(Đề thi HSG lớp 10, Hà Tĩnh, năm học 2012 – 2013)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1
2
1. Giải bất phương trình: x 6 x 2 �2 2 x 2 x 1
5
4
10
6
�
�x xy y y
2. Giải phương trình sau: �
2
� 4x 5 y 8 6
Câu 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm:
�x 2 m y x my
�
�2
�x y xy
Câu 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I (2;4) và các đường thẳng
d1: 2x – y – 2 = 0, d2: 2x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I sao con (C) cắt d1 tại A,
B và cắt d2 tại C, D thỏa mãn AB2 + CD2 + 16 = 5AB.CD
Câu 4. (4 điểm)
1. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AL
CM 3
b
5 2 5 . Tính và cosA.
AL 2
c
9
2. Cho a, b �R thỏa mãn 2 a 1 b
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P : 16 a 4 4 1 b 4
Câu 5.
2
Cho f x x ax b với a, b �Z tỏa mãn điều kiện: Tồn tại các số nguyên m, n, p đôi một phân biệt
và
và 1 �m, n, p �9 sao cho: f m f n f p 7 . Tìm tất cả các bộ số (a;b).
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Đáp Án
1
Câu 1. a) điều kiện: x � . Đặt t 2 x 1 t �0 thì 2x = t2 + 1
2
2
2
2
Khi đó ta có: x – 6x 2 – 2 2 – x t �0 � x 2tx 4t 3 t 1 2 �0
� x t 2t 1 �0 � x 3t 1 x t 1 �0
2
2
1
� x 1 �t (do x 3t 1 0; x � ; t �0)
2
�x �1
1 �۳
2 x 1
Với x 1 �t ta có x �
�2
�x 2 x 1 �2 x 1
x 2
2
2 2; �
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S �
�
5
4
10
6
�
(1)
�x xy y y
b) �
2
� 4 x 5 y 8 6 (2)
5
Điều kiện: x �
4
Trường hợp 1: y = 0, (1) � x 0 (không thỏa mãn phương trình (2))
5
�x � x
Trường hợp 2: y �0, chia hai vế của (1) cho y , ta có: � � y 5 y
�y � y
5
5
5
x
�x �
�x �
Nếu y thì � � y 5 y � � �
y
�y �
�y �
5
5
x
�x � 5
�x �
y
Nếu
thì � � y y � � �
y
�y �
�y �
5
x
y 5 y (thỏa mãn)
y
x
y 5 y (loại)
y
5
x
�x �
�x � x
Nếu y thì � � y 5 y � � � y 5 y (loại)
y
�y �
�y � y
x
2
Vậy y � y x. Thay vào (2):
y
4 x 5 x 8 6 � 2 4 x 2 37 x 40 23 5 x
� 23
�x �
�� 5
� x 1 � y �1
�x 2 42 x 41 0
�
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ là: (1;1) và (1;-1).
Chú ý: Nếu trong bài toán có phương trình biến đổi được về dạng
2 m 1
2 n 1
�x �
�x �
a � � b � � ay 2 m 1 by n với a, b 0, m, n �N
�y �
�y �
x
Thì ta chứng minh được y .
y
�
my 2 y m 0 (1)
�
Câu 2: Hệ đã cho tương đương với: � 2
�x yx y 0 (2)
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
y �0
�
2
Phương trình (2) (ẩn x) có nghiệm là x y 4 y �0 � �
y �4
�
Trường hợp 1: m = 0, ta có y = 0, x = 0. Suy ra m = 0 thỏa mãn.
Trường hợp 1: m �0
Phương trình (1) (ẩn y) không có nghiệm thuộc khoảng �; 4 � 0; � (*) là (1) vô nghiệm hoặc (1) có
2 nghiệm đều thuộc ( -4; 0), điều kiện là
� �
1 � �1
�
�
1 4m 2 0
m ��
�; ��� ; ��
�
�
2 � �2
�
�
� �
�
�
1 4m 2 0
2
�
�
1 4m �0
�
�
�1
2
�m 0
�
�
�
�
� 1 4m �0
�
2
2
�
�
�
�
�
1
1
4
m
�
�
�
4
y
0
4
0
�
�
�
2
�
1
�
�
(A)
2m
� 1 4 m 1 8m
�
�
�
�
�
4
y
0
�
2
�
�
� 1 1 4m 2
2
�
�
� 1 4m 1 8m ( B)
�
�
0
�4
�
2m
�
�
�
�
(với y1, y2 là 2 nghiệm của phương trình (1)).
1
�1
�m �
1
4
�
8
� �m �
(A) � � 2
2
17
� 1 4m 2 1 8m
�
4 � �1
�
�
�; �
�� ; ��
(B) � m ��
17 � �2
�
�
Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) (ẩn y) có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng �; 4 � 0; � hay (*) không xảy ra, điều kiện là
4
1
�m � ; m �0. Vậy tất cả các giá trị m
17
2
4
1
�m �
17
2
Câu 3: Gọi hình chiếu của I trên d1, d2 lần lượt là E, F.
2
6
; IF d 1,d2
Khi đó IE d 1, d1
5
5
6 �
�
Gọi R là bán kính của đường tròn (C) cần tìm �R
�
5�
�
cần tìm là
4
36
AB 2 AE 2 R 2 ;CD 2 CF 2 R 2
5
5
4� �
36 �
4
36
�
R2
Theo giả thiết ta có: 4 �R 2 � 4 �R 2 � 16 20 R 2
5� �
5�
5
5
�
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
5R
� 8 R 2 16 4
2
4 5R 2 36 � 2 R 2 4
5R
2
4 5 R 2 36
2
6 �
6 �
�
�
� 2 R 2 4 5R 2 4 5 R 2 36 do �R
�� R 2 2 do �R
�
5�
5�
�
�
Vậy phương trình đường tròn (C) cần tìm là (C): x 2 y 4 8
2
2
b
c
CA CB AB 2 AC
AB
AC ; CM
bc
bc
2
2
Theo giả thiết: AL CM � AL.CM 0
Câu 4.1. Ta có: AL
� bAB c AC
AB 2 AC 0 � bc
2
bc 2 cos A 2cb 2 cos A 2cb 2 0
� c 2b 1 cos A 0 � c 2b do cos A 1
b 1
c 2
Khi đó:
Vậy
b2 a 2 c 2 a 2 b2
CM
2
4
2
2
1
1
AL2 AB AC AB 2 AC 2 2 AB. AC
9
9
2
1 �2 2
b2 c2 a 2 � 1
1
2
2
2
2
2
�
b c 2bc.
� 2 b c a 10b a
9�
2bc
9
9
�
a 2 b2
CM 3
CM 2
9
2
52 5 �
5 2 5
2
2
2
10b a
AL 2
AL
4
9
9 a2 b2
9
� .
5 2 5 � 2a 2 2b 2 5 2 5 10b 2 a 2
2
2
2 10b a
4
5 a 52 20 5 b
� 2a 2 5 2 5 a 2 2b 2 50 20 5 b 2
� 72
�
2
2
a 2 52 20 5
b2
72 5
Ta có:
2
b 2 c 2 a 2 5b 2 a 2 b 35 10 5 52 20 5
cos A
2bc
4b 2
4b 2 7 2 5
10 5 17
4 72 5
10 5 17
28 8 5
2. Theo bất đẳgn thức Minkowski, ta có:
Dấu bằng xảy ra khi:
a 2 b 2 c 2 d 2 � a c b d (1)
2
2
a b
c d
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
a 2 4b2
�2 �
�2
�
Áp dụng (1) ta có: P 1 �a � 1 b 4 � 4 �a b 2 � 4
4
16
�4 �
�4
�
9
5
Mặc khác: 1 2a 1 b � a 2b ab (3)
2
2
�
�a 2 1 �2a
�
3 a 2 4b2
� 2
�
2 �2a 4b 2ab � a 2 4b 2 �2 (4)
Mà: �4b 1 �4b
2
�2
2
a
4
b
�
�2ab
� 2
1
Từ (2) và (4) suy ra: P �2 17. Dấu = xảy ra khi: a = 1 và b =
2
1
Vậy MinP = 2 17 đạt được khi a =1 và b =
2
Câu 5. 3 số f(m), f(n), f(p) hoặc cùng dương, âm hoặc có 2 số cùng dâu nên:
Trường hợp 1: f(m), f(n), f(p) cùng bằng 7 hoặc –7
→Loại vì phương trình f(x) – 7 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Trường hợp 2: f(m) = f(n) = 7 và f(p) = –7
Không mất tính tổng quát, giả sử m > n cà m p �n p ta có: m, n là nghiệm của phương trình:
x 2 ax b 7 0 và p là nghiệm phương trình x 2 ax b 7 0 nên:
�
n p 2
�
�
mn a
� n m 9 (l )
�
�
�
�p m 7
�
�
n p n p a 14 � n p p m 14 � �
�
n p 2
�
�
�
� n m 9 (l )
m p m p a 14
�
�
�
�p m 7
�
Trường hợp 3: f(m) = f(n) = –7 và f(p) = 7, khi đó hoàn toàn tương tự ta có:
m p 7
�
�m p 7
p n m p 14 � �
hoặc �
�p n 2
�p n 2
Do m, n, p �[1;9] nên tìm được 4 bộ là: (a;b) �{(11;17), (13;29), (7;-1), (9;7)}
2
2
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5