Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (đề 04) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.64 KB, 11 trang )

Trắc nghiệm - Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (Đề 04)
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có A  2; 5  , B  3;3 , C  4;1 . Tọa độ đỉnh D là
A.  1;9 

B.  9;7 

C.  9; 7 

D.  1; 9 

Câu 2. Cho mệnh đề P: “Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?
A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10
B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5
C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10
D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5
uuur
uuu
r uuur
uuu
r
Câu 3. Cho AB và BC . Độ dài của AB  BC là:
uuur
uuur
uuu
r
A. AC
B. AB
C. BC

uuur
D. AC



Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  �: 5 x

B. x ��: x 2  4 �0

4x

C. x ��: x 2  3  0

D. x  �: x 2

0

Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  x  3

B. y  2 x  3

Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 2 2

B.

A.  1;1

B.  3;7 

C. y  4 x  6


D. y  4 x  6

2 x 2  4 x  4  2  0 bằng

C.  2
uuu
r
Câu 7. Cho hai điểm A  2; 3 , B  1;4  . Tọa độ của vectơ AB là
2

C.  3; 7 

D. 2 2
D.  3; 7 

Câu 8. Cho 2 khoảng A   �; m  và B   3; � . Ta có A �B  � khi:
A. m  3

B. m �3

C. m  3

Câu 9. I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
uu
r uur r
uu
r uur r
A. IA  IB
B. IA  IB  0

C. IA  IB  0
Câu 10. Số tập hợp X thỏa mãn  1;2;3 �X � 1;2;3;4;5;6 là

D. m �3
uu
r uur
D. IA  IB


A. 8

B. 9

C. 7

D. 6

Câu 11. Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc như hình bên. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10
giây đầu.

A. 9,2 m/s

B. 7,6 m/s

C. 12,8 m/s

D. 10 m/s

4
2

Câu 12. Số nghiệm của phương trình  x  11x  18  x  2  0 là

A. 2

B. 5
C. 3
r
r
rr
Câu 13. Cho hai vectơ a   7; 2  , b   3; 4  . Giá trị của a.b là
A. 29

B. 13

C. 26

D. 4

D. 5 33

Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  �: x 2

B. x ��: xM3

0

C. x ��: x 2  0

D. x ��: x  x 2


Câu 15. Cho A   x ��| 4 �x �5 và B   0;1;2;3 . Tìm A \ B ?
A. A \ B   4; 3; 2; 1;4;5

B. A \ B   3; 2; 1;4

C. A \ B   4; 3; 2; 1;0;1; 2;3;4;5
D. A \ B   0;1;2;3
r r
r
r
Câu 16. Cho hai vectơ a   12; 5  , b   4;3 . Giá trị của a  b là
A. 8

B. 8 2

C. 16

D. 4 2

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hãy chỉ ra tất cả các khoảng mà hàm số f  x 
nghịch biến.


A.  �;0  và  0; �

B.  2;0 

C.  �; 2  và  2; �


D.  �; 2  và  0; �

Câu 18. Tập xác định của hàm số y 

x 1

x2

D.  0; � \  2
r uuuu
r r uuur
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt a  AM , b  AN
uuur
r
r
. Hãy biểu diễn vectơ AC theo a và b
uuur 1 r 2 r
uuur 2 r 2 r
uuur 2 r
r
uuur r r
A. AC  a  b
B. AC  a  b
C. AC  a  4b
D. AC  a  3b
3
3
3
3
3

uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r
Câu 20. Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: 2 MA  CA  AC  AB  CB . Khi đó:
A.  2; �

B.  0; � \  2

C. �\  2

A. M �B
B. M là trung điểm của BC
C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC
D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC
2
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình  x  x  2  x  1  0 là

A.  1;2

B.  1;2

C.  1;1; 2

D.  1;2

Câu 22. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên?
A. y  x 2  2 x  1
B. y  x 2  2 x  1
C. y   x 2  2 x  1

D. y  x 2  2 x  1
Câu 23. Giá trị của biểu thức A  2sin 30� 3cos 45� sin 60�là:
A. 1 

3 2 3
2

B. 1 

3 2 3
2

C. 1 

3
3

2
2

D. 1 

3
3

2 2

2 x  5 y  9

Câu 24. Nghiệm của hệ PT �


4 x  2 y  11

�37 29 �
A. � ;  �
�24 12 �
Câu 25. Cho cos   

� 37 29 �
 ; �
B. �
� 24 12 �
2
. Giá trị sin  bằng:
4

�37 29 �
C. � ; �
�24 12 �

� 37 29 �
 ; �
D. �
� 24 12 �


A.

3 2
4


B. 

3 2
4

C.

14
4

D. 

14
4

uu
r uur uur r
uur
Câu 26. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA  2 IB  3IC  0 . Biểu thị vectơ AI theo
uuur
uuu
r
hai vectơ AB và AC là:
uur 1 uuu
r 1 uuur
uur
r 1 uuur
1 uuu
A. AI  AB  AC

B. AI   AB  AC
3
2
3
2
uur 1 uuu
r 1 uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
C. AI  AB  AC
D. AI  AB  AC
3
2
3
2
r
r
r
Câu 27. Cho a   1;2  , b   2;3 , c   6; 10  . Chọn khẳng định đúng:
r r
r
r r
r r
A. a  b và c cùng hướng
B. a  b và a  b cùng phương
r r
r
r r
r
C. a  b và c cùng hướng

D. a  b và c ngược hướng
Câu 28. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:
A. tan    tan 

B. cot   cot 

C. sin   sin 

D. cos    cos 

2
Câu 29.  P  : y  ax  bx  c đi qua 3 điểm A  1;0  , B  0; 4  , C  1; 6  thì a, b, c bằng

A. 1;3; 4

B. 1;3; 4

C. 1; 3;4

D. 1; 3; 4

Câu 30. Cho hàm số y  3 x 2  2 x  1 . Chọn câu đúng:
1�

�;  �
A. Hàm số đồng biến trên khoảng �
3�

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 �;2 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; �
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; �
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
A.  4

B.  0

x 2  4 x  4 x  x 2 là:
C.  0;4

�x  4 y  2 z  1

2 x  3 y  z  6 là:
Câu 32. Nghiệm của hệ phương trình �

3 x  8 y  z  12

181 7 83 �

A. � ;  ;  �
�43 43 43 �

� 181 7 83 �

; ; �
B. �
� 43 43 43 �


� 181 7 83 �

; ; �
C. �
� 43 43 43 �

181 7 83 �

D. � ; ; �
�43 43 43 �

D. �


Câu 33. Nghiệm của phương trình

x  3 x 1

là:
x 1 x  3

B. x  0,5

A. x  3

D. x  0,5

C. x  1

2

2
Câu 34. Phương trình  m  4m  3 x  m  3m  2 vô nghiệm khi m bằng:

A. 2

B. 3
C. 4
D. 1
Câu 35. Đồ thị hàm số y  x  2m  1 cắt hai trục tọa độ tạo ra một tam giác có diện tích bằng 12,5 thì m
bằng:
B. 2;3

A. 2; 4

C. 2

D. 2; 3

Câu 36. Cho tam giác ABC có A  1;1 , B  1;3 , C  1; 1 . Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn
B. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau
C. ABC là tam giác cân tại B
D. ABC là tam giác vuông cân tại A
Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A và có góc B  50�
. Hệ thức nào sau đây sai?
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuu
r

uuu
r uuu
r
A. BC , AC  40�
B. AB, BC  130�
C. AC , CB  120� D. AB, CB  50�

















Câu 38. Tam giác ABC có trọng tâm G  0;7  , đỉnh A  1;4  , B  2;5  thì đỉnh C có tọa độ là:
A.  1;12 

B.  1;12 

C.  3;1


D.  2;12 

Câu 39. Một vật chuyển động với vận tốc v  40  18t  t 2 ( m / s ). Trong 20 giây đầu vận tốc lớn nhất của
vật là bao nhiêu?
A. 121

B. 212

C. 40

D. 4

Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số y  3x  1  x  3
�1

 ; ��
A. �
�3


B.  3; �

�1 �
 ;3
C. �
�3 �


D.  �;3


Câu 41. Mệnh đề chứa biến: “ x 3  3x 2  2 x  0 ” đúng với giá trị của x là?
A. x  0, x  2, x  3

B. x  0, x  2

C. x  0, x  1, x  2

D. x  0, x  3

Câu 42. Cho hai tập hợp: A  2;1 � 3; � , B   x ��: 3 x  1 �0 . Tìm A �B
� 1�
2; �
A. �
� 3�

1 �

B. � ;1�� 3; �
3 �


C. �

1


D. � ; ��
3




Câu 43. Theo kết quả đo đạc của NASA, bán kính trái đất ở xích đạo là 6.378,14 km. Hãy làm tròn kết
quả trên tới hàng chục.
A. 6.378

B. 6.370

C. 6.380

D. 6.400


�x 2  2 x  3 khi x  1
y

Câu 44. Cho hàm số
có đồ thị  C  và các điểm: A  0;3 , B  1;2  , C  1;3  ,

1

2
x
khi
x

1

D  3;18  , E  3; 5  . Trong các điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị  C  ?
A. 3


B. 2

C. 4

D. 5

�4

Câu 45. Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng  �;9a  và � ; ��có giao khác tập
�a

rỗng là:
2
A.  �a  0
3

2
B.   a  0
3

3
C.  �a  0
4

3
D.   a  0
4


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án C
uuu
r uuur
4  xD  5

�x  9
� �D
� D  9; 7  .
Vì ABCD là hình bình hành � AB  DC � �
1  yD  8

�yD  7
Câu 2. Chọn đáp án B
Mệnh đề đảo của P là “Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5”.
Câu 3. Chọn đáp án D
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur
Ta có AB  BC  AC � AB  BC  AC .
Câu 4. Chọn đáp án D
Câu 5. Chọn đáp án B
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y  ax  b

(d).

� 3
a2
0  ab



�3 �
, B  0; 3 � � 2
��
�  d  : y  2x  3 .
Đường thẳng (d) đi qua A � ;0 �
b  3
�2 �


3  b

Câu 6. Chọn đáp án D
Phương trình


2 x 2  4 x  4  2  0 � 2  x 2  1  4  x  1  0 �  x  1 �
� 2  x  1  4 � 0

x 1  0
x 1
x 1



��
��
��
. Suy ra
x 1  2 2

x  2 2 1


� 2  x  1  4  0

�x  2

2

Câu 7. Chọn đáp án B

uuu
r
Ta có A  2; 3 , B  1;4  suy ra AB   3;7  .

Câu 8. Chọn đáp án B
Để A �B  � khi và chỉ khi m �3 .
Câu 9. Chọn đáp án C

uu
r uur r
Vì I là trung điểm của AB � IA  IB  0 .

Câu 10. Chọn đáp án A
Các tập hợp X cần tìm là X   1;2;3 , X   1;2;3;4 , X   1;2;3;4;5 , X   1;2;3;4;5;6
Và X   1;2;3;5 , X   1;2;3;6 , X   1;2;3; 4;6 , X   1;2;3;5;6 .
Câu 11. Chọn đáp án C
162
v  v0
v v

S 
 32
� Quãng đường vật đi trong 4 giây đầu tiên là 1
Ta có S 
mà a 
m.
16
2.
t
2a
4
2

2
0


Quãng đường vật đi trong 6 giây còn lại là S2  16.6  96 m. Vậy vtb 

S1  S 2
 12,8 m/s .
10

Câu 12. Chọn đáp án B
4
2
Ta có  x  11x  18 

x  �3




x 4  11x 2  18  0
x2  9  x2  2  0


x2 0� �
��
��
x�2.
x

2

0
x20



x  2


Câu 13. Chọn đáp án A
rr
Ta có a.b  7.3   2  .  4   29 .
Câu 14. Chọn đáp án A
Ta có x  �: x 2

0.


Câu 15. Chọn đáp án A
� A   0;1;2;3;4;5 . Vậy A \ B   4; 3; 2; 1;4;5 .
Ta có A   x ��| 4 �x �5 ��
Câu 16. Chọn đáp án B
r r
r r
2
Ta có a  b   8; 8 � a  b  82   8   8 2 .
Câu 17. Chọn đáp án D
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên các khoảng  �;2  và  0; � .
Câu 18. Chọn đáp án A
�x  2 �0
� x  2 � D   2; � .
Hàm số xác định khi và chỉ khi �
� x  2 �0
Câu 19. Chọn đáp án B

uuu
r uuur
uuuu
r
Vì M là trung điểm của BC � AB  AC  2 AM (1).
uuur uuur
uuur
Vì N là trung điểm của CD � AC  AD  2 AN (2).
uuu
r uuur uuur
uuuu
r uuur
uuur 2 r 2 r

Lấy (1) + (2), ta được AB  AD  2 AC  2 AM  2 AN � AC  a  b .
3
3

Câu 20. Chọn đáp án C
uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r
uuur uuur uuu
r uuur uuur
uuuu
r
uuur
Ta có 2 MA  CA  AC  AB  CB � 2 MA  AC  BA  AC  BC � 2 MC  2 BC
� MC  BC suy ra điểm M thuộc đường tròn tâm C, bán kính R  BC .

Câu 21. Chọn đáp án C
Phương trình  x  x  2 
2

Câu 22. Chọn đáp án D


x2  x  2  0
x2

x 1  0 � �
��
x  �1


� x 1  0


Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
�c  0 .
• Đồ thị  P  cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm ��
�a  0 .
• Đồ thị  P  có bề lõm quay xuống dưới ��
� x1  x2  
• Đồ thị  P  cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 ��

b
 0.
2a

Vậy hàm số cần tìm là y  x 2  2 x  1 .
Câu 23. Chọn đáp án A
1
2
3
3 2
3
Ta có A  2sin 30� 3cos 45� sin 60� 2.  3.
.

 1

2
2

2
2
2
Câu 24. Chọn đáp án C
� 37
x
� 5y  9

2 x  5 y  9
4 x  10 y  18


�x 
� 24
��
��
2 ��
Hệ phương trình �
.
4 x  2 y  11
4 x  2 y  11
29




12 y  29
y

� 12

Câu 25. Chọn đáp án C
2
Ta có cos  ���ΰ�
4

 90 ;180 

suy ra sin   0 .
2

� 2�
14
Mặt khác sin   cos   1 � sin   1  cos   1  �
.

�
4
� 4 �
2

2

2

Câu 26. Chọn đáp án A
uu
r uur uur r
uu
r
uu

r uur
uu
r uuur
IA

2
IB

3
IC

0

IA

2
IA

IB

3
IA
 AC  0
Ta có:



 




uu
r uuu
r uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
� 6 IA  2 AB  3 AC  0 � AI  AB  AC .
3
2
Câu 27. Chọn đáp án D
r r
r
1r r r
Ta có: a  b   3;5    c � a  b và c ngược hướng.
2
Câu 28. Chọn đáp án B
Vì      � Các đẳng thức A, C, và D đúng; đẳng thức B sai.
Câu 29. Chọn đáp án D
2

a.  1  b  1  c  0
a 1


� 2

a.0  b.0  c  4
��
b  3 .
Ta có: �



c  4
a.12  b.1  c  6




Câu 30. Chọn đáp án A
Ta có: a  3  0, 

b
1
  � Hàm số đồng biến trên khoảng
2a
3

1�

�;  �.

3�


Câu 31. Chọn đáp án C
��
x �4
2

x0


�x  4 x �0
��


x

0
Điều kiện: �



x4
4 x  x 2 �0



0

x

4

Thử vào phương trình ban đầu, ta thấy x  0, x  4 là nghiệm.
Câu 32. Chọn đáp án D
� 181
�x  43

x  1 4 y  @ z
�x  1  4 y  2 z




� 7
2  1  4 y  2 z   3 y  z  6 � �
11 y  3 z  4 � �y 
Hệ phương trình đã cho � �
.
43



4 y  5 z  9
3  1  4 y  2 z   8 y  z  12


� 85
�z  43

Câu 33. Chọn đáp án C
Điều kiện: x �1; x �3 (*)
Với điều kiện (*) phương trình đã cho �  x  1   x  3  0 � 8 x  8  0 � x  1 (Thỏa mãn (*))
2

2

Vậy nghiệm của phương trình là: x  1 .
Câu 34. Chọn đáp án B
��
m 1


m 2  4m  3  0

��
� ��
� m  3.
m3
Phương trình đã cho vô nghiệm � � 2
m

3
m

2

0


m �1, m �2

Câu 35. Chọn đáp án B
Đồ thị hàm số giao với các trục Ox, Oy tại các điểm A  2m  1;0  , B  0; 2m  1
Ta có: SOAB  12,5 �

m3

1
2m  1 . 2m  1  12,5 � �
.
m  2

2


Câu 36. Chọn đáp án D
Ta có: AB 2   1  1   3  1  8 , BC 2   1  1   1  3  16 , CA2   1  1   1  1  8 .
2

2

2

�AB  CA  2 2

�� 2
� ABC vuông cân tại A.
2
2
BC

AB

AC

Câu 37. Chọn đáp án C

2

2

2



uuur uuu
r
AC
,
CB
 180� 40� 140�.
Các khẳng định A, B, D đúng. Khẳng định C sai, vì





Câu 38. Chọn đáp án B

a  3.0   1  2   1

� C  1;12  .
Giả sử C  a; b  . Ta có: �
b  3.7   4  5   12

Câu 39. Chọn đáp án A
b
 9 � hàm số đồng biến trên  �;9  � trong 20 giây đầu vật đạt vận tốc lớn
2a
2
nhất tại t  9 � vmax  40  18.9  9  121 m / s  .
Ta có: a  1  0, 


Câu 40. Chọn đáp án B
1

3x  1 �0

�x �
�۳�
3
Điều kiện: �

�x  3 �0

�x �3

x 3

TXĐ: D   3; � .

Câu 41. Chọn đáp án C
x0


x 1
Ta có: x  3x  2 x  0 � x  x  3x  2   0 � x  x  1  x  2   0 � �

x2

3

2


2

Câu 42. Chọn đáp án B
1�

:�
x �� A
Ta có: B γ��
�x �
3
���

B

1 �

;1�  3;

3

.

Câu 43. Chọn đáp án C
Câu 44. Chọn đáp án A
Các điểm A, D thuộc nhánh y  x 2  2 x  3 , điểm E thuộc nhánh y  1  2 x . Các điểm B, C không
thuộc  C  . Vậy có tất cả 3 điểm thuộc  C  .
Câu 45. Chọn đáp án B
YCBT � 9a 


2
2
2
4
9a 2  4

 0 , kết hợp với a  0 ta được 9a 2  4  0 �   a  �   a  0 .
3
3
3
a
a



×