4 với các chất (thường gặp là phản
2
ứng KMnO4 với Fe ,HCl,SO2,H2S trong môi trường axit)
c. Sai lầm 3: Không áp dụng các định luật bảo toàn electron, định luật bảo toàn nguyên tố,
định luật bảo toàn khối lượng vào trong tính toán, làm cho bài toán trở nên phức tạp.
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 52: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Lí thuyết:
1. Không nắm vững tính chất hóa học của các chất cũng như các hiện tượng đặc trưng của
phản ứng hóa học:
Có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
Đổi màu dung dịch
Giải phóng các chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí.
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu dung dịch
brom, thuốc tím:
SO2 Br2 2H2O ��
� 2HBr H2SO4
5SO2 2KMnO4 2H2O ��
� 2MnSO4 2H2SO4 K 2SO4
2. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
3. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm � Không giải thích được hiện
tượng, không nhận biết được các chất.
a. Trạng thái, màu sắc, mùi vị các đơn chất, hợp chất:
Cr(OH)3 : xanh
CuS, NiS, FeS, PbS,…: đen
K 2Cr2O7 : đỏ da cam
S: rắn, vàng
KMnO4 : tím
P: rắn, trắng hoặc đỏ
CrO3 : rắn, đỏ thẫm
Fe: trắng, xám
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Zn(OH)2 : �trắng
FeO: rắn, đen
Hg: lỏng, trắng bạc
Fe3O4 : rắn, đen
HgO : màu đen
Fe2O3 : màu nâu đỏ
MnO : xám lục nhạt
Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh
MnS: hồng nhạt
Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ
MnO2 : đen
Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
H2S : khí không màu, mùi trứng thối
Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
SO2 : khí không màu, mùi xốc
Mg(OH)2 : màu trắng
SO3 : lỏng, không màu
Cu : rắn, đỏ
Br2 : lỏng, nâu đỏ
Cu2O : rắn, đỏ gạch
I 2 : rắn, tím
CuO : rắn, đen
Cl 2 : khí, vàng lục
Cu(OH)2 : �xanh lơ
CdS: �vàng
CuCl 2,Cu(NO3)2 ,CuSO4 .5H2O : xanh
HgS: �đen
CuSO4 : khan, màu trắng
AgF: tan
FeCl 3 : dung dịch vàng nâu
AgCl: �màu trắng
Cr2O3 : rắn, màu lục
AgBr: �vàng nhạt
BaSO4 : trắng, không tan trong axit
AgI: �vàng đậm,
BaCO3,CaCO3 : trắng
b. Nhận biết chất khí
Khí
SO2
Thuốc khử
Quì tím ẩm
H2S
Dd Br2 ,
dd KMnO4
Hiện tượng
Phản ứng
Hóa hồng
Kết tủa vàng
Mất màu
SO H2S ��
� 2S �2H2O
SO2 Br2 2H2O ��
� 2HBr H2SO4
5SO2 2KMnO4 2H2O �
2H2SO4 2MnSO4 K 2SO4
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
Cl 2
I2
NH3
NO
Làm đục
Màu đỏ �
mất màu
Dd KI + hồ tinh
Không màu
bột
� xanh tím
Hồ tinh bột
Quì tím ẩm
Màu xanh tím
Hóa xanh
Khí HCl
Tạo khói trắng
Oxi không khí
dd FeSO4 20%
Không màu �
nâu
Màu đỏ thẫm
SO2 Ca(OH)2 ��
� CaSO3 � H2O
Cl 2 H2O ��
� HCl HClO
as
HClO ��
� HCL �
O�
O�
� O2
�
�; �
�
���
Cl 2 2KI ��
� 2KCl I 2
Hồ tinh bột + I 2 � dung dịch màu xanh tím
NH3 HCl ��
� NH4Cl
2NO O2 ��
� 2NO2
NO ddH2SO4 20% ��
��
Fe(NO)�
(SO4 )
�
�
NO2
Khí màu nâu, làm quỳ tím hóa đỏ
3NO2 H2O ��
� 2HNO3 NO
CO2
Nước vôi trong
CO2 Ca(OH)2 ��
� CaCO3 H2O
Không duy trì sự cháy
dd PdCl 2
CO
CuO ( t0 )
H2
O2
HCl
H2S
Làm đục
�đỏ, bọt khí
CO2
Màu đen �
đỏ
Đốt có tiếng nổ
CuO ( t0 )
Đen � đỏ
Que diêm đỏ
Bùng cháy
Cu ( t0 )
Đen � đỏ
Quì tím ẩm
CO PdCl 2 H2O ��
� Pd �2HCl CO2
0
t
CO CuO(�
en) ��
� Cu(�
o�
) CO2
1
H2 O2 ��
� H2O
2
t0
H2 CuO(�
en) ��
� Cu(�
o�
) H2 O
0
t
Cu O2 ��
� CuO
Hóa đỏ
AgNO3
Kết tủa trắng
HCl AgNO3 ��
� AgCl � HNO3
O2
Kết tủa vàng
2H2S O2 ��
� 2S �2H2O
Cl 2
H2S Cl2 ��
� S �2HCl
SO2
2H2S SO2 ��
�3S �2H2O
FeCl 3
H2S 2FeCl 3 ��
� 2FeCl 2 S �2HCl
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3H2S 2KMnO4 ��
�
2MnO2 3S �2KOH 2H2O
KMnO4
5H2S 2KMnO4 3H2SO4 ��
�
2MnSO4 5S � K 2SO4 8H2O
PbCl 2
H2O
(Hơi)
O3
CuSO4 khan
dd KI
Kết tủa đen
Trắng hóa
xanh
Kết tủa tím
H2S Pb(NO3)2 ��
� PbS �2HNO3
CuSO4 5H2O ��
� CuSO4.5H2O
KI O3 H2O ��
� I 2 2KOH O2
c. Nhận biết ion dương (Cation)
Ion
Li
Na
K
Ca2
Ba2
Ca2
Ba2
Thuốc thử
Hiện tượng
Ngọn lửa màu đỏ tía
Đốt trên ngọn lửa
không màu
Ngọn lửa màu vàng tươi
Ngọn lửa màu tím
Ngọn lửa màu da cam
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)
2
2
dd SO4 , dd CO3
�trắng
Ca2 SO24 � CaSO4 ; Ca2 CO32 � CaCO3
2
2
dd SO4 , dd CO3
�trắng
Ba2 SO24 � BaSO4 ; Ba2 CO32 � BaCO3
Na2CrO4
�vàng
Ba2 CrO24 ��
� CaCrO4 �
AgCl �trắng
Ag
Phản ứng
HCl, HBr, HI, NaCl,
NaBr, NaI
AgBr �
vàng nhạt
AgI �vàng
Ag Cl ��
� AgCl �
Ag Br ��
� AgBr �
Ag I ��
� AgI �
đậm
PbI 2 �vàng
Pb2 2I ��
� PbI 2 �
HgI 2 �đen
Hg2 2I ��
� HgI 2 �
PbS �đen
Pb2 S2 ��
� PbS �
Hg2
HgS �đỏ
Hg2 S2 ��
� HgS �
Fe2
FeS �đen
Fe2 S2 ��
� FeS �
Cu2
CuS �đen
Cu2 S2 ��
� CuS �
Cd2
CdS �vàng
Cd2 S2 ��
� CdS �
Ni 2
NiS �đen
Ni 2 S2 ��
� NiS �
Pb2
Hg2
Pb2
dd KI
Na2S,H2S
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MnS �hồng
Mn2
nhạt
�trắng, tan
trong dd
Zn2
Mn2 S2 ��
� MnS �
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
NH3 dư
�xanh, tan
Cu2
dd NH3
trong dd
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
NH3 dư
�trắng, tan
trong dd
Ag
AgOH 2NH3 ��
��
Ag(NH3)2 �
OH
�
�
NH3 dư
Mg2
dd Kiềm
�trắng
�trắng
Fe2
xanh, hóa nâu
ngoài không
Mg2 2OH ��
� Mg(OH)2 �
Fe2 2OH ��
� Fe(OH)2 �
4Fe(OH)2 O2 2H2O ��
� 4Fe(OH)3 �
khí
Fe3
Al3
�nâu đỏ
Fe3 3OH ��
� Fe(OH)3 �
�keo trắng,
Al3 3OH ��
� Al(OH)3 �
tan trong
kiềm dư
Zn2 2OH ��
� Zn(OH)2 �
Zn2
�trắng, tan
Be2
trong kiềm
dư
Pb2
2
Cu
Zn(OH)2 2OH ��
� ZnO22 2H2O
Be2 2OH ��
� Be(OH)2 �
Be(OH)2 2OH ��
� BeO22 2H2O
Pb2 2OH ��
� Pb(OH)2 �
Pb(OH)2 2OH ��
� PbO22 2H2O
�xanh xám,
Cr3
Al(OH)3 OH ��
� AlO2 2H2O
tan trong
kiềm dư
�xanh lơ
Cr3 3OH ��
� Cr(OH)3 �
Cr(OH)3 3OH ��
��
Cr(OH)36 �
�
�
Cu2 2OH ��
� Cu(OH)2 �
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
NH3 �có
NH4
mùi khai
NH4 OH ��
� NH3 � H2O
d. Nhận biết ion âm (Anion)
Ion
OH
Cl
Thuốc thử
Quì tím
Br
AgNo3
Phản ứng
Hóa xanh
�trắng
I
Hiện tượng
�vàng nhạt
�vàng đậm
Cl Ag ��
� AgCl �(hóa đen ngoài ánh
sáng)
Br Ag ��
� AgBr �(hóa đen ngoài ánh
sáng)
I Ag ��
� AgI �(hóa đen ngoài ánh sáng)
PO34
�vàng
PO34 3Ag ��
� Ag3PO4 �
S2
�đen
S2 2Ag ��
� Ag2S �
CO32
�trắng
CO32 Ba2 ��
� BaCO3 �(tan trong HCl)
SO32
�trắng
SO32 Ba2 ��
� BaSO3 �(tan trong HCl)
2
4
SO
BaCl 2
2
4
CrO
Pb(NO3)2
S2
�trắng
SO24 Ba2 ��
� BaSO4 �(không tan trong
HCl)
�vàng
CrO24 Ba2 ��
� BaCrO4
�đen
S2 Pb2 ��
� PbS �
CO32
Sủi bọt khí
CO32 2H ��
� CO2 � H2O (không mùi)
SO32
Sủi bọt khí
SO32 2H ��
� SO2 � H2O (mùi hắc)
Sủi bọt khí
S2 2H ��
� H2S �(mùi trứng thối)
S2
HCl
SiO32
�keo
HCO3
Sủi bọt khí
t
2HCO3 ��
� CO2 �CO32 H2O
Sủi bọt khí
t
2HSO3 ��
� SO2 � SO32 H2O
Khí không
NO3 H ��
� HNO3
HSO3
NO3
NO2
Đun nóng
Cu, H2SO4
H2SO4
màu, hóa nâu
ngoài không
khí
Khí màu nâu
đỏ do
HNO2 phân
SiO32 2H ��
� H2SiO3 �
0
0
3Cu 8HNO3 ��
� 3Cu(NO3)2 2NO 4H2O
2NO O2 ��
� 2NO2 �
2NO H ��
� HNO2
3HNO2 ��
� 2NO HNO3 H2O
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2NO O2 ��
� 2NO2 �
tích
Ví dụ 1: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào
sau đây?
A. Mg,Al 2O3,Al
C. Zn,Al 2O3,Al
B. Mg, K, Na
D. Fe,Al 2O3,Mg
Hướng dẫn giải
Thuốc thử
Mg
Al 2O3
Al
Dung dịch KOH
Không hiện tượng
Chất rắn tan
Chất rắn tan và sủi bọt khí �
� 2KAlO2 H2O
(1) Al 2O3 2KOH ��
(2) Al KOH H2O ��
� KAlO2
3
H �
2 2
� Đáp án A
Lỗi sai
1. Ghi nhớ tính chất của các kim loại và oxit kim loại đơn thuần, mà không xem xét xem
chúng có tính lưỡng tính hay không.
� loại đáp án A vì cho rằng dùng KOH chỉ nhận biết được Al kim loại do có hiện tượng
sủi bọt khí, còn Mg và Al 2O3 không có hiện tượng gì.
2. Cho rằng Mg là kim loại kiềm thổ có khả năng phản ứng mạnh với nước:
Mg 2H2O ��
� Mg(OH)2 H2 �
Thuốc thử
Dung dịch KOH
Mg
Sủi bọt khí
Al 2O3
Chất rắn tan
Fe
Không hiện tượng
� Chọn D
3. Cho rằng Zn không phản ứng với dung dịch KOH vì chúng là kim loại đơn thuần:
Thuốc thử
Zn
Al 2O3
Dung dịch KOH
Không hiện tượng
Chất rắn tan
Al
Chất rắn tan và sủi
bọt khí �
� Chọn C.
Thử thách bạn
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4 )2 SO4 là
A. Đồng (II) oxit và dung dịch NaOH.
B. Đồng (II) oxit và dung dịch HCl .
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị
mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Al
B. MgO
C. CuO
D. Cu
LỖI SAI 53: KIM LOẠI, OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT
Lí thuyết:
1. Sai lầm 1: Đối với kim loại có nhiều hóa trị, chúng ta thường mắc phải sai lầm cho rằng
kim loại có hóa trị không đổi trong các hợp chất � viết không đúng phương trình phản ứng
� giải sai.
Chú ý:
HCl,H SO loa�
ng
2
4
a. Fe2O3 ������
� muối sắt (III)
HCl,H SO loa�
ng
2
4
b. FeO,Fe ������
� muối sắt (II)
0
HNO3 ,H2SO4 �
a�
c,t
c. FeO,Fe �������
� muối sắt (III)
HCl,H SO loa�
ng
2
4
d. Cr,Sn ������
� muối crom (II), thiếc (II)
0
HNO3 ,H2SO4 �
a�
c,t
e. Cr,Sn �������
� muối crom (III), thiếc (IV)
2. Sai lầm 2: Đối với bài toán cho hỗn hợp kim loại (hoặc oxit kim loại) phản ứng với axit,
chúng ta thường hay viết các phương trình cụ thể, không kết hợp các phương pháp giải một
cách linh hoạt � tính toán sai.
Ví dụ: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu
được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam
hỗn hợp là:
A. 3,92 L
B. 2,76 L
C. 2,80 L
D. 4,48 L
Hướng dẫn giải
Cách 1:
3
Al 3HCl ��
� AlCl 3 H2 �
2
x
�
3x
2
Sn 2HCl ��
� SnCl 2 H2 �
y
�
y
�3
5,6
�
x 0,1
� x y
��
22,4
Ta có: �2
y 0,1
�
27x 119y 14,6 �
�
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đốt cháy X với oxi:
0
0
t
4Al 3O2 ��
� 2Al 2O3
t
Sn O2 ��
� SnO2
3
x
4
x �
� �nO
2
y �y
3
3
x y .0,1 0,1 0,175mol
4
4
� V = 0,175.22,4 = 3,92 lít � Đáp án A
Cách 2:
* Phản ứng với axit:
2H 2e � H2 �
Al � Al 3 3e
x�
0,5 � 0,25
3x
Sn � Sn2 2e
y�
2y
Áp dụng bảo toàn e ta có : 3x + 2y = 0.25.2 (1)
Mặt khác: 27x + 119y = 14,6 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: x = y = 0,1 mol.
* Phản ứng với oxi:
Al � Al 3 3e
O2 4e � 2O2
0,1 �
a � 4a
0,3
Sn � Sn4 4e
0,1 �
0,4
Áp dụng bảo toàn e: 3.0,1 + 4.0,1 = 4a
a nO
2
3.0,1 4.0,1
0,175mol � V = 0,175.22,4 =3,92 (L)
4
� Đáp án A
Lỗi sai
1. Cho rằng: kim loại Sn cũng giống Al, có hóa trị không đổi trong các hợp chất.
� khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl và oxi đều cho thiếc (II)
� tính toán sai kết quả.
�
3x 2y 0,5
3x 2y 3.0,1 2.0,1
� a nO
0,125 mol
�
2
4
4
3x 2y 4a
�
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
� V = 0,125.22,4 = 2,8 lít � Chọn C
2. Cho rằng: kim loại Sn cũng giống Al, có hóa trị không đổi trong các hợp chất
� khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl và oxi đều cho thiếc (IV)
� tính toán sai kết quả:
�
�
3x 4y 0,25.2
x 4,4.103
�
�
�
27x 119y 14,6 �
y 0,12
�
� a no
2
3x 4y 3.4,4.103 4.0,12
0,123 mol
4
4
� V = 0,123.22,4 = 2,76 lít � Chọn B
Thử thách bạn
Câu 3: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl
(dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và
oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư).
Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong
hỗn hợp X là
A. 57,14%
B. 76,00%
C. 53,85%
D. 56,36%
LỖI SAI 54: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
Lí thuyết:
Quên các trường hợp nhiệt phân muối nitrat
Muối nitrat của kim loại Sản phẩm nhiệt phân
Ví dụ
0
K, Na, Ca
Muối nitrit và oxi
t
2KNO3 ��
� 2KNO2 O2 �
Từ Mg � Cu
Oxit, NO2 và O2
1
t0
Cu(NO3)2 ��
� CuO 2NO2 O2 �
2
Các kim loại đứng sau Cu
Kim loại, NO2 và O2
t
2AgNO3 ��
� 2Ag 2NO2 O2 �
0
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được chất rắn A. Cho
A tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 448ml khí NO (đktc) duy nhất. Phần trăm khối
lượng của AgNO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 73,07%
B. 72,25%
C. 24,36%
D. 82,52%
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: nNO
0,448
0,02 mol
22,4
1
t0
AgNO3 ��
� Ag NO2 O2
2
x
�
x
1
t0
Cu(NO3)2 ��
� CuO 2NO2 O2
2
�
y
y
3Ag 4HNO3 ��
� 3AgNO3 NO 2H2O
�
x
x
3
CuO 2HNO3 ��
� Cu(NO3)2 H2O
�
170x 188y 13,96
�
x 0,06
�
��
Ta có: �x
y 0,02
�
�3 0,02
�
%mAgNO
3
170.0,06.100%
73,07%
13,96
%mCu(NO ) 100% 73,07% 26,93%
3 2
� Đáp án A
Lỗi sai
1. Quên trường hợp nhiệt phân muối nitrat của kim loại đồng và bạc � viết sai sản phẩm
phản ứng � tính toán sai:
1
t0
AgNO3 ��
� Ag NO2 O2
2
0
t
Cu(NO3)2 ��
� Cu 2NO2 O2
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3Ag 4HNO3 ��
� 3AgNO3 NO 2H2O
x
mol
3
�
x
3Cu 8HNO3 ��
� 3Cu(NO3)2 2NO �4H2O
2y
3
�
y
�
170x 188y 13,96
�
� Vô nghiệm.
Ta có: �x 2y
0,02
�
�3 3
2. Cân bằng sai phản ứng:
Ag HNO3 ��
� AgNO3 NO � H2O
�
x
x
�
170x 188y 13,96 �
x 0,02
��
x 0,02
�
�y 0,056
Ta có : �
%mAgNO
3
170.0,02
.100% 24,36% � Chọn C
13,96
Thử thách bạn
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3 .
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 .
(e) Nung Ag2S trong không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 6: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 trong bình kín, sau phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho Y tác dụng với HCl dư,
kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 33,90
B. 44,30
C. 47,12
D. 52,50
LỖI SAI 55: NaOH ĐẶC LOÃNG
Lí thuyết:
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc, loãng:
1. Al, Zn phản ứng với dung dịch NaOH loãng, Cr không phản ứng:
3
Al H2O NaOH(loa�
ng) ��
� NaAlO2 H2 �
2
Zn 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2 �
Cr NaOH ��
�
2. SiO2,Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng; không tan trong NaOH loãng:
0
t
SiO2 2NaOH(�
a�
c) ��
� Na2SiO3 H2O
0
t
Cr2O3 2NaOH(�
a�
c) ��
� 2NaCrO2 H2O
SiO2,Cr2O3 NaOH(loa�
ng) ��
�
3. Al 2O3,ZnO tan được trong kiềm loãng:
Al 2O3 2NaOH(loa�
ng) ��
� 2NaAlO2 H2O
ZnO 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2O
Ví dụ: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH (loãng).
(2) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH (loãng).
(3) Cho đồng oxit vào phản ứng với dung dịch HCl.
(4) Cho nhôm oxit vào dung dịch NaOH (loãng).
Trong các phản ứng trên, số phản ứng xảy ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
ng) ��
�
(1) SiO2 NaOH(loa�
ng) ��
�
(2) Cr2O3 NaOH(loa�
� CuCl 2 H2O
(3) CuO 2HCl ��
ng) ��
� 2NaAlO2 H2O
(4) Al 2O3 2NaOH(loa�
� Đáp án B
Lỗi sai
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1. Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc; loãng � cho rằng tất cả các phản ứng trên
đều xảy ra:
ng) ��
� Na2SiO3 H2O
(1) SiO2 2NaOH(loa�
ng) ��
� 2NaCrO2 H2O
(2) Cr2O3 2NaOH(loa�
� CuCl 2 H2O
(3) CuO 2HCl ��
ng) ��
� 2NaAlO2 H2O
(4) Al 2O3 2NaOH(loa�
� Chọn D.
2. Nghĩ rằng phản ứng (1) không xảy ra � Chọn C.
3. Cho rằng: SiO2,Cr2O3,Al 2O3 đều là các oxit bazơ � không phản ứng với NaOH.
� Chọn A
Thử thách bạn.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
B. CrO3 là oxit axit
C. Cr2O3 tan trong dung dịch HCl loãng
D. ZnO tan trong dung dịch HCl loãng
Câu 8: Cho 3,79 gam hỗn hợp các kim loại Al, Zn, Cr phản ứng với lượng dư dung dịch
NaOH loãng, kết thúc phản ứng thu được chất không tan Z, dung dịch Y và 0,896 lít H2
(đktc). Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 0,05 mol khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 23,51%
B. 14,25%
C. 19,00%
D. 20,24%
LỖI SAI 56: Cu H NO3
Lí thuyết:
� Cu2 2NO �4H2O
Bài toán 3Cu 8H 2NO3 ��
H : HNO3,H2SO4;HCl
NO3 : HNO3,NaNO3,KNO3
a. Không cân bằng phản ứng theo phương pháp bảo toàn ion – electron.
b. Không so sánh được chất hết, chất dư:
nCu nH nNO3 (lấy giá trị nhỏ nhất)
;
;
3 8
2
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
c. Không nhận xét được nếu hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe trong đó Fe dư hoặc Cu dư thì
Fe � Fe2 . Không áp dụng định luật bảo toàn e vào các phản ứng oxi hóa – khử thu gọn.
netrao�o�
2nCu 2nFe � nNO
i
ne
3
d. Áp dụng sai phương pháp giải.
Ví dụ: Cho 6,72 gam Fe vào 400nl dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92
B. 3,20
C. 6,40
D. 5,12
Hướng dẫn giải
nFe
6,72
0,12mol ; nHNO3 0,4.1 0,4mol
56
Cu hòa tan tối đa trong dung dịch X � sau phản ứng: Fe � Fe(NO3)2
Quá trình cho – nhận e:
2
4H NO3 3e ��
� NO 2H2O
Fe ��
� Fe 2e
0,12 �
0,4 �
0,24
0,3
Cu ��
� Cu2 2e
X�
2x
Áp dụng định luật bảo toàn e: 0,24 + 2x = 0,3 � x = 0,03 mol
� mCu = 0,03.64 = 1,92 g
� Đáp án A
Lỗi sai
1. Quên phản ứng của Fe (dư) với Fe3 tạo thành Fe2 trong dung dịch � tính toán sai
theo phương trình hóa học:
Fe NO3 4H ��
� Fe3 NO 2H2O (1)
0,12
0,4
� 0,1 mol
� nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 :
2Fe3 Cu ��
� 2Fe2 Cu2 (2)
Gọi số mol Cu là x � 2x = 0,1 � x = 0,05 mol
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
� mCu = 0.05.64 = 3,2 gam � Chọn B
2. Tính toán theo phương trình ion, không áp dụng bảo toàn electron và không cân bằng
phản ứng (2)
Fe NO3 4H ��
� Fe3 NO 2H2O (1)
0,12
0,4 �
0,1 mol
nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 :
3
� Fe2 Cu2 (2)
Quên cân bằng phản ứng: Fe Cu ��
Theo phản ứng (2)
nCu nFe3 0,1mol � mcu 6,4gam � Chọn C
3. Cân bằng sai:
Fe NO3 4H ��
� Fe3 NO 2H2O (1)
0,12
0,4 �
0,1 mol
� nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 . Khi đó:
Fe3 Fe(d�) ��
� 2Fe2 (2)
Fe3 Cu ��
� Fe2 Cu2 (3)
Theo phản ứng (2) ta có: nFe3 (2) nFe dư = 0,02 mol
� nFe3 (3) nFe3 (1) nFe3 (2) 0,1 0,02 0,08mol
Theo phản ứng (3) ta có:
nCu nFe3 (3) 0,08mol � mCu 0,08.64 = 5,12 gam � Chọn D
Thử thách bạn
Câu 9: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và
H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746
B. 0,448
C. 1,792
D. 0,672
Câu 10: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch
X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và
dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N 5 ).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của M là
A. 4,06
B. 2,40
C. 2,71
D. 4,97
LỖI SAI 57: BÀI TOÁN KMnO4
Lí thuyết:
1. Sai lầm 1: Viết đúng các sản phẩm, nhưng cân bằng sai:
Ví dụ 1:
Cân bằng đúng:
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 2MnSO4 8H2O
Cân bằng sai:
10FeSO4 KMnO4 7H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 MnSO4 7H2O
2. Sai lầm 2: Quên các trường hợp phản ứng của KMnO4 với các chất (thường gặp là phản
2
ứng KMnO4 với Fe ,HCl,SO2,H2S trong môi trường axit)
Ví dụ 2:
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 2MnSO4 8H2O
16HCl 2KMnO4 ��
� 2KCl 2MnCl 2 5Cl2 �8H2O
5SO2 2KMnO4 2H2O ��
� K 2SO4 2MnSO4 2H2SO4
5H2S 8KMnO4 7H2SO4 ��
� 8MnSO4 4K 2SO4 12H2O
3. Sai lầm 3: Không áp dụng các định luật bảo toàn electron, định luật bảo toàn nguyên tố,
định luật bảo toàn khối lượng vào trong tính toán, làm cho bài toán trở nên phức tạp.
Ví dụ: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40
B. 80
C. 60
D. 20
Hướng dẫn giải
nFe
5,6
0,1 mol
56
Fe H2SO4 ��
� FeSO4 H2 �
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�
0,1
0,1
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 2MnSO4 8H2O
0,1
�
0,02
� VKMnO
4
0,02
= 0,04 L = 40 mL � Đáp án A.
0,5
Lỗi sai
1. Cân bằng sai các bán phản ứng oxi hóa – khử � áp dụng sai định luật bảo toàn electron:
2Fe2 ��
� Fe32 (trongFe2(SO4)3) 2e
0,1 mol
Mn7 5e ��
� Mn2
x mol
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 0,1.2 = x.5 � x = 0,04 mol
� VKMnO
4
0,04
= 0,08 (L) = 80 mL � Chọn B.
0,5
2. Cân bằng sai phương trình phản ứng:
10FeSO4 KMnO4 7H2SO4 ��
�5Fe2(SO4)3 K 2SO4 MnSO4 7H2O
0,1
�
� VKMnO
4
0,01
0,01
= 0,02 (L) = 20 mL � Chọn D.
0,5
Thử thách bạn
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm
mất màu vừa đủ 100ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của M là:
A. 0,96
B. 2,56
C. 0,32
D. 0,64
Câu 12: Dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2 ,
FeSO4 , CuSO4,MgSO4 , H2S , HCl (đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Hướng dẫn giải
Câu 1: Đáp án D
Thuốc thử
NH4NO3
(NH4 )2 SO4
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cu + dung dịch HCl
Dung dịch chuyển xanh, khí hóa
Không hiện tượng
nâu ngoài không khí
3Cu 8H 2NO3 ��
� 3Cu2 2NO �4H2O
1
NO O2 ��
� NO2
2
Lỗi sai
1. Cho rằng Cu không phản ứng với dung dịch HCl
� Cu và dung dịch HCl đều không phản ứng được với cả hai muối NH4NO3 và (NH4 )2 SO4
� loại đáp án D.
2. Cho rằng: đồng (II) oxit phản ứng dung dịch HCl tạo thành CuCl 2,CuCl 2 có thể phản ứng
được với cả hai muối trên:
NH4NO3
(NH4 )2 SO4
Dung dịch chuyển xanh, khí
Tạo thành CuSO4 có màu
hóa nâu ngoài không khí
xanh
Thuốc thử
CuO + dung dịch HCl
� Chọn B.
Câu 2: Đáp án D
Thuốc thử
HCl
Cu
Không hiện tượng
H2SO4
HNO3
Khí không màu, mùi
Khí không màu hóa
hắc
nâu ngoài không khí
� CuSO4 SO2 �2H2O
(1) Cu 2H2SO4 ��
� 3Cu(NO3)2 2NO �4H2O
(2) 3Cu 8HNO3 ��
2NO O2 ��
� 2NO2 (màu nâu)
Lỗi sai
1. Cho rằng kim loại Al không bị thụ động trong axit H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
nên:
Thuốc thử
Al
HCl
Sủi bọt khí
H2SO4
HNO3
Khí mùi hắc
Khí màu nâu bay lên
2Al 6HCl ��
� 2AlCl3 H2 �(sủi bọt khí không màu)
Al 6HNO3�a�
��
� Al(NO3)3 3NO2 �3H2O (màu nâu)
c,nguo�
i
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2Al 6H2SO4�a�
��
� Al 2(SO4)3 3SO2 �6H2O (khí mùi hắc)
c,nguo�
i
� Chọn A.
2. Cho rằng Cu(NO3)2 tạo thành sau phản ứng giữa CuO và HNO3 là sản phẩm không
màu:
Thuốc thử
HCl
CuO
Chất rắn tan
H2SO4
HNO3
Dung dịch tạo thành
Chất rắn tan, tạo dung
có màu xanh
dịch không màu
CuO 2HCl ��
� CuCl 2 H2O
CuO H2SO4 ��
� CuSO4 H2O (xanh lam)
CuO 2HNO3 ��
� Cu(NO3)2 (kho�
ngma�
u) H2O � Chọn C
Câu 3: Đáp án A
nCr O
2 3
15,2
23,3 15,2
0,1 mol; nAl
0,3 mol
152
27
2Al Cr2O3 ��
� Al 2O3 2Cr (1)
0,3(dư)
0,1
� 0.1 � 0,2
� Hỗn hợp rắn X gồm: Al (dư) và Cr, phản ứng với HCl:
2Al 6HCl ��
� 2AlCl3 3H2 �(2)
��
�
0,1
0,15
Cr 2HCl ��
� CrCl 2 H2 �(3)
��
�
0,2
�n
H2
0,2
0,15 0,2 0,35 � VH = 0,35.22,4 = 7,84 L
2
Lỗi sai
1. Cho rằng kim loại Cr cũng giống Al, đều có hóa trị (III) trong các hợp chất.
� khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl cho crom (III) � tính toán sai kết quả:
�n
H2
0,15 + 0,3 = 0,45 � VH = 0,45.22,4 = 10,08 L � Chọn D.
2
2. Quên Al kim loại còn dư sau phản ứng nhiệt nhôm (1) � Chỉ xảy ra phản ứng (3)
� �nH nCr = 0,2 � VH = 0,2.22,4 = 4,48 L � Chọn B.
2
2
3. Chỉ xảy ra phản ứng của Al với HCl (2):
Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
� �nH 0,15mol � VH 0,15.22,4 3,36L � Chọn C.
2
2
Câu 4: Đáp án C
Cách 1:
nMg = 0,08 mol; nFe = 0,08 mol; nHCl = 0,24 mol
ĐLBT nguyên tố: nHCl nH2O 2nO � nOtrongoxit 0,12mol � nO2 0,06mol
�
�
�
Mg: 0,08
Mg2
Mg2 : 0,08
� 2
�
� 3
Fe: 0,08
Fe ,Fe3
Fe : 0,08
�
�
�
AgNO3
HCl:0,24mol
��
� Y �����
��
����
��
�
O2 : 0,06
H2O
Ag: b
�
�
�
�
�
�
Cl 2 : a
AgCl : 2a 0,24
Cl : 2a 0,24
�
�
�
: 2nMg 3nFe 4nO 2nCl nAg
Định luật bảo toàn e: necho nenha�
n
2
2
� 2.0,08+3.0,08 = 4.0,06 +2a + b � 2a + b = 0,16 (1)
mke�
mAg mAgCl � 108.b + 143,5.(2a + 24) = 56,96 (2)
t tu�
a
Từ (1) và (2) suy ra a = 0,07; b = 0,02.
nCl 0,07mol � %VCl
2
2
0,07
.100% 53,85% .
0,07 0,06
Cách 2:
nMg = 0,08 mol; nFe = 0,08 mol; nHCl = 0,24 mol
ĐLBT nguyên tố: nHCl nH2O 2nO � nOtrongoxit 0,12mol � nO2 0,06mol
�
Mg2
�
Mg AgNO3 � 3
2.0,08 3.0,08
BT e
��
Fe ���
� nAg
0,4mol � mAg = 43,2 g
Giả sử: � ����
1
Fe
�
�
Ag �
�
� nCl
56,69 43,2
0,38 0,24
0,38mol � nCl (ban�a�
0,07mol
u
)
2
35,5
2
%VCl
0,07
.100% 53,85%.
0,07 0,06
2
Lỗi sai
1. Cho rằng: Khi cho dung dịch AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Z, thì chỉ tạo ra một kết
tủa duy nhất là AgCl �.
Khi đó, theo cách 1: áp dụng định luật bảo toàn e ta có:
Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
necho nenha�
n hay:
2nMg 3nFe 4nO 2nCl
2
2
2.0,08 + 3.0,08 = 4.0,06 + 2a � a = 0,08 (1)
%VCl
2
0,08
.100% 57,14% � Chọn A.
0,08 0,06
2. Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với nguyên tố clo, khi tính nCl trong dung dịch Z không
tính đến số mol của Cl trong HCl � sai lầm sau:
Theo cách 2:
nAg
2.0,08 3.0,08
0,4mol � mAg 43,2g
1
� nCl(AgCl)
%VCl
2
56,69 43,2
0,38
0,38mol � nCl
0,19mol
2
35,5
2
0,19
.100% 76,0% � Chọn B.
0,19 0,06
Câu 5: Đáp án A
0
t
(a): AgNO3 ��
� Ag NO2
1
O
2 2
0
t
(b): 4FeS2 11O2 ��
� 2Fe2O3 8SO2
0
t
(c): 2KNO3 ��
� 2KNO2 O2
� FeSO4 Cu �
(d): Fe CuSO4 ��
0
t
(e): Ag2S O2 ��
� 2Ag SO2
Các thí nghiệm thu được kim loại là (a), (d), (e).
Lỗi sai
1. Quên trường hợp nhiệt phân muối bạc nitrat tạo ra bạc kim loại và cho rằng tạo ra oxit
hoặc muối nitrat của kim loại bạc. � chỉ có phản ứng (d) và (e) thu được kim loại �
Chọn B.
2. Viết sai sản phẩm của phản ứng (e) cho rằng cả hai phản ứng (b) và (c) đều tạo ra kim
loại � Chọn D.
3. Cho rằng phản ứng (a) và (e) đều tạo ra oxit � Chỉ có phản ứng (d) � Chọn C.
Câu 6: Đáp án B
Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chất rắn không tan là Ag � nAg = 0,15 mol
1
t0
AgNO3 ��
� Ag NO2 O2 (1)
2
0,15 � 0,15 � 0,075
1
t0
Cu(NO3)2 ��
� CuO 2NO2 O2 (2)
2
�
x
x � 2x � 0,5x
� nZ = 2x + 0,5x + 0,15 + 0,075 = 0,475 � x = 0,1 mol
� m = 188.0,1 + 170.0,15 = 44,3 gam
Lỗi sai
Viết sai sản phẩm khí tạo thành từ quá trình nhiệt phân (1) và (2).
0
t
AgNO3 ��
� Ag NO O2 (1)
0,15 � 0,15 � 0,15
3
t0
Cu(NO3)2 ��
� CuO 2NO O2
2
x
�
x � 2x �
3x
2
� nZ = 2x + 1,5x + 0,15 + 0,15 = 0,475 � x = 0,05 mol
� m = 188.0,05 + 170.0,15 = 34,9 gam � Chọn A.
Câu 7: Đáp án C
� NaCrO2 2H2O
A đúng vì: Cr(OH)3 NaOH ��
� H2CrO4
B đúng vì: CrO3 H2O ��
2CrO3 H2O ��
� H2Cr2o7
C sai vì: Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng:
0
t
Cr2O3 2NaOH(�
a�
c) ��
� 2NaCrO2 H2O
D đúng vì: ZnO là oxit bazơ nên tan trong dung dịch axit HCl loãng:
ZnO 2HCl(loa�
ng) ��
� ZnCl 2 H2O
Lỗi sai
1. Quên tính lưỡng tính của Cr(OH)3 : nghĩ rằng Cr(OH)3 là bazơ nên không phản ứng
Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải